hđh mã nguồn mở 151-211

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 0151: Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home /sinhvien . Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất , anh ta phải dùng lệnh

B. cd /home/sinhvien

 0152: Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

C. Chứa password của người dùng                                     

 0153: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

B. User root                          

 0154: Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào ?

B. Lệnh ps                            

 0155: Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào

B. Kill                                   

 0156: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

B. Tiến trình con sẽ chết theo

 0157: “ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?

D. cp-s/doc  mydoc

 0158: Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp

B. Tên đăng nhập

 0159: Để kết thúc tiến trình có PID =1 , ta thi hành lệnh :

A. kill – 15 1                        

 0160: Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập , tên người dùng đang đăng nhập , tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ?

C. who am i                          

 0161: Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?

C. date                                  

 0162: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?

A. wc                                    

 0163: Hiển thị tất cả các dòng trùng lặp lên trên màn hình dùng lệnh nào dưới đây ?

C. uniq-D                             

 0164: Để sắp xếp nội dung file theo kích thước của file sử dụng lệnh nào dưới đây ?

C. sort –n                              

 0165: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?

A. nl                                     

 0166: Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 trong thư mục music  , sử dụng lệnh nào dưới đây ?

C. rm music /*.mp3              

 0167: Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?

A. wc-l abc.txt                      

 0168: Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ?

C. man ls                              

 0169: Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành linux?

A. vi                                     

 0170: Mỗi tiến trình đang chạy trong Linux được đặc trưng bởi

A. PID                                   B

 0171: Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?

B. passwd-l user                   

 0172: Tham số PPIUD dùng để chỉ

B. Parent process ID             

 0173: Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của  file ?

C. find                                  

 0174: Để thực hiện nén file có tên gzip.msdot.exe thành grip.msdot.exe.gz sử dụng lệnh nào dưới đây ?

B. gzip                                  

 0175: Lệnh nào dưới đây để thay đổi thông tin cá nhân người dùng

C. chfn                                 

 0176: Ví dụ về một  nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root”

Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?

B. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó

 0177: Thư mục home của người dùng hiện tại được thể hiện bằng ký nào sau đây ?

B. ~                                       

 0178: Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng  “ i” hoặc “s” dùng lệnh nào dưới đây ?

C. ls[is]*                               

 0179: Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng [a] và kết thúc bằng [b] sử dụng lệnh nào dưới đây?

A. ls[a]*[b]                           

 0180: Để tạo một file có tên là  newfile trong thư mục VD sử dụng lệnh nào dưới đây ?

C. cat > VD/newfile              

 0181: Lệnh đổi tên thư mục là lệnh nào dưới đây ?

A. mv                                   

 0182: Để hiển thị 10 dòng đầu  trong file vd.txt sử dụng lệnh nào dưới đây ?

A. head  vd.txt                      

 0183: Thư mục /etc trong Linux có chức năng gì ?

B. Lưu trữ tất cả các thông tin về file cấu hình của hệ thống

 0184: Lệnh nào cho phép tạo một account user mới trên  hệ thống ?

B. Lệnh useradd                   

 0185: Lệnh nào sau đây là hợp lệ ?

A. $ no=10                           

 0186: Tham biến “$0” chứa gì ?

A. tên của lệnh                     

 0187: Tham biến đặc biệt “$#” trong Shell bash có ý nghĩa

A. số lượng tham biến vị trí

0188: Tham biến đặc biệt “$@” trong Shell bash có ý nghĩa

C. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

 0189: Tham biến đặc biệt “$#” trong Shell bash có ý nghĩa

A. số lượng tham biến vị trí

 0190: Tham biến đặc biệt “$#” trong Shell bash có ý nghĩa

A. số lượng tham biến vị trí

0191: Cho kết quả của lệnh who là:  root     console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)

Lệnh $ who | cut -c1-8 cho kết quả là:

B. root                                  

 0192: Cho kết quả của lệnh who là:  root     console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)

Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:

A. root     Feb 24 08:54        

 0193: Cho kết quả của lệnh who là:  root     console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)

Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:

A. root     Feb 24 08:54        

 0194: Trong file test1 có bản ghi sau:   "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"

Dòng lệnh: $ cut -d: -f1,2 test1 có kết quả là:

A. cron:*                              

 0195: Trong file test1 có bản ghi sau:   "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"

Dòng lệnh: $ cut -dr -f1,2 test1 có kết quả là:

A. cron:*:1:1:C                     

 0196: Trong file test1 có bản ghi sau:   "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"

Dòng lệnh: $ cut -dr -f1,2 test1 có kết quả là:

A. cron:*:1:1:C                     

 0197: Ta có:

$ cat names

Tony

$ cat numbers

(307) 555-5356

Dòng lệnh: $ paste names numbers có kết quả là:

C. Tony                                                                                         

 0198: Ta có:

$ cat names

Tony

$ cat numbers

(307) 555-5356

Dòng lệnh: $ paste -d'x' names numbers có kết quả là:

C. Tony x(307) 555-5356                                                  

 0199: Câu lệnh $ ls | paste -d' ' -s:

D. In kết quả của lệnh ls trên một dòng và ngăn cách giữa tên các file/thư mục bằng một dấu cách trống

 0200: Trong file /etc/passwd có bản ghi:  root:*:0:0:The Super User:/:/usr/bin/ksh

Lệnh $ cut -d: -f1,6 /etc/passwd | tr : '    ' cho kết quả là:

B. root/                                 

 0201: Ta có

$ ls                  

addresses

intro

lotsaspaces

names

Câu lệnh

$ x=*

$ echo $x

có kết quả là

C. addresses intro lotsaspaces names                                  

 0202: Câu lệnh

$ file=/users/stup/hom/dng

$ echo $file

có kết quả là:

B. /users/stup/hom/dng         

 0203: Câu lệnh

$ file=/users/stup/hom/dng

$ echo '$file'

có kết quả là:

C. $file                                 

 0204: Câu lệnh

$ x=*

$ echo "$x"

có kết quả là:

C. *                                      

 0205: Ta có

$ cat firstPr                             

echo $# arguments passed

echo arg 1 = :$1: arg 2 = :$2 arg 3 = :$3:

Câu lệnh: $ firstPr a b c có kết quả là

A. 3 arguments passed        B. 3 arguments passed

D. 3 arguments passed

    arg 1 = :a: arg 2 = :b arg 3 = :c:

 0206: Ta có

$ cat firstPr                             

echo $# arguments passed

echo arg 1 = :$1: arg 2 = :$2 arg 3 = :$3:

Câu lệnh: $ firstPr a c có kết quả là

C. 2 arguments passed

    arg 1 = :a: arg 2 = :c arg 3 = ::     

 0207: Ta có

$ cat thuvien

Minh           Thien    973-555-2015

Thuong Vo 201-555-9257

Ta   van       212-555-2298

$ cat lookup                             

grep $1 thuvien

Câu lệnh $lookup "Minh Th" cho kết quả là

       D. grep: can't open T  Thien    973-555-2015

 0208: Ta có

$ cat thuvien

Minh           Thien    973-555-2015

Thuong Vo 201-555-9257

Ta   van       212-555-2298

$ cat lookup                             

grep "$1" thuvien

Câu lệnh $lookup "Minh Th" cho kết quả là

A. Minh                                                                               

0209: Ta có

$ cat thuvien

Minh           Thien    973-555-2015

$ cat lookup                             

echo "$1        $2" > thuvien

Câu lệnh $lookup 'Minh Binh' 900-852343 hiển thị

C. Minh                  Binh     900-852343

 0210: Ta có

$ cat thuvien

Minh           Thien    973-555-2015

$ cat lookup                             

echo "$1        $2" > thuvien

Sau khi thực hiện lệnh $lookup 'Minh Binh' 900-852343, nội dung của file thuvien là:

C. Minh                  Binh     900-852343

 0211: Ta có

$ cat thuvien

Minh           Thien    973-555-2015

$ cat lookup                             

echo "$1        $2" >> thuvien

Sau khi thực hiện lệnh $lookup 'Minh Binh' 900-852343, nội dung của file thuvien là:

A. Minh      Thien    973-555-2015

    Minh                   Binh     900-852343

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro