hiện tại

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1)Present simple

+ S+V(s,es)

+S+am,is,are+P2

_ Chỉ những sự vật diễn ra hàng ngày hoặc lặp lại nhiều lần ở hiện tại

_ Chỉ thói quen hoặc sở thích ở hiện tại

_Chỉ những chân lý sự thật hiển nhiên

_Chỉ thời gian hoặc lịch trình

 2)Present continuos

+ S+am/is/are+Ving

+S+am/is/are+being+P2

_Chỉ những sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói

_Dùng với từ always để phàn nàn hoặc khó chịu về 1 ai đó ở hiện tại

_Dùng với động từ get , become để chỉ 1 quá trình đang thay đổi

_Dùng để chỉ sắp xếp ở tương lai gần

_Chú ý những dộng từ không dùng ở thể tiếp diễn

+Những động từ chỉ cảm xúc, trạng thái tồn tại: like, love, hate, dislike, prefer, want, miss, need, understand, belong to, depent, exsist, seem, forget, remember

+Những động từ chỉ giác quan: smell, taste, feel, look

+Những động từ đưa ra sự đánh giâ: think

+Những động từ chỉ sự cố hữu:have, own

3)Present perfect

+S+hve/has+P2

+S+have/has+been+P2

_Sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại dùng với for, since, how long

_Dùng để nhấn mạnh tới kết quả của hành động ở hiện tại

+gone to: đến và chưa về

+been to: đã đi và trở về

_Dùng với các trạng từ sau: just, ever, never, already, recently, lately, so far, up to, yet

_ Dùng với cấu trúc sau

+This (it) is the first/second time+S+have/has+P2

_Dùng với so sánh tuyệt đối

4)Present perfect continuous

+S+have/has+been+Ving

+S+have/has+been+being+P2

_Nhấn mạnh tới giá trị của sự việc đến tận hiện tại

_Khác với hiện tại hoàn thành đơn, dùng để nhấn mạnh đến kết quả hoặc số lượng của hành động ở hiện tại

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro