4.TC, ưd các nguyên tố Cl, I, O, N, P, Na, Ca, Fe.

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Clo.
# Tcvl:có  màu vàng lục, mùi sôc, rất độc, nhiệt độ nóng chảy, sôi thấp, dễ bay hơi.

# Tchh: + td kim loại, phi kim.
              + td muối.
              + td nước.
              + td dd kiềm.

# Tác dụng.
_ NaCl 9% làm huyết thanh nhân tạo.
_ Clorid vôi: tẩy vải, khử độc, tẩy uế.
_ thành phần dịch ngoại bào, dịch tủy, huyết thanh.

2. Iod.
# Tcvl.
_màu tím thẫm có ánh kim, hơi bị rắn lại khi làm lạnh.
_ rắn thăng hoa khi đun nóng, dễ bay hơi.

# Tchh: td kim loại, nước, dd kiềm.

# Ứng dụng.
_ Tập trung ở tại tuyến giáp, tham gia tạo hormon tuyến giáp thyroxyn ( T3, T4).
_ thiếu gây bướu cổ, thiểu năng trí tuệ.
_ Cồn iod 5% sát trùng vết thương.
_ Đồng vị I131 điều trị u tuyến giáp, bệnh Grave. I122 tạo ảnh, xét nghiệm.

3. Oxi.
# Tcvl: ko màu, mùi,vị, nặng hơn kk, ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.

# Tchh: td kim loại, pk, hợp chất.

# Ứng dụng.
_Duy trì sự sống. Nhờ hô hấp, O đưa vào phổi lk với hemoglobin→ oxy hemoglobin: Hb + O2→  HbO.
_ Cung cấp NL cần thiết để duy trì hoạt động và thân nhiệt.
_ Cứu BN ngộ độc khí, ngạt.

4. Nitơ.
# Tcvl: k màu, k mùi, k vị, nặng hơn kk, khó hóa lỏng- rắn; nhiệt độ sôi thấp, ít tan trong nước và dung môi hưu cơ.

#Tchh
_ t° thường: td Li tạo Nitrua.
6Li + N2 → 2Li3N
_ t° cao: td H, O2, KL, hợp chất.→ Do năng lượng lớn, ptử N2 bền với t° thường, là chất trơ.

# Ứng dụng.
_NH3 kích thích thần kinh, chữa ngạt, ngậ́t.
_ Hỗn hợp N2O + O2 (1:1) thuốc mê phẫu thuật.
_ Nitroglycerol: điều tri cơn đau thắt ngực.
_ Nitrofuran (hóa lỏng) tri nấm ngoài da.

5. Phospho.
# Tcvl.
+ 3 dạng thù hình trắng, đỏ, đen theo độ bền nhiệt.
+Hơi P trắng mùi tỏi, rất độc, gặp as thành P đỏ bền hơn.
+ P đen bền, bán dẻo, khó nóng chảy.

# Tchh:  P trắng hoạt động mạnh nhất, có khả năng bốc cháy ở nhiệt độ thường.

# Ứng dụng.
_ Td sinh lí: tạo xương, răng, hóa hợp protein, lipid, tham gia cấu tạo tb.
_ Tham gia tạo ADN, ARN, ATP...

6. Natri.
# Tcvl: màu trắng..., đốt có ngọn lửa vàng.

# Tchh: td phi kim ( O2, H2,..), halogel, nước, acid.

# Ứng dụng:
_ Có trong thàmh phần dịch gian bào, máu, huyết tương.
_ Điều tiết ax, bz trong cơ thể.
_ NaCl 9% là thuốc tiêm tĩnh mạch, bổ sung muối.
_NaCl 10- 20% rửa, đắp các vết thương có mủ.

7. Calci.
# Tcvl: cháy cho ngọn lửa màu đỏ, da cạm; màu trắng bạc hoặc xám nhạt, nhiệt độ sôi, nóng chảy lớn hơn klk.

# Tchh: pk, nước, acid.

# Ứng dụng.

+ Cấu tạo xương, đông máu, hoạt động hệ cơ, thần kinh.
+ CaBr2: an thần, chữa co giật ở trẻ.
+ CaCl 5% thuốc tiêm tĩnh mạch cầm máu, chống co thắt.
+ Ca(PO4)2 thuốc cho trẻ chậm lớn.
+ CaCO3 dạng bột mịn nhân tạo, muối calci chữa thiếu calci và dư ax dịch vị.

  8. Sắt Fe.
# Tcvl: màu xám, có ánh kim, dẻo, có tính từ.

# Tchh: td phi kim, acid, nước.

# Ứng dụng.
+ Có nhiều trong gan, tim, thịt nạc đỏ, trứng, đậu đũa, mận.
+ Thành phần tạo hemoglobin, myoglobin trong máu.
+ Chất đông tụ khi làm sạch nước, cầm máu, xúc tác hh pư hữu cơ.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hóa