HOA HOC

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Bài tập trắc nghiệm Amin, amino axit và protein

1, X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. H2N - CH2 - COOH

B. CH3- CH(NH2)- COOH

C. C3H7- CH(NH2)- COOH

D. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH

2, So sánh tính bazơ của metylamin, anilin, amoniac và đimetylamin. Hãy chọn đáp án đúng:

Chọn câu trả lời đúng:

A. anilin < amoniac < đimetylamin < metylamin

B. anilin < metylamin < amoniac < đimetylamin

C. anilin < amoniac < metylamin < đimetylamin

D. amoniac < anilin < metylamin < đimetylamin

3, Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.

B. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.

C. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.

D. Khử mùi tanh của cá bằng dấm ăn.

4, Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Tất cả đều tan trong nước

B. Tất cả đều là chất rắn

C. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng

D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao

5, Protein có thể được mô tả như:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Chất polieste

B. Chất polime đồng trùng hợp.

C. Chất polime ngưng tụ.

D. Chất polime trùng hợp.

6, Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:

Chọn câu trả lời đúng:

A. NaOH

B. NaCl

C. NH3

D. FeCl3 và H2SO4

7, Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Chọn câu trả lời đúng:

A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5

B. H2N-CH(CH3)-COOC2H5

C. H2N-CH(CH3)-COOH

D. H2N-CH2-COO-C2H5

8, X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ Y. Cho hơi của Y qua CuO/to thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Chọn câu trả lời đúng:

A. CH3(CH2)4NO2.

B. H2NCH2CH2COOC2H5

C. CH3CH2COOCH2CH2NH2.

D. H2NCH2COOCH(CH3)2

9, Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là

Chọn câu trả lời đúng:

A. Axit-amino-phenylpropionic

B. PhenylAlanin.

C. Axit 2 - \alpha mino-3-phenylpropanoic

D. Axit 2-Amino-3-phenylpropionic

11, Dung dịch etylamin không tác dụng với:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Axit HCl.

B. Dung dịch FeCl3.

C. Cu(OH)2.

D. HNO2.

12, Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là

Chọn câu trả lời đúng:

A. sự đông tụ.

B. sự ngưng tụ.

C. sự phân huỷ.

D. sự trùng ngưng.

13, Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 g H2O, 8,4 lit khí CO2 và 1,4 lit N2 (các thể tích khí đo ở đktc). X có công thức phân tử là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. C4H11N

B. C5H13N

C. C3H9N

D. C2H7N

14, Số đồng phân cấu tạo và bậc tương ứng của các amin có CTPT C4H11N là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Có 6 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 2 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.

B. Có 8 đồng phân, trong đó có 4 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.

C. Có 4 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1 và 1 amin bậc 3.

D. Có 7 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.

15, Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH ; (2) Cl - NH3+-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH?

Chọn câu trả lời đúng:

A. (1), (4)

B. (2)

C. (2), (5)

D. (3)

16, Có 3 chất hữu cơ: NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3(CH2)3NH2. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Dung dịch nước brom

B. Cu(OH)2/NaOH

C. AgNO3/NH3

D. Quì tím

17, Thuỷ phân đến cùng protit ta thu được.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Các chuỗi polypeptit.

B. Các amin.

C. Hỗn hợp các aminoaxit.

D. 1 loại aminoaxit.

18, Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N, lần lượt là 32 % , 6,67% , 42,66% , 18,67% . Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3 . A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl . A có cấu tạo là

Chọn câu trả lời đúng:

A. CH3 -CH(NH2)-COOH.

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-(CH2)3-COOH.

D. H2N-(CH2)2-COOH

19, Để nhận biết dung dịch các chất CH2OH(CHOH)4CHO, C2H5NH2, C6H5NH2, CH2OHCHOHCH2OH, ta có thể tiến hành theo trình tự nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại.

B. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng quỳ tím, dùng nước brom

C. Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ.

D. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom.

20, Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

B. Dung dịch HCl, dung dịch brom.

C. Dung dịch brom.

D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom.

21, Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây?

Chọn câu trả lời đúng:

A. H3C-CH(NH2)-COCl

B. H2N-CH(CH3)-COCl

C. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2

D. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl

22, Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện ............... , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ....................... xuất hiện.

Chọn cụm từ điền vào chỗ còn thiếu.

Chọn câu trả lời đúng:

A. kết tủa màu xanh; vàng.

B. kết tủa màu trắng; tím xanh.

C. kết tủa màu vàng; tím xanh.

D. kết tủa màu vàng ; xanh.

23, Công thức tổng quát của các aminoaxit là

Chọn câu trả lời đúng:

A. R(NH2) (COOH)

B. (NH2)x(COOH)y

C. R(NH2)x(COOH)y

D. H2N-CxHy-COOH

24, Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất : CH3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COONH4?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)2

B. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH

C. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH

D. Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dung dịch HCl

25, Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 100 ml.

B. 200 ml.

C. 50 ml.

D. 320 ml.

26, Khi thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Tính số mol alanin trong A. Nếu phân tử khối của A là 50 000 đvC thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,9 mol và 191 mắt xích

B. 1,91 mol và 190 mắt xích

C. 1,91 mol và 191 mắt xích

D. 1,9 mol và 190 mắt xích

27, X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH, cho 15,1g X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 18,75 g muối của X. X có công thức cấu tạo là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. CH3-CH(NH2)-COOH

C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

D. C6H5-CH(NH2)-COOH

28, 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng:

Chọn câu trả lời đúng:

A. (H2N)2RCOOH

B. H2NRCOOH

C. H2NR(COOH)2

D. (H2N)2R(COOH)2

29, Có 4 dung dịch trong lọ mất nhãn: lòng trắng trứng, glucozơ, glyxerol và hồ tinh bột. Để phân biệt các chất trên ta cần dùng dãy hoá chất nào sau đây?

Chọn câu trả lời đúng:

A. HNO3, Cu(OH)2, dung dịch nước brom

B. HNO3, Cu(OH)2, dung dịch I2

C. H2SO4, Cu(OH)2, dung dịch I2

D. HNO3, AgNO3/ NH3, dung dịch I2

30, Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Anilin

B. Metylamin

C. Amoniac

D. Dimetylamin

Bài tập chương anđehit - axit - este

Câu 1: Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n-1CHO (n≥2). B. CnH2n(COOH)2 (n≥0).

C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1CHO (n≥1).

Câu 2: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được

A. ancol no, đơn chức, bậc 2. B. axit cacboxylic no, đơn chức.

C. ancol no, đơn chức, bậc 1. D. ancol no, đơn chức, bậc 3.

Câu 3: Số đồng phân anđehit có cùng công thức phân tử C5H10O là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 4: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol (ancol) etylic (C2H5OH) có thể dùng

A. dung dịch NaOH. B. giấy quì tím.

C. AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. D. dung dịch NaCl.

Câu 5: Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. H2, C2H5OH, Ag2O/dd NH3. B. H2, Ag2O/dd NH3, C6H5OH.

C. CH3COOH, Cu(OH)2/OH , C6H5OH. D. CH3COOH, H2, Ag2O/dd NH3.

Câu 6: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. HCHO trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit.

Câu 7: Cho hai phản ứng hoá học sau

CH3CHO + H2 CH3CH2OH

2CH3CHO + O2 2CH3COOH

Các phản ứng trên chứng minh tính chất nào sau đây của anđehit?

A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính oxi hoá.

C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ tác dụng được với H2 và O2.

Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -CHO liên kết với gốc hiđrocacbon.

B. Anđehit là hợp chất trung gian giữa ancol (ancol) bậc 1 và axit cacboxylic tương ứng.

C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở (trừ HCHO) khi tráng bạc thì tỉ lệ nanđehit:nAg = 1:2.

D. Ôxi hoá ancol (ancol) đơn chức sản phẩm thu được là anđehit đơn chức.

Câu 9: X là một anđehit. Đốt cháy m gam X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là

A. anđehit không no, đa chức mạch hở. B. anđehit no, đa chức, mạch hở.

C. anđehit không no, đơn chức, mạch hở. D. anđehit no, đơn chức, mạch hở.

Câu 10: Để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp người ta chọn phương pháp có phản ứng nào sau đây?

A. CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.

B. CH≡CH + H2O CH3CHO.

C. CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO.

D. CH3CHCl2 + 2NaOH CH3CHO + 2NaCl + H2O.

Câu 11: Anđehit axetic không được tạo thành trực tiếp từ

A. ancol (ancol) etylic. B. axetilen. C. axit axetic. D. este vinyl axetat.

Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?

A. C2H5CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5.

Câu 13: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) và phenol (C6H5OH) có thể dùng

A. AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. B. dung dịch Br2.

C. giấy quì tím. D. cả A và B đều đúng.

Câu 14: Để phân biệt anđehit axetic và ancol (ancol) etylic người ta dùng

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Ag2O/dd NH3. D. giấy quì tím.

Câu 15: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n+1COOH (n≥0). B. CnH2n-1COOH (n≥2).

C. CnH2n+1COOH (n≥1). D. CnH2n(COOH)2 (n≥0).

Câu 16: Số đồng phân axit có cùng công thức phân tử C4H8O2 là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 17: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Mg, Ag, dd NaHCO3. B. Mg, dd NaHCO3, CH3OH.

C. Cu, dd NaHCO3, CH3OH. D. Mg, Cu, C2H5OH, dd Na2CO3.

Câu 18: Để điều chế CH3COOH trong công nghiệp người ta chọn phương pháp có phản ứng nào sau đây?

A. CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH.

B. CH3CHO + ½ O2 CH3COOH.

C. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl.

D. CH3-CCl3 + 3NaOH CH3COOH + 3NaCl + H2O.

Câu 19: Để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH) người ta có thể dùng thuốc thử là

A. quì tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. Ag2O/dd NH3.

Câu 20: Để phân biệt axit axetic (CH3COOH) và axit acrylic (CH2=CH-COOH) người ta có thể dùng

A. quì tím. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.

Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là

A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.

C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3. D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3.

Câu 22: Natri hiđroxit phản ứng được với

A. C2¬H5OH. B. C6H6. C. CH3NH2. D. CH3COOH.

Câu 23: Axit axetic không tác dụng được với

A. CaCO3. B. Na2SO4. C. C2H5OH. D. Na.

Câu 24: Hai chất Na và MgCO3 đều tác dụng được với

A. anilin. B. axit axetic. C. ancol (ancol) etylic. D. phenol.

Câu 25: Ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với

A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch HBr.

Câu 26: Phenol lỏng và axit axetic đều phản ứng được với

A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. dung dịch Na2CO3. D. cả A và B đều đúng.

Câu 27: Phenol lỏng, ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na2CO3. C. Na kim loại. D. dung dịch Br2.

Câu 28: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 29: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 30: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. HCOOH. B. HCOONa. C. CH¬3CHO. D. CH3COOH.

Câu 31: Chất không phản ứng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là

A. C6H12O6 (glucozơ). B. HCHO. C. CH3COOH. D. HCOOH.

Câu 32: Chất phản ứng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là

A. axit axetic. B. glixerin. C. ancol (ancol) etylic. D. anđehit axetic.

Câu 33: Chất không phản ứng với NaOH là

A. phenol. B. axit axetic. C. axit clohiđric. D. ancol (ancol) etylic.

Câu 34: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) và axit axetic (CH3COOH) có thể dùng

A. giấy quì tím. B. dung dịch Na2CO3.

C. AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. D. tất cả đều đúng.

Câu 35: Để phân biệt axit axetic (CH3COOH) và ancol (ancol) eylic (C2H5OH) có thể dùng

A. giấy quì tím. B. Na kim loại.

C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.

Câu 36: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?

A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. C2H6. D. CH2=CH-COOH

Câu 37: Các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOH, HCHO. B. HCOOH, CH3COOH.

C. CH3CHO, HCOOH. D. CH3COOH, CH3CHO.

Câu 38: Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng với dung dịch Br2?

A. etilen, benzen, ancol etylic. B. phenol, anilin, axit acrylic.

C. phenol, axit acrylic, glixerin. D. phenol, axit axetic, anđehit axetic.

Câu 39: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là

A. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH.

C. C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH.

Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol (ancol) etylic.

C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 41: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là

A. HCOO-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-COO-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3.

Câu 42: Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH3CHO (3). Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp tăng dần theo thứ tự như sau

A. (2) < (3) < 1. B. (1) < (3) < (2). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (1) < (3).

Câu 43: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, H2, Na2SO4. B. Na, NaHCO3, NaCl.

C. Br2, H2, Cu. D. NaOH, Na, Br2.

Câu 44: Y là một axit cacboxylic. Đốt cháy m gam Y thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Y là

A. axit không no, đơn chức, mạch hở. B. axit no, đơn chức, mạch hở.

C. axit no, đa chức, mạch hở. D. axit không no, đa chức, mạch hở.

Câu 45: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại

A. este no, đơn chức. B. ancol no, đa chức.

C. axit no, đơn chức. D. axit không no, đơn chức.

Câu 46: Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được với

A. Na kim loại. B. dung dịch NaHCO3. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH.

Câu 47: Este etyl axetat (CH3COOC2H5) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. dd NaOH, Na. B. dd NaOH, dd HCl. C. dd HCl, Na. D. dd NaOH, dd NaCl.

Câu 48: Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là

A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n+2O4. D. CnH2nO4.

Câu 49: Cho phản ứng hoá học sau

CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH

Phản ứng này có tên gọi là

A. phản ứng este hoá. B. phản ứng thuỷ phân este.

C. phản ứng xà phòng hoá. D. phản ứng ete hoá.

Câu 50: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và ancol (ancol) etylic. Công thức của X là

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 51: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai?

A. CH3CHO + Ag2O CH3COOH + 2Ag.

B. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2.

C. C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr.

D. CH3OH + Na CH3ONa + H2O.

Câu 52: Chất nào sau đây không phải là este?

A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(ONO2)3.

Câu 53: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 54: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng được với Ag2O/dd NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G là

A. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2.

C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3.

Câu 55: Đun nóng hai chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH, đều thu được muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây?

A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic.

C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este.

Câu 56: C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của hai đồng phân đó là

A. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3.

C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH

Câu 57: Z là một este. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Z là

A. este no, đơn chức, mạch hở. B. este no, đa chức, mạch hở.

C. este không no, đơn chức, mạch hở. D. este no, hai chức, mạch hở.

Câu 58: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#tri