hoa kỳ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Hoa kỳ

ds 296.5 triệu ng thứ 3t/g

mật độ 31ng/km2 (t/g: 48)

gia tăng ds: tốc độ nhanh 205 năm -> 291.6 triệu ng (58 lần). Ng nhan tg% và G%

TL: văn minh t/g, giảm chi tiêu gd

K2: p/biet chủng tộc, quản lý phát triển đất nước

dân cư:

tp: owrropeoit: trắng 83%. mongoloit: vàng 11.5% negroit: đen 1%. ng anh điêng da đỏ..

è    phức tạp

phân bố k hợp lý

đông ĐB, ĐN 300ng/km

thưa: trung tâm <10ng/km

ng nhân: đk tự nhiên, lịch sử khai phá

chuyển dịch ĐB- N , ĐB -> TN (ven biển TBD)

tỉ lệ dân thành thị 79%

xã hội: đa dạng văn hóa, phát triển du lịch, khó quản lý XH

phân hóa giàu nghèo

1%ng giàu -> 40% GDP

99% nghèo -> 60% GDP

Kinh tế

qui mô hàng đầu t/g

điển hình: thị trường tự do

phụ thuộc vào tiêu dùng trog nước, dịch vụ #, WTO

tình chuyên môn cao

Dịch vụ: phát triển và tăng nhanh

ngoại thương: tổng gt XNK lớn nhập siêu 707,2 tỉ usd

giao thông vận tải: hàng đầu t/g 30 hãng hàng k chở 1/3tong hành khách t/g. 6,43km oto 226,6km d' Fe

tài chính: 2002 600 nghìn tổ chức ngân hàng tài chính thu hút 7 triệu lđ

thông tin liên lạc hiện đại, mở rộng phát triển nhất t/g

du lịc  phát triển mạnh. 2004: 1,4 tỉ lượt khách du lịch và 46 nước ngoài doanh thu 74.5usd

Công nghiệp XK chủ yếu của HK,  KH-KT cao, tỉ trọng có xu hướng giảm

khai khoáng: đầu photphat mô-lip-đen, hai vàng bạc đồng chì than đá, ba dầu mỏ

chế biến 84.2% gt hàng XK thu hút 40 triệu lđ

điện lực: nhiệt, ngtu, thủy, địa nhiệt, MT, từ gió.... phát triển

cơ cấu gt sản lượng giữa các ngành CN có sự thay đổi, giảm CN truyền thống tăng CN hiện đại

Nông nghiệp: àng đầu t.g. 2004 gt N2 góp GDP 0.9%

cơ cấu sx xu hướng chuyển dịch giảm tỉ trọng hđ thuần nông và tăng tri trọng dịch vụ nông nghiệp]

hình twhcs: trang trại qui mô lơn

đặc điểm cua nè N2 hiện đại, sử dụng thành tựu KH-KT

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro