Bài 2.2 Quy tắc phát âm

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Đừng vì khó mà nản nha các bác ☺️☺️

3.
a,Khi một âm tiết có phụ âm cuối là "", mà âm tiết đi theo sau nó là "" => thì   được phát âm là
Vd:
행복해 (haeng-bôk-hae❌) => 행보캐 (Haeng-bô-khê✔️)

b,Khi một âm tiết có phụ âm cuối là "", mà âm tiết đi theo sau nó là "" => thì được phát âm là
Vd:
입학 (ib-hak❌) => 이팍 (i-pak✔️)

c,Khi một âm tiết có phụ âm cuối là "", mà âm tiết đi theo sau nó là "" => thì được phát âm là
Vd:
앉히다 (an-hi-ta❌) => 안치다 (an-chi-ta✔️)

d,Khi một âm tiết có phụ âm cuối là "", mà âm tiết đi theo sau nó là "" => thì được phát âm là
Vd:
놓고 (nôh-kô ❌) => 노코 (nô-khô✔️)

e,Khi một âm tiết có phụ âm cuối là "", mà âm tiết đi theo sau nó là "" => thì được phát âm là
Vd:
않던 (an-đon❌) => 안턴 (an-thon✔️)

f, Khi một âm tiết có phụ âm cuối là "", mà âm tiết đi theo sau nó là "" => thì được phát âm là
Vd:
쌓지 (ssah-chi❌) => 싸치 (ssa-'chi✔️)

Kết luận:
-Khi 1 âm tiết có P cuối là ㅎ mà âm tiết đi theo sao nó làㄱㄷㅈ thì ㄱㄷㅈ được phát âm thành âm bật hơi ㅋㅌㅊ
-...P cuối là ㄱㅂㅈ , theo sau nó là ㅎ thì ㄱㅂㅈ được phát âm thành âm bật hơi ㅋㅍㅈ

Bài phát âm rất khó, nên mình chia nhỏ ra cho mọi người dễ nhìn và đỡ áp lực hơn nhé 💜

TỪ VỰNG:
Chỉ thái độ

화가나 - tức giận (hoa-ga-na)
짜증나 - bực mình (jja-chưng-na)
심심해 -chán (sim-si-mê)
가슴아파 - đau lòng (ka-sưm-a-pa)
편해 - dễ chịu (pyon-nae)
금금해 - tò mò (cưm-cư-mê)
우울해 - suy sụp (u-u-rê)
창피해 - xấu hổ ('chang-pi-hae)
(Còn tiếp)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#bts#korea