HỌC TIẾNG TRUNG THEO CÁC CHỦ ĐỀ (9791676 đạt dai gja)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1 Khẩu ngữ thường dùng Hoa - Việt

看不起/看得起 [Kànbùqǐ/kàndeqǐ] :Xem thường / Xem trọng.

来不及/来的及 [Láibují / Lai de ji]:Không kịp / kịp.

用不着/用得着 [Yòng bùzháo /yòng dezháo]: Không cần / Cần phải.

 不要紧 [Bùyàojǐn]: Không hề gì, không sao.

 说不定 [Bù yīdìngShuō bu dìng]: Không chừng là, có thể là.

 不敢当 [Bù gǎndāng]: Không dám.

 不用说 [Bùyòng shuō]: Không cần nói.

 不一定 [Bù yīdìng]: Chưa hẳn.

 不得不 [Bùdé bù] :Đành phải. 

 不一会儿 [Bù yīhuǐ'er] :Chẳng mấy chốc.

 不好意思 [Bù hǎoyìsi] :Thật xấu hổ, thật ngại quá.

 不是吗 [Bùshì ma] :Không phải sao.

 算了 [Suànle]:Xong rồi, thôi.

 得了 [Déliǎo]: Đủ rồi.

 没事儿 [Méishì er] :Không sao, không việc gì.

 看样子 [Kàn yàngzi] :Xem ra, xem chừng.

 有的是 [Yǒudeshì]: Có vô khối.

 了不起 [Liǎobùqǐ]: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm.

 没什么 [Méishénme]:Không sao, không có gì.

 越来越 [Yuè lái yuè] :Càng ngày càng.

 好容易/好不容易 [Hǎo róngyì /hǎobù róngyì]:Khó khăn lắm /Không dễ gì.

 哪知道/谁知道 [Nǎ zhīdào /shuí zhīdào] :Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ.

 闹着玩儿 [Nàozhe wán er]:Đùa vui, treu chọc / Đùa chơi. 

 闹笑话/出洋相 [Nào xiàohuà /chūyángxiàng] :Làm trò cười / Để mất mặt.

 开夜车 [Kāiyèchē] :Làm việc đêm.

 打交道 [Dǎjiāodào] :Giao thiệp, đi lại, kết giao.

 出难题 [Chū nántí] :Gây khó dễ, gây trở ngại.

 打招呼 [Dǎzhāohū] :Hỏi thăm / Thông báo.

 碰钉子 [Pèngdīngzi] :Vấp phải đinh.

 伤脑筋 [Shāng nǎojīn] :Hao tổn tâm tri.

 走后门 [Zǒuhòumén] :Đi cửa sau. 

 走弯路 [Zǒu wānlù] :Đi đường vòng.

 有两下子 [Yǒuliǎng xiàzi] :Có bản lĩnh.

 不象话 [Bù xiàng huà] :Không ra gì.

 不在乎 [Bùzàihū] :Không để tâm, không để ý.

 无所谓 [Wúsuǒwèi] :Không thể nói là… / Không sao cả.

 不由得 [Bùyóu de] :Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.

 别提了 [Biétíle] :Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.

 没说的 [Méishuō de] :Không cần phải nói, khỏi phải nói /

 可不/可不是 [Kěbù/kě bùshì]:Đúng vậy.

 可也是 [Kě yěshì]:Có lẽ thế.

 吹了 [Chuīle]:Hỏng rồi, thôi rồi.

 不见得 [Bùjiàn dé] :Không chắc, chưa hẳn.

 对得起 [Duìdeqǐ]:Xứng đáng.

 忍不住 [Rěn bù zhù]:Không nhịn đươc, không kìm được.

 不怎么样 [Bù zě me yàng]:Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.

 跟……过不去 [Gēn……guòbuqù] :Gây phiền phức, làm phiền cản trở.

 左说右说 [Zuǒ shuō yòu shuō]:Nói đi nói lại.

 时好时坏 [Shí hǎo shí huài]:Lúc tốt lúc xấu.

 不大不小 [Bù dà bù xiǎo]:Không lớn không nhỏ, vừa vặn.

Nói làm là làm, nói là làm ngay.

 忽高忽低 [Hū gāo hū dī]:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.

 老的老,小的小 [Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo] :Có lớn có bé, có giá có trẻ

 东一句,西一句 [Dōng yījù, xi yījù] :Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.

 说的来/说不来 [Shuō de lái /shuōbulái]:(Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.

 合得来/合不来 [Hédelái /hébulái]:Hợp nhau. /Không hợp nhau.

 划得来/划不来 [Huáde lái /huábùlái] :Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.

 靠的住/靠不住 [Kào de zhù /kàobùzhù] :Đáng tin / Không đáng tin.

怪得着/怪不着 [Guài dezháo /guài bùzháo] :Dáng trách / không thể trách.

 数得着/数不着 [Shǔdezháo /shǔ bùzháo] :Nổi bật / Không có gì nổi bật.

 遭透了 [Zāo tòule] :Hỏng bét, tồi tệ hết sức.

 看透了 [Kàntòule] :Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).

 吃透了 [Chītòule] :Hiểu thấu, hiểu rõ.

 气得要死/要命 [Qì dé yàosǐ /yàomìng]:Giận muốn chết, giận điên người.

 困的不行 [Kùn de bùxíng] :Buồn ngủ díp cả mắt.

 算不得什么 [Suàn bùdé shénme]: Không đáng gì.

 恨不得 [Hènbude] :Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.

 怪不得 [Guàibùdé] :Thảo nào, chả trách.

 不得了 [Bùdéle] :Nguy rồi, gay go rồi.

 谈不到一块儿去 [Tán bù dào yīkuài er qù] :Không cùng chung tiếng nói.

 一个劲儿 [Yī ge jìn er] :Một mạch, không ngớt, không ngứng.

 说风凉话 [Shuō fēngliáng huà]:Nói mát, nói kháy.

 说梦话 [Shuō mènghuà] :Nói mê, nói viển vông.

 说不上 [Shuōbushàng] :Không nói ra được, nói không xong.

 是我自己的不是 [Shì wǒ zìjǐ de bùshì]:Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.

 来劲儿 [Láijìn er]:Có sức mạnh, tich cực

 开快车 [Kāi kuàichē] :Tốc hành / Cấp tốc.

 吃后悔药 [Chī hòu huǐ yào] :Ray rứt hối hận.

 吹牛 [Chuīniú]:Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.

 看中/看上 [Kàn zhòng /kàn shàng]:Vừa mắt, ưng ý.

 说的比唱的还好听 [Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng]:Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).

 太阳从西边出来了 [Tàiyáng cóng xībian chūláile]:Mặt trời mọc đằng Tây.

 戴高帽(子) [Dài gāo mào (zi)]:Nịnh bợ, phỉnh nịnh.

 倒胃口 [Dǎo wèikǒu] :Ngán tận cổ.

 赶时髦 [Gǎnshímáo] :Chạy theo mốt.

 赶得上 [Gǎnde shàng] :Đuổi kịp, theo kịp, kịp.

 家常便饭 [Jiācháng biànfàn] :Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.

 喝西北风 [Hē xīběi fēng]:Ăn không khí.

 开绿灯 [Kāilǜdēng] :Bật đèn xanh.

 拿手戏 [Náshǒu xì] :Trò tủ, ngón ruột.

 露一手/露两手 [Lòuyī shǒu /lù liǎngshǒu] :Lộ ngón nghề.

马大哈 [Mǎdàhā] :Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.

 拍马屁 [Pāimǎpì] :Tâng bốc,nịnh bợ.

 交白卷 [Jiāobái juàn] :Nộp giấy trắng.

 泼冷水 [Pōlěngshuǐ] :Xối nước lạnh, tat nước lạnh.

 妻管严 [Qī guǎn yán] :Vợ quản chặt.

 走老路 [Zǒu lǎolù]:Đi đường mòn.

 走下坡路 [Zǒu xiàpōlù] :Đi xuống dốc, tuột dốc.

 走着瞧 [Zǒuzhe qiáo] :Để rồi xem.

 纸老虎 [Zhǐlǎohǔ] :Con cọp giấy

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kiss