HTX laws

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

HỢP TÁC XÃ

Điều 1. Hợp tác xã

Điều 4. Giải thích từ ngữ

1.Vốn góp tối thiểu

2. Góp sức

3. Vốn điều lệ

Điều 5. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động

1.Tự nguyện

2. Dân chủ, bình đẳng và công khai

3.Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi

4. Hợp tác và phát triển cộng đồng

Điều 6. Quyền của hợp tác xã

Điều 7. Nghĩa vụ của hợp tác xã

THÀNH LẬP VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH HỢP TÁC XÃ

Điều 10. Sáng lập viên

1.là ca nhan gia ding.. khởi xướng.. tham gia

2.báo cáo bằng văn bản ubnd dân cấp xã

3.tiến hành tuyên truyền

Điều 11. Hội nghị thành lập hợp tác xã

1.do sáng lập viên tổ chức. . Thành phần tham gia

2.thảo luận và thống nhất về ph sx, thảo Điều lệ...

3.thảo luận và biểu quyết theo đa số các vấn đề sau đây

a.Thông qua danh sách xã viên; số lượng xã viên từ 7 trở lên;

b.Thông qua Điều lệ, Nội quy

c.Quyết định thành lập riêng hay bộ máy quản lý và điều hành

d.Bầu Ban kiểm soát và Trưởng Ban kiểm

e.Thông qua biên bản hội nghị thành lập

Điều 12. Điều lệ hợp tác xã

1.có Điều lệ riêng phù hợp pháp luật.

2.các nội dung chủ yếu: Tên trụ sở nghề, điều kiện, thủ tục gia nhập. Các quy định về quyền lợi, trách nhiệm. Vốn điều lệ, Vốn góp tối thiểu: mức góp, hình thức góp, thời hạn góp và điều kiện trả lại vốn góp của xã viên;

Điều 13. Hồ sơ đăng ký kinh doanh: Đơn, Điều lệ ,Số lượng xã viên, danh sách BQT, BKS Biên bản Hội nghị thành lập

Điều 14. Nơi đăng ký kinh doanh:

1.đăng ký nơi đặt trụ sở chính

2. Người đại diện theo pháp luật sẽ thành lập nộp

Điều 15. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

1.được cấp khi có đủ các điều kiện

2.15 ngay , từ ngày nhận đủ hồ sơ, từ chối trả lời bằng văn bản; có tư cách pháp nhân,quyền hoạt động từ ngày được cấp giấy

3.không đồng ý với quyết định từ chối cấp giấy người đại diện theo pháp luật co quyền khiếu nại.

XÃ VIÊN

Điều 17. Điều kiện

1.tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự, góp vốn, góp sức, tán thành Điều lệ tự nguyện

2.Cán bộ, công chức không được quản lý, điều hành

3.là xã viên của nhiều htx .neu Điều lệ không cấm.

Điều 18. Quyền của xã viên .

1. Được làm việc cho htx ,trả công lao động Điều lệ;

2. Hưởng lãi chia theo vốn góp, công sức, mức độ sd dv

3. tổ chức đào tạo, bồi dưỡng trình độ nghiệp vụ;

4. Hưởng các phúc lợi của hợp tác xã; được hợp tác xã thực hiện các cam kết kinh tế;

5. Được khen thưởng khi có nhiều đóng

6. Dự Đại hội xã viên, hội nghị xã viên để bàn bạc và biểu quyết

7. Ứng cử, bầu cử vào chuc vu quan

8. Đề đạt ý 9. Chuyển vốn góp và các quyền lợi, nghĩa vụ của mình cho người khác theo quy định của Điều lệ hợp tác xã;

10. Xin ra hợp tác xã theo Điều

11. Được trả lại vốn góp và các quyền.

Điều 19. Nghĩa vụ của xã viên

1. Chấp hành Điều lệ, Nội quy,

2. Góp vốn theo Điều lệ; <=30%

3. Đoàn kết, hợp tác thúc đẩy htx phát triển;

4. Thực hiện các cam kết kinh tế với htx

5. Trong phạm vi vốn góp của mình, cùng chịu trách nhiệm nợ, rủi ro, thiệt hại

6. Bồi thường thiệt Điều

Điều 20. Chấm dứt tư cách xã viên

1. Tư cách xã viên chấm dứt trong trường hợp sau đây:

a cá nhân chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; xã viên là hộ gia đình không có người đại diện đủ điều kiện theo quy định của Điều lệ hợp tác xã; xã viên là pháp nhân bị giải thể, phá sản hoặc không có người đại diện đủ điều kiện theo quy định của Điều lệ hợp tác xã;

b) Xã viên đã được chấp nhận ra theo Điều lệ

c) Xã viên đã chuyển hết vốn góp và các quyền lợi, nghĩa vụ của mình cho người khác theo quy định của Điều lệ hợp tác xã;

d) Xã viên bị Đại hội xã viên khai trừ;

đ) Các trường hợp khác do Điều lệ hợp tác xã quy định.

2. Việc giải quyết quyền lợi và nghĩa vụ đối với xã viên trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này do Điều lệ hợp tác xã quy định.

TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỢP TÁC XÃ

Điều 21. Đại hội xã viên

Điều 22. Nội dung của Đại hội xã viên

Điều 23. Quy định về số lượng đại biểu và biểu quyết

1. ít nhất 2/3 tham dự; không đủ tạm hoãn phải triệu tập lại Đại hội xã viên.

2. sửa đổi Điều lệ, tổ chức lại, giải thể hợp tác xã được thông qua khi có ít nhất 3/4 có tán thành. vấn đề khác thông qua khi có quá 1/2 đại biểu co mat tan thanh

3. Việc biểu quyết tại Đại hội, hội nghị la cong bang dan chu

Điều 24. Thông báo triệu tập Đại hội xã viên thong bao truoc 10 ngay dia diem time

Điều 25. Ban quản trị hợp tác xã

1 là do Đại hội xã viên bầu trực tiếp

2. Nhiệm kỳ do Điều quy định, <=2. >=5 năm.

3. bqt họp ít nhất mỗi tháng một lần họp bất có một phần ba thành viên bqt,Trưởng bqt, Trưởng bks, cnhiem yêu cầu. nguyên tắc tập thể và quyết định theo đa số. số phiếu tán thành và không tán thành ngang nhau thì bên có người chủ trì quyết định.

Điều 26. Tiêu chuẩn và điều kiện thành viên bqt

là xã viên, có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ, năng lực quản lý

không đồng thời là thành viên Ban kiểm soát, kế toán trưởng, thủ quỹ của hợp tác xã và không co quan he gd

Điều 27. Hợp tác xã thành lập một bộ máy vừa quản lý vừa điều hành

Điều 28. Hợp tác xã thành lập riêng bộ máy quản lý và bộ máy điều hành

Điều 29. Ban kiểm soát

Điều 30. Quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát

TÀI SẢN VÀ TÀI CHÍNH CỦA HỢP TÁC XÃ

Điều 31. Vốn góp của xã viên

1. Khi gia nhập góp vốn theo i khoản 2 Điều 19

có thể góp vốn 1, nhiều lần; mức, hình thức , thời hạn góp vốn theo Điều lệ

Mức vốn góp tối thiểu theo quyết định Đại hội xã viên.

2. Xã viên được trả lại vốn góp trong các trường hợp quy định tại các điểm a, b, d và đ khoản 1 Điều 20 của Luật này.

Điều 32. Huy động vốn vay vốn ngân hàng bổ sung vốn góp trợ cấp của Nhà nước tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

Điều 33. Vốn hoạt động hình thành từ vốn góp của xã viên, vốn tích luỹ các nguốn vốn hợp pháp khác.

Điều 34. Quỹ của hợp tác xã

Điều 35. Tài sản của hợp tác xã

Điều 36. Xử lý tài sản và vốn của hợp tác xã khi giải thể

1. tài sản chung do Nhà nước cấp chuyển giao cho chính quyền địa phương

2. giá trị quyền sử dụng đất và đất theoluật về đất đai.

Điều 37. Phân phối lãi

Điều 38. Xử lý các khoản lỗ

TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN HỢP TÁC XÃ

Điều 39. Chia, tách hợp tác xã Đại hội xã viên quyết định

Điều 40. Thủ tục chia, tách hợp tác xã

Điều 41. Hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã

Điều 42. Giải thể hợp tác xã

1.Giải thể tự nguyện 30ngay kể từ ngày hết thời hạn thanh toán cac khoan, cơ quan đăng ký kinh doanh nhận đơn phải ra thông báo. hợp tác xã phải xử lý vốn, tài sản theo quy định tại Điều 36.

2. Giải thể bắt buộc a) Sau 12 tháng không tiến hành hoạt động; b) ngừng hoạt động 12 tháng liền; c) 18 tháng liền, không tổ chức được Đại hội xã viên thường kỳ mà không có lý do chính đáng; d) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật;

...

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro