idiom about body

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Hehe, mới sưu tầm được mấy câu thành ngữ với các bộ phận trên cơ thể cũng rất thú vị chia sẻ với cả nhà nhé

THÀNH NGỮ VỚI 'HEAD' VÀ 'HEART'

Những thành ngữ (idioms) có nghĩa bóng hơn là nghĩa đen. Ví dụ: She put her foot in her mouth - có nghĩa là cô ta nói điều ngu xuẩn và cảm thấy xấu hổ vì sự việc này (nghĩa bóng), chứ không phải cô ta cắn bàn chân của mình (nghĩa đen).

Những thành ngữ cũng là một nhóm từ cố định (fixed groups of words) vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ. Ví dụ: bạn có thể nói "They get on like a house on fire" để diễn tả hai người thích nhau như thế nào chứ bạn không có thể nói "They get on like a hospital on fire".

Những thành ngữ có từ "head"

Get your head out of the clouds.
Hãy chấm dứt mơ mộng. Tập trung vào những gì bạn cần phải suy nghĩ.

I laughed my head off at that film.
Bộ phim đó rất vui nhộn và nó làm tôi cười rất nhiều.

I don't know the answer off the top of my head.
Tôi không thể trả lời cho câu hỏi tức thì được. Tôi không có câu trả lời học thuộc lòng.

Don't bite his head off for that tiny mistake.
Đừng có la mắng anh ta vì một lỗi nhỏ.

We should put our heads together to solve this puzzle.
Chúng ta nên cùng làm việc để tìm ra câu trả lời.

I'm so happy! I'm head over heels in love with that woman!
Tôi đang yêu cô ta.

Những thành ngữ có từ "heart"

Have a heart!
Hãy biết thông cảm. Nên nghĩ về cảm giác của những người khác, chứ không phải cảm giác của riêng bạn.

We had a real heart-to-heart and now she knows exactly how I feel about her.
Chúng tôi hoàn toàn chân thành với cảm giác của nhau.

He seems unfriendly at first but honestly his heart's in the right place.
Mặc dù anh ta có bề ngoài lạnh lùng và xa cách, nhưng anh ta là một người tốt.

I really adored my grandmother and when she died, it broke my heart.
Tôi rất buồn khi bà tôi qua đời.

Some students like to learn irregular verbs by heart.
Họ thích học thuộc lòng bằng cách đọc hoặc viết ra nhiều lần.

He wears his heart on his sleeve, you always know exactly how he's feeling.
Anh ta không che giấu cảm xúc của mình. Nếu anh ta giận dữ, anh ta biểu hiện ra ngay.

()  


xixon01 

Beginner

Bài gởi: 36

Gia nhập: 20-08-2010

Đến từ: Hải Phòng

Tiền: 500000400 Zen 

Hiện đang:

xixon01

Xem hồ sơ

Tìm bài gởi bởi xixon01

Donate

Ngày gửi: 13-01-2011 Lúc 4:43Sáng | IP Logged

  THÀNH NGỮ VỚI "FOOT"

Những thành ngữ (idioms) có nghĩa bóng hơn là nghĩa đen. Ví dụ: nếu bạn 'put your best foot forward'  - có nghĩa là bạn cố gắng hết mức (nghĩa bóng), bạn không thật sự quyết định rằng chân trái trái của bạn đẹp hơn chân phải và đặt chân trái trước khi bạn đi (nghĩa đen).

Những thành ngữ cũng là một nhóm từ cố định (fixed groups of words) vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ. Ví dụ: bạn có thể nói ‘She has one foot in the grave'  để diễn tả bà ta rất già và yếu chứ bạn không có thể nói 'She has one arm in the grave'.

Những thành ngữ với 'foot'

the shoe / boot is on the other foot:

hoàn cảnh hiện tại trái ngược với cái trong quá khứ, thường bởi vì ai đó trong vị trí yếu kém đang có quyền lực 

The boss didn't use to take her ideas seriously at all. But since she got that big contract, the shoe's on the other foot. Now he always listens to her ideas.

Xếp đã không nghe những ý kiến của cô ta. Nhưng từ khi cô ta có được hợp đồng lớn đó, tình hình đã thay đổi. Hiện tại, xếp luôn nghe ý kiến của cô ta.

to put your foot in it:

nói điều gì đó một cách vô tình mà làm xấu hổ hoặc buồn lòng ai đó

She really put her foot in it with Colin. She didn't know he'd failed his exams.

Cô ta thật sự lỡ lời với Colin. Cô ta không biết anh ta đã trượt kỳ thi.

to put your foot down:

phát biểu rất mạnh mẽ về cái gì đó phải được thực hiện bằng cách nhất định

 I thought mum would let me stay out late on Saturday night but she really put her foot down and said I had to be home by 10.30.

Tôi nghĩ rằng mẹ sẽ cho tôi đi chơi về trễ vào đêm thứ Bảy nhưng bà ta thật sự kiên quyết và bảo rằng tôi phải về nhà vào lúc 10.30.

to get a foot in the door:

bắt đầu ở cấp độ thấp trong việc kinh doanh hoặc công ty, hy vọng rằng nó sẽ mang lại cơ hội thành công cho bạn sau này

 It's not a great job. But it's a foot in the door and he really wants to make his career in the TV industry.

Nó không phải là một công việc tuyệt vời. Nhưng đó là bước khởi đầu và anh ta thật sự muốn tạo sự nghiệp trong ngành công nghiệp truyền hình.

to wait on someone hand and foot:

làm tất cả mọi thứ cho ai đó để họ không phải tự làm gì cả

You need to do some of the washing up here. It's not my job to wait on you hand and foot.

Con cần phải làm một công việc giặt giũ. Đó không phải là công việc của mẹ làm cho con.

to keep / have a foot in both camps

tham gia vào hai nhóm người mà có sở thích, quan điểm hoặc mục tiêu khác nhau

The football manager used to be a player himself. He tries to keep a foot in both camps but it's difficult for him not to always agree with what the other managers say.

Ông quản lý đội bóng trước đó là một cầu thủ. Ông ta cố gắng trung hoà giữa hai bên nhưng rất khó cho ông ta không luôn đồng tình với những gì những người quản lý khác nói.

to drag your feet

làm việc gì đó một cách chậm chạp với ít nhiệt tình bởi vì bạn không muốn làm việc đó

There's no point dragging your feet. You'll have to tidy your room eventually.

Không nên kéo dài thời gian như thế. Cuối cùng thì con cũng phải dọn dẹp phòng của con thôi.

to get off on the wrong / right foot

tạo nên sự bắt đầu thành công/không thành công

We really got off on the wrong foot. The first time I met her, she lit up a cigarette, without asking if it was OK. We're the best of friends now but she knows she has to smoke outside!

Chúng tôi thật sự có sự khởi đầu không vui vẻ lắm! Lần đầu tiên tôi gặp cô ấy, cô ta đốt thuốc lá mà không hỏi có được phép hay không. Hiện tại, chúng tôi là bạn bè thân thiết và cô ta hiểu rằng cô ta phải hút thuốc bên ngoài.

to land on your feet

trở lại về với tình trạng tốt sau khi có vấn đề, đặc biệt do gặp may mắn hơn là kỹ năng hoặc làm việc chăm chỉ

 He isn't really qualified for the job, but he's landed on his feet because the boss likes him and is looking for someone to take over from him when he retires.

Anh ta thật sự không xứng đáng cho công việc, nhưng anh ta được thăng chức bởi vì xếp thích anh ta và đang tìm người kế nhiệm khi ông ta nghỉ hưu.

to foot the bill

trả tiền cho cái gì đó đắt tiền hoặc thường được chia đều ra

We all went out for a meal and my dad said he'd foot the bill as a birthday treat for me.

Chúng tôi đi ra ngoài ăn tôi và ba tôi nói rằng ông ta sẽ trả tiền ăn như là quà sinh nhật dành cho tôi.

()


EmXinhEmKieu 

Beginner

Bài gởi: 19

Gia nhập: 23-08-2010

Đến từ: 

Tiền: 500000240 Zen 

Hiện đang:

EmXinhEmKieu

Xem hồ sơ

Tìm bài gởi bởi EmXinhEmKieu

Donate

Ngày gửi: 13-01-2011 Lúc 4:45Sáng | IP Logged

  Mình xin góp vui với chương trình:

EYES

Những thành ngữ sử dụng ngôn ngữ một cách nghĩa bóng hơn là nghĩa đen. Nếu bạn có thể ‘do something with your eyes closed’, có nghĩa bạn hiểu biết về sự việc nào đó rất tốt và có thể làm mà không cần rất tập trung (nghĩa bóng) chứ không phải là bạn thật sự nhắm mắt lại trong khi bạn làm một việc gì đó (nghĩa đen).

Những thành ngữ cũng là một nhóm từ cố định vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ. Ví dụ: bạn có thể nói ‘She's got eyes in the back of her head' để diễn tả cô ta rất tỉnh táo về sự việc xung quanh cô ta nhưng bạn không thể nói 'She's got eyes in the back of her hands'.

Những thành ngữ với 'eye'

to turn a blind eye:

nhắm mắt bỏ qua việc gì đó mà bạn biết là sai

The professor decided to turn a blind eye to what John had done.

Giáo sư quyết định bỏ qua việc mà John đã làm.

to have eyes in the back of your head:

biết về mọi thứ và tỉnh táo về mọi việc mà đang xảy ra xung quanh bạn

She's a primary school teacher so she needs to have eyes in the back of her head when she's looking after 25 seven year-olds.

Cô ta là giáo viên tiểu học vì thế cô cần có thêm mắt khi cô dạy 25 học sinh bảy tuổi.

to see eye to eye:

đồng ý hoặc có đồng quan điểm với ai đó

 We're really good friends but we just can't see eye to eye on politics.

Chúng tôi thật sự là những người bạn tốt nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

to see something out of the corner of your eye:

thấy cái gì đó nhưng không rõ ràng bởi vì nó xảy ra bên cạnh bạn hoặc xa tầm nhìn của ban.

He screamed when he thought he saw a spider out of the corner of his eye.

Anh ta la toáng lên khi anh ta cho rằng anh ta nhìn thấy con nhện ở phía xa.

to pull the wool over someone's eyes:

cố gắng làm cho ai đó ngừng tìm hiểu về việc gì đó

Don't try to pull the wool over my eyes. You weren't sick at all. Your mum told me you went to the football match yesterday.

Đừng cố gắng che mắt em nữa. Anh không có bị bệnh gì cả. Mẹ anh nói với em rằng anh đi xem bóng đá ngày hôm qua.

to keep your eyes peeled

tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó một cách cẩn thận

 I know my keys are here somewhere. Keep your eyes peeled for them, will you?

Em biết là chìa khóa nằm ở đâu đó đây thôi. Hãy tìm kiếm dùm em nhé anh?

to be more to someone/something than meets the eye

cảm thấy nó khó hơn để hiểu ai đó hoặc việc gì đó mà bạn đầu tiên cho rằng nó dễ dàng

The new boss seems very boring but since I saw her at that party on Saturday night, I'm sure there's more to her than meets the eye.

Sếp mới có vẻ như rất đơn điệu nhưng từ khi tôi gặp bà ta tại buổi tiệc vào tối thứ Bảy, tôi biết rằng cô ta hấp dẫn hơn tôi tưởng.

Thành ngữ với 'eyebrows' và 'eyelids'

not to bat an eyelid (thành ngữ này luôn được sử dụng trong câu phủ định)
diễn tả không có dấu hiệu hoặc lo lắng khi sự việc không ngờ hoặc lạ thường xảy ra

And then, even when my trousers split, she still didn't bat an eyelid.

Và sau đó, ngay cả khi quần tôi bị tét, cô vẫn không ngạc nhiên.

It raised a few eyebrows (thành ngữ này luôn được sử dụng trong câu bị động)
biểu hiện sự ngạc nhiên hoặc lo lắng khi một sự việc bất ngờ hoặc lạ thường xảy ra
It raised a few eyebrows when he said he was marrying someone 20 years younger than him.

Rất ngạc nhiên khi anh ta nói rằng anh ta lập gia đình với người trẻ hơn anh ta 20 tuổi.

() 

o0oMeoXjnho0o 

Administrator

Bài gởi: 507

Gia nhập: 01-10-2009

Đến từ: Vietnam

Tiền: 296931980 Zen 

Hiện đang:

o0oMeoXjnho0o

Xem hồ sơ

Tìm bài gởi bởi o0oMeoXjnho0o

Donate

Ngày gửi: 21-01-2011 Lúc 10:11Chiều | IP Logged

  SHOULDERS - BACK - NECK

 

Những thành ngữ (idioms) có nghĩa bóng hơn là nghĩa đen. Khi Tim nói Alice rằng 'giving him the cold shoulder'  anh ta ngụ ý rằng cô ta đã trở nên có chủ tâm hoặc có tính toán lạnh lùng hoặc thô lỗ với anh ta (nghĩa bóng). Anh ta không ngụ ý rằng cô ta đã đưa cho anh ta phần lạnh của thân thể tại phần cổ của cô ta (nghĩa đen).

Những thành ngữ cũng là một nhóm từ cố định (fixed groups of words) vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ. Ví dụ: bạn có thể nói 'shoulder a lot of responsibility' để diễn tả họ chịu trách nhiệm về rất nhiều thứ chứ bạn không có thể nói 'neck a lot of responsibility'.

 

Thành ngữ với 'shoulder'

 

have a chip on your shoulder

có vẻ tức giận vào mọi thời điểm vì bạn cho rằng bạn bị đối xử không công bằng hoặc cảm thấy bạn không giỏi như những người khác

He's got a real chip on his shoulder because he's so short. He thinks he always has

to prove how strong manly he is.

Anh ta mặc cảm bởi vì anh ta quá thấp. Anh ta luôn cho rằng anh ta luôn phải chứng minh anh ta mạnh mẽ như một người đàn ông như thế nào.

head and shoulders above

tốt hơn rất nhiều

Of course she's going to win – she's head and shoulders aboveeveryone else in the

competition.

Dĩ nhiên cô ta sẽ thắng – cô ta giỏi hơn mọi người khác trong cuộc thi.

a shoulder to cry on

ai đó mà sẵn sàng lắng nghe các câu chuyện của bạn và mang lại sự thông cảm, cảm xúc, trợ giúp hoặc giúp đỡ và động viên

She's a great boss. If ever you've got any problems you can go to her and she'll give

you a shoulder to cry on.

Cô ta thật là một người chủ tốt. Nếu bạn có bất cứ khó khăn nào bạn có thể gặp cô ta và cô ta sẽ lắng nghe bạn.

 

Thành ngữ với 'back'

 

get someone's back up

làm ai đó tức giận

She's late practically every day. It really gets my back up. Why should I always have

to come in on time when she doesn't have to?

Cô ta thực sự đi trễ mỗi ngày. Nó thật làm tôi khó chịu. Tại sao tôi phải luôn luôn đến đúng giờ khi cô ta không phải như vậy?

keep your back covered

làm cái gì đó bây giờ để bảo đảm rằng nếu có vấn đề sau này, bạn sẽ không chịu trách nhiệm cho việc đó

I know you don't want to do all this paperwork but you need to keep your back covered in case there's an accident.

Tôi biết bạn không muốn làm tất cả những công việc giấy tờ này nhưng bạn cần phải tự bảo vệ mình trong trường hợp có tai nạn.

 

Thành ngữ với'neck'

have to brass neck to do something

không cảm thấy xấu hổ để làm việc gì đó

I couldn't believe he had the brass neck to ask herhow old she was.

Tôi không thể tin rằng anh ta dày mặt khi hỏi tuổi của bà ta.

stick your neck out for someone

làm việc gì đó rủi ro hoặc mạo hiểm

I told the boss that you were a really reliable worker. I stuck my neck out for you, so

don't let me down, OK?

Tôi nói với sếp rằng bạn là một người nhân viên đáng tin cậy. Tôi làm việc mạo hiểm đó cho anh, vì thế không làm phụ lòng tôi nhé?

be up to your neck

rất bận hoặc có nhiều việc làm

I'd love to come to your party this weekend but I don't think I can. I'm up to my neck

just now, revising for my exams.

Tôi rất muốn đi dự tiệc của bạn vào cuối tuần này nhưng tôi nghĩ tôi không thể. Tôi rất bận ôn tập cho kỳ thi của mình.

get it in the neck

chịu trách nhiệm, bị phê bình hoặc xử phạt vì cái gì đó

If I'm late one more time this week, I'll really get it in the neck from the boss.

Nếu tôi đi làm trễ một lần nữa trong tuần này, tôi thật sự sẽ bị sếp phạt.

()

o0o Bình Yên Một Thoáng Trong Tim Ta o0o
             ... Bình Yên Tan Vào Đêm ...

o0oMeoXjnho0o 

Administrator

Bài gởi: 507

Gia nhập: 01-10-2009

Đến từ: Vietnam

Tiền: 296931980 Zen 

Hiện đang:

o0oMeoXjnho0o

Xem hồ sơ

Tìm bài gởi bởi o0oMeoXjnho0o

Donate

Ngày gửi: 21-01-2011 Lúc 10:11Chiều | IP Logged

 

HEART

Có rất nhiều thành ngữ, tục ngữ và câu nói mà ám chỉ đến hearts. Có lẽ có nhiều thành ngữ tương tự trong ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn. Dưới đây là một số thành ngữ thông dụng mà liên quan đến cảm xúc (đặc biệt tình yêu), sự dũng cảm và lòng trung thực.

Cảm xúc
a heartthrob
người nổi tiếng mà rất hấp dẫn
Elvis Presley was a real heartthrob to millions in the 1950s.

Elvis Presley đã là một thần tượng lớn của hàng triệu người trong những năm 1950.

a bleeding heart
người mào đó mà biểu thị quá nhiều sự đồng cảm (thường được dùng để biểu thị rằng bạn không đồng ý về sự đồng cảm của họ)
Those bleeding heart socialists want to spend my taxes giving money to the unemployed.

Những người xã hội đa cảm muốn sử dụng tiền thuế của tôi để cho người thất nghiệp.

to break someone's heart
1. làm cho ai đó mà yêu bạn rất buồn, thường bằng cách nói với họ rằng bạn đã không còn yêu họ và muốn chia tay với họ
She broke my heart when she ran off and married Mike.

Cô ta đã làm tan nát trái tim tôi khi cô ấy bỏ đi và lập gia đình với Mike.
2.làm ai đó cảm thấy rất buồn
It broke her heart when she didn't get into university.

Cô ấy rất buồn khi không được vào đại học.

to have a change of heart
thay đổi cách bạn nghĩ hoặc cảm xúc về một việc gì đó
We were going to have a big party but he had a change of heart so we just had a few friends round instead.

Chúng ta sẽ có một buổi tiệc lớn nhưng anh ta đã thay đổi ý kiến nên chúng ta đã chỉ có vài người bạn thôi.
Lòng dũng cảm
Take heart
Được nói khi bạn muốn khuyến khích ai đó mà đang cảm thấy thất bại hoặc muốn bỏ cuộc
We've walked all day. Take heart, we're nearly there and we'll have a lovely meal when we finish.

Chúng ta đã đi bộ cả ngày. Hãy cố gắng lên, chúng ta sắp đến đích và chúng ta sẽ có một bữa ăn ngon khi chúng ta đến đích.

to lose heart
đầu hàng hoặc ngừng cố gắng làm việc gì đó
They found the work too difficult and in the end, they lost heart.

Họ đã cảm nhận công việc quá khó khăn và cuối cùng, họ đã bỏ cuộc.
Lòng trung trực

to bare your heart
nói với ai đó những ý nghĩ và cảm xúc thầm kín của bạn
Don't bare you heart to him! He'll tell everyone. He can't keep a secret.

Đừng thổ lộ với anh ta! Anh ta sẽ nói với mọi người. Anh ta không thể giữ bí mật.

from the bottom of your heart
rất thành thật, rất trung thực
I promise to love you forever and I mean that from the bottom of my heart.

Anh hứa sẽ yêu em mãi mãi và anh nói thật từ đáy lòng anh.

Cross my heart (and hope to die)
bạn nói thành ngữ này để biểu thị rằng cái bạn vừa hứa hoặc phát biểu là hoàn toàn sự thật
I did see them and they were kissing! Cross my heart!

Tôi đã thấy họ và họ đang hôn nhau! Hãy tin tôi đi!

in your heart of hearts
cái bạn nghĩ là sự thật trong ý nghĩ thầm kín nhất của bạn
She said she didn't steal the money but in my heart of hearts I knew she was lying.

Cô ta nói rằng cô ta đã không ăn cắp tiền nhưng trong thâm tâm tôi biết cô ta nói dối.

()  

o0o Bình Yên Một Thoáng Trong Tim Ta o0o
             ... Bình Yên Tan Vào Đêm ...

o0oMeoXjnho0o 

Administrator

Bài gởi: 507

Gia nhập: 01-10-2009

Đến từ: Vietnam

Tiền: 296931980 Zen 

Hiện đang:

o0oMeoXjnho0o

Xem hồ sơ

Tìm bài gởi bởi o0oMeoXjnho0o

Donate

Ngày gửi: 21-01-2011 Lúc 10:12Chiều | IP Logged

FINGERS AND THUMBS 

Những thành ngữ ( idioms ) có nghĩa bóng hơn là nghĩa đen. Ví dụ: nếu bạn có "green fingers" - có nghĩa là bạn rất giỏi về việc làm việc và chăm sóc hoa và cây cảnh (nghĩa bóng), chứ không phải những ngón tay của bạn có màu xanh (nghĩa đen).

Idioms are also fixed groups of words so you can't change the wording of an idiom. For example, you can say ‘She never lifts a finger' to mean that she's very lazy but you can't say 'She never picks up a finger'.

Những thành ngữ cũng là một nhóm từ cố định ( fixed groups of words ) vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ. Ví dụ: bạn có thể nói " She never lifts a finger " để diễn tả cô ta rất lười biếng chứ bạn không có thể nói " She never picks up a finger" .

Những thành ngữ có liên quan đến những ngón tay (fingers )

After the money was stolen in the office, she pointed the finger at her colleague.
She accused her colleague of stealing the money - Cô ta buộc tội bạn đồng nghiệp về việc ăn cắp tiền.

I'll have my fingers crossed for you when you sit your exam.
I wish you luck and will be thinking about you when you take your exam. - Tôi chúc anh may mắn và sẽ luôn cầu chúc cho anh khi anh làm bài thi.

He's really clever. He's got every answer right at his fingertips .
He know the answers without having to think about them or research them. - Anh ta biết những câu trả lời mà không cần suy nghĩ hoặc nghiên cứu về chúng.

You can count the friends she has on the fingers of one hand .
She doesn't have many friends. - Cô ta không có nhiều bạn bè.

You'd better not lay a finger on him !
Don't hurt him!  Không được đụng đến nó!
Lưu ý : Thành ngữ này thường chỉ được sử dụng thể phủ địn h hoặc câu hỏi ; không có thể khẳng định .

She's got her finger in every pie . I wish she would just concentrate on her own job instead.
She's over-involved in every project at work. - Cô ta tham gia vào quá nhiều dự án tại công ty.

She works in advertising so she's really got her finger on the pulse of today's teenagers.
She knows all about the current young people's trends and fashions.- Cô ta có tất cả kiến thức về xu hướng và thời trang của tuổi trẻ ngày nay.

Những thành ngữ có liên quan đến những ngón tay ( thumbs ) :

He stuck out like a sore thumb at the wedding because he was wearing jeans and everyone else was dressed so formally.
He was very noticeable because he was different to everyone else at the wedding. - Anh ta rất dễ được chú ý bởi vì anh ta rất khác với mọi người khác tại buổi tiệc cưới.

She's completely under his thumb . She has to do whatever he wants, it's so unfair.
She is dominated by him. He's the boss in their relationship.- Cô ta bị anh ta thống trị. Anh ta là người có quyền trong mối quan hệ của họ.

He's all fingers and thumbs . Don't give him that plate to carry. he'll drop it.
He's very clumsy. - Anh ta rất vụng về.

I'm really pleased the idea I put forward got the thumbs up from the boss.
The boss liked my idea. - Sếp rất thích ý tưởng của tôi.

Don't sit there twiddling your thumbs , help me tidy up!
You're doing nothing. Help me clean up the room. - Con không làm gì cả. Hãy giúp mẹ dọn dẹp phòng.


o0o Bình Yên Một Thoáng Trong Tim Ta o0o
             ... Bình Yên Tan Vào Đêm ...

o0oMeoXjnho0o 

Administrator

Bài gởi: 507

Gia nhập: 01-10-2009

Đến từ: Vietnam

Tiền: 296931980 Zen 

Hiện đang:

o0oMeoXjnho0o

Xem hồ sơ

Tìm bài gởi bởi o0oMeoXjnho0o

Donate

Ngày gửi: 21-01-2011 Lúc 10:13Chiều | IP Logged

  HANDS (1)

Có nhiều thành ngữ, ca dao và tục ngữ tiếng Anh liên quan đến hands. Có lẽ có rất nhiều thành ngữ tương tự trong ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn. Bài học này giới thiệu một số thành ngữ thông dụng liên quan đến quyền lực & trách nhiệm, sự giúp đỡ, và sự tin tưởng & trung thực.

Quyền lực & Trách nhiệm

to have/get the upper hand
Nếu bạn có have or get the upper hand, bạn đang ở vị trí có quyền hoặc thuận lợi.
'The team got the upper hand when they scored a goal in the final minute.'

'Đội có lợi thế hơn khi họ đã ghi bàn vào phút cuối cùng.'

to get/be out of hand
Nếu sự việc gets out of hand, nó không còn kiểm soát được.
'The game was a bit rough, but it really got out of hand when the players started fighting.'

'Trận đấu trở nên quyết liệt hơn, nhưng nó thật sự không còn kiểm soát được khi các cầu thủ bắt đầu đánh nhau.'

to have your hands full
Nếu your hands are full, hoặc nếu bạn có have your hands full với cái gì đó, bạn có rất nhiều việc để làm đến nỗi bạn không thể nhận thêm việc hoặc trách nhiệm nào nữa.'
'Sorry, I can't help you with your homework. I've got my hands full with this essay.'

'Xin lỗi, tôi không thể giúp bạn làm bài tập ở nhà. Tôi rất bận với bài luận văn này.'

to have your hands tied
Nếu your hands are tied, hoặc nếu bạn have your hands tied, cái gì đó đang cản trở bạn trong việc hành động.
'I got a parking fine today. I begged the policeman to forgive me, but he said that since he had already written the ticket, his hands were tied.'

'Tôi nhận biên bản phạt đậu xe. Tôi năn nỉ người cảnh sát bỏ qua, nhưng anh ta nói rằng anh ta đã viết biên bản, không thể làm gì được.'

to wash your hands of something
Có nghĩa là bạn từ chối sự tham gia vào một sự kiện nào đó và bạn sẽ không chấp nhận trách nhiệm mà xảy ra trong sự kiện này.
'I warned him not to take the money, but he ignored my advice and now he's in trouble with the police. This is the third time it has happened, so I have washed my hands of him.'

'Tôi đã cảnh cáo anh ta không nhận số tiền đó, nhưng anh ta đã không nghe và bây giờ anh ta bị cảnh sát bắt. Đây là lần thứ 3 rồi, và tôi sẽ không giúp đỡ gì anh ta nữa hết.'

with a heavy hand
heavy-handed
Những thành ngữ này ám chỉ cách làm việc nghiêm khắc và thống trị.
'He has a heavy-handed approach to management. He often upsets people with his direct and critical style.'

'Anh ta có một phương pháp quản lý nghiêm khắc. Anh ta làm mất lòng mọi người với tính cách trực tiếp và phê phán của mình.'

Giúp đỡ trong công việc

to give someone a hand
Nếu ai đó gives you a hand, họ giúp đỡ bạn.
'Hey Tim, could you give me a hand to move this box? It's too heavy for me to lift on my own.'

'Hey Tim, bạn có thể giúp tôi chuyển chiếc hộp này không? Nó rất nặng nếu tôi phải nâng nó lên một mình.'

many hands make light work
Câu tục ngữ này có nghĩa là nếu nhiều người giúp làm một công việc, nó sẽ được hoàn tất nhanh chóng và dễ dàng.
'We can get this furniture moved very quickly if everybody helps – many hands make light work!'

'Chúng ta có thể di chuyển bàn ghế này một cách nhanh chóng nếu mọi người cùng giúp đỡ - nhiều người giúp đỡ làm công việc nhanh hơn!'

Tiền bạc

to be in safe hands
Nếu một người hoặc việc là in safe hands, chúng được chăm sóc kỹ lưỡng.
'Don't worry about your cats while you are on holiday. I will feed them every day and make sure they are ok. They will be in safe hands!'

'Đừng lo lắng về những con mèo khi bạn đi nghỉ hè. Tôi sẽ cho chúng ăn mỗi ngày và chăm sóc chúng. Chúng sẽ được chăm sóc kỹ lưỡng!'

to get your hands dirty
Tham gia vào một việc khó khăn, nguy hiểm hoặc phạm pháp mà bạn không muốn.
'The boss asked me to tell the workers that they were sacked. He doesn't want to get his hands dirty by telling them himself.'

'Xếp bảo tôi nói với những công nhân là họ đã bị đuổi việc. Ông ta không muốn nhúng tay vào việc dơ bẩn bằng cách báo họ.'

the devil finds/makes work for idle hands
Tục ngữ này có nghĩa là nếu người ta không việc gì làm, họ có khả năng dính vào tội phạm và rắc rối.
'I believe in the saying "The devil finds work for idle hands", so when my kids were on their school holidays I made sure they kept out of trouble by giving them jobs to do around the house.'

'Tôi tin vào câu tục ngữ 'Ở không thì sinh lắm chuyện', vì thế khi các con tôi nghỉ hè tôi bắt chúng làm việc trong nhà để khỏi phải sinh ra rắc rối.'

to keep your hands clean
Nếu bạn keep your hands clean, bạn không tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp hoặc vô đạo đức.
'He wanted me to help him change the financial records, but I said no. I want to keep my hands clean.'

'Anh ta muốn tôi sửa đổi văn bản tài chính, nhưng tôi nói không. Tô không muốn làm việc phạm pháp.'

()

o0o Bình Yên Một Thoáng Trong Tim Ta o0o
             ... Bình Yên Tan Vào Đêm ...

o0oMeoXjnho0o 

Administrator

Bài gởi: 507

Gia nhập: 01-10-2009

Đến từ: Vietnam

Tiền: 296931980 Zen 

Hiện đang:

o0oMeoXjnho0o

Xem hồ sơ

Tìm bài gởi bởi o0oMeoXjnho0o

Donate

Ngày gửi: 21-01-2011 Lúc 10:14Chiều | IP Logged

  HANDS (2)

Có rất nhiều thành ngữ, mệnh đề và tục ngữ nói về hands. Ví dụ: Khalid nói rằng "I really like working with my hands" có nghĩa là anh ta thích tạo hoặc sửa chữa đồ vật. Cha của Helen nói rằng: "I could really use another pair of hands" có nghĩa là ông ta muốn ai đó (Khalid) giúp đỡ mình.

Dưới đây là một sự chọn lọc của những mệnh đề thông dụng về việc được trải nghiệm, sự việc mà cũ kỹ, và có hoặc không có tiền.

Trải nghiệm

to be a dab hand at something

rất giỏi về việc làm cái gì đó

She's a dab hand at cooking. She can whip up a meal without even looking at a recipe.

Cô ta rất giỏi về nấu nướng. Cô ta có thể chuẩn bị một bữa ăn mà không cần nhìn vào công thức.

to be an old hand

rất có kinh nghiệm về việc làm cái gì đó

You should ask your mother for help. She's an old hand when it comes to making clothes.

Con nên nhờ mẹ giúp đỡ. Mẹ là người có kinh nghiệm về may quần áo.

to try your hand at something

thử làm việc gì đó lần đầu tiên

I might try my hand at painting this weekend.

Tôi có lẽ sẽ thử vẽ vào cuối tuần này.

to turn your hand to something

có thể làm tốt việc gì đó mà không có kinh nghiệm về nó trước đó

Bill's great at decorating - he could turn his hand to anything.

Bill rất giỏi về trang trí - anh ta có thể làm được mọi việc.

to know something like the back of your hand

hiểu biết về việc gì đó rất nhiều

He's been driving that route for years now. He knows it like the back of his hand.

Ông ta đi tuyến đường đó trong nhiều năm. Ông ta hiểu nó như lòng bàn tay của mình.

Old (not new)

second hand (adj)

không còn mới. Đã được sử dụng qua

I don't mind buying second hand books but I could never wear somebody's old clothes.

Tôi không cảm thấy phiền khi mua sách cũ nhưng tôi không bao giờ mặc quần áo cũ của ai đó.

hand-me-down (adj) hand-me-downs (noun)

quần áo mà không còn mới. Nó đã được mặc hoặc sở hữu bởi ai đó trước đó (thường là người trong gia đình hoặc bạn bè thân)

I had five older sisters and we were quite poor so my mum often made me wear hand-me-downs.

Tôi có 5 người chị gái và chúng tôi khá nghèo nên mẹ tôi thường cho tôi mặc quần áo cũ.

Money

to cross someone's hand/palm with silver (humorous)

cho ai đó tiền (thường là họ sẽ nói cho bạn biết việc sẽ xảy ra trong tương lai của bạn)

They say she has special powers and if you cross her hand with silver she'll tell you if  you'll get married or not when you're older.

Họ nói bà ta có năng lượng đặc biệt và nếu bạn cho tiền, bà ta sẽ nói cho bạn biết bạn sẽ lập gia đình hay không khi bạn lớn lên.

to live from hand to mouth

chỉ có đủ tiền để sinh sống, không dư dả

When I was a student I didn't have much money so I lived from hand to mouth till I graduated.

Khi tôi còn là sinh viên tôi không có nhiều tiền vì thế tôi sống chật vật cho đến khi tôi tốt nghiệp.

to put your hand in your pocket

cho tiền ai đó hoặc làm từ thiện (các tổ chức mà thu tiền để cho người nghèo, người bệnh...)

Don't be mean! Put your hand in your pocket and give me some money for the boss's birthday present.

Đừng keo kiệt! Hãy mở hầu bao ra và góp tiền vào mua quà sinh nhật cho sếp.

to go cap in hand to someone

hỏi ai đó một cách lịch sự và thành thật về cách làm việc gì đó (thường là tiền hoặc sự bỏ qua)
The artist went cap in hand to all the galleries begging them to display her work.

Cô họa sĩ này đã đi năn nỉ tất cả các phòng tranh nghệ thuật để trưng bày tác phẩm của cô ta.

()  

Được sửa bởi o0oMeoXjnho0o - 21-01-2011 Lúc 10:14Chiều

o0o Bình Yên Một Thoáng Trong Tim Ta o0o
             ... Bình Yên Tan Vào Đêm ...

o0oMeoXjnho0o 

Administrator

Bài gởi: 507

Gia nhập: 01-10-2009

Đến từ: Vietnam

Tiền: 296931980 Zen 

Hiện đang:

o0oMeoXjnho0o

Xem hồ sơ

Tìm bài gởi bởi o0oMeoXjnho0o

Donate

Ngày gửi: 21-01-2011 Lúc 10:15Chiều | IP Logged

  HANDS (3)

Dưới đây là một sưu tập của một số từ ngữ sử dụng handsfeet.  

Hands

hand in glove

làm việc cùng với nhau, thường thực hiện điều gì đó theo cách không trung thực

The politician had to resign when the newspapers found out he was working hand in glove with the construction companies which built the hospital.

Một nhà chính trị phải từ chức khi báo chí biết được ông ta kết cấu với các xây dựng công ty mà xây dựng bệnh viện đó.

sleight of hand

giấu sự thuật để bạn có thể nhận được sự thuận lợi

By some sleight of hand with economic figures, the government has managed to make it look like the economy is improving.

Bằng một số ‘’ảo thuật’’ với con số kinh tế, chính phủ đã có thể làm cho nó có vẻ như là nền kinh tế đang cải thiện.

lose / make money hand over fist

lời hoặc lỗ rất nhanh

During the hot summer months he sells ice-cream on the beach and makes money hand over fist.

Trong nhưng tháng nóng của mùa hè, anh ta bán kem trên bãi biển và kiếm lời rất nhanh.

count on the fingers of one hand

điều gì đó mà xảy ra rất hiếm hoặc tồn tại với số lượng rất nhỏ

You can count the number of times he's offered to buy the coffees on the fingers of one hand.

Bạn có thể đếm số lần mà anh ta có nhã ý đãi cà phê trên đầu các ngón tay.

have someone eating our of the palm of your hand / have some in the palm of your hand

có sự kiểm soát hoàn toàn đối với ai đó và có thể làm cho họ thực hiện bất kỳ việc gì bạn muốn

She delivered such a great speech, she had us all in the palm of her hand.

Bà ta có một bài nói chuyện thật hay, bà ta đã thật sự mê hoặc chúng tôi.

tip your hand

nói cái bạn sẽ thực hiện hoặc cái mà bạn tin tưởng

Even though everyone is sure the two stars will be getting married soon, this major Hollywood star film star refused to tip her hand about her wedding plans.

Ngay cả khi mọi người chắc chắn rằng hai ngôi sao này sẽ làm đám cưới trong thời gian ngắn, nhưng ngôi sao điện ảnh Hollywood lớn này từ chối tiết lộ kế hoạch đám cưới của mình.

Feet

my foot

được sử dụng có nghĩa là bạn không tin cái mà ai đó vừa nói với bạn

She says she can't afford to come out with us this evening. Can't afford it my foot! She just doesn't like us, that's all.

Cô ta nói cô ta không có tiền để đi chơi với chúng ta buổi tối này. Không có tiền, cái gì! Cô ta chỉ không thích chúng ta thôi.

from head to foot / toe

bao phủ cơ thể bạn hoàn toàn

It started raining during the children's football match and before long both teams were covered in mud from head to toe. They loved it!

Nó đã bắt đầu mưa trong trận thi đấu đá bong của bọn trẻ và sau đó cả hai đội đã phủ đầy bùn từ đầu đến chân. Chúng thích thú lắm!

put  your best foot forward

cố gắng hết sức mình

Don't worry about the interview. Just put your best foot forward and if you don't know the answer, don't be afraid to tell them you don't know. I'm sure you'll do fine.

Đừng lo lắng về buổi phỏng vấn. Hãy cố gắng hết mình và nếu con không biết câu trả lời, đừng lo sợ mà nói với họ rằng con không biết. Mẹ chắc chắn là con sẽ làm tốt.

put  your foot down

sử dụng quyền lực của bạn để ngăn điều gì

I didn't mind giving her a lift now and again, but when she started saying she needed to borrow the car, I just put my foot down.

Tôi không ngại cho cô ta đi nhờ bây giờ và sau đó, nhưng khi cô ta bắt đầu nói rằng cô ta cần mượn chiếc xe, tôi đã nói không.

not put a foot wrong

không tạo bất kỳ lỗi lầm hoặc làm cái gì đó sai

He's the golden boy in the office. No matter how rude he is to the rest of us, as far as the boss is concerned, he can't put a foot wrong.  

Anh ta là cậu con trai vàng trong văn phòng. Cho dù anh ta bất lịch sự với chúng tôi như thế nào đi nữa, theo sếp thì anh ta không bao giờ sai.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro