IELTS VOCABULARY - WEEK 10

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

IELTS VOCABULARY – WEEK 10

3. Wealth

1)      Lucrative /[adj]

 /'lu:krətiv/

= Profitable; moneymaking

(Sinh lợi; làm ra tiền )

Ex: Because his gas station did not produce a sufficient profit, the owner decided to go into a more lucrative business.

(Bởi vì trạm xăng của ông ta không sinh lợi đủ, nên chủ nhân đã quyết định chuyển sang ngành kinh doanh khác sinh lợi nhiều hơn )

2)      Means

 /min:nz/

 = Wealth; property; resources

(Sự giàu có; tài sản; tài nguyên )

Ex: To own an expensive home, a yacht, and a limousine, you have to be a man of means.

(Để làm chủ một ngôi nhà đắt tiền, một chiếc du thuyền, và một chiếc Limousine, bạn phải là một người giàu có )

3)      Opulence /[n]

 /'ɔpjuləns/

= Wealth; riches; affluence

(Sự giàu có; có nhiều của cải; giàu sang )

Ex: Dickens contrasts the opulence of France’s nobility with the indigence of her peasants.

(Dicken đã miêu tả một cách tương phản sự giàu sang của giai cấp quý tộc Pháp với sự bần cùng của giai cấp nông dân Pháp )

4)      Sumptuous /[adj]

 /'sʌmpt∫uəs/ = Involving large expense; luxurious; costly; lavish

(Sự xa hoa, chi tiêu nhiều; xa xỉ; đắt giá; phung phí )

Ex: The car with the leather upholstery and thick rugs is beautiful but a bit sumptuous for a person of my simple tastes.

(Chiếc xe ấy với nệm da và thảm lót dày thì đẹp nhưng hơi xa hoa đối với một người có thị hiếu đơn giản như tôi )

4.    Fear

 

1)      Apprehensive / [adj]

 /,æpri'hensiv/

= Expecting something unfavorable; afraid; anxious

(Lo sợ một điều gì đó không thuận lợi, sợ hãi lo lắng )

Ex: Several apprehensive parents telephoned the school when the children were late in getting home from the museum trip.

(Một vài phụ huynh lo âu đã gọi điện thoại cho nhà trường khi các con của họ trở về nhà trễ trong một chuyến tham quan viện Bảo tàng. )

2)      Cower /[v]

 /'kauə/

 = Draw back tremblingly; shrink or crouch in fear; cringe; recoil

(Thụt lùi và run sợ; co hoặc thu mình lại vì sợ hãi; co rút lại; lùi lại vì sợ )

Ex: Brave men defy tyrants, instead of cowering before them.

(Những người dũng cảm thách thức với những kẻ độc tài thay vì thụt lùi vì sợ hãi )

3)      Dastardly /[adj]

 /'dæstədli/

= Cowardly and mean

(Một cách hèn nhát và đê tiện )

Ex: It was dastardly of the captain to desert the sinking vessel and leave the passengers to fend for themselves.

(Thật là hèn nhát khi một người thuyền trưởng bỏ rơi con tàu đang chìm của mình và để cho hành khách tự lo liệu lấy )

4)      Intimidate /[v]

 /in'timideit/

= Make fearful or timid; frighten; force by fear; cow; bully

(Làm cho sợ hoặc nhút nhát; làm cho hốt hoảng; cưỡng bách bằng cách làm cho sợ; làm cho sợ để khuất phục; bắt nạt )

Ex: They younger boys would not have given up the playing field so quickly if the older boys hadn’t intimidated them.

(Các cậu trai nhỏ hơn sẽ không chịu rời khỏi sân chơi nhanh chóng nếu như những đứa lớn hơn không đe doạ chúng )

5)      Timid /[v]

 /'timid/

 = Lacking courage or self-confidence; fearful; timorous; shy

(Thiếu sự can đảm hoặc tự tin; sợ hãi, nhút nhát; e lệ )

Ex: If the other team challenges us, we should accept. Let’s not be so timid!

(Nếu đội khác thách thức chúng tôi, chúng tôi sẽ chấp nhận. Chúng ta đừng tỏ ra quá nhút nhát )

6)      Trepidation /[n]

 /,trepi'dei∫n/

 = Nervous agitation; fear; fright; trembling

(Lo lắng bồn chồn; sợ hãi; kinh sợ; run sợ )

Ex: I thought Carol would be nervous when she made her speech, but she delivered it without trepidation.

(Tôi nghĩ rằng Carol sẽ run khi cô ta đọc diễn văn, nhưng cô ấy đã đọc bài diễn văn mà không run sợ gì cả )

5.    Courage

 

1)      Audacious /[adj]

 /ɔ:'dei∫əs/

 = Bold; fearlessly daring

(Can đảm; gan dạ không biết sợ )

Ex 1: Risking serious injury, the outfielder made an audacious leap against the concrete wall and caught the powerfully hit ball.

(Bất chấp nguy hiểm có thể bị thương, đấu thủ ngoại biên nhảy một cách can đảm vào bức tường bê tông và bắt trái banh được đánh một cách mạnh mẽ )

= Too bold; insolent; impudent

(Quá bạo dạn; cả gan; hỗn xược )

Ex 2: After we had waited for about twenty minutes, an audacious freshman came along and tried to get in at the head of our line.

(Sau khi chúng tôi đã chờ đợi khoản 20 phút, một anh sinh viên năm thứ nhất đến và cả gan cố gắng chen để đứng vào vị trí đầu tiên trong hàng của chúng tôi )

2)      Dauntless /[adj]

 /'dɔ:ntlis/

= Fearless; intrepid; very brave; valiant

(Không biết sợ; quả cảm; rất can đảm; dũng cảm )

Ex: The frightened sailors wanted to turn back, but their dauntless leader urged them to sail on.

(Những người thuỷ thủ lo sợ muốn rút lui, nhưng người thủ lãnh gan dạ của họ thúc giục họ giương buồm tiến lên )

3)      Exploit / [n,v]

 /'eksplɔit/

 = Heroic act; daring deed; feat

(Hành vi anh hùng; hành động gan dạ; hành vi quả cảm )

Ex: Robert E. Peary won worldwide fame for his exploits as an Arctic explorer.

(Robert E. Peary đã nổi danh toàn thế giới do hành vi quả cảm với tư cách là một nhà thám hiểm Bắc cực )

4)      Fortitude / [n]

 /'fɔ:titju /

 = Courage in facing danger, hardship, or pain; endurance; bravery; pluck; backbone; valor

(Can đảm khi đối đầu với nguy hiểm, gian khổ hoặc đau đớn; sự chịu đựng; can trường; chịu đựng phấn đấu; dũng cảm )

Ex: The captain showed remarkable fortitude in continuing to lead his men despite a painful wound.

(Vị thuyền trưởng tỏ ra rất can trường khi tiếp tục dẫn đầu các thuộc viên của ông mặc dù vết thương đang làm ông đau đớn )

5)      Indomitable /[adj]

 /in'dɔmitəbl/

 = Incapable of being subdued; unconquerable; invincible

(Không thể bị khuất phục; không thể chinh phục; vô địch; không thể bị chiến thắng )

Ex: Columbus had an indomitable belief that he would reach land by sailing west.

(Columbus đã có một niềm tin không gì khuất phục được là ông sẽ đi đến đất liền khi tiến về phía tây bằng thuyền buồm )

6)      Plucky / [adj]

 /'plʌki/

= Courageous; brave; valiant; valorous

(Can đảm; can trường; dũng cảm; anh dũng )

Ex: Though defeated, our team put up a plucky defense against their taller and huskier opponents.

(Mặc dù đã bị thua, đội bóng của chúng tôi đã bảo vệ một cách anh dũng chống lại các đối thủ to con hơn và mạnh khoẻ hơn )

7)      Rash / [n, adj]

 /ræ∫/

 [Từ trái nghĩa: Deliberate /di'libərit/: thận trọng ]

= Overhasty; foolhardy; reckless; impetuous; taking too much risk

(Quá vội vã; can đảm một cách khờ dại; nhanh và ẩu; nhanh và thiếu suy nghĩ; quá nguy hiểm )

Ex: When a person loses his temper, he may say or do something rash and regret it afterwards.

(Khi một người mất bình tĩnh, anh ta có thể nói hoặc làm một cách vội vã và rồi hối tiếc về sau )

(Tuần này học 17 từ thôi cộng với mấy cái tiêu đề nữa là đủ 20 ^-^ . Tại vì phần 5. Courage này là hết rồi, tuần sau tiếp tục phần 6. Concealment )

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro