Incoterms

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Các đk áp dụng cho mọi phương thức vận tải:

-                    EXW – EX WORD (insert named place of delivery) Incoterms 2010. Giao tại xưởng (tên địa điểm giao hàng) Incoterms 2010.

-                    FCA – FREE CARRIER (insert named place of delivery) Incoterms 2010. Giao cho người chuyên chở (tên địa điểm giao hàng) Incoterms 2010.

-                    CPT – CARRIAGE PAID TO (insert named place of destination) Incoterms 2010. Cước phí trả tới (nơi đến qui định) Incoterms 2010.

-                    CIP – CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO (insert named place of destination) Incoterms 2010. Cước phí và bảo hiểm trả tới (nơi đến qui định) Incoterms 2010.

-                    DAT – DELIVERED AT TERMINAL (insert named place terminal at port or place of destination) Incoterms 2010. Giao tại bến (tên nơi đến) Incoterms 2010. 

-                    DAP - DELIVERED AT PLACE (insert named place of destination) Incoterms 2010. Giao tại nơi đến (nơi đến quy định) Incoterms 2010.

-                    DDP - DELIVERED DUTY PAID (insert named place of destination) Incoterms 2010. Giao hàng đã nộp thuế nhập khẩu (nơi đến quy định) Incoterms 2010.

Các đk áp dụng cho phương tiện vận tải đường biển và đường thủy nội địa:

-                    FAS – FREE ALONGSIDE SHIP (insert named port of shipment) Incoterms 2010. Giao dọc mạn tàu (tên cảng xếp hàng quy định) Incoterms 2010.

-                    FOB – EE ON BOARD (insert named port of shipment) Incoterms 2010. Giao hàng trên tàu (tên cảng giao hàng) Incoterms 2010.

-                    CFR – COST AND FREIGHT (insert named port of destination) Incoterms 2010. Tiền hàng và cước phí (cảng đến quy định) Incoterms 2010.

-                    CIF – COST, INSURANCE AND FREIGHT (insert named port of destination) Incoterms 2010. Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí (cảng đến quy định) Incoterms 2010.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#tuanie