f

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

わかります(tự.đt I):hiểu

あります(tự.đt I): có (đồ vật)

すきな : thích

きらいな : ghét

じょうずな : ……giỏi

へたな : ………dở

りょうり : việc nấu nướng thức ăn

のみもの : đồ uống

スポーツ : thể thao

やきゅう : dã cầu

ダンス : khiêu vũ

おんがく : âm nhạc

うた : bài hát

クラシック: nhạc cổ điển

ジャズ :nhạc jazz

コンサート: buổi hòa nhạc

カラオケ : karaoke

かぶき : nhạc kabuki của nhật

え : tranh 

じ : chữ

かんじ : chữ kaji

ひらがな : chữ hiragana

かたかな : chữ katakana

ローマじ : chữ romaji

こまかいおかね : tiền lẻ

チケット :vé

じかん : thời gian

ようじ : việc riêng

やくそく : hẹn

ごしゅじん: chồng ( người khác) 

おっと / しゅじん : chồng ( của mình)

おくさん : vợ ( người khác)

つま /  かない : vợ ( của mình)

こども : trẻ con

よく(わかります) : (hiểu)rõ

だいがく : đại học

たくさん : nhiều

すこし : một chút

ぜんぜん~ない : hoàn toàn ~ không

だいたい : đại khái

はやく(かえります) : (trở về) sớm

はやく : nhanh

~から : ~bì, do

どうして : tại sao

ざんねんですね。 : đáng tiếc thật

もしもし :alo

いっしょに ~いかがですか。: cùng ~ có được không

(~は)ちょっと。。。 : thì ....(ngụ ý không được)

だめですか :không được phải không

また こんど : hẹn lần sau

おねがいします

第8課

ハンサム: đẹp trai

きれいな : sạch , đẹp (gái)

しずかな : yên tĩnh

にぎやかな : nhộn nhịp

ゆうめいな: nổi tiếng

しんせつな : tử tế

げんきな :khỏe

ひまな : rảnh

べんりな : tiện lợi

すてきな : tuyệt vời

おおきい : lớn , to

ちいさい : nhỏ

あたらしい : mới

ふるい : cũ

いい(よい) : tốt

わるい : xấu

あつい : trà ( nóng)

あつい : trời ( nóng)

さむい : trời lạnh

つめたい : nước đá lạnh

むずかしい : (bài tập) khó 

やさしい: (bài tập ) dễ

やさしい : dịu dàng , hiền từ

たかい: đắt, cao

やすい : rẻ

ひくい : thấp

おもしろい : thú vị

おいしい : ngon

いそがしい : bận rộn

たのしい : vui vẻ

しろい : trắng

くろい : đen

あかい : đỏ

あおい : xanh

さくら : hoa anh đào

やま : núi

まち : thành phố

たべもの : đồ ăn

ところ : chỗ

りょう : ký túc xá

べんきょう : học tập

せいかつ : cuộc sống

(お)しごと : công việc

どう : như thế nào

どんな : ~nào

どれ : cái nào

とても : rất

あまり~ません không ~lắm

そして : và

~が~ : ~nhưng ~

おげんきですか : có khỏe không

ふじさん : núi phú sĩ

びわこ : hồ biwako

シャンハイ : thượng hải

しちにんのさむらい : 7 võ sĩ đạo(tên phim)

きんかくじ : chùa vàng

なれます : trở nên quen

にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống nhật bản chưa ?

もういっぱいいかがですか : thêm 1 ly nữa nhé

いいえ、けっこうです。: thôi, đủ rồi

そろそろ、しつれいします : đến lúc tôi phải về

また いらっしゃってくだい : lần sau lại đến nhé

きります(tha.đt I):cắt

おくります(tha.đt I) : gửi

あげます(tha.đt II) : tặng

もらいます(tha.đt I):nhận

かします(tha.đt I) : cho mượn

かります(tha.đt II): mượn

おしえます(tha.đt II) :dậy

ならいます(tha.đt I) : học

かけます(tha.đt II) : gọi điện

でんわをかけます : gọi điện thoại

て : tay

はし : đũa

スプーン : muỗng

ナイフ : dao

フォーク : nĩa

はさみ : kéo

ファックス : máy fax

ワープロ: máy đánh chữ

パソコン : máy tính cá nhân

パンチ : cái bấm lỗ

ホッチキス : cái bấm giấy

セロテープ : băng keo

消しゴム : cục gôm

かみ : giấy

はな :hoa

シャツ : áo sơ mi

プレゼント : quà tặng

にもつ : hành lý

おかね : tiền

きっぷ : vé

クリスマス : lễ noel

ちち : cha tôi

はは : mẹ tôi

おとうさん :bố của bạn

おかあさん : mẹ của bạn

もう : đã

まだ : chưa

これから : từ bây giờ

すてきですね : tuyệt vời

ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không

いらっしゃい: anh ( chị ) đến chơi

どうぞ あがりください : xin mời anh ( chị ) vào nhà

しつれいします : xin lỗi làm phiền

(~は)いかがですか : ~ có được không

いただきます : cho tôi nhận

りょこう : du lịch

おみやげ : quà đặc sản 

ヨーロッパ : châu âu

たべます(tha.đt II) : ăn

のみます(tha.đt I) : uống

すいます(tha.đt I) : hút

たばこをすいます : hút thuốc

みます(tha.đt II) : xem

ききます(tha.đt I) : nghe

よみます(tha.đt I) : đọc

かきます(tha.đt I) : viết

かいます(tha.đt I) : mua

とります(tha.đt I) : chụp

しゃしんをとります : chụp hình

します(tự,tha III) : làm

あいます(tự.đt I) :gặp

ともだちにあいます : gặp bạn

ごはん : cơm

あさごはん : bữa sáng 

ひるごはん : nữa trưa

ばんごはん : bữa tối

パン : bánh mì

たまご : trứng

にく : thịt

さかな : cá

やさい : rau

くだもの : trái cây

みず : nước

おちゃ : trà

こうちゃ : hồng trà

ぎゅうにゅう : sữa

ミルク : sữa

ジュース : nước trái cây

ビール : bia

(お)さけ: rượu

サッカー : bóng đá

テニス : tennis

CD : đã nhạc 

ビデオ : băng video

なに : cái gì

それから : sau đó

ちょっと : một chút

みせ : tiệm , quán

レストラン : nhà hàng

てがみ : lá thư

レポート: báo cáo

ときどき : thỉnh thoảng

いつも : thường , lúc nào cũng

いっしょに : cùng nhau

いいですね : được, đấy nhỉ

ええ : vâng

こうえん : công viên

なんですか : cái gì vậy ? 

(お)はなみ : việc ngắm hoa anh đào

おおさかじょうこうえん : tên công viên

わかりました : hiểu rồi

じゃ、また : hẹn lần sau

いきます (tự đt I) : đi

きます (tự đt III) : đến

かえります (tự đt I) : trở về

がっこう : trường học

スーパー : siêu thị

えき : nhà ga

ひこうき : máy bay

ふね : thuyền , tàu

でんしゃ : xe điện 

ちかてつ : xe điện ngầm

しんかんせん : tàu cao tốc

バス : xe buýt

タクシー : xe taxi

じてんしゃ : xe đạp

あるいて(いきます) : đi bộ 

ひと : người

ともだち : bạn

かれ : anh ấy

かのじょ : cô ấy

かぞく : gia đình

ひとりで : một mình

せんしゅう : tuần trước

こんしゅう : tuần này

らいしゅう : tuần tời

せんげつ : tháng trước

こんげつ : tháng này

らいげつ : tháng tới

きょねん : năm rồi

ことし : năm nay

らいねん: năm tời

~がつ : tháng ~

なんがつ : tháng mấy

ついたち : ngày 1 

ふつか : ngày 2

みっか : ngày 3

よっか : ngày 4

いつか : ngày 5

むいか : ngày 6

なのか : ngày 7

ようか : ngày 8

ここのか : ngày 9

とおか : ngày 10

じゅうよっか : ngày 14

はつか :ngày 20

にじゅうよっか: ngày 24

いちにち : một ngày

なんにち : ngày mấy

いつ : khi nào

たんじょうび : sinh nhật

ふつう :thông thường

きゅうこう : tốc hành

とっきゅう : hỏa tốc

つぎの : kế tiếp

ありがとうございました : cảm ơn

どういたしまして : không có chi

~ばんせん : tuyến thứ ~

 — tại Từ Liêm, Hà Nội.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro