Một số lời khen cho Jimin

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Thương hiệu đứng 1

방탄소년단 지민의 브랜드평판 1위 축하해요.
#지민 #JIMIN #방탄소년단지민 #BTSJIMIN #ジミン #박지민

방탄소년단 지민 1위 정말 축하해♡

방탄소년단 지민 개인 브랜드평판도 1위 축하해요.

방탄소년단 지민 브평1위를 축하합니다🌟빛나는 별처럼 아름다운 우리의 슈퍼스타 사랑합니다.

Tên người thương: 방탄소년단 지민
#지민 #JIMIN #방탄소년단지민 #BTSJIMIN #ジミン #박지민

박지민 언제나 파이팅 = Park Jimin lúc nào cũng thật cố gắng nhé.

모찌 섹시 지민군 사랑해요
#지민 #JIMIN #방탄소년단지민 #BTSJIMIN #ジミン #박지민
= Mochi sexy Jimin, mình yêu cậu.

우리 소중한 망개 요따빠띠,지민이 = Bánh gạo quý giá của bọn mình, yotapati (yotapati là từ Jimin tạo ra, có nghĩa là cố lên)

음색 천재 지민이 목소리는 보물
#지민 #JIMIN #방탄소년단지민 #BTSJIMIN #ジミン #박지민
= Thiên tài giọng hát, giọng của Jimin đích thực là kho báu mà.

지민이언제나 노력해줘서 고마워 = Cảm ơn Jimin vì đã làm việc thật chăm chỉ.

지민이우리 짐니 알러뷰 알러뷰 = Jiminie, mình yêu cậu, cực yêu cậu.

무대 천재 무대 장인 박지민 = Thiên tài sân khấu, ông trùm sân khấu, Jimin.

박지민 직캠 세상 모든 사람이 다 봤으면 좋겠다 = ước gì toàn thế giới đều xem fancam của Jimin.

지민이키라 키라 본투비 아이돌 = Lấp lánh, lấp lánh, sinh ra để trở thành idol đó.

지민이피부도 넘 좋은 울 강양이 = gương mặt da em bé nè.

지민이세상에서 제일 귀여워요
#지민 #JIMIN #방탄소년단지민 #BTSJIMIN #ジミン #박지민
= Cậu ấy là người đáng yêu nhất thế gian

지민이완전 달에서 온 왕자님같아요 = Cậu ấy giống như hoàng tử đến từ mặt trăng vậy.

지민이 짐니 세상 모든 사랑 다 받아 = Jimin, chiếm hết tình yêu của thế gian này đi

지민이는 처음이자 마지막 아이돌 = Jimin là idol đầu tiên của mình và dĩ nhiên cũng là cuối cùng.

근데 지민이 너무 대단하죠
#지민 #JIMIN #방탄소년단지민 #BTSJIMIN #ジミン #박지민
= Cậu ấy thật sự quá đỉnh luôn, Jimin à.

천사요정 지민이 파이팅 = Tiên tử thiên thần Jimin ơi cố lên

햇살같은 짐니 미소에 에너지 얻어요 지민이💛 = Mình cảm thấy mạnh mẽ hơn nhờ nụ cười như nắng sớm ban mai của Jimin đó.

지민 오빠 언제나 응원할게요 = Em sẽ luôn ủng hộ anh, Jimin oppa

킬링파트의 달인 박지민 넘 대단하다 = Chúa của killing part, Park Jimin, cậu tuyệt lắm luôn đó.

무대에서 예술하는 지민 = Jimin đang khiến sân khấu trở thành một nghệ thuật nữa rồi.

독보적인 춤선, 넘넘 멋짐 = Đường nét nhảy múa của cậu ấy thực sự độc nhất vô nhị rồi.

지민이 보고싶어 파이팅!! = Mình nhớ cậu, Jimin, cố lên!

지민아 오늘도 수고했어♡♡♡ = Jimin, hôm nay cậu làm tốt lắm.

지민오빠~~ 넘 잘생쁨인 거 아시나요 = Jimin oppa, anh vừa đẹp trai lại vừa xinh đẹp

찬란한 너의 청춘을 응원해~ 방탄소년단 지민 = Mình sẽ cổ vũ cho thanh xuân vàng của cậu ~ BTS Jimin

영원히 지민이만 바라볼 거야 = Mình sẽ mãi mãi ủng hộ Jimin.

지민 오빠~~ 오빠가 최고 = Jimin oppa~~ anh là nhất đó.

사랑둥이 지민이 = Jimin đáng yêu ơi.

지민이 음색에 취하고 춤에 치이고 살 수가 없다 = Mình không thở được vì giọng hát và điệu nhảy của Jimin đó.

지민 오빠 건강 조심하고 파이팅하자!!! = Jimin oppa,chăm sóc bản thân thật tốt và cố lên anh nhé.

햇살보다 더 눈부신 지민이 = Jimin còn rực sáng hơn cả ánh mặt trời

🔸1. 지민아 잘 갔다 와 = Jimin, đi vui vẻ nhé. (Dùng trước khi đi sang nước ngoài)

🔸2. 지민 오빠 수고했어 얼른 푹 쉬어 = Jimin, làm tốt lắm, nghỉ ngơi đi nhé (Dùng khi về nước)

🔸3. 지민 오빠 보고 싶었어ㅠㅠ = Jimin oppa, em đã nhớ anh lắm đó TT

🔸4. 너무 너무 멋있다! 공항을 런웨이로 만드는 지민 = Jimin ngầu ơi, cậu khiến sân bay như trở thành đường đua luôn đó.

🔸5. 지민이가 오니깐 한국 공기가 맑아진 거 같음 = Cảm giác như thể bầu không khí trở nên trong sạch hơn mỗi khi Jimin xuất hiện.

🔸6. 방탄소년단 지민 뭘 입어도 멋있네 = BTS Jimin trong siêu hot luôn nha

🔸7. 내 가수 지민이가 한국에 와서 넘 좋다 = Thật là tự hào vì ca sĩ Jimin đến rồi nè.

🔸8. 지민 오빠 짱 좋아요!! = Jimin oppa , em thực sự thích anh lắm

🔸9. 지민 오빠 왔다!!!! = Jimin oppa đến rồi nè!!!!

🔸10. 방탄소년단 지민 진짜 너무 너무 멋있다 = BTS Jimin, cậu ấy thực sự, thực sự ngầu lắm luôn.

🔸11. 지민이 너무 너무 잘생겼다 = Jimin thực sự quá đẹp trai.

🔸12. 지민 오빠 수고했어 맛있는 거 많이 먹고 푹 자 = Jimin oppa, anh làm tốt lắm, ăn ngon và mơ thật đẹp đêm nay nha.

🔸13. 지민아 무대 잘 하고 와! 파이팅 = Jimin, trình diễn thật tốt nhé, cố lên!

🔸14. 오늘도 멋있는 방탄소년단 지민이~ = BTS Jimin lúc nào cũng siêu ngầu.

🔸15. 방탄소년단 지민 공항패션 오늘도 최고! = BTS Jimin, thời trang sân bay của cậu ấy lúc nào cũng đỉnh nhất luôn.

🔸16. 와, 지민이 피부 진짜 좋다, 아기 피부 부러워요 = Ù ôi da đẹp chưa kìa, I thiệt ganh tị với làn da em bé của Jimin.

🔸17. 옷 예쁘게 잘 입었네 = Jimin thiệt là chuẩn thời trang.

🔸18. 방탄소년단 지민 연예인 포스 대박 간지쩐다 = BTS Jimin, thần thái của cậu ấy đúng là siêu cấp đỉnh cao đó.

🔸19. 지민아 어서 와 = Chào mừng Jimin nè.

🔸20. 지민이 얼굴 보니깐 좋다 = Nhìn thấy cậu ấy thật hạnh phúc quá đi!
📣🔥 TỔNG HỢP NHỮNG LỜI KHEN KHI JIMIN LÊN BÁO🔥📣

🛫🛩Ở sân bay 🛩🛬

1. 지민아 잘 갔다 와 = Jimin, đi vui vẻ nhé. (Dùng trước khi đi sang nước ngoài)

2. 지민 오빠 수고했어 얼른 푹 쉬어 = Jimin, làm tốt lắm, nghỉ ngơi đi nhé (Dùng khi về nước)

3. 지민 오빠 보고 싶었어ㅠㅠ = Jimin oppa, em đã nhớ anh lắm đó TT

4. 너무 너무 멋있다! 공항을 런웨이로 만드는 지민 = Jimin ngầu ơi, cậu khiến sân bay như trở thành đường đua luôn đó.

5. 지민이가 오니깐 한국 공기가 맑아진 거 같음 = Cảm giác như thể bầu không khí trở nên trong sạch hơn mỗi khi Jimin xuất hiện.

6. 방탄소년단 지민 뭘 입어도 멋있네 = BTS Jimin trong siêu hot luôn nha

7. 내 가수 지민이가 한국에 와서 넘 좋다 = Thật là tự hào vì ca sĩ Jimin đến rồi nè.

8. 지민 오빠 짱 좋아요!! = Jimin oppa , em thực sự thích anh lắm

9. 지민 오빠 왔다!!!! = Jimin oppa đến rồi nè!!!!

10. 방탄소년단 지민 진짜 너무 너무 멋있다 = BTS Jimin, cậu ấy thực sự, thực sự ngầu lắm luôn.

11. 지민이 너무 너무 잘생겼다 = Jimin thực sự quá đẹp trai.

12. 지민 오빠 수고했어 맛있는 거 많이 먹고 푹 자 = Jimin oppa, anh làm tốt lắm, ăn ngon và mơ thật đẹp đêm nay nha.

13. 지민아 무대 잘 하고 와! 파이팅 = Jimin, trình diễn thật tốt nhé, cố lên!

14. 오늘도 멋있는 방탄소년단 지민이~ = BTS Jimin lúc nào cũng siêu ngầu.

15. 방탄소년단 지민 공항패션 오늘도 최고! = BTS Jimin, thời trang sân bay của cậu ấy lúc nào cũng đỉnh nhất luôn.

16. 와, 지민이 피부 진짜 좋다, 아기 피부 부러워요 = Ù ôi da đẹp chưa kìa, I thiệt ganh tị với làn da em bé của Jimin.

17. 옷 예쁘게 잘 입었네 = Jimin thiệt là chuẩn thời trang.

18. 방탄소년단 지민 연예인 포스 대박 간지쩐다 = BTS Jimin, thần thái của cậu ấy đúng là siêu cấp đỉnh cao đó.

19. 지민아 어서 와 = Chào mừng Jimin nè.

20. 지민이 얼굴 보니깐 좋다 = Nhìn thấy cậu ấy thật hạnh phúc quá đi!

🎟 🎪Tại thảm đỏ 🎪🎟

1. 지민 오빠 오늘도 너무 멋있다!! = Jimin oppa, hôm nay anh ngầu lắm!!

2. 무대천재 지민, 오늘 공연 기대할게 = Thiên tài sân khấu Jimin, mình chờ mong màn biểu diễn hôm nay của cậu lắm đó.

3. 지민이 넘 멋찌당 = Jimin thực sự rất ngầu

4. 오늘도 미모 열일하는 지민 넘 이뽀 = Vẻ đẹp xinh xắn của Jimin hôm nay đỉnh quá, cậu ấy thực sự tuyệt vời đó.

5. 지민이가 세상에서 제일 멋있어 = Jimin là chàng trai đỉnh nhất trên đời.

6. 오늘도 멋있고 귀엽고 다 하는 지미니 = Jiminie lúc nào cũng đồng thời ngầu và đáng yêu hết đó.

7. 와우 너무 멋있어요지미니=Wow tr ông c ậu đ ỉnh l ắm Jimin à

8. 와 지민이 진짜 오늘도 너무 멋있네요 = Wow, Jimin h ôm nay ngầu ghê

9. 무대장인 박지민! = Thánh sân khấu Jimin.

10. 연말무대 요정 지민군 오늘 무대도 파이팅 = một năm vừa khép lại với chàng tiên tử Jimin, hãy trình diễn thật ngầu nhé.

11. 방탄소년단 지민 오늘도 존잘 = BTS Jimin thiệt siêu cấp đẹp trai.

12. 매일매일 리즈 갱신 = Mỗi ngày vẻ đẹp của cậu ấy đều tạo nên một kỉ lục mới

13. 반짝반짝 빛나는 지민 = Jimin lấp lánh ơi

14. 입덕요정 지민이 파이팅 = Tiên tử Jimin cố lên nhé

15. 지민이 파이팅 = Jimin cố lên

16. 지민 오빠 완전 왕자님 같아요 = Jimin oppa, anh giống như chàng hoàng tử vậy đó.

17. 방탄소년단 지민 너무 귀엽고 멋있어요 사랑해요 = BTS jimin cậu ngầu và đáng yêu lắm, mình yêu cậu.

18. 춤신춤왕 지민군 오늘 무대도 파이팅 = Vua nhảy thánh nhảy Jimin ơi, hôm nay trình diễn thật tuyệt nhé.

19. 매력쩌는 지민 = Jimin quyến rũ điên đảo luôn nè.

20. 무대에서 엄청 멋진데 무대 아래에서는 씹덕 터지는 갭사이신 = Cậu ấy cực ngầy trên sân khấu nhưng lại dã man đáng yêu dưới sân khấu, một cách biệt dã man luôn !

✨💌Những lời khen chung chung💌✨
1. 박지민 언제나 파이팅 = Park Jimin lúc nào cũng thật cố gắng nhé.

2. 모찌 섹시 지민군 사랑해요 = Mochi sexy Jimin, mình yêu cậu.

3. 우리 소중한 망개 요따빠띠 = Bánh gạo quý giá của bọn mình, yotapati (yotapati là từ Jimin tạo ra, có nghĩa là cố lên)

4. 음색 천재 지민이 목소리는 보물 = Thiên tài giọng hát, giọng của Jimin đích thực là kho báu mà.

5. 언제나 노력해줘서 고마워 = Cảm ơn Jimin vì đã làm việc thật chăm chỉ.

6. 우리 짐니 알러뷰 알러뷰 =Jiminie, mình yêu cậu, cực yêu cậu

7. 무대 천재 무대 장인 박지민 = Thiên tài sân khấu, ông trùm sân khấu, Jimin.

8. 박지민 직캠 세상 모든 사람이 다 봤으면 좋겠다 = ước gì toàn thế giới đều xem fancam của Jimin.

9. 키라 키라 본투비 아이돌 = Lấp lánh, lấp lánh, sinh ra để trở thành idol đó.

10. 피부도 넘 좋은 울 강양이 = gương mặt da em bé nè.

11. 세상에서 제일 귀여워요 = Cậu ấy là người đáng yêu nhất thế gian

12. 완전 달에서 온 왕자님같아요 = Cậu ấy giống như hoàng tử đến từ mặt trăng vậy.

13. 짐니 세상 모든 사랑 다 받아 = Jimin, chiếm hết tình yêu của thế gian này đi

14. 지민이는 처음이자 마지막 아이돌 = Jimin là idol đầu tiên của mình và dĩ nhiên cũng là cuối cùng.

15. 근데 지민이 너무 대단하죠 = Cậu ấy thật sự quá đỉnh luôn, Jimin à.

16. 천사요정 지민이 파이팅 = Tiên tử thiên thần Jimin ơi cố lên

17. 햇살같은 짐니 미소에 에너지 얻어요 = Mình cảm thấy mạnh mẽ hơn nhờ nụ cười như nắng sớm ban mai của Jimin đó.

18. 지민 오빠 언제나 응원할게요 = Em sẽ luôn ủng hộ anh, Jimin oppa

19. 킬링파트의 달인 박지민 넘 대단하다 = Chúa của killing part, Park Jimin, cậu tuyệt lắm luôn đó.

20. 무대에서 예술하는 지민 = Jimin đang khiến sân khấu trở thành một nghệ thuật nữa rồi.

21. 독보적인 춤선, 넘넘 멋짐 = Đường nét nhảy múa của cậu ấy thực sự độc nhất vô nhị rồi.

22. 지민이 보고싶어 파이팅!! = Mình nhớ cậu, Jimin, cố lên!

23. 지민아 오늘도 수고했어♡♡♡ = Jimin, hôm nay cậu làm tốt lắm.

24. 지민오빠~~ 넘 잘생쁨인 거 아시나요 = Jimin oppa, anh vừa đẹp trai lại vừa xinh đẹp

25. 찬란한 너의 청춘을 응원해~ 방탄소년단 지민 = Mình sẽ cổ vũ cho thanh xuân vàng của cậu ~ BTS Jimin

26. 영원히 지민이만 바라볼 거야 = Mình sẽ mãi mãi ủng hộ Jimin.

27. 지민 오빠~~ 오빠가 최고 = Jimin oppa~~ anh là nhất đó.

28. 사랑둥이 지민이 = Jimin đáng yêu ơi.

29. 지민이 음색에 취하고 춤에 치이고 살 수가 없다 = Mình không thở được vì giọng hát và điệu nhảy của Jimin đó.

30. 지민 오빠 건강 조심하고 파이팅하자!!! = Jimin oppa,chăm sóc bản thân thật tốt và cố lên anh nhé.

31. 햇살보다 더 눈부신 지민이 = Jimin còn rực sáng hơn cả ánh mặt trời.

🐣 ⏳Khi BTS comeback⏳🐣

1. 방탄소년단 이번 컴백 너무 기대돼요~!! 지민이도 화이팅^^ = Mình thật sự rất mong chờ lần comeback này của BTS đó! Jimin hãy cố lên nhé!

2. 이번에도 역대급 컴백 예상합니다! 지민아 기대할게! = Mình rất mong chờ comeback lần này, nó sẽ thật bùng nổ đó! Mình cũng mong ngóng cậu nữa, Jimin à!

3. 방탄 비주얼 미쳤어요 ㅠㅠㅠㅠ 지민이 존잘 ㅠㅠㅠㅠㅠㅠ = Visual của BTS đỉnh thật màㅠㅠㅠㅠ Jimin cũng siêu đẹp trai luônㅠㅠㅠㅠㅠㅠ

4. 방탄소년단 상상그이상~~^^지민아 내곁에 있어주상~~^^ = BTS vượt xa cả tưởng tượng luôn rồi~~^^ Jimin xin hãy cứ ở bên cạnh mình nhé~~^^

5. 방탄소년단 너희를 응원해 끝까지 함께 가자!! 지민아 너가 있어 행복하단말 꼭 해주고 싶었어~ 사랑해 탄이들!!!! = Chúng mình sẽ mãi ủng hộ BTS! Hãy đi cùng nhau cho đến cuối cùng nhé! Mình muốn nói rằng mình đã rất hạnh phúc vì Jimin đó!! Yêu các cậu!

6. 방탄소년단 너무 사랑해♡ 지민이 컨셉포토 귀여워죽겠다ㅠㅠ = Thật là yêu BTS quá đi! Concept ảnh của Jimin vô cùng đáng yêu luôn!

7. 매 앨범 다양한 컨셉 놀라워 최고무대 좋은 노래 들려줘서 넘 행복하다 방탄소년단 최고♡ 지민이 사랑해 ♡ = Tuyệt quá, mỗi album là một phong cách khác nhau! Sân khấu đỉnh! Những bài ca tuyệt vời! BTS là nhất! Mình yêu cậu, Jimin à

8. 방탄소년단 응원합니다!! 지민아~ 꽃길만 걷자^^ 믿고 듣는 방탄소년단! 이번 앨범도 대박기운!! 지민아~ 사랑해^^ = Tụi mình ủng hộ BTS! Jimin á, hãy chỉ đi trên con đường hoa thôi nhé! Các bài hát của BTS rất đáng để nghe đó! Album này nhất định cũng sẽ thật bùng nổ cho coi!! Jimin à, mình yêu cậu.

9. 방탄소년단 이번 앨범 기대돼 ㅠㅠ빨리 콘서트 보고싶다!!!지민이 컨포 소화 능력치 만렙이야 멋있어 = Thật sự rất mong đợi lần comeback này! Mình rất mong có thể sớm được coi sân khấu của họ! Jimin có thể làm tốt tất cả các thể loại! Đẹp trai quá đi

10. 방탄소년단 응원합니다. 너무 멋져요!! 지민이 항상 지켜보고 있어요 화이팅하세요^^ = Tụi mình luôn ủng họ BTS! Các cậu ngầu lắm luôn! Mình sẽ luôn dõi theo cậu, Jimin à~~ Fighting!

11. 음악적으로도 무대로도 최고인 방탄소년단 언제나 응원할게요!! 그리고 지민이 이번 컨포도 역시 아미 마음을 뒤집어 놓으셨다 ㅠㅠ존잘 = BTS làm tốt không chỉ là âm nhạc thôi đâu mà sân khấu của họ cũng tuyệt lắm! Chúng mình sẽ luôn ủng hộ các cậu! Những concept ảnh của Jimin lại đánh cắp trái tim các ARMY nữa rồi! Đẹp trai quá mà!

📊📈 BXH thương hiệu/vote 📉📊

1. 방탄 지민 1위 축하해♡♡ 점점 더 많은 사람들이 지민이 진가를 알아보는 것 같아 기쁘당! = Chúc mừng Jimin đứng thứ nhất nha! Tụi mình rất vui vì ngày càng có nhiều người biết đến tầm ảnh hưởng của Jimin!

2. 방탄 지민 1위 축하합니다! = BTS Jimin giành vị trí đầu tiên! Chúc mừng nha!

3. 지민아 더 많은 사람들에게 사랑만 받아~ = Jimin à, mong rằng sẽ ngày càng nhiều người yêu thương cậu nữa~

4. 지민 1위 축하>_< = Jimin đứng nhất kìa! Chúc mừng cậu nha!

5. 지민아~! 1위 축하해!! 더 빛나는 지민 되기를~~ 앞으로도 계속 꽃길만 걷자 = Chúc mừng Jimin No.1 nha! Tụi mình hy vọng cậu sẽ ngày càng tỏa sáng hơn nữa! Hãy đi trên con đường hoa nhé!

6. 역시 방탄소년단 지민! 1위 축하합니다!!! = Đúng như mong đợi, chúc mừng BTS Jimin giành vị trí thứ nhất nhé! Chúng mình mong rằng những điều tốt đẹp nhất sẽ đén với cậu trong tương lai

7. 대세는 방탄 지민!!! 지민이 축하해요~ = BTS Jimin đang nổi đó! Chúc mừng Jimin~

8. 브평도 꾸준히 1위하고.. 백대 브랜드도 1위..! 지민이 축하합니다!! = Bảng xếp hạng danh tiếng thương hiệu luôn đứng #1, giờ đây #1 trên cả BXH thương hiệu cá nhân top 100 idols nữa! Chúc mừng Jimin nha~!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#jiminpark