kế toán thuế............

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Thuế GTGT

1/Mua hang hóa tài sản ng vật liệu có thuế GTGT

TSCĐ : N211 213(Giá chưa thuế)

NVL :N 152 153 156

N 133

Có 331 111 112

2.Mua vật tư tài sản dung chung cho HĐ SXKD chịu thuế và k chịu thuế

Nợ 152 153 211 213

Nợ 133 thuế đầu vào (đc khấu trừ.k dc khau tru)

Có 331 111 112

Tỷ lệ doanh thu =doanh thu cho HĐ không chịu VAT/tổng doanh thu .100%

Thuế GTGT k đc khấu trừ = VAT đầu vào x tỉ lệ doanh thu (nợ 632 641 642 627 có 133)

Thuế GTGT đc khấu trừ = còn lại (Nợ 3331 có 133)

3.Đối với th bán hang hóa

-Giá vốn :Nợ 632 có 156 155

-Doanh thu :Nợ 111 112 có 511 512 có 3331

+Bán hang kí gửi:

Doanh nghiệp :

-Gửi cho đại lý Nợ 157 có 156 155

 -Đại lý bán đc hang :nợ 632 có 157

-doanh thu :Nợ 131(đại lý) có 511 3331

-Hoa hồng :Nợ 635 có 131 Nợ 133(nếu có)

Thu hồi công nợ : Nợ 111 112 có 131

+Đại lý :

Nhập kho :Nợ 003

Đã bán đc :có 003

Trả DN : Nợ 111 112 có 331 (gồm VAT)

Hoa Hồng :Nợ 331 có 515 có 3331(nếu có)

Tất toán cho DN:Nợ 331 có 111 112

üThuế TTĐB :

1.Khi DN tiêu thụ hh đb :Giá vốn :Nợ 632 có 155 156

Doanh thu :Nợ 111 112 131  có 511 512 có 3331

Thuế TTDB: Nợ 511 711 512 có 3332

2.Khi DN mua NVL chịu thuế TTDB

Nợ 152 156 153 có 3332   

üThuế NK

-NK hh dung vào SXKD::

Nợ 152 153 156 có 3333(NK) (= CIFx tNK)

Thuế GTGT hang NK : Nợ 133 có 33312

Cfí lien quan :Nợ 152 153 133 có 111 112 331

Thanh toán : Nợ 152 155 có 111 112

-Thuế XK

-DN XK hang hóa :

-giá vốn : Nợ 632 có 156 157 155 (giá thực tế XK)

-doanh thu : nợ 111 112 có 511 (FOB+FOB.t%)

-phản ánh thuế :Nợ 511 512 711 có 3333(XK) (FOBxt%)

-Nộp thuế : NỢ 3333 có 111 112

Báo cáo kết quả kinh doanh :

1-doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ

2-các khoản giảm trừ doanh thu

3-doanh thu thuần về bán hàng và cc dịch vụ (=1-2)

4-giá vốn hàng bán

5-lợi nhuận gộp về bán hag và cc dịch vụ(=1-2-4)

6-doanh thu hoạt động tài chính

7-chi phí tài chính

8-chi phí bán hang

9-chi phí quản lí doanh nghiệp

10-lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (= 5+6-7-8-9)

11-Thu nhập khác

12-chi phí khác

13-Lợi nhuận khác(=11-12)

14-Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (= 11+13)

15-chi phí thuế TNDN

16-chi phí thuế TNDN hoãn lại

17-Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (= 14-15-16)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro