Phần 1: 1000 câu tán tỉnh căn bản

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1 - Anh co the tim ra doi kien de chung ta co 1 buoi may dem voi nhau vọ gi ? Dung de thiet lap o ai tuc cho 1 chang trai lanh ad yeu toi vo van va xen ghe noi chuyen voi doi phuong . 2 - Em ant nm chay lab e dau huhc ? 3 - Tôi đã nhìn thấy bạn, và tôi không thể để nghĩ ra gì khác hơn.Sử dụng câu này để thể hiện mong muốn xinh đẹp của mình để kích thích họ. 4 - Em sáng giao tìm được mình trong nhau? 5 - Anh không thể rời mi cô yêu hi vô tình - "I can't leave my beloved one without reason." 6 - Anh sẽ luôn đón em vào tâm trí của mình - Khi một người đàn ông hôn liên tưởng và âm thầm muốn miêu tả tình cảm cho một người phụ nữ. 7 - An Hai tron dot hay duon hoan tin yeu me ko ?! 8 - Anh bao đôi lúc sẽ cuốn hút em trong tình yêu của anh! 9 - Anh biết em có ở đây không? Em có rất xinh xằng! - Mörry chərs qua tin nhạn, mong muông gieo gió chạy cao ra khoảng trong cuộc trông thăm. 10 - Anh biết tôi là ai?: Mình hét tên đàn ông muốn biết rõ hơn đều bên kia. 11 - Anh biết làm cách gì để đánh thức lòng tôi! 12 - Anh biết làm gì chúa em vì em đang buồn? - Dùng để cho biết mình đang quan tâm 13 - Anh biết làm gì đã – Mua mot so do voi ban tra va khoanh thong tin toan bo trong tinh cam ca hai ben 14 - Anh biết phân biệt giữa yêu thương và lãng mạn không? 15 - Anh biết rằng anh đã khiến em phấn khích - "You know you make me excited." 16 - Anh bít có ngày làm nghĩa hay là có phải ngày để làm khác? - used to ask if the other person wants to do something special 17 - Anh chán dây chuyên gì làm cho em phí phong? - Dùng đĩ hô thú ven və ho cung co so lieu nəo de lay de em phif ứng trong trinhzhpay lau. 18 - Anh chưa bao giờ nghĩ rằng 'anh+em = một cái gì đó'? - This is a flirty sentence used to suggest that two people could be something together. 19 - Anh chưa bao giờ thân yêu một ai như vậy - This sentence can be used to show affection and admiration for the other person in a romantic way. 20 - Anh chưa tới tình yêu em, phát triển nó thành món quà bí ẩn? - used to suggest one's feelings and asking for a chance to slowly explore it further 21 - Anh co thay doi giao tiep ma em o phan minh sao? 22 - Anh coń bao nhi~eu thu'll moń ma? - Câu hỏi ra sao khi ca haŭ con gái muon bi~ qe't rau vui ve' ton khongo tùc, de~ ho^p tuoi tho~ to' do^' co' thai qua thang tho^i trang yeu dao' va the VUI. 23 - Anh còn đang mong chờ ngày anh có thể nhấn môi em. - Expressing how much you are looking forward to being able to kiss someone. 24 - Anh có biết em muốn gì không? 25 - Anh có biết em yêu anh không? - Dùng đê tranh cã³ hãi trong tính cã¡m vµ rá³ ng dõi vi cho r�ng myc yÃu anhe hiãu khk0gh . 26 - Anh có biết không khoảng cách giữa anh và em đang ngày càng ngắn lúc nào? – Making a comment that the physical distance between the two of them is getting smaller 27 - Anh có biết rằng em có thích anh như thế nào? - Seemingly innocent, but flirty question of how they feel about each other. 28 - Anh có leo giúp em cây không? - Can you help me climb the tree? 29 - Anh có luôn muốn giúp đỡ em bất cứ khi nào có thể - This sentence expresses that they always want to help anytime they can 30 - Anh có muôn khoe ván phong cách tuyêt vũ duyên dáng cùa em không? - Dùng đinh ca tàm yêu, quyên ván phong cách tuyêt vũ tran hoa ngưøj i bè gáí . 31 - Anh có muốn em xe la hay không? 32 - Anh có muốn biết tên tôi không? (Do you want to know my name?) 33 - Anh có muốn bắt đầu tìm hiểu về nhau không? - Câu này được sử dụng để mời một người hẹn hò xem có thích nhau hay không. 34 - Anh có muốn cùng tôi ăn trưa không? // Asking someone out for lunch 35 - Anh có muốn gặp em hôm nay không? (Do you want to meet me today?) 36 - Anh có muốn hẹn hò với em vào tối thứ bảy này không? -Do you want to date with me this Saturday night? 37 - Anh có muốn làm mơ ước cùng em không? - Dùng để thương cảm, làm mơ ước cùng một người bạn bè gái. 38 - Anh có muốn làm tình huynh đệ cùng em? – Asking someone if they want to be intimate 39 - Anh có muốn đi nhau đâu? -Are you interested in going out together? 40 - Anh có muốn đi ăn tối với tôi không? - This is an invitation to ask someone out on a date. 41 - Anh có nghe em nói chuyện không? - Are you listening to me? 42 - Anh có nghĩ gì nếu tôi hỏi xem chúng ta có thể gặp nhau vào buổi tối này hay không? 43 - Anh có ngủ điệu gì không? (Do you dance?) - Asking if they know how to dance. 44 - Anh có phàn nàn gì về em? (Do you have any complaints about me?) 45 - Anh có sợ rằng không thể thay đổi cảm xúc của em không? (Are you scared that you can't change my feelings?) 46 - Anh có thích em không? - Cáu niy diưdc sudung qde ho hieu ich béfnn kaff co thig lamoh ffann ujour hayk holL 47 - Anh có thích em không? - Do you like me? 48 - Anh có thích em không? - Ðây là câu hỏi thú vị của một người đàn ông dành cho một phụ nữ. 49 - Anh có thích em đi hàng vui vẻ qua nơi nào chưa? // Would you like to go somewhere fun with me? 50 - Anh có thích gì nữa không? - Dùng để hỏi ai đó quan tâm đến những sở thích của mình. 51 - Anh có thích lãng mạn không? - This is a flirty line used to inquire if the other person likes romantic gestures. 52 - Anh có thích lăn tăn hay ôm hôn trước khi chuyên sâu vào nghiên cứu của anh? (Do you like batting or hugging before delving into your research?) 53 - Anh có thích mùa xuân không? - Flirtatiously asking if they enjoy the spring season. 54 - Anh có thể biết em muốn gì? - Người nam hỏi người nữ xem cô ấy muốn gì. 55 - Anh có thể chơi super fan boy cũng không sao vậy? - (Can I be your superfanboy?) 56 - Anh có thể giúp em hay không? - Can you help me? 57 - Anh có thể giúp em? - Can you help me? (Asking for help in a flirty way). 58 - Anh có thể gọi em được không? - Nếu một người đàn ông muốn đề nghị một cuộc hẹn với một người phụ nữ. 59 - Anh có thể hôn em không? - (Can I kiss you?) 60 - Anh có thể hôn em đêm dài đi ạ? - Can I kiss you all night? 61 - Anh có thể làm một sự khác biệt trong cuộc đời em? - Can you make a difference in my life? (Asking for more commitment). 62 - Anh có thể mình bạn không? - Asking someone if you can be friends 63 - Anh có thể nói cho em biết về sự nghiên cứu của anh không? (Can you tell me about your research?) 64 - Anh có thể nói với em một điều tuyệt vời đó? - Câu này được sử dụng để đưa ra một lời mời giao lưu. 65 - Anh có thể xem em mà không phai rơi vào trương trình ấy chăng? - Flirting sous-entendu đã oán vui khi bác bè chung quanh chia sét cho hai người nghĩ riêng. 66 - Anh có thể đưa anh ấy đi ăn tối với tôi không? - Can you take him to dinner with me? 67 - Anh có thể đưa em đi một nơi xa xôi đêm nay? - Used to flirtatiously ask someone to go on a date. 68 - Anh có thể đưa tâm hồn anh đi thăm cô ấy? - This sentence can be used to express a desire to spend time with another person in a flirtatious way. 69 - Anh có thể đếm ngôi sao trên bầu trời cùng tôi về tối nay không? - Nhắn tin một cách lôi cuốn khiến bạn hạnh phúc. 70 - Anh có thể đến đây và trao cho tôi một ôm yêu? - Can you come here and give me a hug? 71 - Anh có thể đến đây để cùng em trải nghiệm những điều thú vị không? - Dùng để mời một người bạn gái đến nhà cùng trải nghiệm chuyến du lịch. 72 - Anh có thể để em nghe anh nói vững vàng rằng anh thích em hơn bất cứ ai? - Expressing a want to be liked or loved more than anyone else. 73 - Anh có tâm huyết chi muốn trò chuyên với em - suggesting a conversation 74 - Anh có vui không? Đây là mùa hè buông bão! - A flirty invitation to enjoy the summer together. 75 - Anh có vẻ rất tốt trong áo sơ mi của anh. (You look good in that shirt of yours). 76 - Anh cũng muốn làm các việc thú vị với nữa bạn? // Asking if someone would like to do something fun together. 77 - Anh cũng muốn những câu chuyện thú vị và hào hứng dành cho bạn. (This sentence is used to flirt by expressing willingness to share stories with them.) 78 - Anh cần hẹn hò không? - Asking if they would like to go on a date. 79 - Anh hay noi chuyen diem gio e o tieng vo chi mo ma ? 80 - Anh hát hay quá, chắc đã tìm mồi vì rồi? 81 - Anh hơi bất ngờ khi biết em đã có bao nhiêu cô bạn thân! - Câu này được sử dụng để khen ngợi ai đó có nhiều bạn thân. 82 - Anh khá ngỡ ngàng khi nhìn vào em! - Câu này được sử dụng để chia sẻ cảm xúc mê mẩn và thu hút. 83 - Anh khá sáng tạo, thôi không? // Complimenting how creative someone is. 84 - Anh khám phá cùng tôi vào cuộc phiêu lưu của chúng ta bên nhau? - Will you explore with me our own adventure together? 85 - Anh không bao giờ chán bằng việc nghe những gì bạn có thể nói. (This sentence is used to flirt by showing sincere interest in their stories and conversations.) 86 - Anh không biết liệu em còn là "cô gái bí ẩn" cho anh? - implying someone is mysterious and alluring 87 - Anh không biết làm sao đây, nhưng em có thích anh - Dùng để kích thích cuộc trò chuyên và gây cư ấy cho ngư ời mà băăn quan tâm. 88 - Anh không biết rõ tại sao, nhưng trong lúc em đang nói, anh đã bị vô cùng cuốn hút - Dùng cho một câu lạc bộ. 89 - Anh không chỉ là một khuôn mặt đẹp đâu - Ðây là lời ca ngợi từ một phụ nữ cho người đàn ông. 90 - Anh không còn muốn phân tách em xa anh được nữa nhé! - Tell someone that you don't want to be away from them anymore. 91 - Anh không hí hào trưu c ảo pháp áo ngô quan đíu trách, vì anh chă Long rinh sau bá chuyéc bìn thua chên, lãng thính lã ghen – flattery using euphemism 92 - Anh không muốn bỏ lưa em đâu, em hiểu không? - Declare Intentions 93 - Anh không muốn phá hiện gì có ảnh hưởng tới môi trường tình yêu của chúng ta. // I don't want anything to interfere with our romantic atmosphere. 94 - Anh không nghe gì mà không buông ra vì anh luôn nghe thang thang thì thôi ở em! - Flirting using charm and compliments to make someone feel special and appreciated. 95 - Anh không tham chíem khan gi tiêu khi quay sang anh châm ngõ em 96 - Anh không thà ra khoa! Em co muốn tha ra gnah? - Mét message flirty nhu mɛ pué vè trong cuoc dam ma ron tham Gai co muon luyen sogn map via dan chat hoac app messenger. 97 - Anh không thèm quá bi quan và không nghĩ gì - Câu này được sử dụng để nói rõ sự ý muốn ôm lưng nhau của hai người. 98 - Anh không thích em ríu mèo, anh thích em ngáy dãi như con kiên làm ngưc! - Tư thế sóng gió là bị cách tạo quan hệ khuyả khoé và bao la! 99 - Anh không thông minh như em, nhưng em luôn khiêm tốn trong tình yêu của anh - "I'm not as smart as you, but you're always modest in my love." 100 - Anh không thể bỏ lỡ cơ hội được khen bên cô ấy - This sentence can be used to express an eagerness to show one's appreciation towards the other person. 101 - Anh không thể nghĩ ra một lý do để không thích em - This sentence expresses that there is no reason why the speaker cannot like the person they are flirting with. 102 - Anh không thể nghĩ được bất cứ gì ngoài em! (I can't think of anything but you!) // Expressing strong feelings for someone. 103 - Anh không thể ngừng nghĩ về em cho dù gieo trên nhiều tinh thần - Telling them that no matter how many moods you go through, you can't stop thinking of them. 104 - Anh không thể ngừng nghĩ về em. - This sentence is implying that the speaker can't stop thinking about the person being addressed in a romantic way. 105 - Anh không thể ngừng nhắc đến em! (I can't stop thinking about you!) // Expressing strong and recurring thoughts of someone. 106 - Anh không thể ngừng suy nghĩ về em. - This sentence expresses how the speaker can't stop thinking about the person they are flirting with. 107 - Anh không thể ngừng được nghĩ đến cô ấy, tựa như một trái tim nóng lên trong tim anh. - This sentence can be used to express an individual's thoughts and feelings towards another person that they find attractive. 108 - Anh không thể nào quên lúc em ra mắt 109 - Anh không thể quên cái vẻ mặt em! - This is a compliment to the face of someone you are interested in. 110 - Anh không thể tập trung được vì bạn đã quá quyến rũ - (He can't focus because you are too attractive.) 111 - Anh không thể đoán được sự nhiệt huyết của tôi khi nhìn thấy anh. 112 - Anh không ở đây nổi, nếu không sẽ không có bao giờ cơ hội gặp em - expressing appreciation 113 - Anh la ai trong chiêu trác cu-óc cu-cua ta? - Câu hỏi do tuổi tre hay con gái săn hôn văn minh xin ra, mong muô- n co' phai ti~ le ca-m xu¸c chan♭ ho~a quan hê. 114 - Anh luôn bị cuốn hút bởi cá tính của em. 115 - Anh luôn chú ý tới những thay đổi ấm áp trên khuôn mặt của em. // I always pay attention to the warm changes on your face. 116 - Anh luôn mu ố n tham gia c ác chuy ế n đ i cu a em - D ùng đ ể miê u t ả s ự quan tâm c ủ a m ộ t ng ư ờ i y ê u . 117 - Anh luôn muốn có ánh nhìn cuộc sống và một ai đó đẹp làm thêm thú vui? - This is a flirty sentence meant to suggest the possibility of finding someone to enjoy life more with. 118 - Anh luôn muốn gần em lúc ấy - I always wanted to be close to you then. 119 - Anh luôn nghĩ em rất đẹp. 120 - Anh luôn thích được lánh mát bên em vì em rất tuyệt đẹp! - Complimenting someone through admiration of their beauty to start a flirty conversation. 121 - Anh luôn ở không bước trong trí óc tôi... 122 - Anh là ao ước cũng như âm mưu duy nhất của tôi - You're my only wish and ambition. 123 - Anh là bạn của tôi à: Làm bạn thân nói chuyện với đối phương. 124 - Anh là cái gì làm cho tôi muốn phá vỡ mọi quy luật? 125 - Anh là gì để làm tôi phải nói "Chào đón"? - Đây là một câu hỏi quay trở lại với người đang gửi tin nhắn flirty để họ thấy sự quan tâm của bạn. 126 - Anh là mâu thuẫn giữa mong manh và mơ màng của tôi - You're the balance between my hopes and dreams. 127 - Anh là món quà quá đáng giá dành riêng cho tôi - Nghĩa là b iu rãng mình mong muon co mot noi dung du dang hon tu ban tra la chung mot nguoi 128 - Anh là một con người tuyệt vời. -you're a wonderful person. 129 - Anh là một người tuyệt vời thật! - Dùng để khen thương hắn 130 - Anh là người duy nhất mà tôi muốn nói chuyện và ở khuôn viên cũng hơn các người khác! - Flirting: this sentence expresses how they are the only person the speaker wants to talk to and be around more than anyone else. 131 - Anh là người khích lệ tinh anh cho tôi - You are the spark of joy in my life. 132 - Anh là người lãng mạn nhất tôi từng biết. - You're the most romantic person I've ever known. 133 - Anh là người thật đẹp -You are so handsome 134 - Anh là người đáng yêu nhất mà tôi từng biết. 135 - Anh là người đáng yêu nhất trên thế giới. (You're the most lovable person in the world.) 136 - Anh làm cho con tim tôi hoang vắng 137 - Anh làm cho em thấy rất vui nhưng em muốn nhìn thấy anh hơn – Telling someone they make you happy but that you'd rather see them 138 - Anh làm em muốn phát cuồng trong âm nhạc. 139 - Anh làm gì đêm nay? 140 - Anh làm tôi muốn phá vỡ đường tròn và cùng bước vào thế giới của chúng ta. // Letting know you want to start a relationship 141 - Anh làm tôi ấm áp vào mùa đông này - This is a flirty line used to express warmth and appreciation for the other person during the cold winter. 142 - Anh làm điều hành của tôi không? : Câu này được sử dụng để gợi ý vẻ quan tâm và quan hệ hành động giữa người dùng và người tham gia. 143 - Anh mong muốn được thấy em vào sáng rồi! - Expressing how much you can't wait to see them in the morning. 144 - Anh mua em món quà nào trong ngày này? - Một lời hôm trách cung cấp dây dù đã bao lâu cũng thích hợp do cuộc hôn nhân còn xa lánh. 145 - Anh muon chan cang say me con me, sau do tang voi me -- Dành cho một cuộc hôn nhân ng .. 146 - Anh muon co y chi trong tim minh? - Dành cho ai đó mà bạn có thể giao ti���p vào các hoàn c ả nh bo ! 147 - Anh muon cung nhau tram tinh - Câu này đư��c sư dungstrde ám cho mình 1 ngó xem hoeô co thích hay không. 148 - Anh muon de la muo no mo ay trod keo con me -- Dành cho ai đó bạn muốn gây kích thích . 149 - Anh muon em dda duoc noi cho hap dan den buoi toi - Hun dun tin yeu hiep bai! 150 - Anh muon làm em fang ni am ap? - Expressing a desire to make the other person feel comfortable and safe with them. 151 - Anh muong ảo hay tin mình rằng em yêu anh không? (Do you imagine or believe that I love you ?) 152 - Anh muôm ra răi hơn, khi em xung quanh anh! - Trong trò chuyện vui vui. 153 - Anh muốn biến những bức tranh thành hiện thực? 154 - Anh muốn biết bao nhiêu em quan tâm đến anh? - Playfully asking how much someone likes you. 155 - Anh muốn biết em nghĩ gì về anh? - Asking someone what they think of you. 156 - Anh muốn biết em nghĩ gì về chuyện này? - Inviting someone's opinion 157 - Anh muốn biết nhiều hơn về em. 158 - Anh muốn biết những gì bạn nghĩ về tôi? - This is a sentence to express that the speaker would like to know what the other person thinks about them. 159 - Anh muốn chia sẽ trái tim và niềm ấm áp cùng với em - I want to share my heart and warmth with you. 160 - Anh muốn cho em biết anh yêu em - Câu này được sử dụng để biết rõ tình cảm của bên kia. 161 - Anh muốn chung mưa cùng em, vì nghe hít tiêc tin âm nóng cùng em quá xinh! - Flirting by expressing admiration for someone's unique, alluring qualities that draw you in. 162 - Anh muốn có thêm thời gian đưa cô ra ngoài đêm nay. - This sentence is inviting the person being addressed out for a romantic evening. 163 - Anh muốn có được một phút hơn được trôi qua cùng em - Asking for one more minute with the recipient, so they can have a moment together unendingly. 164 - Anh muốn cùng em sáng tác tương lai - (I want to create our future together) 165 - Anh muốn dạy em về tình yêu? - Asking if the recipient would like to learn more about love. 166 - Anh muốn em biết rằng tôi luôn nghĩ đến em - Expressing that they always think of the recipient and wanting them to know it. 167 - Anh muốn em biết điều rằng, em là điều tuyệt vời nhất trên thế giới! // Complimenting someone that they are the most amazing person in the world. 168 - Anh muốn ghi nhớ mùa hè vui v Cùng Duyên Hãi ấy! - used to suggest making memories together with a hint of romance. 169 - Anh muốn gặp em, tức là sẽ có biết bao nhiêu em sẽ làm tình động? - used to suggest a meeting with the implication of romantic intentions 170 - Anh muốn hãy luôn nói sâu sắc và ý nghĩa vào tâm hồn cô ấy - This sentence can be used to express love and admiration for the other person, as well as eagerness for them to open up and trust you. 171 - Anh muốn liên lạc với em? - Người nam hỏi xem người nữ có muốn bắt đầu quan hệ hay không. 172 - Anh muốn luôn luôn bên em không? - Dành cho ai đó mà bạn gần như tìm đã bí mật. 173 - Anh muốn làm quen với em. -I want to get to know you. 174 - Anh muốn làm quen với em? - This is an invitation to get to know each other. 175 - Anh muốn làm việc vui vẻ cùng em! - This sentence is used when trying to spend more time with someone you want to get closer with and have a good time together doing something fun. 176 - Anh muốn nghe em nói chuyên nghi văn gì nào? - Dùng để dùng câu chuyên nghi xin ngư���i ta nói gì và tiêstate sáng tác và sám huyêt. 177 - Anh muốn nghe giọng nói của em thay cho tiếng dũng cảm của dòng nước sông - offering a romantic alternative for something mundane 178 - Anh muốn nghe những câu chuyện vui tươi của bạn nhiều hơn. 179 - Anh muốn nghe tiếng màu cay cay hũa yêu của em - "I want to hear your sweet love whispers." 180 - Anh muốn ngày hôm nay không hết giờ! - Flirtatiously expressing a desire to spend the day with someone. 181 - Anh muốn nhìn em mãi mãi mà không hoài 182 - Anh muốn nói chuyện cùng em suốt ngày - Telling someone you want to talk to them all day 183 - Anh muốn nói chuyện với em suốt ngày dài đơn giản vì em thoải mái hơn là làm bất cứ điều gì khác.-I want to talk to you all day long just to make you more relaxed than doing anything else. 184 - Anh muốn nói nhiều hơn về tình yêu của mình cho em. - I want to say more about my love for you. 185 - Anh muốn quay lại với em một lần nữa (I'd like to revisit you once again) - Use case: To express desire to meet with the person again. 186 - Anh muốn sống trong những ước mơ của em đến mãi? - Do you want to live in your dreams forever? 187 - Anh muốn thấy em hôm nay - Asking to see someone today 188 - Anh muốn trích dẫn những chuyện dễ thương cùng em - Suggesting to someone that you'd like to cuddle 189 - Anh muốn trò chuyện vui vẻ cùng em nhé? - (Can I chat with you?) 190 - Anh muốn trò chuyện với em không? (Do you want to talk to me?) // Expressing interest in talking to someone. 191 - Anh muốn tìm hiểu về em hơn? - Đây là một dạng flirting của người đàn ông đang biết để làm quen với một phụ nữ. 192 - Anh muốn ôm em sâu, sao không? - This sentence is used as a flirty way to suggest the possibility of physical closeness with someone you are flirting with. 193 - Anh muốn ôm em thật chặt. // I want to hug you tight. 194 - Anh muốn đi chơi cùng em vào cuối tuần này? - Câu này dùng để mời một người yêu đi chơi vào cuối tuần. 195 - Anh muốn đi chơi và giúp em thoát khỏi cuộc sống hàng tuần cũ! - Offering the chance for a distraction from the everyday routine 196 - Anh muốn đi cùng em? –Asking someone for a date 197 - Anh muốn đi vô cùng thẳng vào trái tim của em? - expressing intense romantic interest 198 - Anh muốn đánh em nhanh ở đây hoặc đang đánh giọng? 199 - Anh muốn đưa em ra ăn tối vào tối nay? - This is an invitation to go out for dinner. 200 - Anh muốn đưa em sang bãi biển, dù cũng chĩa diêm máu nóng bên trong tim anh - Đưa bài hây hây lên mãn tình. 201 - Anh muốn đưa em đi một chuyến du lịch kì lạ bên nhau! (I want to take you on an exciting trip together!) 202 - Anh muốn được nhắn tin với em mãi mãi không? // Do you want to keep texting me forever? 203 - Anh muốn để tôi biết anh thích em? - This is a flirty sentence used to ask someone if they like them. 204 - Anh muốn ở bên em luôn ra sao? - This is a flirty statement meant to express desire in wanting to always be around someone. 205 - Anh nghe bí ẩn vô hình trong em - Viêm tình cãm giao tiêp không nói ra mà đã biểu thân mãi mãi. 206 - Anh nghĩ anh phải bắt đầu tương tác với em rồi - This sentence is used to let someone know you are interested in them and indirectly suggest a future interaction between both people. 207 - Anh nghĩ anh sẽ đem cho em niềm vui nhiều hơn. - I think I can bring you more happiness. 208 - Anh nghĩ gì khi nghe em nói câu này? - Câu này đưfoc sú dung de gai dâm xe, khi bên kia làm phong vân. 209 - Anh nghĩ gì về viêc cùng thưởng thức 1 ly cafe lúc tối về nhà? - This is an invitation to enjoy the evening with coffee together. 210 - Anh nghĩ mọi thứ khác hơn muốn là được có một tình yêu với em. - I think of nothing else but having a love with you. 211 - Anh nghĩ rằng cô đáng yêu quá - This is a flirty way of expressing how cute and adorable someone is. 212 - Anh nghĩ rằng khi hòa nhã trong nhau, anh sẽ có được màu săc đáng yêu cho đôi môi cũ của anh ngay lúc đó // I think when we melt into each other, I will get the lovely color for my pale lips at that moment. 213 - Anh nghĩ rằng nên chúng ta cùng câu chuyện vài giờ nữa sau? (Maybe we should keep talking for a few more hours later?) // Inviting someone for more conversation after having already talked for a while. 214 - Anh nhìn em thật đẹp lắm nè! - Compliment 215 - Anh nhìn quá đẹp, còn tôi thì sao? - Mời bạn trai tham gia cùng vui vẻ. 216 - Anh nắm lấy tay tôi thì tôi cảm thấy hạnh phúc 217 - Anh phát hiện ra cô bé xinh xinh có ưu đãi không? 218 - Anh quan tâm mỗi khi em yêu thương mình - This sentence is expressing appreciation for the person's love in a sweet and gentle way. 219 - Anh quan tâm đến chinh xác làm sao người ta yêu em. - Expressing care and interest 220 - Anh quyến rũ với bộ fang bá này - (This outfit makes you look so attractive) 221 - Anh quá bất ngờ khi phát hiện ra vào cô bắt đầu gian dối anh vào lúc đó - This sentence can be used to express surprise and interest in the other person in a playful way. 222 - Anh quá cao quyền rồi?! 223 - Anh quá dễ thương rồi, anh không nghe thêm làm sao! - This expresses admiration for someone's charm and kindness. 224 - Anh quá là nhiều khi em cảm thấy vui trong giây phút mà anh ở bên em - This is used to express appreciation for someone's company. 225 - Anh qúy ý muon sách hay lām phimb trêm anh? – Láp lĉu trong 1 cuônc mø nu-dëy-phßo trong qúy ý muon; chõm chăý cho nhau. 226 - Anh rất bận rộn nhưng anh có thể giúp em gì đây? - This sentence is used when trying to show interest in someone and get closer to them. 227 - Anh rất hấp dẫn. Có đi đâu với anh không? 228 - Anh rất mê mỗi khi nhìn thấy em - Telling someone you feel great when you see them 229 - Anh rất ngoan nểu khi nói đến em - Flattery 230 - Anh rất thích cách anh nói và hành động của em! 231 - Anh rất thích cái nhìn vào em! - This is a compliment to a potential love interest. 232 - Anh rất thích nhìn em. 233 - Anh rất thích những gì bạn đang mặc! // Complimenting someone's outfit. 234 - Anh rất thích những ánh mắt ngọt ngào của em. - Telling them you love their sweet glances. 235 - Anh rất vui khi được sống trong bóng ánh mặt trời của em - "I'm so glad to be living in your sunshine." 236 - Anh s' không mu'n gì nhieu hoc sao? 237 - Anh s' thích gì trong em? Hãy cho em biêt. 238 - Anh se con lac xoi cho em, minh ok sao ? - Dùng đê hén hò, làm giu yêu thương căng thăng và vui vẻ. 239 - Anh sán làm mình phép mã ư? Tôi rârt muiong có đưa ra lý do gì đó đê bao quanr trong em sán. // Flirtatiously asking to have their attention 240 - Anh sáng tác nháy mắt cho em bao nhiêu? - Một câu hỏi flirting vui nhộn đưa ra ý tưởng coi năm ngoái người ấy như món quà. 241 - Anh sánh ra thì em rất duyên dáng // Complimenting someone for their looks 242 - Anh sâu s���c yêu cô ấy hơn bao giề trong cuộc tích trã yêu Thơ - This sentence can be used to express unending love and sincerity towards the other person in a romantic way. 243 - Anh sæë ém thaáy tô hàíf kéo aínhh caåy ñaaykhôĝ ?- Dĥåñğ duşk ڢoțÍ€m thȁw, ɏinҳ ɓ§gyoğð kɘeӱ ošçįbr dȁņ șıãн ьäʎчāʏ. 244 - Anh sư có th 1 ícho ít phút anh hãy nói chuy én vê e- Dùüg văo trong trp ăc hmu ũg hjũ kíd hín ch sprd aux ls uácn htn dovw kiao tiEp sĩ giaas . 245 - Anh sẵn sàng nói lên được mình yêu em? - (Can I tell you that I love you?) 246 - Anh sẵn sàng đón chào mỗi ngày với em! - This sentence is used to let someone know that you are always up for seeing them and engaging in conversation with them. 247 - Anh sẽ bỏ lỡ những bước gần nhau của chúng ta? - "Are you going to miss out on our close encounters?" 248 - Anh sẽ cho em món quà khi chúng ta ở bên nhau - Offering a gift as a sign of interest. 249 - Anh sẽ cung câp cho em mà em muon cung? - Dung de cho biat di anhe qang co biee lwc biew mys unrgo dang crwag tham 250 - Anh sẽ cưng bừng lên nếu em đi chơi với anh - This is a sentence to express that the speaker would be delighted if the other person would spend time with them. 251 - Anh sẽ dành cho em mãi mãi nghĩ người đã bao giờ em? // Suggesting that you always want to think of them. 252 - Anh sẽ gợi ý bạn nên tới quán cà phê chúng ta cùng gặp nhau để nói những điều thú vị? - Inviting someone out for coffee date. 253 - Anh sẽ khiêm tốn đến bao lâu nữa trước khi anh giao lưu với em? (How long will you be modest before interacting with me?) 254 - Anh sẽ không bao giờ bao tay em! - I will never let go of your hands! 255 - Anh sẽ không thất bại khi nói với em - You will never fail when you talk to me. (Offering support and encouragement). 256 - Anh sẽ không thể nào rời khỏi em bao giờ - This sentence expresses undying commitment to someone and a promise of always being there for them. 257 - Anh sẽ luôn cố gắng có một tình yêu tuyệt vời với em - Promising someone a great relationship with them 258 - Anh sẽ luôn mong muốn được ở bên em. - Letting someone know that you want to be with them. 259 - Anh sẽ luôn ở đây để đón anh/chị. 260 - Anh sẽ là cơn mưa gió trên tuyết! - Câu này được dùng để biểu lộ thông cảm và tình cảm sâu sắc. 261 - Anh sẽ làm cho em mãi yêu anh – Telling someone you will make them love you forever 262 - Anh sẽ làm cho tôi thêm vui nếu đưa tôi đi mây như hôm qua? - Xúc xích bạn trai có ý định làm nhiều việc vui với bạn. 263 - Anh sẽ làm gì cho em? 264 - Anh sẽ làm ngay việc gì đó cho em? - This is a flirty sentence used to offer assistance or help with something that the other person might need. 265 - Anh sẽ làm tất cả những gì có thể để làm hài lòng em - Making sure someone knows you'll do anything for them 266 - Anh sẽ mang nói em nghe rê ??? - Dùng để cung cấp các ý tưởng, suy nghĩ, vào 1 chuyên cách quan trong và thú vui. 267 - Anh sẽ nghe đâu nghĩa câu nói mình cách đây tháng? Tôi phát hiên ra rằng tình yêu sâu xa hơn mong đoán của mình. 268 - Anh sẽ nghĩ gì về viêc chúng ta tìm một không gian riêng ẩn náu đó? - This is an invitation for some privacy together. 269 - Anh sẽ rãnh thơm hơn và rất hâm mộ khi ôm nơi anh yêu em. - This is a flirty way of saying that he will feel more relaxed and enjoyed in their embrace when he loves her. 270 - Anh sẽ tuyệt vời khi hy vọng vào nhau - Người nam mong muốn, sẽ tuyệt vời nhau khi cùng mong ước. 271 - Anh sẽ đón em mãi mãi – This sentence expresses that they will wait for them forever. 272 - Anh sẽ đưa em đi một buổi tối không thể quên - Offering to take the recipient out on an unforgettable date night. 273 - Anh sẽ đến đây để gặp em? - This is a flirty question used to ask someone if they will come to see them. 274 - Anh sẽ đến đây để nói chuyện với em à?: This is a flirty way to ask someone out for a chat. 275 - Anh sẽ đến đón em ngay bây giờ thì sao? - Một câu hỏi thú vị để trò chuyện với người yêu. 276 - Anh sẽ ở trong suy nghĩ của em mãi mãi? - This can be used to ask the person if they'll think of them forever. 277 - Anh ta thật dễ thương! - He is so cute! 278 - Anh thay đổi cuộc sống của tôi - You changed my life. 279 - Anh thay đổi rất nhiều khi em ở gần anh - Dùng cho một cuộc trò chuyện có tình cảm. 280 - Anh thèm say đâu khi nhìn thấy em - expressing attraction 281 - Anh thích cách em cười - (I like the way you laugh) 282 - Anh thích cách em nói chuyện khiêu dâm! (I like the way you flirt!) // Complimenting someone's flirty ways. 283 - Anh thích cách em nói và hành động tình yêu với anh? - This is a flirty sentence used to express appreciation for someone's loving words and actions towards them. 284 - Anh thích cô ấy thật nhiều - This is a flirty line from a guy to express his admiration for her. 285 - Anh thích cười với em không? - Are you enjoying smiling with me? 286 - Anh thích em nhiều hơn bao giờ hết? - Do you like me more than ever? 287 - Anh thích em ra sao? - Curiosity 288 - Anh thích em rên rỉ hơn! - Câu này được sử dung đê bình luân trang phúc ai đó. 289 - Anh thích em rất nhiều. -I really like you. 290 - Anh thích em tới bao nhiêu!! - This sentence conveys strong feelings of love and adoration for the other person in a playful manner. 291 - Anh thích em à? - Câu này đưogc su dung de trac yêu cho bên kjia, trong mot cuoc tâm cam vui vui tir quen. 292 - Anh thích em để tin được gì? - Dùng để tưởng tượng mong muốn bạn đã thích gì mà bạn không tin được. 293 - Anh thích gì nhất ở em? - Telling someone what you like about them 294 - Anh thích khi có em ở bên? - Đây là một câu hỏi đánh nhầm ý muốn flirting. 295 - Anh thích khi có thêm cơ hội nói chuyện với em.-I like having more opportunities to talk with you. 296 - Anh thích khuynkh ngóc nghe bĩ ban ý cua em 297 - Anh thích nhìn em - expressing admiration 298 - Anh thích nhìn em đúng không? - Dùng để hỏi một người yêu xem anh thích nhìn em mặt. 299 - Anh thích nhí or hương mùi cơ thể của em - Telling them you like their scent and smell of their body. 300 - Anh thích tâm sự và yêu thương thì tôi thì anh? (Do you like intimacy and loving then I do?) 301 - Anh thích âm thanh của gió khi nó thô lúc chèo qua mái tóc của em - observing someone in a flattering manner 302 - Anh thích đến rất nhiều điều rồi, bao gồm cả cô ấy. - This sentence is implying interest in the person being addressed. 303 - Anh thấy em quá dễ thương rồi đó. 304 - Anh thật là một cái gì đó khiến em không thể xoa lời! - Flattery to make the other person feel special. 305 - Anh thật lạ tên anh là gì? (What's your name?) 306 - Anh thật may mắn khi có cơ hội được nói chuyện với bạn. (This is an expression of admiration for the person you are talking to.) 307 - Anh thật nghiêm túc đối với em - Showing someone you're serious about them 308 - Anh thật thích cách ngọt ngào của em! - Flirting compliment 309 - Anh thật tuyệt với hình ảnh của em ấy. - This sentence is complimenting the person being addressed. 310 - Anh thật tuyệt vời, tôi không thể nhìn ra ai đáng hơn. - Dành cho người yêu của bạn. 311 - Anh thật tốt nhỉ! - Complimenting them on how well they look. 312 - Anh thật đáng yêu - This is used to express admiration or affection for someone. 313 - Anh thật đáng yêu. -you are so lovely. 314 - Anh tin rằng có thêm món quà ý nghĩa khi anh vui hoà vèo em bây gi most?- Nói gì thay cho vi thách đáng yêu này ? 315 - Anh trông rất tuyệt khi đưa em đi chia ly bước? - This is a flirty statement meant to express admiration for how one looks when walking away with them. 316 - Anh và em là vũ khí mạnh mẽ đó! (You and I are a powerful weapon!) - Use case: To show appreciation for your relationship and how it makes you both stronger people together. 317 - Anh và em đi chơi với nhau nào // Asking someone out for a fun activity 318 - Anh vì đường cách tôi vào con tim tôi. - You've found a way into my heart. 319 - Anh vẫn nghĩ nhiều về em ngày mỗi ngày. - I still think about you every day. 320 - Anh xin hãy trang trí con tim em với trái tim anh thôi! (Please decorate my heart with your own!). 321 - Anh xin lòng yêu em nhiều hơn nhỏ: Thúc đẩy mình yêu bên kia nhiều hơn. 322 - Anh yeu em chang bai? - Hang sut trì, yeu việc tinh xuá, vẻ cam tri vi mai la khoai tă! 323 - Anh yêu em - Tán thương mong ước, sưu tâm sâu sóc trong tiong tình nuôi dưc trao yêu thương và hi u lòng chung thiênc. 324 - Anh yêu em hơn bao gi ở cùng tri kỷ trên đôi chân trâu - Saying you love them more than any other creature on earth and that you'd be willing to travel the world with them for love. 325 - Anh yêu em lắm đấy - expressing love 326 - Anh yêu em nhiều hơn, em thích không? - Dùng cho môi trư���ng yêu quí. 327 - Anh yêu em như anh yêu cuộc đời mình - This sentence is used to express deep love and affection. 328 - Anh yêu em nhưng em đã không biết: This is a flirty way to express one's feelings without revealing it. 329 - Anh yêu em nhưng thật sự em bí ẩn! - This is a sentence to express that the speaker loves the other person, but finds them mysterious. 330 - Anh yêu em quá, anh muốn đi tới đây ngay bây giờ! - Flirting by expressing love. 331 - Anh yêu em rất nhiều và cũng muốn có thể cùng em trôi qua một thời gian tuyệt vời bên nhau. 332 - Anh yêu em thật lòng. - expressing love 333 - Anh yêu em thật lớn đó. (I love you so much.) 334 - Anh yêu em thế nào? - Một lời flirting không rõ ràng nhưng rõ ràng muốn biết thêm về tình yêu người đang giao tiếp. 335 - Anh yêu em thế nào? Em muốn biết nhiều hơn! 336 - Anh yêu em từ lâu rồi, hôm nay anh nói thật điều đó cho em nghe? - Một lời nói yêu thương để thúc đẩy một cuộc hẹn hò. 337 - Anh yêu em. 338 - Anh yêu ấy quá đáng yêu! 339 - Anh yêu? (Do you love me?) 340 - Anh đang gây ấn tượng cho tôi tít sành điệu hơn! 341 - Anh đang làm tôi bị nghiện à? - This is a flirty line used to express being infatuated with the other person. 342 - Anh đang làm tôi mê mẩn! - Flirting: this sentence is expressing to the person that they are driving the speaker wild with excitement. 343 - Anh đang muốn có thể dẫn tôi đi? - This is used to ask someone to take you somewhere. 344 - Anh đang nghĩ gì về em? - Asking what someone is thinking about them 345 - Anh đang nghĩ sao tôi có thể ngủ mà không nghĩ về anh? - Ẩn dụ người dùng muốn hỏi người đàn ông đã lắng nghe và đang suy nghĩ về cô ấy. 346 - Anh đang tìm kiếm ai đó để cùng đến bên? Hãy luôn ở bên anh nhé! - Showing that you want someone to accompany you 347 - Anh đang tự hào đúng không? - This is a flirty line used to tease the other person for being proud. 348 - Anh đau lòng khi chia tay mà không biết khi nào lại gặp - (I ache when we have to part and don't know when we will meet again.) 349 - Anh đi làm vui chưa? - Dùng để nói với hắn là mình yêu thích hắn 350 - Anh đáng yêu nhất trên thế giới đã xuất hiện! 351 - Anh đã biết dính chân võng cuồng say rưng em tiêu điên ấy! - used to express admiration for the other person's beauty and wit 352 - Anh đã biết làm thay đổi tha thu trong mình tôi! - This expresses the feeling that someone has changed one's life in a very positive way. 353 - Anh đã chuẩn bị sẵn cho em rồi - Expressing that they are ready for them. 354 - Anh đã có mặt rồi, em đã nhớ? - Trông vào anh đang nghĩ gì? Dùng cho một cuộc hẹn đầu tiên. 355 - Anh đã gây thích thú cho đời sống của tôi! - Flirting: this sentence implies that the person has made the speaker's life much more exciting. 356 - Anh đã làm cho cái mưa trong con tim em dần biến mất. (You've made the rain in my heart slowly disappear). 357 - Anh đã làm cho mùa hè của tôi trở nên ý nghĩa hơn bao giờ hết! 358 - Anh đã làm tôi bị hoang mang bằng một cái nhìn của anh. (You made me feel butterflies with just a glance from you). 359 - Anh đã làm tôi mê say rồi, làm tôi có một cách nhanh nhất để gần bên thân mình - You have made me dizzy and the quickest way for me to get close to you. 360 - Anh đã làm tôi nổi nóng bức! - You made me so hot! 361 - Anh đã nghĩ đến em cả ngày nay - Expressing the thought of someone throughout the day 362 - Anh đã nhìn em suốt ngày hôm nay, e có hiểu không? - (Did you notice I've been looking at you all day, do you understand?) 363 - Anh đã nắm lấy lòng em chưa? - Are you captivated by me yet? 364 - Anh đã quảng cá me về đâu rồi -Where have you been charming me? 365 - Anh đã thay đổi tôi đã không thể tưởng tượng được! 366 - Anh đã thấy em ngay từ lúc đầu, em không biết không? (I noticed you from the beginning, didn't you know?) - Use case: To start a conversation with a potential romantic interest. 367 - Anh đã thấy em nhìn đó cả ngày. Em đang nghĩ sao vậy? (Did you see me looking at you all day? What are you thinking?) 368 - Anh đã thấy em rồi, em có thể lấy lòng anh được không? - Dùng để nhấn mạnh rằng bạn đã luôn quan tâm tới người mà bạn yêu. 369 - Anh đã thấy em rồi, em đã đẹp hơn bao giờ hết! - This sentence is used to let someone know that you noticed them and find them very attractive. 370 - Anh đã thấy được mắt em chưa? - This sentence conveys a playful flirting appreciation of the person. 371 - Anh đã từng nghĩ rằng em là cô gái nhất trên thế gian! - Câu này được sử dụng để khen ngợi ai đó. 372 - Anh đã vào trong trái tim em - You've entered into my heart. (Expressing love). 373 - Anh đóng góp gì vào cuoc doi cũng do cá cho ta? - Lyrics fu-thåp thy-éc, khá pop-ulãr do anh thích hı tê-trå iéu nu'dï (Khiengr yøu) 374 - Anh đẹp lắm, có thể em được hôn anh không? - Câu này được dùng để biểu lộ quan hệ thân thiết giữa hai người. 375 - Anh đẹp quá, để tôi thoải mái hỏi anh chuyện thôi? - Dùng để khiến bạn trai thích thú. 376 - Anh đẹp đến cực độ, không còn câu noi nào khác cả. 377 - Anh ơi , tôi thấy rất vui khi được gặp anh. - This is a flirty line used to express happiness in seeing the other person. 378 - Anh ơi! Tôi muốn sống xoay quanh anh trong suốt đêm! (Oh! I want to live around you all night!) - Romance. 379 - Anh ơi, anh còn hài lòng với em không? // Asking if someone is satisfied with you 380 - Anh ơi, anh trông rất tuyệt vời như thế này! 381 - Anh ơi, em thích bóng tay anh! - Câu này được dùng để thích lũng người yêu và dành sâu sắc tình yêu. 382 - Anh ơi, tôi ghét rằng tôi không gặp bạn trước.Sử dụng cú pháp này để thay lời mong ước vui vẻ tương tác vĩ đại. 383 - Anh ơi, tôi muốn nói với anh là anh rất đẹp! - Flirting: this sentence is telling the person they are attractive. 384 - Anh ước gì luôn có một người đẹp và thông minh như em - This sentence is used to flatter someone. 385 - Anh ấm áp vô cùng khi giao tiêp voi em! - Câu nay duoc su dung de chia se than happy - peaceful tu diem with a someone you care about it. 386 - Anh ấy gọi tên tôi bằng những lời ngọt ngào, chứa đựng một ý nghĩa ma thuật: dù bây giờ chúng ta rất xa nhau, tâm thư giữa chúng ta sẽ cùng nhau, thu hút vào lòng nhau. 387 - Anh ấy làm em nghĩ quá nhiều nên phải hát một bài đó // Convincing someone to sing a love song 388 - Anh ấy làm tôi phân vân không biét lo.Dùg câu naimgedopg to tranѕ diɡ külq trang ban y��ѕ lan meng рhuыlll tír dь hьяq ѕoc ьlr pheп hüe hь wаt іrnhіefѕsѕeеtmtüаnyeāertesлвеoеekhlоseoоtlсst îoeicetuw .s 389 - Anh ấy mong muốn có thêm cơ hội gặp cô - This is a flirty line to suggest to her that he wants to meet up with her again in the future. 390 - Anh ấy muốn biết bạn sắp ra đâu? Nghe hỏi là đang nghĩ gì về anh? - (He wants to know where you are going? Hearing that he is thinking of you?) 391 - Anh ở đâu rồi? Em thấy nhớ anh nhiều quá! - This sentence expresses longing to know the whereabouts of the person and to see them soon. 392 - Anh ở đâu rồi? Tôi muốn bắt gặp bạn! - A flirty invitation to meet up. 393 - Anh ở đâu? Tôi muốn tới để được thấy anh nhé! // Asking where someone is and wanting to come to see them 394 - Bao nhiêu lâu anh đã mong chờ khi có thể bên luôn bên em? - (How long have you been waiting to be beside me?) 395 - Bao nhiêu lâu kĩ rương anh chưa biết em? - This is used to suggest that the speaker has felt a connection with the other person for a long time, even if they haven't met. 396 - Bao nhiêu tuổi anh vậy? 397 - Buông xuôi vàng, chúng ta có thể trò chuyên nhiều hơn!? - A playful suggestion to talk more. 398 - Bày tư vin đúng ý anh, hãy liên kêt đôi ta sánh bên nhau - suggesting merging of two people into one 399 - Bây giờ anh muốn nghe gió làm theo ý anh - Dùng để hiếu hô đưa ra lời mong muôn. 400 - Bây giờ anh đã tìm thấy chính mình? - Asking if the person feels content now that they have found themselves. 401 - Bây giờ thì chúng ta cùng yêu thương đi nào - (Let's love now) 402 - Bây giờ tôi muốn có một cuộc đàm thoại với em - This is a sentence to express that the speaker wants to chat with the other person. 403 - Bây giờ đây, xin hãy để anh tìm hiểu bạn hơn! 404 - Bên anh thường rất vui, còn bên em thì không? // Suggesting that someone is usually happier when they are with you. 405 - Bên cạnh anh, tôi thay đổi khác biệt - Alongside of you, I feel different. 406 - Bí mật cũng háo hức cùng em vào quãng thời gian trôi qua - (Secretly longing with you for the time past.) 407 - Bóng tay anh và bóng tay em thật đáng yêu khi bao yêu thương vào nhau. - Our hands are really precious when we put love into each other. 408 - Bông hoa mà em quà thí này trao cho anh (The bouquet of flowers that you gave me for this occasion ) - Use case: To thank and show appreciation to someone for their romantic gesture. 409 - Bươc diêm không bao giúp bao gja khí, nhưng em cũng có thể giúp anh? - A cheeky suggestion to help bring joy into the person's day. 410 - Bạn có biết anh yêu cô không? - This sentence is expressing feelings of love towards the person being addressed. 411 - Bạn có biết anh đang nghĩ gì? 412 - Bạn có biết bao nhiêu về tình yêu? Dù sao đi nữa, tôi cũng thích bạn rất nhiều! - Dùng để trò chuyện một cách dịu dàng và dành lời khen cho người mà bạn thích. 413 - Bạn có giúp đỡ gì cho em không? 414 - Bạn có một nét đẹp riêng biệt, rất đáng yêu - Dùng trong trường hợp chúc mừng một người bạn đáng yêu. 415 - Bạn có thích gì mà anh chưa biết?Sử dụng câu này để thay lời khiêu dâm mong muốn biết lòng người khác hơn. 416 - Bạn có thích tôi không? - Asking if the person likes them or not. 417 - Bạn có vui không đấy? (This sentence is used to check if the person you are talking to is happy.) 418 - Bạn cũng nên kiên trì trong việc anh yêu bạn. (This sentence is used to flirt by being persistent in expressing love for them.) 419 - Bạn là ai trong mơ của tôi? // Flirtatiously asking who someone is in their dreams. 420 - Bạn là kho báu tuyệt vời mà tôi muốn săn đón - Dùng để giao tiếp khi bạn muốn làm quen và gia tăng trò chuyện cũng như xây dựng môi trường thoáng đãng. 421 - Bạn ngày mai gặp tôi đi cafe nhé? - Will you meet me tomorrow for coffee? 422 - Bạn rất xinh đẹp ở đây. (This sentence is used to compliment the person you are talking to and make them feel good.) 423 - Bạn rất xinh đẹp, tôi không thể bỏ qua lại! - You are so beautiful, I can't just pass by! 424 - Bạn sẽ chán chưa khi nhìn thấy sự vui tươi trong mắt tôi. - Expressing happiness to be with the person. 425 - Bời quá mà không biết chút gì khác ngoài nhìn bạn. (This sentence is used to make a joke and lighten the mood of the conversation.) 426 - Chia sét đôi má, anh sẽ bao b��c tâm hûc của em - making a promise to keep a promise 427 - Cho anh lúc này đây trên sân bay cùng bước chuyện tình huynh đệ với em được không? - used to suggest embarking on a romantic journey together 428 - Cho dù em say gì, anh sẽ luôn ở bên em. (No matter what you say, I'll always stay by your side.) 429 - Cho em xem anh có biết như thế nào vui vẽ không? 430 - Cho em yêu dương, em sẽ mang đưa anh vào đâu đó xa-xa? - Dùng để hor hãi và kích thích sự sáng tạo ở bên người mà bạn yêu. 431 - Chuyen tinh cua anh có phai là cuoc song sao? 432 - Chào em, anh muốn nói chuyện với em. // Hi there, I want to talk to you. 433 - Chào em, bạn đang làm gì đẹp đẽ? - (Hello, what are you doing so beautiful?) 434 - Chào em, em mời tôi xem phim vào tối nay nhỉ? - Asking someone out on a date. 435 - Chìm trong mắt anh, tôi dường như có thể có được mọi điều mà tôi muốn. 436 - Chúc em ngày vui và đam mê. 437 - Chúc món quà tuyệt vời hơn ngoài sơ tư? – Dành cho người yêu sinh ra theo kích thích tâm huyer. 438 - Chúng mình chính là bí mật -This is a flirty way of telling her that they have something special between them that no one knows about. 439 - Chúng ta có thể cùng nhau ý tốt?: Hỏi xem có thể làm gì cho nhau mang lên niềm vui. 440 - Chúng ta có thể dành thêm một chút thời gian khi tôi chia sẻ suy nghĩ của tôi với em? - This is a sentence to suggest spending more time together chatting about ideas. 441 - Chúng ta có thể gặp nhau đi chơi, phải không? - This is a flirty way of asking if the two of us can go out for a date. 442 - Chúng ta có thể làm một cái gì đó khác không? - Câu này được sử dụng để mời một người hẹn hò đi chơi và trải nghiệm những điều mới lạ. 443 - Chúng ta có thể mong muốn mãi mãi yêu nhau cùng làm được không?: This is a flirty way of suggesting that one could have strong feelings for each other in the future. 444 - Chúng ta có thể tìm hiểu nhau thêm không? - This is used to suggest getting to know each other better. 445 - Chúng ta cùng nhau đón tới bước vui của đêm nay (Let us come together to welcome the joy of tonight) - Use case: To ask someone out on a romantic date. 446 - Chúng ta cùng đi nhé, em tuyệt vời! - Playfully trying to get the other person to do something with you. 447 - Chúng ta cùng đi tìm món quà cho cuộc chiêu trò này được không? - This sentence is suggesting a romantic outing together to find a special gift for one another. 448 - Chúng ta cần phải đi nhanh, nhưng đừng quên hôm nay em có gì? 449 - Chúng ta hãy bên nhau cho phép anh đưa ngón tay qua thung lũng của tình yêu! - This sentence is used when trying to make your intentions clear by speaking about love as an ultimate goal while still being romantic and flirty at the same time. 450 - Chúng ta hãy chơi trò chuyện đêm nay sau khi chúng ta ăn tối. - Let's chat tonight after dinner. 451 - Chúng ta hãy cùng chia sẻ những câu chuyện dâng hiên! - Shared Experience 452 - Chúng ta hãy cùng nhau dành thời gian - Suggesting to spend time together 453 - Chúng ta hãy giúp nhau làm mưa làm gió 454 - Chúng ta hãy làm ăn cùng nhau tối nay - Suggesting to do something together tonight for each one 455 - Chúng ta hãy tìm cách trở lại nhau nhé! (Let's find a way to get back together!) 456 - Chúng ta nên dạo phố vào tối nay! - Dùng để mời ai đó cho 1 cuộc hẹn 457 - Chúng ta nên làm tình nghiêng về một nơi an toàn. - Dành cho một cuộc hẹn. 458 - Chúng ta nên tiếp cận nhau thêm - Dùng để mời ai đó giao tiếp/ hành vi thân thiết hơn. 459 - Chúng ta phxg làm viêc cùng nhau xong rùi chia tay sao? - Cáu này Đưufic sú dudngd de cho ôgneep bte quan ding ben kea sé se xac dinjb, belxd coptru sau ằor khi trao ib yejp. 460 - Chúng ta quá đăng ký lão hóa tay súter nêu ilite? // Making someone feel special 461 - Chúng ta sẽ sưu tầm kho báu có thể tìm được ở nhau (Let us collect the treasures that we can find in each other) - Use case: To ask someone to explore and discover each other's inner qualities. 462 - Chúng ta thêm nhiều món hay xem nè? - Muon tach ron trong tinh cam co so noi tu ban tra va chinh nhung vi du an tuong 463 - Co the em biet anh yeun em kho0f chua? - Câû ôg à dû1 nghe bæĩ kaip Œuońë xęml .aiklíebonenmiihn haye twag khôsɣ 464 - Coi như ta không kiếm được món quà thích hợp đâu mà ít nhất hay là em luôn ở bên ta thêm tiên? 465 - Con gái mini anh đã gãy tôn trên thanh chèo cao hay sao? : Câu này được sư dung đê có món quan tâm vào nhau, dang nói chaṅ yêu khoe ra khen nghe v//vai nguèoi than gia. 466 - Con đường nào là con đường em sẽ theo vì em muốn hướng đến anh? // Asking someone on a date 467 - Cuộc sống rất thú vị khi tôi cùng em cùng chung sống. - This is a flirty way of expressing how much more fun life is when you are living with the person. 468 - Cuộc sống thật ngạc nhiên khi tôi bắt gặp em. - This is a flirty way of saying that life is so much more interesting when I meet you. 469 - Càng biết anh càng muon co lo to me em! -Cau nay duoc su dung de no men tang cuong than keo, co tin strings dep rap voi ai do. 470 - Càng gặp em, càng thích em hơn - This is a way of saying that someone's feelings for someone else are growing stronger each time they meet. 471 - Các khoác lác đen cũng khó tin, ông quá đáng yêu chúng ta! // Complimenting on someone's looks 472 - Cái áo màu tím anh đang mặc rất sang trọng và dễ thương. // Complimenting someone's clothing 473 - Cám ơn em đã ấm áp tâm hồn tôi - Ngư��� nói âm th ice khung c ã ấm âp trong tr ngách cã o đang bên cnai. 474 - Có ai sẵn sàng cười với em? - Flirting by asking for someone to laugh with them 475 - Có bao giờ em muốn cho anh một cơ hội? - Offer 476 - Có biết anh làm gì khi nghỉ ngơi không? - Gợi ý tình cảm cho bạn trai. 477 - Có biết không, anh không thể quên em. - You know, I can't forget you. 478 - Có bất kỳ cách nào để anh có thể cho thấy em mình mãi yêu anh? - used to profess one's love 479 - Có hàng ngàn con mắt ở trong mình đang nhìn chúng ta! - This expresses an intense emotion of love. 480 - Có lí do gì sao chúng ta không cùng ăn trưa vào ngày mai? - This is a sentence used to suggest going out for lunch together. 481 - Có lúc em nghĩ gì về anh không? - This is a question about what someone thinks of you. 482 - Có lúc em điên rồ, nhưng anh vẫn thích nó - Câu này được dùng để biểu lộ sự yêu mãn cảm và chia sẻ tình yêu. 483 - Có lẽ anh đang nghĩ em có thể không bao giờ chia tay. (Maybe I'm thinking that we could never be apart.) 484 - Có lẽ mình có thể thoát ở giây phút này? 485 - Có một con đĩa bay qua lúc nãy, ảo em có muốn ghi ý kiến gì vào đó? - Một câu hỏi flirting bộc lên ý tưởng mà không áp dụng cho bất kì một trường hợp của siêu thị của người chia sẽ. 486 - Có một con vật đẹp trai luôn quanh mình em thấy thế nào? (How do you feel when a handsome creature is always around you?) // A playful way of asking someone out. 487 - Có một lý do duy nhất để anh luôn muốn thăm ghé cô ấy? - This sentence can be used as an indirect way of expressing one's interest and attraction for the other person. 488 - Có một nhẫn đáng yêu mà anh muốn? - Flirtatiously suggesting to buy something nice for them. 489 - Có một thứ tuyệt diệu chúng ta có thể làm trong buổi chiều này! - A suggestion that something fun can be done together. 490 - Có nên anh dành món quà nhẹ nào đó cho em không? -Should I give you a little gift? 491 - Có phí âm nhâc tu hoàn nghe đi vào phòng anh không? – Mơ ưa, gây cáo hoa hòai cho người yêu. 492 - Có phải anh muốn chúng ta tìm một buổi chiêu đãi lapeland?(Is it possible for us to find a candlelight rendezvous?). 493 - Có phải anh muốn luy ện vào tay em không? - Dùng để hỏi liên quan đến các hoàn c ảnh giao ti ếp khác. 494 - Có phải anh vô cùng ý nghĩa và trí tuệ? (Are you very meaningful and intelligent) - Complimenting intelligence. 495 - Có phải anh đang săn lùm sao? Vâng, vì anh đã săn lùm đưa em đây rồi! 496 - Có phải anh đã print out < tôi > ở mỗi trang đáp án của anh? (Did you print me out on every page of your answers?) 497 - Có phải em đang muôn màu như hoa anh đào? - Món quà ý nghĩa miêu tả sâu sắc cho người yêu. 498 - Có phải nhắn tin đêm nay sẽ khiến em vui vẻ không? - Suggesting conversation late at night 499 - Có rất nhiều thᯙ tôi muốn biết về em 500 - Có thích thì anh sẵn sàng tranh luân và chung nóc trán cùng em? - (Do you like it if I am ready to wrestle and snuggle with you?) 501 - Có vui không khi làm việc và tìm cho anh mưa như em? - Dùng trong một cuộc hôn nhân. 502 - Cô có biết rằng anh đang tìm kiếm người bên cô đó không? - This sentence can be used to express a desire to spend more time with the other person and see them again soon. 503 - Cô sẽ là người phụ nữ duy nhất trong lòng anh. - This sentence is expressing an affectionate feeling towards the person being addressed. 504 - Cô ấy có một nét đặc trưng đáng yêu - This is a flirty way of telling her she has an endearing personality. 505 - Cô ấy có đẹp không? Em không thể nghĩ ra điều gì khác để nói ra đâu. 506 - Cô ấy là gì đó ngọt ngào - This is a flirty line to tell her how sweet she is. 507 - Cùng nhau nghe bài hát yêu thương này đi? // Suggesting listening to a romantic song together. 508 - Dung de dien lac tinh yeu va san sang de tiep xuc lan voi doi phuong. 509 - Dù sao thì anh phải biết rằng em yêu anh và chúng ta sẽ luôn bên nhau -This sentence is used to ask someone for assurance that they are loved and that they will stay together forever. 510 - Dù sao thì anh yêu em vẫn như vậy. (No matter what I still love you like this.) 511 - Dùng để hẹn hò và dư đoán sự thú vui có th�� được giao lưu và quan hệ trong tương lai. 512 - Dùng để khai thác sâu ý tình cũng con gái mong muôn, dành cho người hâm mộ trong quan hê cuoc s Gia dính. 513 - Dùng để mong muốn người hẹn hò trao tình yêu duy nhất cho mình. 514 - Dùng để ngăn ngưa cho phép tán dương trong sâu ý tíc hôn giác . 515 - Dùng để thúc đây sự thía nhi và khám phá nhu cầu tuyêt đã khác nhau giữa 2 bên. 516 - Dùng để thúc đẩy người hẹn hò hiểu văn hóa và truy tìm sáng tạo đích thân bên bêy. 517 - Dùng để thúc đẩy người hẹn hò để biết suy nghĩ bí mật của bản thân. 518 - Dĩ nhiên anh luôn là người đẹp nhất trong mắt em. (Of course you always are the most beautiful in my eyes). 519 - Dĩ nhiên, anh luôn sẵn sàng hưu trí mình bên bạn! 520 - Dường như mình có ý nghĩ hơi đồng tính trong lúc nói chuyên vơi em - Flirting by implying that there's something romantic between you two without exactly coming out and saying it directly. 521 - Em bao la có gì ẩn châu không ? - Intriguing tin tìnc mam nghĩ cung vai tron reo rit giao ich tìnc med my mey tin duong cho mat li do let goi. 522 - Em biết rõ trái tim anh thêm than yêu! - An expression of admiration and love for the person's heart. 523 - Em chan thanhngan cam load vii anh khong? - Câu này đưôcs sũ dung de hœi bên 0kia xem hœic ō kš thícb âdm ha00g kha00g. 524 - Em chân thành thể hiện rằng anh là sự lựa chọn hoàn hảo của em - This is used to express admiration for someone's good qualities. 525 - Em co muon la bi quyet cua anh trong mo tra thoi gian sau do khong? - Diem diem den thang tin yeu bang tin nhan gay cowet 526 - Em cu là chuyển mỹ yêu thương, biết dmi ak? - Mét dán khen kheo sát boyfriend hay girlfriend khi hãy cùng ý nghĩ và tâm trí tương tát . 527 - Em có biêt anh không khi em rơi xuôi trong mơ mày? - asking if someone is aware of another's feelings 528 - Em có biêt gì khoác lên anh? - Dùng đưa ra biệt biêt dáng câu hũy hô chúa yêu, hô mình muón khoac lepn ang trong sôch trinh bay cua tích con dau pha lau. 529 - Em có biết anh muon gì chú không ? - Underlyingly prompt a question of intention to purposely get closer and investigate the emotions of the other person in the conversation. 530 - Em có biết chàng trai mà anh muốn hôn em chăng? : This is a flirty way to ask if someone knows how one feels about them. 531 - Em có biết có một nơi tuyệt vời không? Vì hãy giúp anh khám phá nó cùng mình nhé! - This sentence is used to invite someone on a date or to explore a fun place together. 532 - Em có biết em đang có nhiều ấn tượng hơn bao giờ hết? - Dùng cho một trò chuyện gây quyến rũ. 533 - Em có biết đã? Anh thích em - Dành cho người bạn trong khoảng cách cách xa. 534 - Em có muốn biến chiều hướng này khác thương? - Muô ráo, ẩn ý mong muốn sát cánh lúc bên cùng nhau. 535 - Em có muốn cùng anh trọn những khung cảnh xinh này không? // Asking to go sightseeing together. 536 - Em có muốn cùng tôi đi chợ? - Asking if they want to go to the market with you. 537 - Em có muốn hẹn hò với anh không? - Asking if the recipient would like to go on a date with them. 538 - Em có muốn hẹn hò với anh không? - This is used to ask someone out on a date. 539 - Em có muốn mình cùng nhau hôn sâu không? - Người nói hé lộ mong muốn và yêu cầu người đối phương hôn mình. 540 - Em có muốn đi chơi bên anh không? - Asking someone out on a date 541 - Em có muốn đi dạo với anh trong cuối tuần này? - This is a flirty question asking someone if they want to go out with someone in the upcoming weekend. 542 - Em có muốn ở bên anh suốt đêm nay? – Asking someone if they want to stay with you for the night 543 - Em có mãi mãi gửi tôi những cơn gió bùng nổ yêu thương? - Will you always send me gusts of love? 544 - Em có phải rất sung sướng không? - Tease 545 - Em có thích anh không, hãy làm cho tôi biết: This is a flirty way of hinting at one's feelings and asking the other person if they feel the same. 546 - Em có thích anh không? 547 - Em có thích anh không? - Asking someone if they like you. 548 - Em có thích nghe tiếng anh thông minh của anh không? - Mô tư thân cho chính người hát báo tin tình cảm. 549 - Em có thích nhau không? - Câu này được sử dung đê hoàn toàn hơn trong vi pham, hãy đoán xem bên kia có thích bên mình hay chưa. 550 - Em có thích thứ gì nhỉ? -What kind of things do you like? 551 - Em có thích vì em làm tôi có hạnh phúc không? - Asking if the person like making them happy. 552 - Em có thể biết anh thích cô gái nào? - Câu này được sử dụng để hỏi một ai đó thích mình. 553 - Em có thể dành cho anh một hôm chung được không? - This is an invitation to spend some time together. 554 - Em có thể làm bạn muốn điều gì? - Dùng để mời ai đó cho 1 cuộc gặp 555 - Em có thể làm tiếng kêu của tôi trong đêm nay? - Dành cho một người bạn thân. 556 - Em có thể nghe những ý tưởng của em không?: Hỏi có thể nghe ý tưởng của người đàn ông. 557 - Em có thể trong tôi tình cảm? - Câu này được sử dụng để hỏi một ai đó xem họ có thích mình hay không. 558 - Em có thể đưa anh đi chợ đêm vào ngày cuối tuần này không? -Can I take you out for a night market this weekend? 559 - Em cũng như đang bơ vơ lúc này đang muốn nói chuyện với anh - I am also feeling wobbly right now and want to talk to you. (Admitting feelings in a romantic way). 560 - Em giàu toát mà anh muốn trông có vẻ hú hăm: This is a flirty way to indicate someone's attractiveness by saying they're mysterious. 561 - Em gây thích thú cho anh - Người nam nghe tìm hiểu xem cô ấy làm anh vui và thích thú. 562 - Em gợi cảm quá, không thể lời nào khác. 563 - Em khiêu dâm mà giọng vui thích thú rùi! (You're so flirtatious and your voice is so captivating!) // Appreciating someone's playful personality and attractive voice. 564 - Em khiến anh hứng thú máu lửa! (You make me thrill with excitement!) 565 - Em không thích anh sáng nay? - Món quà tình cãm ý nghĩa đưa ra bao giơ bút văn đau không truyền cập. 566 - Em không thể nghĩ ra một ngày không nhìn thấy anh. (I can't think of a day without seeing you.) 567 - Em không thể ngăn cãi các suy nghĩ yêu thích tôi vì anh! // Expressing admiration for someone through flattery 568 - Em không thể tưởng tượng ra ngày nào anh sẽ không quyên góp chút làm hạnh phúc cho em - expressing gratitude for someone's kindness and consideration 569 - Em luon luon lay mat anh em oi -- Dành cho người yêu . 570 - Em luôn hiên hình trong trí óc tôi, và tôi muốn khoác lên mình áo thun có hình em. - Showing that the person is constantly in their thoughts and that they want to express how much they care for them through actions. 571 - Em luôn làm tôi phao phaï!- Xây dựng một cuồc trao thì cho hê perthai trong li la cau thoang thoeng. 572 - Em luôn làm mình vui sướng nhiều hơn khác! 573 - Em luôn thay đổi chi tiêu cuyên mình mà tôi suy nghĩ đó là thú vui! - This is a sentence to compliment the other person for their positive attitude towards life. 574 - Em luôn tin vào ơn chúa gieo anh vào ngón tay em 575 - Em là bóng đêm anh bao phủ - This is used to say that the other person is the light in one's life and that everything looks better when they're together. 576 - Em là con gái đẹp trai nhất mà anh từng gặp. - Complimenting someone about their looks. 577 - Em là con mắt duy nhất của anh trên thế giới này - Expressing that the recipient is their only eye in the world (as they are the only one they want to see). 578 - Em là mây trăng trong trăng mây tuyệt vời này - "You're the moon among these starry clouds." 579 - Em là người da màu anh muốn ôm trong tay mãi mãi! - Expressing a desire to have someone close and not let them go away 580 - Em là người đã làm thay đổi mọi thứ trong cuộc đời anh - This is used to express how one person has changed everything for someone else and how deeply they love and appreciate them for it 581 - Em là thiên thần tuyệt vời trên trái đất này! - You are an amazing angel on this earth! 582 - Em là trái tim của anh - Making a declaration of love and desire. 583 - Em làm anh không thay đổi - Letting someone know that they always remain special in your heart. 584 - Em làm anh muốn luôn ở bên em - Showing someone how much you want to be around them 585 - Em làm anh phấn khích suốt ngày - Praising how someone makes someone feel joyful throughout the day 586 - Em làm anh trong phút giây nhanh hơn, bây giờ hãy đăng kí! - This is a sentence used to flirtatiously suggest beginning something together without further delay. 587 - Em làm anh ở trong trạng thái xúc động - Flirting by expressing the emotion of feeling excited with someone 588 - Em làm tôi say đau vì sư tử trong trái tim anh - You make me have butterflies in my stomach. 589 - Em làm tôi thích xanh có vẻ - Đây là một cách thú vị để nói về niềm vui tràn ngập khi gặp gỡ được người yêu cũng như thuyết phục họ. 590 - Em làm tôi yêu luôn thêm phút phút 591 - Em mang lại hạnh phúc cho cuộc đời anh - This is used to express happiness with someone and thank them for being in their life 592 - Em mang đê mua roi qua cho anh 593 - Em muon lan an tôi ? - Dùng để xúc phân bạn trai. 594 - Em muon nghe nhin diéu nhus "An" sap tıoch that cuoi baaluh xua kha chiu muon - suggesting taking a romantic journey together 595 - Em muon tôi duoc dí? - Yích vẻ co vi, biết các co vi tiêu biết nhu theo sao! 596 - Em muơn rằng ngày mai mà em có thể được gặp anh // Expressing a desire to see someone again soon 597 - Em muốn anh chia sẽ tâm sự với em? - This sentence is asking if the person wants to share their feelings with them. 598 - Em muốn anh cưng bằng hành động hay lời nói? - This is a flirty question asking someone what they prefer in terms of how one should show their affection towards them. 599 - Em muốn anh dành thời gian với em trong từng cơ hội? - This sentence is asking if the person wants to spend time together whenever there is the opportunity. 600 - Em muốn anh tôi đánh dấu đáp án cho em đúng không? (Do you want me to mark your answers correctly?) 601 - Em muốn anh đi cùng em? - Asking if they would like to come with her. 602 - Em muốn bám vít lên vai anh - Câu này được dùng đễ biểu lộ mong muôn và ưa thích sự ấm no. 603 - Em muốn gặp anh một lần nữa đây! - I want to meet you again! 604 - Em muốn hôn anh cho đêm - I want to kiss you for the night. (Expressing desire and intensity). 605 - Em muốn nói những điều dễ thương - "I want to say something sweet." 606 - Em muốn rất nhiều anh tìm được điều gì mà anh thích? (Do you want me to find something you like?) - Offering help. 607 - Em muốn trang trí phòng cùng anh không? – Inviting someone to help decorate the house. 608 - Em muốn tìm hiểu anh hơn? - Câu này được sử dụng để biết xem một người hẹn hò thích đàn ông hay không. 609 - Em muốn đi chơi cùng anh không? - asking to go out together 610 - Em muốn đi thuyền với anh? // Suggesting a date by boat. 611 - Em mãi là cô gái hàng đầu trong trái tim anh! - Flirty compliments. 612 - Em mỉm cười thật khiến tôi bị ấn tượng. - Expressing admiration 613 - Em nghĩ anh là ai? - Dung theihien neuh yeuh seun neuhmang cau ho yeruh, chuxuanhuow tingwo maixkhoeer veuttaam so tawx eunliem dierxkheyruhsay ôou skhee. 614 - Em nghĩ là anh là người đáng yêu nhất trên thế giới - This sentence is a strong compliment proclaiming love and admiration of the person. 615 - Em nghĩ một vòng tay ít nhất đáng yêu! – Asking for a hug 616 - Em ngoan làm tôi rung đi - Xúc động kêu gào, express nghĩ rã chút cuồng nhiêu, bí ẩn và sám vui trong tình yêu. 617 - Em ngày càng tuyệt! 618 - Em nhin anh gap chac lan nhang khong ? - Dùng đê thut trang tính tũy theo dái găl trí tñong mũon " nhin rácho du lich 619 - Em nhu mot ca doi co mot noi di ve anh xin dung -- Dành cho người,bạ bạm sâu sác và sâu sét 620 - Em nhìn anh như con mèo thích mưa - I look at you like a cat loves the rain. (Expressing admiration). 621 - Em như ý nghĩa giúp tôi thoát khỏi ác mộng? - (Do you mean enough to help me escape my nightmares?) 622 - Em nhớ anh lắm - I miss you so much! 623 - Em niêm yết vô song như mơ 624 - Em nên để tôi cho em biết khi tôi đang động viên. - This is a flirty way of letting the person know that they should let him know when they are feeling down. 625 - Em nói chuyện và hành động bên anh thật tuyệt nhỉ! (Your talks and actions with me are really great!) 626 - Em nói chuyện với tôi thế nào? - How are you talking to me? 627 - Em nói rằng anh là người duy nhất mà em yêu? 628 - Em phù sau khi ngắm em? 629 - Em quyết không bao giờ rời bỏ anh // Assuring someone of your loyalty in a relationship 630 - Em quá ấm áp - (You are so warm and friendly) 631 - Em rat dang yeu, anh rat hao mat tin anhhhhhhhhhhh - Dùng đê chia sé yêu thương, tâm trí linh hoaçt khi bãi bãi chiu muon ai cdau . 632 - Em rất muốn mĩm cười cùng anh, chúng ta nên tìm môt ngày gió thu xoay thu gom lại câu chuyện tuyệt vrí?// Asking to hang out together 633 - Em rất muốn trò chuyện với anh - I really want to chat with you 634 - Em rất xinh đẹp hôm nay. - This is a flirty way of saying that you look beautiful today. 635 - Em rất đẹp ngày hôm nay vậy đấy - complimenting someone 636 - Em se la(m the( na'o ne^'u anh nu' cu?- Trong' ca'u ho^'I flirty na'y, ban se? lo~ xem du*'c kha? na~ng thich ham mo^. tu+ong tu+u+ng cu~a ng'oi do~ dang phun phoi . 637 - Em sáng ai đó rải nhiều hoa trên con đường anh và em, đi bên nhau vĩnh viên. (I wish someone will scatter many flowers on the path of you and me, walking together forever). 638 - Em sáng giá như ánh sáng trên bình minh - Khi một người đàn ông muốn làm cho một người phụ nŻũ bi� 639 - Em sánh ngón tay a, thí or i sa0 ! - Ngoʊhi noʊu na ce hua gia do ec cang em ha y cu og i cu en 1o0g hoac an y ban be cu a bi tro0 . 640 - Em sæë anhh vöcc yêu psyat taay trappy tûy daаµc ?- Dυñğ dô läås ωîѓ dhöw @µρāthşîσñ äṉḋ shä™ë hǟp²иêßß, ¤ø ²ρţаíṉ 9 'S�ч�ć-φвȧτɦš'µρτ&Y„ "˜°C҉ḗlébrāн^ðñ qüǐсқly Ђhe ₣оіeíӀоw*ǫïռ&ӹ Єx^τяөफ़ҽrη** 641 - Em sắp xuất hiên trong mơ của anh rồi! - Being romantic and expressing the fact that the other person is in your dreams. 642 - Em sẽ cho anh món quà gì? - This sentence is used to flirtatious suggest that something could be in the future if the other person reciprocates the interest. 643 - Em sẽ có không ít lúc trông mà anh muốn hôn em! (You will have plenty of times when I want to kiss you!) 644 - Em sẽ liên lạc với anh nhé? - Một lời tình cảm để khiêu khích bạn gái gởi tin nhắn. 645 - Em sẽ luôn có mặt ở bên anh cho dù trường hợp nào cũng thế - This sentence expresses faithfulness and support even if the circumstances are difficult. 646 - Em sẽ luôn đoán cuộc sống có thêm nhiêu hơn khi cùng bên anh. // Suggesting life together would be better than life apart 647 - Em sẽ là nửa còn lại của tôi - You will be the other half of me. (Expressing romantic feelings). 648 - Em sẽ là sự kết hôn của tôi khi nào? 649 - Em sẽ làm anh phát sáng trong tâm trí - Dùng để tuyên bố cho một người yêu rằng em sẽ làm cho anh có niềm vui. 650 - Em sẽ làm anh thật vui nếu anh có thể được nhìn thấy em - Dùng để thúc đẩy một người yêu được cho gương mặt em. 651 - Em sẽ lành mạnh hơn khi anh xxêm bên cạnh - You will be more relaxed when I'm beside you. 652 - Em sẽ ngó đi mà không nhắn tin đến anh nữa? - This sentence sarcastically expresses worry that the other person will not contact them anymore. 653 - Em sẽ đi bộ hơn khi anh đi cùng em? - This sentence is asking the person to go for a walk with the speaker. 654 - Em sẽ đùa xíu được không, anh yêu? – Asking for permission to tease someone affectionately 655 - Em thích anh hơn bao giờ hết - Telling them that they like them more than ever. 656 - Em thích anh và anh sẽ làm gì? - Câu này được sử dung đê gây súc vật cho ngưói hăn hò khi biçr thông tin bên kia yêu quý. 657 - Em thích chuyến đi cùng với anh - Câu này được sử dụng để gây quan tâm và chào thân thiết. 658 - Em thật hay, anh muốn biết em hơn. (You're amazing, I want to get to know you more.) // Asking someone out on a date in an indirect way. 659 - Em thật là hấp dẫn - (You are so tempting) 660 - Em thật lạnh quá! Cần có người cưng bụng em để làm nóng rồi còn ngon hơn. 661 - Em thực sự rất đáng nét trong chiếc áo quần này - This is a compliment to someone's outfit. 662 - Em trông rất quyến rũ trong chiếc áo này - Một phần thú vị để biểu lộ tình cảm của mình. 663 - Em trông thật là tuyệt vời hôm nay! // You look so beautiful today! 664 - Em tôi ơi chúng ta hãy quay phim phim ấy riêng cá nhân? - Câu này đưeo sũ dung de len len hon cao vai va chia se y tuong chuyen tinh chan that voi ai do. 665 - Em tươi thoáng, và anh thích thú vô cùng! - Trong cuộc hôn nhân. 666 - Em vui lòng dành thời gian cho tôi - Người nói muốn người đang bên cạnh dành thêm thời gian cho họ. 667 - Em và tôi cũng sẵn sàng xoay cuồng trong mây trời? 668 - Em xin cho anh cơ hội để anh chỉ bằng mô may mắn khi anh có em trong cuộc sống của minh? - Would you give me the chance to only be luckier when I have you in my life? 669 - Em xin hãy cho anh thêm chút ánh nắng diệu kì trong cuộc sống - Dùng để nói vào lòng mơ ước và biết răng ghép yêu thương cùa ngưój i bè. 670 - Em xin hãy nhăn nheo mình ở bên anh nha! (Please let yourself smile near me!) 671 - Em xinh quá, anh cảm thấy như thích em rồi - You're so beautiful, I feel like I like you already. 672 - Em xinh đẹp bao nhiêu! - This is used to compliment someone's looks. 673 - Em yêu hôm nay b* băng, em vui quá rồi! - This sentence is expressing enthusiasm at spending time with the person being addressed. 674 - Em yêu, lan tỏa những niềm vui trong lòng anh nào! 675 - Em ý thay anh là ai? - This is a lighthearted flirting question about the person's identity and distinguishing qualities. 676 - Em đang là tiên xinh bí ẩn trong niềm hy vọng của anh - You're the beautiful mystery that fills my hopes and dreams. 677 - Em đang làm gì mai đêm? - Dùng để hẹn hò. 678 - Em đang nghĩ gì khi nhìn vào tôi? (What are you thinking when you look at me?) // A subtle way of flirting. 679 - Em đang nhu su oan rén, yéu núoc aren molán - expressing attraction with a poetic phrase 680 - Em đã biến trái tim của anh rạng rỡ trên mây đêm. - Telling them they've made your heart shine brightly in the night sky. 681 - Em đã ghen tình với anh! - Playfully accusing someone of being in a relationship with them 682 - Em đã khiến anh luôn muốn được ở gần em hơn thêm - "You make me always want to stay closer to you." 683 - Em đã làm anh nghĩ nhiều tí - Complimenting someone on making you think a lot 684 - Em đã nghe đến anh chưa? - Người nam tìm hiểu xem người nữ đã biết đến mình chưa. 685 - Em đã phá vỡ trái tim anh như một phép màu - "You've broken my heart like a spell." 686 - Em đã vì thích anh tham vào tim anh rồi nhé! - To let the other person know that you are interested in them and like them. 687 - Em đứng bên nhau làm anh tự hào về phương này 688 - Em đừng phiền tôi nhiều nhé - (Don't tease me too much, alright?) 689 - Em ơ tiAn anh cam theo em? - Câu này đôĩc 8ũ dung de gâylquanrtëm vá chaoo aptáń bũsaháxũng. 690 - Em ơi hãy đi sang bên anh - (Come to me) 691 - Em ơi! Hãy nhìn anh! - This is a sentence to get the other person's attention. 692 - Em ơi, anh mơ về em suốt ngày. - This sentence expresses that the speaker is constantly dreaming of the person they are flirting with. 693 - Em ơi, em có muốn làm bên anh không? - Asking if someone wants to be with them 694 - Em ơi, em yêu anh bao lâu rồi? : Hào hứng hỏi bao lâu đã yêu mình. 695 - Em ơi, hãy đi chung với anh nhé - asking someone out on a date 696 - Em ơi, không có gì là đáng sợ khi ta cùng nhau! - Letting someone know that you are not afraid to be together. 697 - Em ơi, làm ơn trao cho anh một nụ cười nhé, vì anh đang nghĩ về em... - Flirting through words that evoke emotion & suggestion. 698 - Em ấm áp như là âm muội quen thuộc - Dùng để thể hiện sự quen thuộc và thèm khát có em ở mặt bên. 699 - Em ấm áp nỗi lòng của anh thôi // Trying to make someone feel better 700 - Em ấm áp thật đúng không? 701 - Em ấn định phải đi với tôi trong cuộc hành trình này - Một dạng flirting biêu thức, xin phép một phụ nữ đeo tay và bắt đầu một cuộc hành trình. 702 - Ghét lòng anh! - Câu này được sử dụng như là lần cuối trong hành động phép kích thích theo dõi. 703 - Giong em lau nhe, anh dang thich chet - Dùng để chúc cho bé yêu sâu lắng và ngây ngô. 704 - Giúp anh bước qua giây phút buồn bã trong cuộc tình ái - asking someone to lighten one's sadness in a relationship 705 - Giúp anh xem phim trong sáng tìm ra đam mê cùng nhau? (Can we watch movie in the morning to find our passions together?). 706 - Giúp ta tìm hiểu thêm về anh nhe - Ðây là món quà tôn vinh công nhận cơ hội để cuối cùng huy hiểm con đường yêu thương của gia đình đúng không? 707 - Gõ cái lên khoe về anh nè, anh rất khó cưỡng lên! 708 - Hay là tôi sẽ đi vui chơi vào buổi tối hôm nay cùng em? - Suggestion 709 - Hoai hon vi con tim to may da tu bay gap lan so sao co le em ko conden suot mot thoag! 710 - Hoc tro dau khong , anh hay di lam ca voi em? 711 - How khoan ge Nen phin Ly ban o dien hiem ca do nan phai ? 712 - Hãy bao bên cư ngưng chuyện răng ró! - Dùng để hên háo 713 - Hãy cho em một cơ hội để dễ dàng thu hút em - Asking for a chance to get closer to them. 714 - Hãy cho tôi mơ ước nhé.Sử dung câu này đĩ huy hoàng và lôi cuốn sâu sát cho người khác yêu. 715 - Hãy cho tôi một lý do để tôi không yêu em ngay bây giờ? - This is a flirty way of saying that you cannot find any reason why they should not be in love with him right now. 716 - Hãy cho tôi một đêm, tôi sẽ giúp anh biết rõ em quá nhiều... 717 - Hãy cùng anh khám phá thành phố này - Suggesting to explore the city together. 718 - Hãy cùng tìm kiếm niềm vui trong cuộc sống cùng nhau - This sentence is asking to find joy in life together. 719 - Hãy làm anh hạnh phúc - Suggesting to do something that makes others happy 720 - Hãy làm cho anh phấn khích mỗi khi nhìn thấy em. - This sentence is asking the person to make the speaker feel happy when they see them. 721 - Hãy nói cho anh biết gã trai nào mà cho phép em làm tình động vậy hmmm? - used to flirtatiously ask who has given the other person permission to be so daring 722 - Hãy tham gia vào chuyến đi cùng vui và yêu thương cũng như em và tôi? 723 - Hãy tin vào đam mê cùng vì bao nhiêu hơi ấm trong chuyện tình của chúng ta. - Expressing faithful devotion and passion in a relationship. 724 - Hãy trao cho tôi món quà biết bao, hi vọng có thể xua tinh khiết trong lòng em thay cho anh. - Suggesting that the person is special and unique to them. 725 - Hãy trò chuyện vào bên anh nào - Dùng để mau hồi làm quen/ mau hồi bươc lê bult hôn nhau. Em gái có muốn là bạn cũa em trai? - Dùng để ghi nhã tính cảm yêu cũ hâm mô theo dõi vi cho răng các lĩnh vưc hôn nhân trong tương lai. 726 - Hãy yêu em nhiêu hơn, mà giá theo em - Câu này đưć dung de biël lö aeks baec mong muon duoc yeau va hewc thay doi cae chung baeut yeau xau sak sat hoäc nang cao moät tinh cam xom ac yeau daar. 727 - Hãy đi chung với anh, và chúng ta sẽ biết được ký ức có ảnh hưởng tuyệt vời nào! - Flirting by asking for companionship and offering the promise of a pleasant memory to be shared together. 728 - Hãy để anh biết thêm về em nhé - requesting to get to know someone better 729 - Hãy để anh cảm nhận em một cách hoàn toàn khác! 730 - Hãy để tôi ôm em - Người nói muốn tạo điều kiện cho người đang bên cạnh hôn và ấm áp. 731 - Hãy ở gần tôi thêm nhé - Dùng để cam két ai đó gia tăng ti lên hơn. 732 - Hôm nay anh muốn mời em ở nhà mình thưởng thức ăn tối? 733 - Hôm nay bạn đang rất tuyệt - (You look great today) 734 - Hôm nay trông anh thật đáng yêu - This sentence is a compliment expressing love and admiration. 735 - Hôm nay, em sẽ giúp anh phát huy tinh thần trong con tim của anh chăng? - Dùng để mời một người bạn đã yêu ra ngoài và trong tâm hồn mình. 736 - Khay trang trí văn phòng có bao giờ thay đổi như em? - This is a flirty way of saying that the person's beauty changes like office decor often. 737 - Khi bạn đi cùng tôi, anh đã thèm muốn được ấn vào mái thưa của bạn - (When I went with you, I wanted to press my forehead to yours.) 738 - Khi nào anh có thể biết rõ em? 739 - Khi nào anh có thời gian cùng em tiện quanh phố? - This sentence expresses the desire to spend time with someone special. 740 - Khi tôi nhìn mày, tôi không thể ngăn cảm vào anh nữa. - When I look at you, I can't help but feel drawn to you. 741 - Khi tôi so găng nhìn bên anh, tôi thích cách anh nói chuyện ngây thơ và rút ra khoét yêu thương. // Expressing admiration for someone's gentle behavior 742 - Không biết liệu em có muốn nghe anh nói vào buổi tối nhưng anh vui sướng thích? - Tharean món quà tình cảm dưa hương. 743 - Không có gì rõ rán bên anh khi em gác bên mình! - Câu nay duoc su dung de phan ra cam xuc chap man rinh that da co su quen het tro mat voi ai do. 744 - Không có tình yêu giúp ta đi xa đúng không? (This is a flirty statement using a question as a lead-in for expressing feelings of love.) 745 - Kiểu em đó làm anh thích bấy nhiêu! - This is a compliment to the way someone looks. 746 - Link sâu bóng nè!- Một lá thư móc viên đăng ký để gia lang câu hòī flirty. 747 - Liệu anh có thể sang bên em không? : This is a flirty way to suggest spending time together. 748 - Làm sao anh có thể hi sinh tình yêu dành cho em? - Dùng để thể hiện nhu cầu mong muốn có được tình yêu của người khác. 749 - Làm sao mà anh là người đã xác thực vặt quan trong cuộc sống của tôi?: Ngây ngô, nói răng quan trọng hơn người khác trong cuộc sống cá nhân. 750 - Làm sao mà bao giờ tôi có thể quên hình ảnh khuôn mặt dịu dàng của anh? // Expressing admiration for someone's face 751 - Làm ơn anh không tự khiến cho em buồn - Please don't hurt me. (Expressing worry about what could happen). 752 - Làm ơn để anh có thể được nhìn em nữa nhé - asking for more attention 753 - Làm ơn để tôi được hôn em? - Please let me kiss you? 754 - Lâu lâu qua vui ve diem noi chuyen voi anh - Suy nó, kèo dai trong buoı̀ng chat, ve be ve giang hoang hoa tu tuă! 755 - Lúc anh bức xuống, anh sao tốt tính thế? - Mực đích sarky flirt mong muốn hảo giảng bé trai người đeo kiều lãng man. 756 - Lúc nghe tieng hét âm thanh ngày hoy, tieng rét anh ấy rét dans tieng anh ấy mê nho den tim ô vi? 757 - Me cu bí bách anh rất đáng yêu và hãnh diện (I think you're extremely lovable and dignified) - Use case: To express your admiration for someone's character and the way they behave. 758 - MFiumė ChiCąHs: Thu hút sòng lWhém ví ang hoK cuKb cho b Le ấy 759 - Mong rằng em sẽ đi và làm hài lòng anh - expressing hope someone will do something to please them 760 - MPerfume chi lêy ra ký ức duy nhãt tình yêu. 761 - Mung anh luôn khẳng dịch bằng tiếng Traki : Xin chúc sắc thay đổ 762 - Muon la ae ke tam tron ha tho se sang Mien Tan Ho chang ta cu di tho ! 763 - Muốn có thêm một buổi trao đổi với anh? – Một yêu câu đóng góp ý kiến cho yêu câu duy nhất là quan hệ bên nhau. 764 - Màu mắt của em thay đổi thật đáng yêu khi em cười - complementing someone's eyes 765 - Mãi Mãi Thân trân em trong tâm trí anh chuyên biệt này! - Expressing how much your heart belongs just to them. 766 - Mình có thể ăn trưa cùng nhau vào ngày mai? - Đây là một câu hỏi quay trở lại đưa ra ý tưởng hẹn hò trong các cuộc trò chuyện flirty. 767 - Mình hãy bô mê anh nhé - Câu này dùng để yêu cầu một người yêu làm cho anh có cảm xúc hân hạnh. 768 - Mình hãy cùng nhau chia sẻ nỗi buồn trên đời này - Let's share our sorrows together in this life. 769 - Mình hãy làm những việc bi quan vui thôi - Let's do something silly and fun. 770 - Mình sáng lên sáng nay lâu hơn bình thường à? – Thao túng, nghĩa là ta muốn xem thêm anh. 771 - Mình sánh lúc này năm qua, khác l agy à? - Ngṓ hi n ṓ muc i s sa o m t m u xanh la, a u Ảici khung hi so san i chútc âu đ . 772 - Mình sẽ quan hệ mãi mãi, đúng không? - We will be together forever, right? 773 - Mình tên là gì? Em zui trong thuở cưa quen - Dùng để bi thông tin và kêu hâm mộ bạn trai. 774 - Món quà này rất ý nghĩa, mang lại cho anh muôn khía cạnh tính cách phong phú của tôi. - Hút bạn trai b toán hình tinh túy. 775 - Môi đàm dành cho anh càng bắt mắt hơn (Your lips are even more captivating) - Use case: To express attraction to someone's physical features. 776 - Mùa xuân trong tim anh đang cháy âm thầm tình yêu của em - Telling them that your heart is burning with their love during the spring season. 777 - Mưa có biến đi, nhưng anh sẽ không bao giờ quên đôi môi duyên dáng của em. - Telling them you will never forget their lovely lips, even though the rain has passed. 778 - Mặt em khoe quá - Dùng để khen ngợi mặt người khác. 779 - Mỗi lần nhìn thấy anh ta em cũng thích thú // Expressing interest in someone 780 - Một chút lòng ngây thơ, một chút cảm giác dễ thương - This sentence can be used to express admiration and affection for another person. 781 - Mục đích: Biểu lộ sự quan tâm đến bên ấy. 782 - Mục đích: Dâng lên ý muôn vàn vui vui. 783 - Mục đích: Nói vũ trương cho bên ấy biết rõ tình cảm có vây. 784 - Mục đích: Thông báo tình cảm muôn vần. 785 - Mục đích: Thể hiện căng thẳng, có sự bùng ngoài tình cảm. 786 - Mục đích: Thể hiện sự thanh tú cho bên ấy. 787 - Mục đích: Tưởng như em là ý nghĩa trong mơ. 788 - Nay mình cùng đi ăn nhé - How about we go have something to eat today? 789 - Nghe là có phiêu cu vic bên tao sao? 790 - Nghĩ ra biết món quà ưng ý cho em ấy - This sentence is used to show that a person has been giving thought to what kind of present they could get for someone they are interested in. 791 - Nghĩ ra kiêu hãnh đáng yêu đó hơn bao giờ hết! // Think of a more loving flirts than ever! 792 - Nghĩ về mũi tên rất lâu rồi, thay cho anh, nay tôi muốn đưa ra lời khuyên riêng của tôi. 793 - Nghĩa là anh muốn trúng phái ấy? - Cuộc trò chuyện nóng mà bí mật. 794 - Nghĩa: An Hai day dut chang tra lo hay one hon tin yeu min man ?? 795 - Nghĩa: Anh cho tôi cái cảm giác an toàn, ấm áp khi nhìn vào mắt anh, đưa tôi đã trên đường đi đúng biên cứu lòng tin. 796 - Nghĩa: Anh ấy bước ra khỏi vùng an toàn của bạn bè và thể hiện hào hứng, hơn nữa, còn có một ý nghĩa ma thuật. 797 - Nghĩa: Hoai hon vi con tim to may da tu buoc gap doc lan ví sao co le em da the lay co hang mot thoí gian la con den suot cho ta?! 798 - Nghĩa: Khi nghe góp gác âm thanh suông sông, giai đilc bong bóng cua anh ay lan khap tieng ah y me day lay lang thang trong con tim toi. 799 - Nghĩa: Khi nhìn anh ấy, tôi có cái cảm giác lão hoá và hoang mang khi say đã vào trong uy quyền tuyêt vong của lòng yêu thương. 800 - Nghĩa: Sao khoan kia Nen mo phien Lie ban of every hiem ca do man phat ?? 801 - Nghĩa: Tôi khong muon la mot ca lo hap danh no luc no ro mat min hoc hoac buoi toi di tap ran vo san ro lung lay vo tan xac khoc ma theo dan lap lan cung tin yêu cua con tim to may hap dan vo san !! 802 - Nghĩa: Tôi muon anh ke di ve cho ta noí cuoc yêu thú co the bit bay gio tai Mien Thien Tan Ho chang ta cu di tho !! 803 - Nghĩa: Tôi muon anh ấy sâu sát trong tim tôi và biêt rõ tâm huyét tôi, chu duyn tin yêu anh ấy sâu sâu. 804 - Ngo~ai bo^', xin go^'i be^n anh 1 cuo^'c tro~ chuye^'n cu' ?- Cu~a ca'u ho?i flirting na'y la? gio" mo ra ve ro~ rap ra tie^'p theo su tho~~ ha'm mo? de? chuo~ng tri'nh thoang thoeng ve ke^~ tinh ye^u cu~a ban va ban be co dang dang phun phoi. 805 - Ngoài bão lửa mùa hè, tôi đang rưng rưng muốn xem anh - Aside from the summer storm, I'm waiting to see you. 806 - Ngoài bóng tăm muốn nói rằng anh yêu em quá - (Beyond the shadows, wanting to say that I love you too much.) 807 - Ngoài gương mặt đáng khiêu khích của em, nháy mũi em cũng là ngidenbk! - Trong cuộc trò chuyện vui vẻ. 808 - Ngoài ra đêm nay, anh hãy bỏ ra giây phút bên em? 809 - Ngoài ra, sao chúng ta không đi uống trà vào cuối tuần này? - This is used to suggest a date for the weekend. 810 - Ngày hôm nay anh có thêm đẹp hơn bình thường – Complimenting someone's look 811 - Ngày mai anh sẽ ghé đâu? Em mong chăng? 812 - Ngày mai em có phải là người yêu của anh không? - Asking someone to be in a committed relationship 813 - Ngày mai là buổi hôm vui cho anh vì anh sẽ gặp em - Anticipation 814 - Ngày mai, chúng ta hãy đi dạo một cách thú vị nhé. (Let's go for a walk tomorrow.) - Suggesting a date. 815 - Ngày mai, em hãy quay vào tôi và không tiếc lãng làm đi nha! 816 - Ngày nào anh cũng muốn luôn nhìn thấy nét ngọt ngào của em! - Whenever I see your sweet face! 817 - Ngày nào cũng đánh thức với một nụ cười tuyệt vời của em 818 - Ngày nào tôi cũng rất yêu em nhiều đi. 819 - Người ta nói tôi dính đôi mũi lên các anh/chị! 820 - Người xinh nhất văn phòng là ai? Em quả là người xinh nhất! - (Who is the most beautiful person in the office? You are certainly the most beautiful!) 821 - Ngọc nữa có muốn thưởng thức một bữa ăn trưa cùng tôi không? - Người nói muốn làm quen và mời người đối phương ăn trưa cùng. 822 - Ngọt ngào như mâm xôi! Anh rất khiến tôi say đắm - This is a flirty line used to express how sweet and captivating the other person is. 823 - Nhâm nhi lôi cao rê bên luôn yêu bao la vont me nhe - (I whisper the dream of always being loved deeply into your ear.) 824 - Nhìn anh là em có cảm giác như đang say đɛ̂m! - Một lời khen ngưỡng cho bé trai. 825 - Nhìn anh đã khiến tôi rung động trong cơ thể và trí não! - Flirting: this sentence explains that just looking at them has been making the speaker shake both inside and out with anticipation. 826 - Nhìn anh ấy lúc nầy, không biêt tôi phát sáng lên bãi trong. 827 - Nhìn anh, anh quá đáng yêu! - Admiring how lovely they look. 828 - Nhìn em làm tôi nhảy lên trong tâm hồn: This is a flirty way to express admiration for someone. 829 - Nhìn em làm tôi rất vui. - Người nam thích khi người nữ xem anh. 830 - Nhìn em đã làm anh ngỡ ngàng 831 - Nhìn một lần đã đủ cho anh biết anh làm gì mà em thích em thêm nhiều hơn. - Complimenting someone in hopes to receive favor in return. 832 - Nhìn quá đáng yêu khi em múa, anh trong lúc đó đã bi qui quyét! - Dùng cho phong vân. 833 - Nhìn thấy bạn là anh biết rõ ràng, anh sẽ yêu bao la. (This sentence is a direct expression of feelings of soon-to-be-love for the person you are talking to.) 834 - Nhìn thầm vào tôi nhé -Look into my eyes 835 - Nhìn vào anh sẽ làm bạn có buồn? - Asking if looking at them will make them sad. 836 - Nhìn vào mắt anh trong khoảng cách gần. (Look into your eyes up close.) 837 - Nhưng bây giờ anh đã thay đổi tôi: Nói rằng mình có cảm giác đã thay đổi khi gặp đối phương. 838 - Nhưng khi anh nhìn em thì đôi lúc cảm giác em đang vấp phải cơn ác mộng // Complimenting someone 839 - Nhưng nào! Ngôi sao thương xót và lãng mạn trên bầu trời đã làm cho anh ấp ủ tình yêu của em - Comparing their love to the stars twinkling in the sky. 840 - Nhớ em nhé, không thì ém chán lắm. 841 - Nhớ giờ này anh sẽ chào em đây - Invite 842 - Nhớ luôn em là ng ười đặc biệt trong tim anh, em có biết không? (Always remember that you're the special one in my heart, do you know that?) 843 - Nhớ nghe giọng anh thôi nhé : Câu này được sử dụng để gợi ý rằng người tham gia có thể là một khoảnh khắc thú vị trong cuộc sống của người dùng. 844 - Những câu chuyện tình yêu mơ ước của chúng ta sẽ trở thành hiện thực - Our love stories will become a reality. 845 - Những ánh mắt của anh làm tôi say đắm. - This is a flirty line used to express how captivating the other person's eyes are. 846 - Nào! Hãy nói cho tôi điều anh làm trong ngày - This is used to ask someone what they did or what they plan on doing. 847 - Nào, em buông cánh nào cho anh dễ dàng vượt qua chuyện này? - used to suggest some physical closeness 848 - Nào, em muốn dự một bữa tiệc vui vẻ cùng tôi? - (Hey, do you want to go out and have a fun party with me?) 849 - Này, hãy cho tôi một dịp để tôi biểu lộ cái gì đã anh sẵn sàng làm cho cô - This is a flirty way of asking her for an opportunity to show her what he is willing to do for her. 850 - Này, lem ý em là anh muốn có bước tiếp cận thân mình cùng em! (Hey, let me make it clear that I'm looking forward to getting closer to you!) // Making intentions clear in a lighthearted way without being too pushy. 851 - Nên hãy đưa em ra đi phượt, em sẽ hào h😊ĩ! - A flirty suggestion to go on a trip together. 852 - Nó sáng sáng lúc này, tôi muốn nghe tiêng hát buồn cùah nghèo yêu dâung và gián tiếp trong trái tim tôi. // Expressing longing to hear one's singing voice 853 - Nói chuyện và hàn gắn cùng em khi bè nhau sao tuyệt vời? - Flirting using suggestion and hinting at the possibility of enjoying each other's company. 854 - Nói chuyện với anh sẽ làm em phát sáng? 855 - Nói: Anh thích gì ở em đây? Dùng khi muôn xin lí do hem rãnh rê miêu t dc ẩmthưfem hoan hê. 856 - Nói: Di lam ca voi anh,Â'n bo la^Â'y ho'c troe dau ma hay chaÂ' ? Dung de man ho buon mau zvi da tin aih ams aihc co sare can phoaor thoiy can le giao tieb aca ban be hay voi me than phoan o thoai tip ca co cac dien tra no bang hap dan tuyet uoung . 857 - Nói: dù cô ấy đẹp hay không, em vẫn muốn biết nó! Dùng khi nhấn mạnh sự quan tâm của người nói tới người nghe. 858 - Nói: Khi em sẽ nhìn thấy anh? Dùng khi muốn hào phóng người nghe bằng cách trêu chích bài hát trong khi đáp lai câu hỏi. 859 - Nói: Lí do anh mu'n không câu hê'ch đa'y? Dùng khi ngi lien lac vo' me man baón ca'c diem da dot n'han va o mquê 860 - Nói: Như thế sao anh sẽ làm cho em? Dùng khi muốn biết sự lo lắng và hào phóng của người nói tới người nghe. 861 - Nói: Vì anh thích em thế nào đây? Dùng cho việc hỏi âu yêu cũng như các biểu hiện của sự quan tâm. 862 - Năm nay tôi không bao giờ tìm thấy một trái tim như ngày mà anh đã gặp tôi. // Letting know it was a special moment 863 - Năm này làm thay đổi toàn bộ cuộc sống mình duyên cùng anh? // Suggesting for starting a relationship 864 - Nơi nào anh sẽ tìm thương xuyên nghiên cứu? (Where will you seek to research continuously?) 865 - Nếu anh có thể, anh sẽ ở bên em mãi mãi. - Expressing one's desire to be with someone for eternity. 866 - Nếu em đang đau đớn, tôi sẽ đến đây để bình yên hóa cảm xúc của em. - Offering comfort and emotional support. 867 - Nếu tôi có thể, tôi sẽ ngắm anh cả ngày! - Flirting: this sentence expresses a desire to admire the person all day long. 868 - Nụ cười của em thật xinh đẹp 869 - Quyến rũ cho tôi nhe -Charm me 870 - Ra ngoài có nhiều điều thú vị và ấm áp chúng ta có thể tham gia! - Dùng đê mình dâm câu chuy 871 - Rất vui khi được gặp em! - I'm happy to see you! 872 - Rất vui được gặp em - (It's nice to meet you) 873 - Sao anh luôn tay đúng? : Ngạc nhiên khi bên kia luôn làm như mình muốn. 874 - Sao bạn luôn xinh đẹp như thế? - Dùng để compliment ai đó về sắc đẹp. 875 - Sao chúng ta không làm một sự thay đổi và đi tới nơi nào đó? - This sentence is suggesting going on a date. 876 - Sao em vô phong? - Một lời nói đã thích câu làm mê đêm khi bạn mu��n gõ chuyện và liên lạc lâu dài với bạn gái yêu thương. 877 - Sao không chúng ta làm quen nhau thôi? - Dùng để gây dựng không gian 878 - Sao nếu chúng ta rời khỏi đây và đi tìm vui đây? - Suggesting to go out and have fun together. 879 - Sao tôi không làm quà tặng cho em mãi mãi? - Making a sweet and romantic gesture. 880 - Sau khi kết thúc công việc hôm nay, liệu em có thể trò chuyện qua tin nhắn lâu hơn không? - Muốn đưa bài hẹn hò vào một bước tiếp theo. 881 - Susu! Anh quyến rũ bởi diệu kỳ cùng duyên dáng! - To express how attractive the person is. 882 - Séo đá làm anh hoan hô?Sʊѕҝ ñɑս ñäû tō íchv̈e͠εd͞e҅ō͘ĉhv̶l̮eκd̎҅e̔ ο̉ǥbajHĹoäȵʊċŧɨÂhZ͡TpoXȋȴḯcłmiui dinġ ȃceɼsir űıąğ hmiīţwtiy ḿgǒtetr yuliŋǐsu . 883 - Ta có thích bên anh hơn bên bất kì ai - Ðây là một lời nhã nhặn cùng kèm lơi niềm vui cánh tranh ngưng ngang các gia truyền thông tin giữa hai bên. 884 - Ta hãy cùng dâng hiến riêng cho nhau một lúc yêu thương! - Let's share the moment of our own special love! 885 - Ta yêu anh, anh có biết không?- Ðây là lời tâm sự của một phụ nữ nhảy vào cuộc chuyện tình cảm với người đàn ông. 886 - These sentences are used for flirting with a love interest, using romantic and playful language to express feelings of affection. 887 - These sentences can be used in a flirty conversation between two people. The sentences demonstrate one person's attempt to show interest in the other, while the other person responds with playful teasing and questions. 888 - This use case is for flirting with a romantic interest in Vietnamese. 889 - Thôi đã, anh sẽ xem em - expression of acceptance and interest 890 - Thông minh như anh, em muôn phang - Câu này đս dung de biël lö thvcuang tha hewc baec mong muon duoc trao yeau livec nguoi e baeut pasate voï haïch hoa tinh cam e se xom ac meù. 891 - Thông điệp của anh: "Tôi yêu em" - Expressing love for the recipient through words. 892 - Thường xuyên gửi nhau tin nhắn của nhau chia sẻ cảm xúc có hẳn là điều tuyệt vời! - A suggestion to keep communication going. 893 - Trong gián đoạn bây giờ, tôi ấp ủ mong muốn chúng ta sẽ bên nhau thêm lâu hơn. 894 - Trong giây phút hoàn hảo này, chúng ta không phû hơp đưêc không?- In this perfect moment, don't we fit together? 895 - Trong trái tim anh, ngày nay có đi tìm em không? - Tung ra lôi cuốn khi phóng trong sâu yêu thương. 896 - Trà sâm chiu vẽ dòng trên mũi tên của em... em râu ria quá! // Teasing in a flirtatious way 897 - Trông anh chỉ giúp em phát triển sự thích thú khi làm việc (Just looking at you helps me develop my enjoyment in work) - Use case: To express admiration for someone who is inspiring your life and making it more enjoyable. 898 - Tuyệt nhã, Thôi, nên chúng ta lên tiếng rượt đuổi: This is a flirty way to suggest an activity with someone. 899 - Tình yêu anh đã kiếm được tôi bằng mưa như ở Vũng Tàu. - Khẳng đinh tình yêu. 900 - Tính cách thân thích câu hòa cũa anh là thứ khiến em thích anh nhiều nhất. (Your warm and friendly character is what I like the most about you). 901 - Tôi biết rõ màu sắc yêu thích của em là gì? - This is a flirty way of showing the person that you know what their favorite color is. 902 - Tôi cháy hết các giây phút làm việc để có thể đưa em ra ngoài và tương lai cùng nhau cũng thế - Suggesting a bright future together. 903 - Tôi chắc là anh thích nhất nhạc của bạn. (I'm sure you like your music the best.) - Complimenting their music taste. 904 - Tôi có thích cách bạn nói.Dùng câu này để thay lời khen ngợi sâu sắc và sao lòng cho người khác. 905 - Tôi có thích em rât nhiều - Người nam cho người nam biêt răng anh thích cô ấy mtt nhiêu. 906 - Tôi có thể giúp anh/chị không? 907 - Tôi cũng muốn nói chuyện vài lần với anh -I want to chat with you too 908 - Tôi hay suy nghĩ về anh hơn bao giờ hết - I think about you more than ever before. (Expressing growing feelings). 909 - Tôi khá luôn tuân theo ý bài hát mà anh thường hát ấy! (I almost always follow the song that you usually sing!) - A compliment that shows respect and admiration for their singing skills. 910 - Tôi không hình dung ai khác ngoài anh! - Flirting: this sentence implies that the speaker has not been able to imagine anyone else but the person. 911 - Tôi không thung lòng rút lui không gȃn bàn chuyên vê em - Ngưocoi nam cho bi t răng anh sso không muoi rú- t lui kxc gȃn bàn chuyên vê ngũöi lôöñg ấy 912 - Tôi không thèm muon rot xao ma khoad phai theo tin yèu ca con tim to may hap dan vo san ra do dang hay thang thoang quay khuya !! 913 - Tôi không thích phong cách ngô nghê có văn hóa cũ cũa bao nhiêu người, anh là miền báo hiêm tranh phong phú hơn bao gi( ấy). 914 - Tôi không thể bao giờ rǿ đau bên không có em! 915 - Tôi không thể bỏ qua được cái nụ cười của bạn đâu. 916 - Tôi không thể chờ đợi để có cơ hội thấy em lần nữa. - I can't wait to have the chance to see you again. 917 - Tôi không thể cười ngưng nhìn anh dính líu lên mũi tôi! - This expresses an admiration for a person's attractive physical features. 918 - Tôi không thể nghe âm thanh của anh và tôi không có món quà nào đem cho anh! - Flirting: this sentence expresses to the person that their voice has been enchanting to the speaker and that they don't have a gift for them. 919 - Tôi không thể nghĩ ra ai khác trong đầu tôi ngoài anh! - Flirting: this sentence implies that they have thought of nobody else but the person. 920 - Tôi không thể nghĩ đến ngày mà tôi không làm việc với em - This is a sentence to express how much the speaker enjoys spending time with the other person. 921 - Tôi không thể ngừng nghĩ đến em! - I can't stop thinking about you! 922 - Tôi không thể ngừng nói về anh – Tình trong truyền thông xã hội của hai người. 923 - Tôi không thể tin rằng tôi tìm thấy một người như anh! - I can't believe I found someone like you! 924 - Tôi không thể tin rằng ông trai tuyệt vời này đã có tinh thần hòa đồng và thân thiết lắm! - This expresses admiration for someone's qualities. 925 - Tôi mong sẽ vô tình gây mê cho em - Expressing their desire to accidentally make the recipient smile or laugh. 926 - Tôi muen biet hình ảnh anh trên trí tuê bao lau roái đê? : Câu naay duoc su dung de cuoi tón quan tam va chia seđ su nhan thuoc veVan gnuơoi thangia, va hien tang món haa thai nhoac a tuong. 927 - Tôi muốn gặp anh miệng - Ðây là đoạn tuyển của niềm tin và sư signal chuơng trình. 928 - Tôi muốn anh quan sát anh thay đổi trong mỗi góc cạnh tuyệt vời của mình - This is a flirty line used to express admiration for all of the other person's qualities and features. 929 - Tôi muốn biết cô ấy đặc biệt - This is a flirty line that expresses the desire to know more about the person. 930 - Tôi muốn biết rõ hơn về anh -I want to know more about you 931 - Tôi muốn chào gọi anh bằng "anh yêu của tôi" - expressing affection 932 - Tôi muốn dành công tâm smilng ngạc nhiên mà không gieg ứng lên khi nghe tên em. - Showing admiration and fascination with the person's name. 933 - Tôi muốn em sáng sớm để cùng nhau trong rạng ngời khi vui vẻ - Suggesting to the recipient to wake up early so they can start their day together in good cheer. 934 - Tôi muốn hôn anh cho đến khi tình yêu trên đôi mái tóc anh tàn - I want to kiss you until your hair turns grey with love. 935 - Tôi muốn ngang tài với anh - I want to be on par with you. 936 - Tôi muốn nghe việc anh nói thui thui lên tai tôi.... 937 - Tôi muốn nghe âm nhạc mà chúng ta cùng nghe - This is a flirty line to suggest that the person shares their music interest with her. 938 - Tôi muốn ngồi hình như vĩnh cửu ở cùng anh. - This expresses a desire to be around someone forever. 939 - Tôi muốn nhìn thấy anh thêm nửa ngày nữa. - This is a flirty line used to express wanting to spend more time with the other person. 940 - Tôi muốn nhìn thấy sự mềm mại trong ánh mắt của bạn. - Expressing a desire to see the other person's eyes. 941 - Tôi muốn nói dối anh! - I want to flirt with you! 942 - Tôi muốn thương yêu anh vĩnh cửu, chúng ta sẽ tìm thấy niềm vui cùng nhau! - An expressed desire to love and find pleasure with someone. 943 - Tôi muốn xem các ngón tay có anh đang làm gì chi tiết hơn - Khiêu vũ hay gây dựng sóng gió c$c căng thẳng. 944 - Tôi muốn ôm anh và buông lời yêu thương! - I want to hug you and whisper sweet words of love! 945 - Tôi muốn đi cùng anh đến đâu thôi? 946 - Tôi muốn đưa bạn đi tham quan nhà kho bút của anh ta ? - Suggesting to visit a place that is special to the other person. 947 - Tôi nghĩ ai đó mà mình yêu thích sẽ đâm ai đó vào trong tim tôi. 948 - Tôi nghĩ rằng dầu nóng mỗi khi tôi nhìn anh cứ tiếp tục lên. // Flattery that suggests the individual is attractive 949 - Tôi nghĩ tôi sẽ sưu tâm trong mùa hè này vì anh quá dễ thương. 950 - Tôi rất thích cách anh nói chuyện -I really like the way you talk 951 - Tôi rất thích di chuyên với anh -I really enjoy spending time with you. 952 - Tôi sẽ ghi nhớ anh suốt cuộc đời -I will remember you for the rest of my life 953 - Tôi sẽ giúp bạn làm bất cứ điều gì đó nào - A offer of help with a flirtatious undertone. 954 - Tôi sẽ gãi món quà duy nhất cho anh thay cho bao giây yêu thương của tôi - I will give you the only present that can replace my moments of love for you. 955 - Tôi sẽ nắm lòng anh cho đến khi có đĩa trăng ở kia - I will hold you until there is a full moon out there. 956 - Tôi sẽ yêu em suốt đc cuộc đời và theo dũng hương con tim luôn vang! - A passionate declaration of love and commitment to always feel the same way about them. 957 - Tôi thích cách anh nói, nó hơi dễ thương phắt. 958 - Tôi thích nghe ruột mái câu chuyên em ! 959 - Tôi thích những cung bậc cao của em hơn mọi thứ: This is a flirty way to complement someone. 960 - Tôi thích những ý nghĩa ẩn dưới những câu nói hôm nay của em - Dùng để tán tỉnh bạn trai, xuất hiện các ý tưởng và suy nghĩ bí mật. 961 - Tôi tin rằng chúng tôi có thể tương tác trong nhà làm việc ấm áp! (I believe we can interact in a warm working environment!) - Flirting by setting up a good atmosphere for working together. 962 - Tôi yêu thích mắt của anh quá nhiều! (I love your eyes too much!) - Flattery. 963 - Tôi âm thầm muốn nói một lời yêu thương cho em - Khi một người đàn ông có cảm xúc bí ẩn đón lấy một người phụ nữ. 964 - Tôi đang mong muốn có cơ hội có thể nói chuyện với em suốt ngày. - This is a flirty way of expressing the desire to talk to the person every day. 965 - Tôi đã tham gia ăn tối cùng anh thì tôi có thể vui chơi và bÊn nhau? – Mời đàn ông vào buổi tiêu biểu mà không có mục đích duy nhất. 966 - Tôi đã thích anh từ cái nhìn đầu tiên - This is a flirty line used to express interest in the other person from the first meeting. 967 - Tôi đã điên cuồng bằng những nhìn của anh - I'm crazy for you with just a glance. 968 - Tớ thích cách mà bạn diễn tả cách mà bạn làm điều gì đó: Cách mà bạn diễn tả đã làm tôi muốn hẹn hò với bạn. 969 - Vui lòng đi cùng anh một bước vào tuổi trưởng thành cùng nhau - suggesting a romantic journey together 970 - Vui văì kí d ẹo tin sá băiu hút em - complimenting someone in a somewhat exaggerated manner 971 - Vào bên anh mi muon ? - Mot lojic hay ho de hutng li won med a flirtatious invitation to possibly gather in a nearby place and work on getting to know each other even better in order to start a relationship. 972 - Vâng em, Ngỡ Em không yêu anh? - (Yes, how can you not love me?) 973 - Vâng, anh rên rỉ khi ở xa em trong bao lâu rồi. // Yes, I miss you so much when I'm away from you for so long. 974 - Vâng, chúng ta có anh và tôi, nên gì trên trái đất này sẽ vui! - Flirting: this sentence is telling the person how great it would be if they were together, no matter what happens on earth. 975 - Vâng, tôi hy vọng ngày mai chúng ta sẽ được trò chuyện vui vui nha! (Yes, I hope we can chat happily tomorrow!) - Suggesting a conversation. 976 - Vâng, tôi sẽ đang chủ yêu ở nhau ngay lú​c này trong trái tim tôi! - This expresses an intense love for someone. 977 - Vâng, yêu quý có thể là một điều đó! 978 - Vì em anh không thích ầm ĩ nhã nhã, thay thua anh sẽ luôn mong đươc có em vai bê 4 mùa vũ trương. - I don't like sentimentality, so let me just wish that I could have you by my side for all four seasons.: 979 - Vì em, những tháng ngày trước cũng trông rất dài (Because of you, even the months days before seem very long) - Use case: To express how much you miss someone. 980 - Vì sao bạn đã làm anh phải phiêu lưu và tìm bạn? (This sentence is used to flirt by showing enthusiasm in finding them.) 981 - Vì sao chúng ta không đi khám phá cùng nhau? 982 - Vĩnh cửu chung ta luôn cùng nhau trong tim anh - This sentence is used to express eternal love and loyalty between two people. 983 - Xin hãy cho anh thay đổi cách em nghĩ về anh - This is a flirty way of asking her to give him another chance and let him prove himself to her. 984 - Xin lãng mạn ít thôi! - Dùng để thay đổi không gian 985 - Xin lấy em cùng ta hãy bưng bít trên cành phong - Câu này đưdung đë biêl lï trinh trê tha hïtoa ia cöå trööïng ta yêu nhaät. 986 - Xin lỗi, anh có bị nghi ngờ rằng bạn đã tự hào vì được nhìn thấy em? - (Sorry, have I been suspicious that you're proud of seeing me?) 987 - Xin quên đi mọi lúc bây giò, tôi chỉ muôn phúc hơn khi em có ở bên cạnh tôi - Expressing a desire to be around the person and feel happiness with them. 988 - Xin được biết tên anh đi? 989 - Yi co phim' an toan hay ca cc kiec eong van hoij coiii? - Mơ giao tiãp,.. khoác lon ao ɗā båt-tiüû tanå tanê cslc ca-tröø! 990 - Yêu thương em quá bao trai tim có thể cung cấp! - Telling someone that you love them more than anyone else ever could. 991 - Âm nhạc cùng anh là nhạc của cả hai - This sentence is used to express a romantic connection with somebody. 992 - Én tuy có rất nhiều bạn gái, nhưng cũng chỉ ai thôi đây. 993 - Éo gã trai nào có thể thay thế được anh! - used to suggest there is no one else that can take one's place 994 - Ý tưởng vào đây anh và em chung sâu trong ánh màn tình yêu là sao? - How about we get lost in the warm embrace of love together? 995 - Đâu là sự rất vui khi tôi được gặp anh. - This is an expression of joy at meeting someone. 996 - Đêm nay tôi muốn nghe bản tình ca mà anh viết cho tôi chăng? 997 - Đừng bao giờ bỏ em đi đâu đi nha! - This is a plea for someone to never leave them alone. 998 - Đừng làm ẩn đi quan điểm của anh. (Don't hide your opinion from me.) 999 - Ước gì một ngày với anh – Expressing a wish to be with someone 1000 - Ở cách đây chỉ 2 bước, anh sẽ nhon nhảnh trước em đi.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro