khoang vat

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

I-Khái niệm:khoáng vật

Là các đơn chất or hợp chất trong tự nhiên luôn có n~ t/c vật lí & hóa học xđ

Có khoảng 3500 khoáng vật :(rắn :SiO2,,C... lỏng :H2O...Khí :CO2)

II-Các t/c vật lý của khoáng vật

1.Hình dạng tinh thể:3

_Dạng đẳng thước : là n~ khoáng vật pt theo cả 3 chiều khác nhau (muối)

_Dạng tấm : (mica)

_Dạng kim,que: pt theo 1 chiều

2.Đô cứng : là khả năng chống lại của khoáng vật khi có 1 ngoại lực t/d lên bề mặt của nó

thang độ cứng 10 bậc

1.Tan Mg3[Si4O10](OH)2

2.Thạch cao: CaSO4.2H2O

3.Canxit:CaCO3

4.Fluorit: CaF2

5.Apatit:Ca5(PO4)3FCl

6.Octolaz : K[AlSi3O8]

7.Thạch anh :SiO2

8.Topaz :Al2[SiO4](FOH)2

9.Corindon : Al2O3

10.Kim cương: C

Vd: độ cứng như: móng tay ->2

Dây đồng->3

Dây săt ->4

Thủy tinh -> 5

Lưỡi cưa thép ->7

Búa ->5

3.Màu sắc: 3 loại

-Tụ sắc :màu do chính các nguyên tố tham gia vào ô mạng tinh thể tạo ra

Vd: Pyrit :FeS2 ->vàng thau

-Ngoại sắc :là màu do các tạp chất ko tham gia vào ô mạng tinh thể tạo ra

Vd: thạch anh :SiO2

-Giả sắc :là màu giả do hiện tượng giao thoa của á'

Vd: mica

4.Ánh: là khả năng phản xạ của khoáng vật khi có as' chiếu lên bề mặt

+Ánh thủy tinh : n=1,3 -1,9

+Ánh kim cương : n=1,9-2,6

+Ánh nửa kim loại: n=2,6-3

Vd: hematit

+Ánh kim loại :n>3

5.Tỉ trọng

_Là trọng lg. 1 đv thể tích g/cm3

k/vật nhẹ 1-3

T/bình 3-4

nặng >4

6.Màu vết vạch

_Là màu của khoáng vật ở dạng bột khi ta vạch nó lên 1 tấm sứ ko tráng men.

Vd: hematit Fe2O3 màu xám đen vết vạch đỏ

manhetit Fe3O4 màu xám đen vết vạch đen

7.Căt khai :

Là khả năng tách or vỡ của khoáng vật thành n~ mf nhẵn khi bị đập

-Cắt khai rất hoàn toàn : mica

-Cắt khai hoàn toàn: canxit

-Cắt khai TB : k/v chỉ vỡ thành mf và nhẵn theo 1 vài phương còn các phương khác là mặt vỡ xù xì

Vd: Octolaz

-Cắt khai ko hoàn toàn: là t/h mf và nhẵn rất hiếm

Vd:Apatit

-Cắt khai rất ko hoàn toàn : là t/h mf và nhẵn ko có chỉ có các mặt xù xì

8.Vết vỡ

_vết vỡ dạng móc: mặt vỡ có n' xù xì giống móc câu nhỏ Vd:đồng

-Vết vỡ dạng vỏ trai: bề mặt vết vỡ có dạng xoắn

-vết vỡ dạng đất: bề mặt vết vỡ có phủ bụi

9.Từ tính

-Khả năng hút or đẩy kim nam châm của k/v

Vd: manhetit Fe3O4 hút

III-Phân loại khoáng vật

-T/p hóa học

-C trúc 6 mạng tinh thể

1.Nhánh các nguyên tố tự nhiên :gồm tất cả các khoáng vật tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên .K? 80 kv

2.Nhánh sunfua,sunfua muối : các hợp chất của kim loại vs S . K? 350 kv

3.Nhánh halogenua :các hợp chất của halogen vs các kim loại : k? 120 kv

4.Nhánh oxyt và hydroxit : là hợp chất của O,OH vs các kim loại k? 150 kv

5.Nhánh các muối oxy : muối của các axit oxy

chiếm 2/3 tổng các khoáng vật : cacbonat,sunfat,phootphat..

IV- Mô tả khoáng vật

1.Nhánh các ng tố tự nhiên

-Kim cương :C

+ kết tinh hệ lập phương,8 mặt tam giác đều

+trong suốt ko màu

+Ánh kim cương

+Độ cứng =10,tỷ trọng = 3,47-3,55

+Kim cương có trong các núi lửa kiểu ống nổ

-Grafit C

+Kết tinh hệ 6 phương

+ánh nủa kim loại

+Độ cứng =1

+Tỷ trọng 2-2,2

+Biến chất từ than

+Làm điện cực,bút chì,chất bôi trơn

-Vàng Au

+Ánh kl

+Kết tinh hệ lập phương

+Độ cứng 2,5-3 ;tỉ trọng =15,6-18,3 g/cm3

Nguồn gốc: +Nhiệt dịch,sa khoáng

+Là vật định giá tiền tệ,đồ trang sức,trong CN caro ->200mg

2.Nhánh sunfua

_Pyrit : FeS2

+dạng khối lập phương

+màu vàng thau

+ánh kl

+độ cứng 6-6,5 ;tỷ trọng 4,9-5,2

+nguồn gốc :nhiệt dịch or trầm tích

+lấy S trong CN hóa học

_Phancopyrit :CuFeS2

+màu vàng trắng kim

+ánh kim loại

+vết vạch đen

+kết tinh ở hệ 4 phương

+độ cứng 3-4 ;tỉ trọng 4,1-4,3

+N/gốc: nhiệt dịch,quặng đồng

_Galenit : PbS

+Màu xám chì

+Kết tinh hệ lập phương

+Ánh kl

+Độ cứng =2-3 ,tỷ trọng 7,4-7,6

+N/gốc: nhiệt dịch,quặng chì

_Xphalerit :ZnS

+màu vàng ,nâu,đen

+ánh kim cương

+N/gốc: nhiệt dịch,trong CN kẽm

3.Nhánh halogenua

_Fluorit : CaF2

+Màu trắng ,hồng,tím,vàng...

+Đôi khi nó trong suốt ,kết tinh hệ lập phương

+Ánh thủy tinh

Độ cứng 4; tỉ trọng 2-2,3

+căt khai hoàn toàn

+ng / gốc nhiệt dịch

+dùng làm chât tan trong dd

+dùng trong đồ gốm

_Halit: NaCl

+màu trắng

+kết tinh hệ lập phương

+vị mặn

+ánh thủy tinh 2,5 ,tỉ trọng 2,1-2,2

+Hồ nước mặn ven biển

+làm muối ăn,Cn hóa học

4.Nhánh oxyt và hydroxyt

_Conindon :Al2O3

+màu xám,đỏ

+ánh thủy tinh,tỷ trọng 3,9-4

+ng/gốc biến chất

+loại đẹp,đỏ hồng :rubi

+loại đẹp xanh:saphia

+đá mài,bột mài

_Hematit :Fe2O3

+màu xám,đen,đỏ

+Ánh kim loại ->nửa kim loại

+vết vạch màu đỏ rượu vang

+độ cứng 5,5-6

+Tỉ trọng 5,1- 5,3

+Nhiệt dịch

+Công dụng :là quặng săt đc dùng để sx màu đỏ

_Manhetit : Fe3O4 :quặng săt từ

+Màu đen,xám đen

+ánh kim loại

+vết vạch đen

+độ cứng 5,5-6

+tỉ trọng 4,9-5,2

+N/gốc :nhiệt dịch,biến chât

+Công dụng: là loại quặng săt đắt tiền

_thạch anh SiO2

+kết tinh hệ 3 or 6 phương

+màu trong suốt,tím,vàng,xanh da trời...

+ánh thủy tinh,cắt khai ko hoàn toàn

+N/gốc: nhiệt dịch or trầm tích

+SX pha lê,thủy tinh,dùng trong Cn vô tuyến điện

_Limonit Fe2O3.nH2O

+màu đen,nâu,vàng gỉ săt

+ánh nửa kim loại

+kết tinh hệ thoi

+độ cứng 1-5

+tỉ trọng 3,6-4

+N/gốc: phong hóa,or trầm tích

_Bauxit : gồm 3 khoáng vật tp chủ yếu là oxyt và hydroxyt nhôm

+màu trắng,vàng,xám,đen,nâu đỏ.

+độ cứng 6-7

+tỉ trọng 3-3,5

+N/gốc :trầm tích

+Công dụng: làm phụ gia trong SX xi măng,đá mài

5.Nhánh các muối oxy

*Lớp cacbonat

_canxit CaCO3

+màu trắng,màu vàng,nâu,trong suốt

+Ánh Thủy tinh

+kết tinh hệ 3 phương

+độ cứng 3

+Tỷ trọng 2,6-2,8

+cắt khai hoàn toàn theo 3 phương

+sủi bọt vs axit HCl

+N/gốc : trầm tích or nhiệt dịch

+Công dụng :làm phấn,CN sx giấy,bột sơn trắng hoặc bt':rải đg'

loại trong suốt:làm dụng cụ quang học

*Lớp Sunfat

_Barit: BaSO4

+Có màu trắng,xám,hồng nâu

+Ánh thủy tinh

+Độ cứng 3,5

+Tỉ trọng 4,3-4,7

+N/gốc: nhiệt dịch

+Công dụng : làm dd khoan dầu khí,men gốm sứ,chất cảm quang trong quang học

_Thạch cao CaSO4.2H2O

+màu trắng,xám,vàng,nâu,trong suốt

+Ánh thủy tinh

+Độ cứng =1,5-2

+tỉ trọng 2,3

+N/gốc :trầm tích or nhiệt dịch

+C dụng: làm phấn viết,SX xi măng,đắp tượng,bó bột,trong CN SX gốm sứ.

*Lớp phôtphat

_Aparit Ca5(PO4)3(FCl)

+Màu trắng,xám ,xanh lá cây,nâu,vàng

+ánh thủy tinh

+kết tinh hệ 6 phương

+độ cứng 5

+tỉ trọng 3,2

+ng gốc: nhiệt dịch or trầm tích

+công dụng : CN gốm sứ; CN hóa học :diêm,SX phân lân

*Lớp Silicat :tập trung 75% trọng lượng vỏ TĐ

_Silicat đảo : Olinin ( Mg,Fe)2[SiO2]

+màu vàng,xanh lục,nâu,trong suốt

+ánh thủy tinh

+kết tinh ở hệ thoi

+độ cứng 6,5 -7

+tỉ trọng 3,1-3,5

+N/gốc :có trong rất nhiều loại đá macma

+Công dụng :-Loại bt: SX đá chịu lửa

-Loại đẹp: SX đồ trang sức

_Silicat mạch

-Điopxit : Ca,Mg[Si2O6]

+màu xám,xanh lục nhạt

+ánh thủy tinh

+độ cứng 5,5-6

+tỉ trọng 3,2-3,4

+N/gốc :có trong rất nhiều loại đá núi lửa

+ko có công dụng gì

-Augit : Ca(Mg,Fe,Al)[(SiAl)2O6]

+màu xanh đen,đen\

+ánh thủy tinh

+độ cứng 3-6

+tỉ trọng 3,2-3,6

+cắt khai TB

+có trong rất nhiều loại đá núi lửa

+ko có công dụng

-Silicat dải : có vài ba gốc nối vs nhau

-Amphibon (nhóm kv)

-Khoáng vật :

Hocnblen (Ca,Na)2(Mg,Fe,Al)[(SiAl)4O11]2(OH)2

màu xanh lục ,xám xanh,đen

+Ánh thủy tinh

+Độ cứng 5,5-6

+Tỉ trọng 3,1 -3,3

+Cắt khai hoàn toàn

+N/gốc : có trong n' loại đá núi lửa và biến chất

+ko có công dụng gì

-Silicat lớp

-Tan : Mg3(SiO4O11](OH)2

+Màu xám,trắng ,xanh lục nhạt

+Ánh thủy tinh

+Độ cứng 1

+Tỉ trọng 2,7- 2,8

+Nguồn gốc : nhiệt dịch or biến chất

+Công dụng : trong CN SX giấy ,cao su,phấn rôm ,SX thuốc uống

-Mica : là 1 nhóm gồm nhiều k/v dạng tấm lát

-Biolit ( Mica đen ) K[Mg,Fe]3[Si3AlO10](F,OH)2

+Dạng vây tấm

+Cắt khai hoàn toàn

+Giòn ,dễ gãy

+Độ cứng 2-3

+Tỉ trọng 3-3,1

+N/gốc :trong các đá macma

+ko có công dụng

-Muscovit (Mica trắng ) K.Al2[Si3AlO10](OH)2

+ Ánh thủy tinh

+Cắt khai rất hoàn toàn

+Dẻo đàn hồi,dễ dàng uốn cong

+Độ cứng 2-3

+Tỉ trọng 2,7-3,1

+Công dụng : CN điện,vô tuyến điện

-Kaolinit : Al4[Si4O10](OH)8

+Màu trắng xám,vàng,nâu ,đỏ,đen,hồng

+Độ cứng 1-2,5

+Tỉ trọng 2,5-2,6

+N/gốc : phong hóa từ các khoáng vật giàu Alumo Silicat trầm tích

+Công dụng: làm gốm sứ,vl xây dựng ,giấy,mĩ phẩm..

-Silicat khung :gốc silicat kết hợp tạo thành khung theo 3 chiều

-Nhóm Fenspat: rất phổ biến trong vỏ TĐ

-Fenspat Kiali (Octolaz) K[AlSi3O8]

+Màu vàng,hồng,nâu đỏ

+ÁNh thủy tinh

+Độ cứng =6

+Tỉ trọng 2,6

+Cắt khai hoàn toàn theo 2 phương tạo thành 90 độ

+N/gốc: có trong rất nhiều loại đá macma

+Công dụng: làm mem gốm sứ

-Fenspert Na-Ca : plagioclaz (nhóm k/v) : là sự hòa trộn giữa Anbit Na[AlSi3O8] và Anobic Ca[Al2Si2O8]

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#chat#dia