khoanh tròn

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Một nền kinh tế có sự biến đổi về chất khi TNBQ đầu ng vượt: 2000USD/ng/5

2.Tuổi thọ TB của ng dân ở các nc pt là: 78

3.Tỉ lệ tử vong sơ sinh tính= tlệ sơ sinh chết đi khi chưa đc 1t/1000 trẻ sơ sinh: đc sinh ra còn sốngtrog năm.

4.Một nền kt đc cho là khoẻ mạh khi NV tái đtư chủ yếu là: ODA

5.Yếu tố thể hiện trìh độ KT của nền SX: Máy móc thiết bị

6.QG có tlệ TKiệm âm có: tổg chi tiêu vượt wa GDP

7.NICs là 4 con rrồng CÁ: Sai

8.Tchức QT có tráchnhiệm chíh trog việc giúp đỡ các nc đag pt thiết lập và thực thi..:WB

9.đtượng NC của ktpt: Các nc đag pt

10.Khu vực tư nhân> kv NN: Chây mỹ latinh

11:khnn>kvtn: đều sai

12.các TV OEDC: các nc CN ở Đôg Âu

1.hàm sx Cobb-Douglas,ytố k có hsố biên: T

2.Các nhà kth cổ điển cho rằng ytố tạo nên thịnh vượng: đất đai

3.LN giảm dần trg NN: xuất hiện khi ngày càg nhiều ruộg đất xấu bị khia thác để trồng trọt

4.đường đồg SL trog CĐ thể hiện: Kvà L kết hợp theo tlệ nhất định

5.Marx nhận định có thể tạo ra tăg trưởg từ: 1 trog 2 ytố

6.TPCĐiển, ytố k chịu ah of ql hsgiảm dần: T

7.TPTCĐ, ytố chịu ah của ql hsgd: k có

8.TPTCĐ, pt ktế theo chiều sâu là: gia tăg lượg vốn/1đv vốn

9.nhà kt cho rằg tăg trửơg fụ thuộc hwa sd vốn và cp of việc sd nó: Keynes

10.Marx đồg ý vs CĐ về:fân chia các nhóm ng trog XH

11.TCĐ va hiện đại thống nhất: Vốn và Lđ k.hợp vs nhau theo tlệ k nhất địh

12.Marx cho rằg vốn và lđ k.h theo tlệ k nhất địh vì: f.hiện ra vtrò of CNKT vs tăg trưởg.

13.đườg đồg SL có dạng chứ L: cổ điển

14.ng p.hiện ra tính chu kỳ of nền sx:Karl Marx

1.Chuyển dịch cơ cấu ktế luôn đi kèm vs: cả 2 nội dung

2.ytố k p.á sự dịch chuyển cơ cấu ngành kt: k có yto nào

3.Qluật tiêu dùng đc Engel a.d vs: lương thực thực fẩm

4.cơ cấu ngành kt thể hiện: all nd

5.chuyển dịch CC ngành ktế là qtr thay đổi:all nd

6.Theo Fischer, kv có xu hướng tăg lđ: II và III

7.Ngah CN có xu hướng chiếm ưu thế khi các nền ktế đạt trìh độ cao là:ngành CN có hàm lượng vốn cao

8.7n trá hình x.hiện ở: kvnn

9.lewis cho rằng khi có lđ dư thừa, TL of NLĐ tíh theo APLa

10.trog mô hình 2kv, các nhà TCĐ cho rằng chú trọg pt ngay từ đầu:cả 2 kv

11.oshima cho rằg nên chú trọg pt: kv NN

12Rostow cho rằg gđoạn qtrọg nhất là: cất cánh

13.TL tối thiểu trò kv nn: mức TL đủ sốg.

1.ytố nào k fải thàh fần of HDI:dinh dường fân fối TN và tuổi thọ

2.tính Gini = :A/(A+B)

3.Gini=0 p.a: sự BĐ tuyệt đối về TN

4.QG châu á có hệ số gini thấp nhất:NB

5QG châu á có chỉ số HDI cao nhất: NB

6.năm 2009, QG có hệ số GIni thấp nhất:đan mạch

7.hệ số Gini đánh giá:mđộ BBĐ trog fân fối TNof 1 QG

8.trong chữ U ngc, BBĐ sẽ gia tăg: all

9.HDI đgiá trình độ pt con ng trên 3 fương diện, trog đó k có:nghề nghiệp

10.fúc lợi xh: all

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro