kĩ thuật sửa chữa cơ khí

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

KTSCCK

-        Thiết bị che chắn để: cách ly con người

-        Thiết bị bảo hiểm: phòng ngừa hỏng hóc thiết bị

-        Vùng giữa 2dây đai: vùng nguy hiểm

-        Vật dụng an toàn: khẩu trang,mặt lạ

-        y/cầu tbij bảo hiểm: chính xác, nhạy

-        3loai bảng an toàn: phòng ngừa,chỉ dẫn, cấm

-        Thiết bị bảo vệ: van AT

-        Búa: 3/8

-        Độ nhẵn bề mặt: y/cầu độ nhẵn , độ chính xác

-        Sai số khi đo: dụng cụ,t0   môi trg', tay nghề

-        Bề mặt danh nghĩa là : ..lí tưởng

-        Bề mặt thực là: .. giới hạn

-        Kích thước danh nghĩa là: …trên bản vẽ

-        Kích thước giới hạn là:..lớn nhất và nhỏ nhất trong phạm vi..

-        Sai lệch vị trí tương quan: độ // , độ vuông góc

-        Trên trục: vòng trong;      trên hóc ổ: vòng ngoài

-        Lắp ghép= làm lạnh: chi tiết thành mỏng

-        Ổ lăn nhẹ: lắp trung gian

-        Ổ lăn nặng: lắp dôi

-        y/cầu lắp ổ lăn: độ đồng tâm,đồng trục

-        chọn lắp ổ lăn: kiểu kích thước,đkiện,dạng tải

-        “Quay chu kì, đứng im cục bộ”

-        Ngõng trục: đầu trục lắp ổ trục

-        Cổ trục: đọan giữa trục

-        Ngõng tựa: chịu lực dọc trục

-        Ổ bi: ko quá 125 độ C

-        Ổ lăn: vòng ngoài hệ thống trục, vòng trong hệ thống lỗ

-        Vòng lăn: cục bộ dao động –hở. Chu kì—dôi

-        6308: phi 40, cỡ TB, loại ổ đỡ chặn

-        TCVN: ổ lăn 5 cấp chính xác: 06542

-        V làm việc đai thang: 20-25m/s ; V quá lớn: trên 30m/s

-        Tăng khả năng tải: dùng đai răng

-        Trược hình học: chưa làm việc (do lực căng ban đầu)

-        Trượt đàn hồi: đang lviec

-        Trượt trơn: quá tải

-        Đai hỏng mòn: ứng suất thay đổi

-        Khi bước xích tăng: khả năng tải tăng

-        Để xích ko tuột:dùng má dẫn hướng

-        Tăng khẩ năng tải: tăng all

-        Giảm số răng trên đĩa xích: tăng-tăng-ồn

-        Then bằng  : 2 mặt bên

-        Then bán nguyệt: 2 mặt bên

-        Then vát: mặt trên và mặt dưới

-        Then hoa: định tâm theo mặt bên và D ngoài

-        Then 5.22.28: 5 là số răng, 22 là D vòng trong, 28 D vòng ngoài

-        Định tâm then hoa: cạnh bên, D trong, D ngoài

-        Đạt độ đồng tâm cao: đường kính

-        Đạt  momen xoắn: cạnh bên

-        Trục ren M16 . 0,75: hệ mét, D trục 16mm, bước ren 0,75

-        Gãy răng: quá tải

-        Mòn răng: có hạt mài

-        Dính,xước mặt răng: Ưngs suất lớn

-        Tróc,rỗ: ứng suất tiếp xúc thay đổi

-        Bong: nhiệt luyện

-        Kết quả đo: độ đồng tâm-2 lỗ tâm

-        Cố định tải trọng: TB dùng đai ốc; Nhẹ dùng vòng kẹp

-        Nắn nóng phải nung

-        “ Cứng thô – mềm tinh”

-        

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro