Kn cac da

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Chương VI : khái niệm về các đá

I-Khái niệm :

_Đá là tập hợp các quy luật của 1 hay nhiều kv tạo thành các thể địa chất độc lập trong vỏ TĐ

II-Đá macma:

1)Khái niệm

-Đá macma là loại đá đc hình thành do sự đông đặc & nguội lạnh các đá nóng chảy đc đưa lên từ n~ phần sâu của vỏ TĐ

2)Phân loại:

-Theo độ sau thành tạo: 2 nhóm

*Đá macma xâm nhập : là loại đc hình thành trong lòng đất

-Đá macma xâm nhập sâu : sâu trên 1,5 km

-Đá macma xâm nhập nông : đố sâu dưới 1,5 km

*Đá macma phun trào : đc thành tạo ngay trên MĐ

-Theo hàm lượng SiO2

*Nhóm đá axit > 65% SiO2

*Nhóm đá trung tính 52%-65% SiO2

*Nhóm đá mafic 45-52%

*Nhóm đá siêu mafic 45% SiO2

3) thành phần ,kiến trúc,cấu tạo của đá macma

*Thành phần khoáng vật :(50kv-10 kv phổ biến)

Thạch anh,fenspat,mica,amfibon,pyroxen,olixin,nefelin,lơxit,manhetit,hematit.

*Kiến trúc : là đ đ về trình độ kết tinh,hình dạng tinh thể ,q hệ tương hỗ giữa các t/p tạo đá vs nhau

-Theo trình độ kết tinh

+Kiến trúc toàn tinh : all các t/p tạo đá đều kết tinh có dạng tinh thể

+Kiến trúc thủy tinh : là t/h all các t/p tạo đá đều ko kết tinh mà đều ở dạng thủy tinh

+Kiến trúc nửa thủy tinh : là t/h một phần khoáng vật kết tinh ở dạng tinh thể,1 phần khác ở dạng thủy tinh

-Theo kích thước tương đối của các hạt khoáng vật

+loại 1 :

+loại 2: kiến trúc hạt tb 1-1,5 mm

+loại 3: nhỏ < 1mm

vi hạt: chỉ nhìn thấy dưới kính hiển vi

+ dựa vào quan hệ giữa các t/p tạo hạt

-Kiến trúc đều :các hạt có kích thước sấp xỉ nhau

-Kiến trúc hạt ko đều :là t/h những hạt rất lớn rất nhỏ xen lẫn nhau

-Kiến trúc nổi ban :là t/h 1 số hạt có kích thước lớn nổi trên nền thủy tinh

*.Cấu tạo :

-Cấu tạo của đá đc quyết định = sự sắp xếp phân bố trong ko gian của các t/p tạo đá & đặc trưng cho tính đồng nhất của đá

-Cấu tạo khối (đồng nhất) là T/h đá có t/p đồng nhất theo cả 3 chiều trong ko gian

-Cấu tạo dị li: là TH đá có t/p ko đồng nhất theo 3 chiều trong ko gian

-Cấu tạo cầu: đá tạo thành n~ khối hình cầu

-Cấu tạo lỗ hổng : đá chứa các lỗ khí có kích thước 1 vài m-1 vài cm

-Cấu tạo bọt: đá chứa n' bọt khí,nhẹ,xốp,nổi hoàn toàn trên mặt nước

4) Thế nằm của đá macma

-Có n' thế nằm khác nhau,phụ thuộc vào hình dạng và kích thước

a) đá xâm nhập:

-Thể nền: là khối đá xâm nhập lớn có kích thước hàng trăm km2 ,sâu ko thấy đáy

-Thể trụ: khối đá xâm nhập có kích thước nhỏ vài trăm m-> vài km,là nhanh của thể nền

-Thể nấm : thường có dạng hình nấm,kích thước vài trăm m -> vài chục km

-Thể chậu : là TH đá dạng hình thấu kính mặt phía trên lõm. thể chậu lớn nhất TG ở Bushiren _ 30000 km2

-Thể tường : có dạng giống bức tường đc gh bởi các mặt song song or gần song song

Châu Phi 530 km

b) đá phun trào

-Lớp phủ : là TH đá tạo thành các lớp nằm ngang

-Vòm phủ: là TH đá lấp đầy các thung lũng,sông suối,khe ,rãnh

5) Mô tả đá macma

a) nhóm đá axit

-Granit : màu trắng, xám,vàng,hồng,đỏ,đen

thạch anh 25-30%

fenspat 60-65%

mica 5-10%

hocnblen

+cấu tạo khối

+kiến trúc toàn tinh

+công dụng là vật liệu xây dựng

-Riolit :là đá phun trào có tp khoáng vật tương tự như granit

+cấu tạo khối

+kiến trúc thủy tinh ,or focfia

+màu xám ,xám xanh,xám nâu

+công dụng làm VLXD

b)Nhóm đá trung tính

-Điôrit xâm nhập sâu t/p gồm

plagioclaz 60-65%

hocnblen 30-35%

+màu xám,xám đen

+cấu tạo khối

+kiến trúc toàn tinh,hạt lớn

-Anđezit : là đá phun trào có tp k/v giống diorit

+màu xám,xám đen

+cấu tạo khối

+kiến trúc focfia

+công dụng : làm VLXD

b) nhóm đá mafic

-Gabro :đá xâm nhập sâu

+màu xanh lục,xám đen

+Tp k/v plagioclaz : 50-60%

proxen : 30-40%

đôi khi có (hocnblen) nhưng rất ít

+ loại đá này tương đối nặng

+cấu trúc khối

+kiến trúc toàn tinh

Khối đá nặng : núi chúa ( Đại Từ -Thái Nguyên)

-Điabaz : đá xâm nhập nông tp tương tự gabro

+màu xám đen,xanh đen

+cấu tạo khối

+kiến trúc toàn tinh ,hạt nhỏ

-Bazan : là đá fun trào

+màu đen,xanh đen,rất nặng

+cấu tạo khối

+ kiến trúc thủy tinh or focfia

d) Nhóm đá siêu mafic : màu đen,xanh đen

+cấu tạo khối

+kiến trúc toàn tinh

+rất nặng ,ít phổ biến trong tự nhiên

-Đurit Olixin 85-100%

Pyroxen 15-0%

-Olivinit Olixin 70-85%

pyroxen 30-15%

-peridolit Olixin 70-30%

pyroxen 30-70%

-pyroxenit pyroxen 70-100%

olixin 30-0%

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#chat#dia