KST 7

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

C. 30 - 360C

D. 37 - 400C

E. 41 - 450C

30. Khi nuäi cáúy náúm da thåìi gian moüc nhanh coï thãø:

A. 1 - 3 ngaìy

B. 3 - 5 ngaìy

C. 5 - 7 ngaìy

@D. 7 - 10 ngaìy

E. A. 10 - 15 ngaìy

31. Thuäúc duìng âiãöu trë náúm da khi thæång täøn coï diãûn têch räüng laì:

@A. Griseofulvin

B. Nystatin

C. Amphotericin B

D. Cycloheximide

E. Ketoconazole

32. Âäúi våïi váûn âäüng viãn, âãø âãö phoìng bãûnh náúm da:

A. Khäng nãn âi giaìy vi mäi træåìng áøm thæåìng xuyãn åí chán seî dãù bë bãûnh

B. Ràõc vaì giaìy mäüt êt cäön ASA

@C. Ràõc vaìo giaìy bäüt tale coï axêt undecylenic

D. Ràõc vaìo giaìy mäüt êt cäön BSI

E. Ràõc vaìo giaìy êt thuäúc khaïng náúm Nystatin.

33. Âãø phoìng bãûnh náúm da láy tæì choï meìo sang ngæåìi:

A. Traïnh hän hêt, vuäút ve choï meìo

B. Khi choï meìo ruûng läng báút thæåìng cho âi khaïm thuï y ngay

C. Thæåìng xuyãn bäi Griseofulvin cho choï meìo ngæìa bãûnh træåïc

@D. Cáu A vaì B âuïng

E. Cáu A vaì C âuïng.

34. Thuäúc duìng âãø âiãöu trë náúm da khi thæång täøn coï diãûn têch heûp:

A. Dung dëch cäön ASA

B. Dung dëch cäön BSI

C. Dung dëch cäön formol

@D. A vaì B âuïng

E. A vaì C âuïng

35. Thuäúc naìo sau âáy khäng âæåüc læûa choün âãø âiãöu trë bãûnh náúm da:

A. Griseofulvin

B. Ketoconazole

@C. Nystatin

D. Miconazole

E. Clotrimazole.

36. Ngæåìi bë bãûnh náúm da do hêt phaíi caïc baìo tæí náúm coï trong khäng khê.

A. Âuïng

@B. Sai

37. Trãn cå thãø ngæåìi náúm da chè kyï sinh gáy bãûnh åí da

A. Âuïng

@B. Sai

38. Bãûnh chäúc âáöu do náúm da coï thãø gáy ruûng toïc vénh viãùn hoàûc khäng

@A. Âuïng

B. Sai

39. Bãûnh náúm beûn do náúm da gáy nãn täøn thæång lám saìng luän khäng âäúi xæïng hai bãn.

A. Âuïng

@B. Sai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỆNH VI NẤM CANDIDA

 

1. Bệnh vi ấm Candida hầu hết là do:

@A. Candida albicans

B. Candida tropicalis

C. Candida krusei

D. Candida stellatoidea

E. Candida zeylanoides

2. Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida ở:

A. Miệng

B. Ruột

C. Âm đạo

D. Phế quản

@E. Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và phế quản của một số người được thử.

3. Vi nấm Candida albicans sống:

A. Ngoại hoại sinh trong ruột người

B. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật

C. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim

@D. Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động vật

E. Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật

4. Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể thấy vi nấm Candida ở dạng:

A. Nhiều tế bào hạt men và sợi giả

B. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi

@C. Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi

D. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi, bào tử bao dày

E. Nhiều tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi

5. Đặc trưng của vi nấm Candida ở trạng thái ký sinh là:

A. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều

@B. Có sợi tơ nấm giả

C. Số lượng vi nấm không thay đổi so với trạng thái sống hoại sinh

D. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều và có sợi tơ nấm giả

E. Có nhiều bào tử đốt.

6. Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua:

A. Da

B. Tiêu hoá

C. Hô hấp

D. Sinh dục

@E. Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh

7. Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh là:

@A. Có thai

B. Trẻ nhỏ bú mẹ

C. Phụ nữ tiền mãn kinh

D. Nữ giới tuổi dậy thì

E. Béo phì

8. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh lý thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh:

A. Đái tháo đường

B. Béo phì

@C. Bệnh nấm da

D. Suy dinh dưỡng

E. Các bệnh ung thư đang điều trị thuốc ức chế miễn dịch

9. Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do Candida trừ:

A. Bán nước đá

@B. Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống

C. Bán cá

D. Bán nước giải khát

E. Làm bếp trong các cửa hàng ăn uống

10. Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho vi nấm Candida phát triển và gây bệnh:

A. Kháng sinh phổ hẹp liệu trình ngắn ngày

B. Kháng histamin

C. Kháng sinh phổ rộng, liệu trình ngắn ngày

D. Kháng sinh phổ hẹp, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch

@E. Kháng sinh phổ rộng, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch

11. Trong  bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:

A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi.

B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi

C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, khó bóc

@D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc

E. Niêm mạc lưởi có màu trắng, đen hoặc đà rất khó bóc, gây chảy máu khi bóc.

12. Viêm thực quản do Candida gặp ở đối tượng nào sau đây:

@A. Trẻ bị đẹn nặng hoặc người già suy kiệt

B. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối

C. Bệnh nhân bị bệnh béo phì

D. Phụ nữ có dùng thuốc tránh thai

E. Bệnh nhân đái tháo đường

13. Viêm âm đạo - âm hộ do Candida gặp ở:

A. Phụ nữ có thai

B. Phụ nữ tiền mãn kinh

C. Phụ nữ bị bệnh do dùng nước không sạch

D. Phụ nữ dùng thuốc ngừa thai

@E. Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh, thuốc thai.

14. Viêm da do Candida:

A. Gặp ở người da khô, sang thường vùng da mặt, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida albicans

@B. Gặp ở người da ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida albicans

C. Gặp ở người da khô, sang thương vùng kẻ tay chân, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei

D. Gặp ở người ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei.

E. Gặp ở người da khô, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei.

15. Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào:

A. Lâm sàng

B. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men

C. Xét nghiệm vi nấm học

D. Chỉ cần  xét nghiệm nấm trực tiếp 

@E. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men và xét nghiệm vi nấm học

16. Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là niêm mạc (âm đạo, miệng,...) người ta làm xét nghiệm với dung dịch:

A. KOH 20%

B. KOH 80%

@C. NaCl 9%0

D. NaCl bão hoà (37%)

E. NaCl 100%

17. Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là bột móng, vảy da, người ta làm xét nghiệm với dung dịch:

@A. KOH 20%

B. KOH 80%

C. NaCl 9%0

D. NaCl bão hoà (37%)

E. NaCl 100%

18. Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là:

A. Sabouraud agar

@B. Sabouraud agar + Chloramphenicol

C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)

D. Sabouraud agar +Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)

E. Sabouraud lỏng.

19. Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đao, phế quản...) xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:

A. Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục

B. Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi

C. Một vài sợi nấm

@D. Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men

E. Nhiều tế bào hạt men.

20. Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:

A. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar

B. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh

C. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng nấm

D. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh và kháng nấm

@E. Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan trọng hơn cấy

21. Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm là niêm mạc, không cần phải cấy nấm vì:

@A. Người bình thường có thể có ít vi nấm Candida hoại sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh

B. Người bình thường luôn luôn có nhiều vi nấm Candida hoại sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh

C. Nuôi cấy nấm không mọc

D. Nuôi cấy nấm mọcü rất chậm (sau 1 tháng)

E. Môi trường nuôi cấy rất phức tạp, cần nhiều nguồn dinh dưỡng nên ít được sử dụng trong chẩn đoán vi nấm học.

22. Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:

A. Có nhiều tế bào hạt men

B. Có nhiều tế bào nảy chồi

C. Nhiều tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả

D. Nhiều tế bào hạt men, nảy chồi và sợi tơ nấm giả

@E. Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có ý nghĩa chẩn đoán dương tính.

23. Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là máu cần:

A. Xét nghiệm trực tiếp

B. Nuôi cấy

@C. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar + Chloramphenicol

D. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar + Cycloheximide

E. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar + Chloramphenicol + Cycloheximide

24. Khi nuôi cấy, vi nấm Candida mọc sau:

@A. 1-3 ngày

B. 4-6 ngày

C. 7-10 ngày

D. 11-15 ngày

E. Sau 15 ngày

25. Vi nấm Candida có thể gây bệnh:

@A. Viêm nội mạc cơ tim, nhiễm trùng đường tiểu

B.  Trứng tóc trắng

C. Viêm nảo - màng nảo

D. Lang ben

E.  Trứng tóc đen

26. Thương tổn móng do vi nấm Candida có các đặc điểm sau:

A. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida tropicalis

@B. Bắt đầu từ gốc móng kèm thương tổn phần da ở gốc móng. Vi nấm gây bệnh thường là Candida albicans

C. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, kèm thương tổn phần da quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans

D. Bắt đầu từ bờ bên của móng không kèm thương tổn của da bao quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans

E. Bắt đầu từ bờ bên của móng, kèm thương tổn của d quanh móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida tropicalis

27. Viêm âm đạo - âm hộ do vi nấm Candida có triệu chứng:

A. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư màu xanh có nhiều bọt

B. Hoàn toàn không ngứa âm hộ chỉ ra khí hư màu xanh có nhiều bọt

@C. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư giống sữa đông

D. Không ngứa âm hộ, ra khí hư giống sữa đông

E. Ngứa rát âm hộ, ra khí hư luôn kèm theo nhiều máu

28. Thuốc thường dùng để rà miệng cho trẻ sơ sinh bị đẹn (tưa) là:

A. Ketoconazole

B. Amphotericin B

C. Griseofulvin

@D. Nystatin

E. Dung dịch cồn ASA

29. Để đề phòng bệnh đẹn (tưa) cho trẻ sơ sinh:

A. Mẹ uống Nystatin trong 3 tháng cuối của thai kỳ

B. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Clotrimazole trong vòng 7 ngày

C. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Griseofulvin trong vòng 7 ngày

@D. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Nystatin 100.000 đơn vị vào ngày thứ 2 và 3

E. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Amphotericin B vào ngày thứ 2 và 3

30. Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở những đối tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước:

A. Uống thuốc kháng nấm định kỳ hàng tháng

B. Bôi thuốc kháng nấm tại chổ hàng ngày

C. Đeo bao tay cao su, đi giày cao su

D. Lau khô tay chân sau khi tiếp xúc với nước

@E. Bảo hộ lao động khi làm việc tiếp xúc với nước, vệ sinh sạch sẽ tay chân và lau khô tay chân khi làm việc.

31. Ở một số người bình thường xét nghiệm dịch âm đạo có thể thấy một ít tế bào vi nấm Candida

@A. Đúng.

B. Sai

32 Bệnh vi nấm Candida lây nhiễm chủ yếu qua đường quan hệ tình dục không an toàn.

A. Đúng.

@B. Sai

33. Phụ nữ có thai là một yếu tố bệnh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh.

A. Đúng.

@B. Sai

34. Vi nấm Candida albicans nhạy cảm với Cycloheximide ( Actidion).

@A. Đúng.

B. Sai

35. Chẩn đoán bệnh do vi nấm Candida luôn cần cả xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy nấm.

A. Đúng.

@B. Sai

36. Để điều trị viêm âm đạo âm hộ do nấm Candida cần thiết phải dùng Nystatin theo đường uống.

A. Đúng.

@B. Sai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỆNH ĐỘNG VẬT KÝ SINH

 

1. Bệnh động vật ký sinh là:

@A. Những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có xương sống và người.

B. Những bệnh ký sinh trùng lây từ động vật có xương sống sang người và ngược lại.

C. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có vú và người.

D. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật nuôi gần người và người.

E. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật hoang dã và người.

2. Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm bệnh giun sán và đơn bào.

@A. Đúng.

B. Sai.

3. Quá trình ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khác tuỳ thuộc:

A. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh

B. Yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh

C. Khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ

D. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh

@E. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh, khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ

4. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng trưởng thành thì đó là ký chủ chính

@A. Đúng.

B. Sai.

5. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng ấu trùng thì đó là ký chủ  chính

A. Đúng.

@B. Sai.

6. Hội chứng ấu trùng di chuyển (larva migrans) gây ra do:

@A. Ấu trùng giun có tính năng động cao

B. Ấu trùng giun sán nói chung

C. Ấu trùng sán dây

D. Ấu trùng sán lá

E. Ấu trùng giun không hoặc ít có tính năng động.

7. Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề nghiệp nào sau đây:

A. Buôn bán

@B. Nuôi thú

C. Nuôi gia cầm

D. Nuôi cá

E. Nuôi tôm, cua.

8. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra:

@A. Giun móc chó mèo

B. Giun lươn chó mèo

C. Giun móc người

D. Giun đũa người

E. Giun đũa chó

9. Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo, người bị nhiễm bệnh do:

A. Ăn rau sống có chứa trứng giun

B. Uống nước chưa đun sôi có ấu trùng giun

@C. Tiếp xúc với đất nhiễm phân chó mèo có chứa trứng

D. Ăn phải bọ chét ký sinh trên chó mèo

E. Do bồng bế, hôn hít chó mèo.

10. Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp ở:

A. Châu Phi

B. Châu Âu

C. Châu Úc

D. Châu Á

@E. Châu Phi, Đông Nam Á

11. Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo hay gặp ở đối tượng nào sau đây:

A. Trẻ nhỏ hay chơi nơi đất cát ẩm

B. Người làm nghề bác sĩ thú y

C. Công nhân lâm trường

D. Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét nghiệm ký sinh trùng

@E. Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ chơi với đất cát... ....

12. Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo:

@A. Chổ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc 2 - 3 ngày sau xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa, bệnh tự lành sau vài tuần đến vài tháng.

B. Chổ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục đỏ, lở loét chảy nhiều mủ, bệnh tự lành sau 2 tuần.

C. Chổ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục loét, bệnh tự lành.

D. Chổ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt chỉ hơi ngứa, sau đó tự hết.

E. Chổ xâm hập có nốt sần ngứa, sau 2 - 3 ngày xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa. Bệnh không lành nếu không điều trị đặc hiệu.

13. Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp nhất ở:

A. Bàn tay

B. Bàn chân

C. Đầu gối

D. Mông

@E. Bộ phận cơ thể thường xuyên tiếp xúc với đất.

14. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chủ yếu dựa vào:

A. Lâm sàng và xét nghiệm phân

B. Dịch tể có tiếp xúc với đất cát ô nhiễm phân chó mèo

@C. Hình ảnh lâm sàng, dịch tể và đáp ứng tốt với điều trị để củng cố chẩn đoán.

D. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm bạch cầu toan tính tăng

E. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm phân tìm trứng.

15. Thuốc điều trị bệnhấu trùng giun móc chó mèo:

A. Metronidazole

B. Mebendazole

@C. Thiabendazole

D. Hexachloro cyclohexan (HCH)

E. Thuốc kháng histamin tại chổ.

16. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun đũa của:

A. Chó, mèo, trâu, bò

@B. Chó, mèo, heo, ngựa

C. Chó, mèo, gà, vịt

D. Trâu, bò, heo, ngựa

E. Trâu, bò, gà, vịt

17. Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng:

A. Con trưởng thành sống ở ruột non

B. Con trưởng thành sống ở ruột già

C. Con trưởng thành sống ở phổi

@D. Nang chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương

E. Nang chứa ấu trùng ở dưới da.

18. Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký sinh ở:

A. Não, gan

B. Mắt, tim

C. Lòng ruột non

@D. Não, gan, mắt, tim.

E. Đại tràng và gan

19. Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:

@A. Dưới 6 tháng tuổi

B. 6 - 9 tháng tuổi

C. 9 - 12 tháng tuổi

D. 12 - 24 tháng tuổi

E. Trên 24 tháng tuổi

20. Hội chứng ấu trùng chu du ở nội tạng do giun đũa chó mèo (Toxocara) thường gặp ở độ tuổi nào sau đây:

@A. Dưới 1 tuổi

B. 1 - 4 tuổi

C. 5 - 9 tuổi

D. 10 - 15 tuổi

E. Trên 15 tuổi

21. Triệu chứng của bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo ở trẻ em:

A. Sốt cao, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.

@B. Sốt nhẹ, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.

C. Sốt dao động, tiêu chảy, ho, nổi mề đay, gan teo.

D. Sốt cao, đau cơ và khớp, lên cơn hen, gan teo.

E. Không sốt, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, gan teo.

22. Ấu trùng giun đũa chó mèo ký sinh ở gan có biểu hiện triệu chứng:

@A. Gan to, cứng, bề mặt nhẵn, không đau

B. Gan to, mềm, bề mặt không đều, không đau.

C. Gan to, sờ nhẵn, rung gan (+)

D. Gan teo nhỏ, không đau

E. Gan teo nhỏ, rung gan (+)

 

23. Trong hội chứng ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng:

A. 20 - 30%

B. 31 - 40%

C. 41 - 49%

@D. 50 - 80%

E. Trên 80%

24. Bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng trong các thể bệnh trừ thể bệnh ở:

A. Não

@B. Mắt

C. Phổi

D. Gan

E. Tim

25. Chẩn đoán ấu trùng giun đũa chó mèo dựa vào:

A. Lâm sàng và xét nghiệm máu

@B. Sinh thiết và các phản ứng miễn dịch

C. Soi phân tìm trứng

D. Chụp cắt lớp toàn cơ thể

E. Siêu âm bụng.

26. Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết quả:

A. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tuần

B. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tháng

@C. Các triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường hợp sau 3 tuần

D. Các triệu chứng lâm sàng giảm 10% các trường hợp sau 3 tuần

E. Bệnh hoàn toàn không giảm sau 3 tuần điều trị.

27. Phòng bệnh giun sán từ chó sang người:

A. Không ăn rau sống, uống nước đun sôi

B. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát

C. Định kỳ xổ giun cho chó

D. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát ; định kỳ xổ giun cho người

@E. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát; đ ịnh kỳ xổ giun cho chó

28. Gnasthostoma spinigerum là loại giun ký sinh ở vị trí cơ thể nào của chó mèo:

@A. Vách dạ dày

B. Ruột non

C. Ruột già

D. Gan

E. Phổi

29. Bệnh do Gnasthostoma spinigerum ở người biểu hiện:

A. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da

B. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển nội tạng

C. Bệnh cảnh do giun trưởng thành sống ở vách dạ dày

D. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da và giun trưởng thành sống ở vách dạ dày

@E. Bệnh cảnh do ấu trùng hoặc giun non di chuyển dưới da và trong các cơ quan nội tạng.

30. Vật chủ phụ thứ nhất của Gnasthostoma spinigerum là:

@A. Cyclops

B. Bọ gậy Anopheles

C. Bọ gậy Culex

D. Bọ gậy Aedes

E. Bọ gậy Monsonia

31. Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:

A. Cyclops

@B. Ếch, cá, lươn, rắn

C. Chó, mèo, lợn

D. Người

E. Trâu, bò, ngựa.

32. Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do:

A. Ăn rau sống

B. Uống nước chưa đun sôi

@C. Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín

D. Ăn thịt bò tái

E. Ăn thịt lợn chưa nấu chín

33. Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum là:

@A. Buồn nôn, đau thượng vị hoặc hạ sườn phải, sốt

B. Táo bón, sốt

C. Tiêu chảy, sốt

D. Đau đầu dữ dội, nôn mữa, sốt

E. Ho khạc đàm lẫn máu, sốt.

34. Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí nào sau đây ở người:

A. Vách dạ dày

B. Dưới da

C. Cơ quan nội tạng: gan, phổi, não, mắt...

D. Vách dạ dày, cơ quan nội tạng

@E. Dưới da, cơ quan nội tạng

35. Thuốc dùng để điều trị ấu trùng Gnasthostoma là:

A. Albendazole

B. Praziquatel

C. Piperazin

@D. Diethylcarbamazine (D.E.C)

E. Metronidazole

36. Angiostrongylus cantonensis là:

A. Giun ký sinh ở người

B. Sán ký sinh ở người

@C. Giun ký sinh ở chuột

D. Sán ký sinh ở chuột

E. Sán lá đơn tính ký sinh ở người hoặc chuột.

37. Angiostrongylus cantonensis trưởng thành sống ở vị trí cơ thể nào sau đây của chuột:

A. Vách phế nang

@B. Động mạch phổi

C. Tĩnh mạch phổi

D. Khí - phế quản

E. Khoang màng phổi.

38. Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis là:

A. Cá

@B. Ốc, tôm, cua

C. Chuột

D. Cyclops

E. Lươn.

39. Người bị nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis do:

A. Ăn ốc sống

B. Ăn rau sống có ấu trùng giun

C. Ăn tôm, cua sống

D. Ăn gỏi cá giếc

@E. Ăn tôm cua sống, ăn rau sống có ấu trùng giun.

40. Người nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis biểu hiện bệnh:

@A. Viêm màng não - não

B. Viêm gan

C. Viêm phổi

D. Viêm ruột non

E. Viêm da

41. Xét nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis ở người thấy:

@A. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính, hiếm khi thấy giun non.

B. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính, luôn có giun non.

C. Dịch não tuỷ trong, Globulin tăng, 200-300 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu đa nhân trung tính, có trứng giun.

D. Dịch não tuỷ đục, Globulin tăng, bạch cầu lympho chiếm 40-50%, hiếm khi thấy giun non.

E. Dịch não tuỷ đục, Albumin giảm, 400-500 hồng cầu/mm3, hiếm khi thấy giun non.

42. Chẩn đoán bệnh do Angiostrongylus cantonensis:

A. Lâm sàng

B. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ

C. Phản ứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu,phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu

D. Siêu âm bụng

@E. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ, phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu

43. Thuốc điều trị bệnh viêm màng não - não do Angiostrongylus:

A. Thiabendazole

B. Diethylcarbamazin

@C. Không có thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị triệu chứng trong một số trường hợp.

D. Kháng sinh phổ rộng, liều cao

E. Kháng sinh phổ rộng, liều cao kết hợp với các thuốc điều trị giun sán.

44. Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:

A. Ruột non người

B. Dạ dày người

@C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, hải cẩu, hải mã...)

 

D. Dạ dày chim

E. Dạ dày chó, mèo.

45. Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ Anisakinae là:

A. Cá biển

@B. Giáp xác biển

C. Sư tử biển

D. Hải cẩu

E. Hải mã.

46. Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ Anisakinae là:

A. Cá thu, cá mòi

B. Mực, bạch tuộc

C. Giáp xác biển

@D. Cá thu, cá mòi, mực , bạch tuộc

E. Cá biển.

47. Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

@A. Cá mòi, cá thu, mực

B. Cá giếc, cá trê

C. Tôm, cua biển

D. Cá voi

E. Cá heo.

48. Ấu trùng của Anisakinae tạo nên những hạt bạch cầu toan tính ở:

A. Phổi

B. Não

@C. Ống tiêu hoá

D. Da

E. Thận

49. Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào:

A. Bệnh cảnh lâm sàng

@B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu trùng

C. Xét nghiệm máu: bạch cầu toan tính tăng

D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt nhất

E. Xét nghiệm phân tìm trứng.

50. Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:

@A. Cắt bỏ u hạt có ký sinh trùng

B. Thuốc điều trị đặc hiệu là Thiabendazole

C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị ung thư

D. Thuốc điều trị đặc hiệu là Diethylcarbamazin

E. Thuốc điều trị đặc hiệu là Piperazin

51. Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau đây:

A. Muối cá

@B. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ

C. Hun khói cá

D. Đông lạnh cá ở -20C trong 24 giờ

E. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ hoặc muối cá

 

52. Vật chủ chính của sán dây Echinococcus granulosus là:

A. Trâu

B. Bò

@C. Chó

D. Cừu

E. Dê

53. Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:

A. Chó

B. Mèo

C. Chồn

@D. Động vật ăn cỏ

E. Hổ

54. Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:

A. Giun móc chó (Ancylostoma caninum)

B. Giun đũa chó (Toxocara canis)

C. Giun đũa người (Ascaris lumbricoides)

D. Giun tóc người (Trichuris trichiura)

@E. Sán dây người (Toenia)

55. Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus granulosus:

A. Chính

@B. Phụ

C. Vĩnh viễn

D. Tạm thời

E. Chính và phụ tuỳ theo giai đoạn phát triển.

56. Sán Echinococcus trưởng thành sống ở cơ quan nào sau đây của chó:

@A. Ruột non

B. Ruột già

C. Gan

D. Phổi

E. Não

57. Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus granulosus do:

A. Ăn thịt chó

@B. Ăn rau sống có trứng sán

C. Ăn thịt bò tái

D. Ăn thịt dê tái

E. Ăn gỏi cá giếc

58. Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:

A. Dưới da

B. Dạ dày

@C. Phổi, gan, lách, não, thận

D. Hồi manh tràng

E. Trực tràng.

59. Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:

A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn

B. Nuốt trứng sán có trong phân người

@C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán

D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán

E. Ấu trùng sán xâm nhập qua da.

60. Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:

A. Đau vùng gan, vàng da

B. Động kinh, tăng áp lực nội sọ

C. Ho ra máu, đau ngực

D. Đau lưng tiểu ra máu

@E. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...

61. Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có kích thước:

A. 0,1 - 0,5 cm

B. 0,6 - 1,0 cm

@C. 1,0 - 20 cm

D. 21 - 30 cm

E. 31 - 40 cm

62. Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi đang mổ nang sán Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 - 5 năm sau bắt đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát:

@A. Đúng

B. Sai

63. Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus tuyệt đối không được chọc hút nang sán:

@A. Đúng

B. Sai

64. Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa vào:

A. Hình ảnh siêu âm

B. Hình ảnh XQ

C. Chọc hút nang sán

@D. Phản ứng ELISA

E. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng.

65. Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:

A. Toxocara canis

B. Echinococcus

C. Diphyllobothrium latum

@D. Spirometra mansoni

E. Toenia solium

66. Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở:

@A. Chó, mèo

B. Trâu, bò

C. Ngựa

D. Cừu, dê

E. Hổ, báo

67. Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là:

A. Cá

B. Trâu, bò

@C. Ếch, nhái

D. Chó, mèo

E. Cừu, ngựa

68. Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:

@A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc

B. Ăn gỏi cá giếc

C. Uống nước có ấu trùng sán

D. Nuốt trứng sán qua thức ăn

E. Ăn thịt bò tái

69. Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây Spirometra mansoni:

@A. Đúng.

B. Sai.

70. Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:

A. Mắt

B. Dưới da

C. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang

D. Xương

@E. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang.

71. Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:

@A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm

B. Sán máng người

C. Sán máng chó mèo

D. Sán máng trâu bò

E. Sán máng chuột.

72. Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:

A. Vịt và chim nước mặn

@B. Vịt và chim nước ngọt

C. Vịt và gà

D. Trâu, bò

E. Ngựa, cừu

73. Microbillharzia spp. là loài sán máng ký sinh ở:

@A. Vịt và chim nước mặn

B. Vịt và chim nước ngọt

C. Vịt và gà

D. Trâu, bò

E. Ngựa, cừu.

74. Schistosomatium spp. là loại sán máng ký sinh ở:

A. Người

B. Trâu

@C. Chuột

D. Chim

E. Vịt

75. Người bị viêm da do sán máng do:

A. Uống nước có ấu trùng lông

@B. Tiếp xúc với nước (tắm sông, tắm biển, làm ruộng...) có ấu trùng lông

C. Ăn thịt vịt và chim nước ngọt

D. Ăn thịt vịt và chim nước mặn

E. Ăn thịt chuột.

76. Triệu chứng viêm da do sán máng:

A. Ngứa dữ dội

B. Nỗi sẩn đỏ

C. Chảy máu kéo dài

D. Ngứa và viêm mủ kéo dài

@E. Ngứa dữ dội và nổi sẩn đỏ.

77. Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia là:

A. Cá giếc

B. Cyclops

@C. Ốc Radixovata

D. Ếch nhái

E. Tôm cua

78. Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng:

A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều trị thuốc đặc hiệu

B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh liều cao, phổ rộng

C. Nổi nhiều sẩn lan khắp cơ thể và vỡ mủ

@D. Các sẩn ngứa tự lặn sau 1 tuần

E. Bệnh trị khỏi sau 24 giờ.

79. Thuốc điều trị viêm da do sán máng:

A. Metronidazole

B. Albendazole

C. Praziquantel

D. Thiabendazole

@E. Không có thuốc đặc hiệu.

80. Phòng bệnh viêm da do sán máng:

A. Diệt ốc

B. Bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước

C. Uống thuốc đặc hiệu

@D. Diệt ốc, bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước

E. Diệt ốc, uống thuốc phòng bệnh đối với những người làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước.

81. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người chỉ do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.

A. Đúng

@B. Sai

82. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chỉ cần đựa vào hình ảnh lâm sàng.

A. Đúng

@B. Sai

83. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở người luôn luôn do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.

A. Đúng

@B. Sai

 

84. Trong bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính có thể tăng hoặc không tuỳ theo thể bệnh.

@A. Đúng

B. Sai

85. Metronidazol là thuốc đặc hiệu điều trị bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo.

A. Đúng

@B. Sai

86. Xét nghiệm dịch nảo tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis có thể tìm thấy giun non.

@A. Đúng

B. Sai

 

 

 

 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro