Lincomycin

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Lincomycin

Nhóm Dược lý: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

Tên Biệt dược : Ildong Lincomycin; Lecoject Inj; Lincomycin 300mg/1ml

Dạng bào chế : Dung dịch tiêm; Viên nang T

hành phần : Lincomycin hydrochloride

 Dược động học :Hấp thu: thuốc có thể dùng đường uống và đường tiêm. Thức ăn làm giảm hấp thu thuốc, nên cần phải uống cách xa bữa ăn. 

- Phân bố: phân bố vào các mô và dịch cơ thể, xâm nhập được cả vào cơ xương , qua được nhau thai và sữa mẹ nhưng ít vào dịch não tuỷ. Thuốc liên kết với protein huyết tương trên 90%.

- Chuyển hoá: thuốc chuyển hoá ở gan.

- Thải trừ: chủ yếu qua phân, thời gian bán thải khoảng 5h.

Chỉ định : Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.

Chống chỉ định : Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.

Hen suyễn, viêm màng não.

Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú.

Trẻ sơ sinh < 1 tháng.

Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.

Thận trọng lúc dùng : Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận. Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.

Tương tác thuốc : Ðối kháng với erythromycin.

Tác dụng phụ Dạng tiêm: kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. Khi tiêm IV quá nhanh: hạ huyết áp, ngừng tim (hiếm).

Dạng viên: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

Liều lượng : Dạng tiêm: Tiêm IM: Người lớn: 600-1800 mg/24 giờ; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/24 giờ; Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%, Người lớn: 600 mg x 2-3 lần/ngày; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/ngày chia 2-3 lần.

Dạng viên: Uống cách bữa ăn 1-2 giờ; Người lớn: 1.5g/24 giờ, chia 2-3 lần; Trẻ em: 30-60 g/kg/24 giờ, chia 2-3 lần.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro