list pokemon move

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Tên Loại Sức mạnh PP Tỉ lệ

Absorb Cỏ 20 20 99.6 %

Hồi nửa số máu củaa đối phương bị mất bởi dòn dánh này

Acid Ðộc 40 20 99.6 %

Giảm 10% defense của đối thủ

Acid Armor Ðộc -- 40 --

Tang gấp đôi Defense của pokemon mình

Aeroblast Bay 100 5 94.6 %

Hay được cricital hits

Agility Psychic -- 30 --

Tăng gấp dôi speed của pokemon mình

Amnesia Psychic -- 20 --

Tăng gấp đôi Special Defense của pokemon mình

AncientpowerÐá 60 5 99.6 %

Tăng Attack, Defense, Speed, Special Attack và Special Defense 10% cho pokemon của mình

Attract Thường -- 10 99.6 %

làm đối phương không tấn công được

Aurora Beam Bang 65 20 99.6 %

Giảm sức tấn công của đối ththủ 10%

Barrage Thường 15 20 85%

Ðánh 2-5 lần mỗi lượt

Barrier Psychic -- 30 --

Tang gấp đôi defense của pokemon mình

Baton Pass Thường -- 40 --

Ðổi pokemon,giải độc

Beat Up Bóng tối10 10 99.6 %

Mất 10 máu cho pokemon

Belly Drum Thừơng -- 10 --

Tăng attack lên max nhưng mất 1/2 máu

Bide Thường -- 10 99.6 %

Ðợi 2-3 lượt,sức tấn công sẽ tăng lên gấp đôi

Bind Thường 15 10 74.6 %

Trap trong 2-5 lượt

Bite Bóng tối 60 25 99.6%

Flinches 30%

Blizzard Băng 120 5 69.6 %

10% đóng băng pokemon đối thủ

Body Slam Thường 85 15 99.6 %

30% gây par cho đối thủ

Bone Club Đất 65 20 84.6 %

10% flinches cho đối thủ

Bone Rush Ðất 25 10 79.6

Ðánh 2-5 lần mỗi lượt

Bonemerang Ðất 50 10 89.6 %

Ðánh 2 lần mỗi lựơt

Bubble Nước 20 30 99.6 %

10% giảm speed cho đối thủ

Bubblebeam Nước 65 20 99.6 %

Giảm 10% speed cho đối thủ

Charm Thường -- 20 99.6 %

Giảm 1/2 sức tấn công của đối thủ

Clamp Nước 35 10 74.6 %

Trap 2-5 lượt lên đối thủ

Comet Punch Thường 18 15 84.6 %

Ðánh 2-5 lần mỗi lượt

Confuse Ray Ma -- 10 99.6 %

Gây confuses cho đối thủ

Confusion Psychic 50 25 99.6

10% gây confuses cho đối thủ

Constrict Thường 10 35 99.6 %

Giảm speed của đối thủ 10%

Conversion Thường -- 30 --

Chuyển dạng pokemon của mình thành dạng pokemon của đối thủ

Conversion2 Thường -- 30 --

Chuyển dạng pokemon mình thành dạng có lợi hơn so với đòn đánh cuối cùng của đối thủ

Cotton Spore Cỏ -- 40 84.6 %

Giảm 1/2 speed của đối thủ

Counter Đấu sĩ -- 20 99.6 %

Tấn công sau nhưng nếu đối phương đánh bằng đòn vật lý thì sẽ trả lại gấp đôi

Crabhammer Nước 90 10 84.6 %

Hay được criticial

Cross Chop Đấu sĩ 100 5 79.6 %

Hay được criticial

Crunch Bóng tối 80 15 99.6

Giảm 10% special defense của đối thủ

Curse Không rõ -- 10 --

CHỉ riêng pokemon ma khi dùng đòn này sẽ bị mất 1/2 máu nhưng đối thủ sẽ mất 1/4 máu mỗi lượt kế tiếp.Các loại pokemon khác dùng sẽ bị giảm 1/2 attack và defense

Cut Thường 50 30 94.6 %

Có thể cắt những cái cây nhỏ

Defense Curl Đá -- 40 --

Tăng defense,sẽ ra được roll out trong 20 lượt kế tiếp

Destiny Bond Ma -- 5 --

Nếu pokemon mình nghẻo ngay lượt kế tiếp thì pokemon đối thủ cũng vậy

Detect Đấu sĩ-- 5 100 %

Tránh đòn tấn công,giảm 1/2 độ chính xác

Dig Đất 60 10 99.6 %

Cần 2 lượt để tấn công

Disable Thường -- 20 54.6

Vô hiệu hoá đòn tấn công cuối cùng của đối phương

Dizzy Punch Thường 70 20 99.6 %

20% gây confuse cho đối thủ

Double-Edge Thường 120 10 99.6 %

Sẽ mất 1/4 máu đối thủ bị mất

Double Kick Đấu sĩ 30 30 99.6 %

Tấn công 2 lần

Doubleslap Thườngl 15 10 84.6 %

Tấn công 2-5 lần mỗi lượt

Double Team Thường -- 15 --

Tăng eva cho pokemon

Dragon Rage Rồng -- 10 99.6 %

Đối phương luôn luôn mất 40 máu

Dragonbreath Rồng 60 20 99.6 %

20% Gây trạng thái par cho đối thủ

Dream Eater Psychic 100 15 99.6 %

Dùng khi pokemon đối thủ đang ngủ,hút 1/2 số máu đối thủ bị mất

Drill Peck Bay 80 20 99.6 %

Dynamicpunch Đấu sĩ 100 5 49.6

100% Gây confuse cho đối thủ,rất khó trúng

Earthquake Đất 100 10 99.6 %

Sát thương gấp đôi nếu đối thủ đang dùng đòn dig

Egg Bomb Thường 100 10 74.6 %

Ember Fire 40 25 99.6

10% gây trạng thái burn lên đối thủ

Encore Thường -- 5 99.6 %

Pokemon đối phương dùng đòn vừa sử dụng 2-5 lần

Endure Thường -- 10 100 %

Còn 1 máu,tăng acc cho pokemon mỗi lần đánh trúng

Explosion Thường 250 5 99.6 %

Pokemon mình sẽ faint,giảm 1/2 sức phòng thủ đối phương

Extremespeed Thường 80 5 99.6 %

Luôn luôn tấn công trước

Faint Attack Bóng tối 60 20 --

Luôn luôn đánh trúng trừ khi đối thủ dùng dig hoặc fly

False Swipe Thường 40 40 99.6 %

Không bao giờ gây faint cho đối thủ

Fire Blast Lửa 120 5 84.6 %

10% gây trạng thái burn cho đối thủ

Fire Punch Lửa 75 15 99.6 %

10% gây trạng thái burn cho đối thủ

Fire Spin Fire 15 15 69.6 %

Trap pokemon đối thủ 2-5 lượt

Fissure Đất -- 5 29.6 %

Một phát chết luôn nếu trúng,pokemon đối thu đang dùng dig thì không phải nói,nghẻo luôn

Flail Thường -- 15 99.6 %

Tăng sát thương nếu đòn của đối thủ cũng tăng

Flame Wheel Lửa 60 25 99.6 %

10% gây trạng thái burn cho đối thủ,giải trạng thái frezze

Mach Punch Đấu sĩ 40 30 99.6 %

Tấn công trước

Magnitude Đất -- 30 99.6 %

Random attack,lực đánh từ 10-150

Mean Look Thường -- 5 --

Làm cho đối thủ không thể chạy trốn

Meditate Psychic -- 40 --

Tăng attack

Mega Drain Cỏ 40 10 99.6 %

Hồi nửa số máu mà đối thủ bị mất bởi đòn đánh này

Mega Kick Thường 120 5 74.6 % --

Mega Punch Thường 80 20 84.6 % --

Megahorn Sâu bọ 120 10 84.6 % --

Metal Claw Thép 50 35 94.6 %

Tăng attack 10% mỗi lần

Metronome Thường -- 10 --

Random sử dụng một trong số tất c các đòn attack

Milk Drink Thường -- 10 --

Hồi 1/2 Hp

Mimic Thường -- 10 99.6 %

Copy đòn đánh vừa được sử dụng cho đến khi trận đấu kết thúc

Mind Reader Thường -- 5 99.6 %

Đòn đánh tiếp theo chắc chắn trúng

Minimize Thường -- 20 --

Tăng tỉ lệ tránh đòn

Mirror Coat Thường -- 20 99.6 %

Tấn công sau,nếu đối thủ dùng đòn special thì sẽ tr lại gấp đôi

Mirror Move Psychic -- 20 --

Sử dụng đòn vừa được sử dụng bởi đối thủ

Mist Băng -- 30 --

Chống các đòn làm gim stats

Moonlight Thường -- 5 --

Hôì máu

Morning Sun Thường -- 5 --

Hồi máu

Mud-Slap Đất 20 10 99.6 %

Night Shade Ghost -- 15 99.6 %

Tuỳ theo level

Nightmare Ghost -- 15 99.6 %

Gim 1/4 Hp của đối thủ

Octazooka Nước 65 10 84.6 %

Gim 50% độ chính xác của đối thủ

Outrage Dragon 90 15 99.6 %

Tấn công 2-3 lượt,sau đó sẽ bị trang thái confused

Pain Split Thường -- 20 99.6 %

Không hiểu lắm

Pay Day Thường l 40 20 99.6 %

Nhận được tiền nếu thắng

Peck Flying 35 35 99.6 %

Perish Song Thường -- 5 --

Không biết

Petal Dance Cỏ 70 20 99.6 %

Tấn công 2-3 lượt,sau đó sẽ bị confused

Pin Missile Sâu bọ 14 20 84.6 %

Tấn công 2-5 lần mỗi lượt

Poison Gas Poison -- 40 54.6 %

Làm đối thủ bị trạng thái poison

Poisonpowder Poison -- 35 74.6 %

Làm đối thủ bị trạng thái poison

Poison Sting Poison 15 35 99.6 %

30% Làm đối thủ bị trạng thái poison

Pound Thường 40 35 99.6 %

Powder Snow Băng 40 25 99.6 %

10% Làm đối thủ bị trạng thái frozen

Present Thường -- 15 94.6 %

Sẽ có 4 lựa chọn: mất 40,80,120 máu hoặc hồi 80 máu

Protect Thường -- 10 --

Khiến cho đối thủ không thể tấn công

Psybeam Psychic 65 20 99.6 %

10% confused đối thủ

Psych Up Thường -- 10 --

Không biết

Psychic Psychic 90 10 99.6 %

10% gim special defense của đối thủ

Psywave Psychic -- 15 79.6 %

Damage= khong 1,5 lần level của pokemon của bạn

Pursuit Dark 40 20 99.6 %

Mạnh gấp đôi nếu đối thủ đổi pokemon

Quick Attack Thường 40 30 99.6 %

Tấn công trước

Rage Thường 20 20 99.6 %

Tăng attack

Rain Dance Nước -- 5 --

Trong 5 lượt đòn nước mạnh gấp đôi,đòn lửa yếu gấp đôi, Thunder có 99.6 % độ chính xác, Solarbeam có sức mạnh 60 và các đòn hồi máu sẽ hồi 1/4 số máu

Rapid Spin Thường 20 40 99.6 %

Thoát khỏi Fire Spin, Bind, Wrap, Spikes và Leech Seed

Razor Leaf Cỏ 55 25 94.6 %

Tăng tỉ lệ critial hit

Razor Wind Thường 80 15 74.6 %

Tăng tỉ lệ critial hit

Recover Normal -- 20 --

Hồi 1/2 số máu

Reflect Psychic -- 30 --

Tăng gấp đôi defense trong 5 lượt

Rest Psychic -- 10 --

Hồi đầy máu và sẽ bị sleep trong 2 lượt

Return Thường -- 20 99.6 %

Mạnh nếu pokemon thích bạn

Reversal Đấu sĩ -- 15 99.6 %

Máu càng ít càng mạnh

Roar Thường -- 20 --

Đuổi pokemon hoang dã và random đổi pokemon của đối thủ

Rock Slide Rock 75 10 89.6 %

30% gây flinch lên đối thủ

Rock Smash Đấu sĩ 20 15 99.6 %

Gim defense của đối thủ

Rock Throw Rock 50 15 89.6 %

Rolling Kick Fighting60 15 84.6 %

30% gây flinch lên đối thủ

Rollout Rock 30 20 89.6 %

Đánh 5 lượt,mỗi lượt sức đánh tăng gấp đôi và không thể trượt

Sacred Fire Fire 100 5 94.6 %

50% gấy burn lên đối thủ

Safeguard Thường -- 25 --

Chống các đòn special trong 5 lượt

Sand-Attack Đất -- 15 99.6 %

Gim độ chính xác của đối thủ

Sandstorm Rock -- 10 --

Mất máu mỗi lượt lên tất c các pokemon trừ loại thép và đất

Scary Face Thường -- 10 89.6 %

Gim một nửa speed của đối thủ

Scratch Thường 40 35 99.6 %

Screech Thường -- 40 84.6 %

Gim một nửa defense của đối thủ

Seismic Toss Đấu sĩ -- 20 99.6 %

Tùy theo level

Selfdestruct Thường 200 5 99.6 %

Pokemon mình nghẻo

Shadow Ball Ghost 80 15 99.6 %

Gim 20% defense

Sharpen Thường -- 30 --

Tăng attack

Sing Thường -- 15 54.6 %

Gây trạng thái sleep

Sketch Thường -- 1 --

Copy đòn đánh của đối thủ

Skull Bash Thường 100 15 99.6 %

Cần 2 lượt để tấn công,tăng denfese

Sky Attack Flying 140 5 89.6 %

Cần 2 lượt để tấn công

Slam Thường 80 20 74.6 %

Slash Thường 70 15 99.6 %

Tăng tỉ lệ critial hit

Sleep Powder Cỏ -- 15 74.6 %

Gây trạng thái sleep lên đối thủ

Sleep Talk Thường -- 10 --

Sử dung một đòn đánh khác khi đang ngủ

Sludge Poison 65 20 99.6 %

30% gây trạng thái poison

Sludge Bomb Poison 90 10 99.6 %

30% gây trạng thái poison

Smog Poison 20 20 69.6 %

50% gây trạng thái poison

Smokescreen Thường -- 20 99.6 %

Gim độ chính xác của đối thủ

Snore Thường 40 15 99.6 %

Dùng khi đang ngủ

Softboiled Thường -- 10 --

Tăng 1/2 máu

Solarbeam Cỏ 120 10 99.6 %

Cần 2 lượt để tấn công,1 lượt nếu đang có sunny sight

Sonicboom Thường -- 20 89.6 %

Luôn mất 20 máu

Spark Điện 65 20 99.6 %

30% gây par

Spider Web Sâu bọ -- 10 99.6 %

Làm cho đối thủ không thể chạy trốn

Spike Cannon Thường 20 15 99.6 %

Tấn công 2-5 lần mỗi lượt

Spikes Thường 15 20 84.6 %

Trừ pokemon bay,các pokemon khác được tung ra sẽ mất 1/8 máu

Spite Ghost -- 10 99.6 %

Gim 2-5 PP của đối thủ

Splash Thường -- 40 --

Chẳng bít có tác dụng gì

Spore Cỏ -- 15 --

Làm đối thủ sleep

Steel Wing Steel 70 25 89.6 %

10% tăng defense

Stomp Thường 65 20 99.6 %

30% gây flinch

Strength Thường 80 15 99.6 %

String Shot Sâu bọ -- 40 94.6

Gim speed

Struggle Thường 50 -- 99.6

Sử dụng khi hết sạch PP

Stun Spore Cỏ -- 30 74.6 %

Gây par

Submission Fighting80 25 79.6 %

Mất 1/4 máu

Substitute Thường -- 10 --

không bít

Sunny Day Fire -- 5 --

trong 5 lượt đòn lửa mạnh gấp đôi,đòn nước yếu gấp đôi,thunder có 49.6% độ chính xác,các đòn hồi máu sẽ hồi đầy

Super Fang Thường -- 10 89.6 %

Gim một nửa số máu còn lại của đối phưng

Supersonic Thường -- 20 54.6 %

Gây confuse

Surf Nước 95 15 99.6 %

Swagger Thường -- 10 89.6 %

Gim attack và gây confuse

Sweet Kiss Thường -- 10 89.6 %

Gây confuse

Sweet Scent Thường -- 20 99.6 %

Gim tỉ lệ tránh đòn

Swift Thường 60 20 --

Luôn luôn trúng trừ khi đối thủ dùng fly hoặc dig

Swords Dance Thường -- 30 --

Tăng gấp đôi attack

Synthesis Cỏ -- 5 --

Hồi máu

Tackle Thường 35 35 94.6 %

Tail Whip Thường -- 40 --

Gim defense

Take Down Thường 90 20 84.6 %

Teleport Psychic -- 20 --

Chạy

Thief Dark 40 10 99.6 %

Cướp đồ của đối phưng

Thrash Thường 90 20 99.6 %

Tấn công 2-3 lượt rồi sẽ bị confuse

Thunder Điện 120 10 69.6 %

10% gây trạng thái par

Thunder Wave Điện -- 20 99.6 %

gây trạng thái par

Thunderbolt Điện 95 15 99.6 %

10% gây trạng thái par

Thunderpunch Điện 75 15 99.6 %

10% gây trạng thái par

Thundershock Điện 40 30 99.6 %

10% gây trạng thái par

Toxic Poison -- 10 84.6 %

Gây trạng thái poison,mạnh gấp đôi mỗi lượt

Transform Thường -- 10 --

Biến thành pokemon của đối phưng

Tri Attack Thường 80 10 99.6 %

20% gây burn,frozen,par

Triple Kick Đấu sĩ 10 10 89.6 %

Twineedle Sâu bọ 25 20 99.6 %

Tấn công 2 lần,20% gây poison

Twister Dragon 40 20 99.6 %

20% gây confuse

Vicegrip Thường 55 30 99.6 %

Vine Whip Cỏ 35 10 99.6 %

Vital Throw Đấu sĩ 70 10 99.6 %

Tấn công sau và rất dễ trúng

Water Gun Nước 40 25 99.6 %

Waterfall Nước 80 15 99.6 %

Whirlpool Nước 15 15 69.6 %

Whirlwind Thường -- 20 99.6 %

Wing Attack Flying 65 35 99.6 %

Withdraw Nước -- 40 --

Tăng defense

Wrap Thường 15 20 84.6 %

Zap Cannon Điện100 5 49.6 %

Gây par nếu trúng

Thứ hai:

Monica:Vào thứ hai,ở route 40 nếu bạn nói chuyện với Monica thì cô ấy sẽ cho bạn cái sharp break

Tàu S.S. Aqua:đi từ Olivine đến Vermilion

Cái radio: bài hát pokemon lullaby(pokemon ru con) làm gim tỉ lệ gặp pokemon ngẫu nhiên

Cửa hàng dưới tầng hầm của Goldenrod:vào buổi sáng cửa hang của Bargin sẽ mở

Đối thủ ở cao nguyên indigo:sẽ có một trận đấu

Đá mặt trăng: đến núi mặt trăng,lên đến đỉnh sẽ có một hòn đá mặt trăng(nhớ mang theo con nào có đòn Strength)

Thứ ba:

Tuscany:ở route 29 Tuscany sẽ cho bạn một cái pink bow nếu bạn nói chuyện với cô ấy

Cuộc thi bắt sau bọ:có một cuộc thi vào ngày hôm nay

Cái radio:bài hát pokemon match làm tăng tỉ lệ gặp pokemon ngẫu nhiên

Cắt tóc:có một cửa hàng cắt tóc mở cửa vào ngày hôm nay

Luyện tập:bạn sẽ thấy đối thủ của mình luyện tập vào ngày hôm nay tại dragon's den

Thứ tư:

Wesley:anh ta sẽ cho bạn cái black belt nếu bạn nói chuyện với anh ta ở lake of rage

Tàu S.S. Aqua:đi từ Vermilion đến Olivine

Cái radio: bài hát pokemon lullaby(như trên)

Cắt tóc:có một cửa hàng cắt tóc mở cửa vào ngày hôm nay

Đối thủ ở cao nguyên indigo:sẽ có một trận đấu

Thứ năm:

Arthur: ở route 36 arthur sẽ cho bạn một cái pink bow nếu bạn nói chuyện với anh ấy

Cuộc thi bắt sau bọ:có một cuộc thi vào ngày hôm nay

Cái radio:bài hát pokemon march(như trên)

Cắt tóc:có một cửa hàng cắt tóc mở cửa vào ngày hôm nay

Luyện tập:bạn sẽ thấy đối thủ của mình luyện tập vào ngày hôm nay tại dragon's den

Thứ sáu:

Frieda:ở route 39 Frieda sẽ cho bạn một cái Poison barb nếu bạn nói chuyện với cô ấy

Tàu S.S. Aqua:đi từ Olivine đến Vermilion

Cái radio: bài hát pokemon lullaby(như trên)

Cắt tóc:có một cửa hàng cắt tóc mở cửa vào ngày hôm nay

Lapras:nó sẽ ở hang union,nhớ mang một con có đòn surf

Thứ by:

Santos:ở Black thorn Santos sẽ cho bạn một cái Spell tag nếu bạn nói chuyện với anh ấy

Cuộc thi bắt sau bọ:có một cuộc thi vào ngày hôm nay

Cái radio:bài hát pokemon march(như trên)

Cửa hàng dưới tầng hầm của Goldenrod:cửa hàng bán herb

Cắt tóc:có một cửa hàng cắt tóc mở cửa vào ngày hôm nay

Chủ nhật:

Sunny: ở route 37 Sunny sẽ cho bạn một cái magnet nếu bạn nói chuyện với anh ấy

Tàu S.S. Aqua:đi từ Vermilion đến Olivine

Cái radio:bài hát pokemon march(như trên)

Cửa hàng dưới tầng hầm của Goldenrod:cửa hàng bán herb

Cắt tóc:có một cửa hàng cắt tóc mở cửa vào ngày hôm nay

Tm 27&21:ở cửa hàng 5th floor của Goldenrod nói chuyện với người phụ nữ và cô ta sẽ cho bạn cái Tm 27 nếu pokemon của bạn vui,Tm 21 nếu pokemon của bạn buồn

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#pokemon