lt tc-tt

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

C

v    Chọn câu trả lời đúng nhất: tiền là bất cứ cái gì được chấp nhận chúng trong thanh toán để nhận hàng hóa, dich vụ để trả nợ

v    Cơ sở khách quan cho sự ra đời, tồn tại và phát triển của tín dụng: hạn chế của quan hệ góp vôn & đặc điểm của quá trình tuần hoàn vốn

v    Cơ sở khách quan của tín dụng thương mại: sự cách biệt giữa tgian tiêu thụ và tgian sxuất

v    Cơ sở khách quan cho sự ra đời quan hệ tín dụng tiêu dung: do sự không trùng khớp giữa thu nhập và hộ chi tiêu gia đình

v    Cho vay 100$, lãi suất 10%/năm, thời hạn 1 năm. Tiền lãi thu được là : 10

v    Cho vay 100$, lãi suất 10%/năm, thời hạn9 tháng. Tiền lãi thu được là : 7.5

v    Chức năng trung gian thanh toán của NHTM: Thu hộ và chi hộ tiền cho khách hàng

v    Chức năng trung gian tín dụng của NHTM: đi vay để cho vay

v    Chức năng chủ yếu của NHTM: nhận tiền gửi, bảo quản và chi tiền cho khách hàng

v    Các trung gian tài chính phi NH là: các trung gian tài chính ko được phép huy động tiền gửi ko kỳ hạn

v    Cầu tiền giao dịch nhằm đáp ứng: các nhu cầu giao dich của các chủ thể đầu tư

v    Cầu tiền dự phòng là nhằm: đáp ứng các khoản chi tiêu ko dự tính trước được

v    Cặp mục tiêu thống nhất vs nhau cả trong ngắn hạn & dài hạn: tăng trưởng kt và tạo việc làm

v    Cặp mục tiêu mâu thuẫn vs nhau trong ngắn hạn: tăng trưởng kinh tế và ổn định giá cả

v    Công cụ nào sau đây ko thuộc loại công cụ gián tiếp trong điều hành chính sách tiền tệ: hạn mức tín dụng

v    Cơ quan quản lý nhà nước đối vs TTCK: ủy ban chứng khoán nhà nước

v    Chức năng của thị trường sơ cấp là: làm tăng vốn cho chủ thể phát hành chứng khoán

v    Chức năng của thị trường thứ cáp là: xđ giá  chứng khoán phát hành ở thị trường sơ cấp

v    Câu nào sau đây đúng vs hợp đồng quyền hạn: mua quyền chọn là mua quyền được mua hoặc được bán chứ không có nghĩa vụ phỉa thực hiện

v    Các câu nào sau đây đúng vs thị trường sơ câp: làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế

v    Chức năng của thị trường tài chính: tát cả các chức năng trên

v    Công cụ nào không phải là công cụ hàng hóa trong thị trường tiền tệ: trái phiếu chính phủ

v    Chủ thể nào ko tham gia thị trường tiền tệ NH: hiệp hội Ngân hàng

v    Chứng khoán nào dưới đây không phải là chứng khoán nợ: cổ phiếu

v    Cổ phiếu ưu đãi cổ tức: là loại chứng khoán lai ghép lưỡng tính

v    Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi là do: họ thực hiện cho vay & thanh toán bằng CK

v    Các công ty BH giống NHTM ở chỗ: đều là các trung gian tài chính 

v    Các công ty tài chính giống NHTM ở chỗ: đều là các trung gian tài chính 

v    Có các số liệu dự tính cho năm 2006 giả định như sau: tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) dự kiến 9%, tỷ lệ lạm phát dự kiến 7%, tốc độ lưu thông tiền tệ dự kiến ko thay đỏi so vs năm trước, lượng tiền cung ứng năm trước 1000 tỷ đồng, vậy lượng tiền cung ứng năm 2006 cần tăng thêm: 160 tỷ đòng

v    Có các số liệu dự tính cho năm 2006 giả định như sau: tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) dự kiến 9%, tốc độ lưu thông tiền tệ dự kiến ko thay đỏi so vs năm trước, lượng tiền cung ứng năm trước 1000 tỷ đồng, vậy lượng tiền cung ứng năm 2006 cần tăng thêm 160 tỷ đòng, vậy tỷ lệ lạm phát đã dự kiến: 7%

v    Chỉ tiêu hoạt động của chính sách tiền tệ là các chỉ tiêu: cả a, b, c

v    Công cụ nào sau dây của chính sách tiền tệ có tác động trực tiếp đên MS: hạn mức tín dụng

v    Công cụ nào sau dây của chính sách tiền tệ có hạn chế về tính linh hoạt: dự trữ bắt buộc

v    Công cụ nào có ảnh hưởng tới lãi suất thị trường qua cung-cầu vốn liên NH và qua cung-cầu CK: nghiệp vụ thị trường mở

v    Công cụ nào cho phép NHTW có thể sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng đảo ngược lệ sử dụng: nghiệp vụ thị trường mở

v    Chính sách tiền tệ theo luật NHNNVN năm 1997 thuộc loại nào sau đây: csách tiền tệ đa mục tiêu

v    có thê phân chia MB theo cách nào sau đây: MB gồm tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH và dự trữ của hệ thống NHTM

v    Cơ sở pháp lý để xđ nợ trong quan hệ tín dụng thương mại là: hối phiếu và kỳ phiếu thương mại

v    Cơ chế lãi suất thỏa thuận ở VN hiện nay cho phép: các NH và KH quyết định mức lãi suất

v    Các trung gian tài chính xuất hiện bởi vì: do tín dụng trực tiếp gặp nhiều khó khăn và rủi ro cao

v    Chính sách tiền tệ thắt chặt áp dụng trong điều kiện lạm phát do chi phí đẩy có thể dẫn đến: Y giảm, P tăng

v    Chế độ tỷ giá nào chi phối tính độc lập trong việc thực hiện chính sách tiền tệ của NHTW: thả nổi có điều tiết và cố định

v    Công cụ dự trữ bắt buộc: thường được sử dụng phối hợp vs chính sách tái chiết kháu nhằm thay đỏi tình trạng vốn khả dụng (R) của hệ thồng NHTM

v    Cơ chế tạo tồn của hệ thông NHTM tồn tại là do: có sự kết hợp giữ chức năng trung gian thanh toán và chức năng trung gian tín dụng

v    Các giải pháp nhằm tăng cường huy động tiền gửi bao gồm: cơ chế lãi suất thấp hợp lý và các hoạt động marketing phù hợp

v    Căn cứ vào chủ thể tham gia, tín dụng được chia thành: tín dụng thương mại, tín dụng nhà nước, tín dụng NH, tín dụng doanh nghiệp

a.       __D__

v    Dựa vào cơ sở nào để đánh giá mức độ thiếu hoặc thừa tiền trong nền kinh tế: sự biến động của chỉ số giá cả

v    Dự trữ của hệ thống NH trung gian (R) tăng là do: cả a và b

v    Dự trữ của hệ thống NH thương mại (R) gồm: tiền mặt tại quỹ và tiền gửi NHTW

a.       __Đ__

v    Đặc điểm của hàng hóa được chọn làm vật trung gian trong trao đổi: cả 3 câu trên

v    Đặc điểm của công cụ sử dụng trong quan hệ tín dụng trực tiếp: thu nhập cao

v    Đặc điểm của tín dụng NH: là quan hệ tín dụng gián tiếp hai chiều

v    Đặc điểm nào ko phải là của thương phiếu: tính cụ thể

v    Điều kiện để có quan hệ trao đổi trực tiếp: cần có sự trùng kép về nhu cầu trao đổi

v    Điều kiện để tiền thực hiện tốt chức năng phương tiện trao đổi: cả a và b

v    Điều kiện của quá trình tạo tiền gửi trong hệ thống NH là: các NH cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản cho giới phi NH

v    Điều kiện của quá trình tạo tiền gửi trong hệ thồng NH là: các NH cho vay và chuyển khoản cho giới phi NH

v    Đối tượng tham gia mua-bán chứng khoán trên thị trường là: cả a, b, c

v    Điểm giồng nhau giữa NHTW và NHTM: tất cả các ý kiến trên đều sai

a.       __G__

v    Giá cả hàng hóa tăng sẽ làm cho: nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng

v    Giỏ hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ để tính CPI năm 2004 được chia thành 3 nhóm A, B, C. Thông tin về mỗi nhóm như sau….với các thông tin trên chỉ số CPI chung là: 102%

v    Giỏ hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ để tính CPI năm 2004 được chia thành 3 nhóm A, B, C. Thông tin về mỗi nhóm như sau….với các thông tin trên tỷ lệ lạm phát năm 2004 là: 0.8%

v    Giỏ hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ để tính CPI năm 2004 được chia thành 3 nhóm A, B, C. Cho biết CPI chung năm 2004 là 105% và các thông tin về mỗi nhóm như sau…vs các thông tin trên chỉ số giá các hàng hóa còn lại là: 103%

v    Giỏ hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ để tính CPI năm 2004 được chia thành 3 nhóm A, B, C. Cho biết CPI chung năm 2004 là 103% và các thông tin về mỗi nhóm như sau…vs các thông tin trên mức giá trung bình của các hàng hóa và dịch vụ còn lại: tất cả các đáp án trên đều sai

v    Giỏ hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ để tính CPI năm 2004 được chia thành 3 nhóm A, B, C. Cho biết CPI chung năm 2004 là 101,75% và các thông tin về mỗi nhóm như sau…vs các thông tin trên, tỷ trọng chi tiêu dành cho nhóm C là: tất cả các đáp án đều sai

v    Giải pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp kiềm chế lạm phát do chi phí đẩy: cả a và c

v    Giảm phát đã xảy ra tại việt nam vào năm: 2000

a.       __H__

v    Hệ số nhân tiền m1 chịu ảnh hưởng của: tất cả các yếu tố trên

v    Hệ số nhân tiền m1 thay đổi do: công chúng rút tiền mặt ở NH để chi tiêu

v    Hoạt động mua của NHTW trên thị trường vàng gây ra: lượng tiền TW tăng

v    Hai trong số những công cụ điều tiết gián tiếp mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ là: nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc

v    Hậu quả của lạm phát cao: cả a, b, c

v    Hối phiếu thương mại là văn bản: do người bán lập đòi tiền người mua chịu

v    Hợp đồng mua lại thực chất là hợp đông vay mượn trong đó: NH là người đi vay

v    Hợp đồng tương lai là hợp đồng trong đó hai bên cam kết thực hiện giao dịch hàng hóa với: số lượng và giá cả được xác định trước vào thời điểm thỏa thuận trong tương lai

v    Hành vi nào sau đây có tác động làm giảm tiền cơ sở (MB): NHTW bán có ký hạn tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ

v    Hành vi hạ lãi suất tái chiết khấu đẻ khuyến khích các NHTM vay NHTW làm cho lượng dự trữ (R): có thể tăng

a.       __K__

v    Khả năng chuyển đổi tài sản tài chính ra tiền nhanh nhất và tiết kiệm nhất được gọi là: tính lỏng

v    Khối tiền M1 bao gồm: tiền mặt lưu thông ngoài hệ thồng NH & tiền gửi ko kỳ hạn tại các NH

v    Khối tiền M2 bao gồm: khối tiền M1, tiền gửi tiết kiệm & tiền gửi có kỳ hạn tại các NH

v    Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả: trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông

v    Khi cần thay đổi khối lượng nhỏ tiền cung ứng, NHTW ko nên sd công cụ nào: dự trữ bắt buộc

v    Khi thực hiên chức năng “là NH của các NH”, NHTW thực hiện các hoạt động nghiệp vụ: tất cả

v    Khách hàng đem tiền mặt gửi vào tài khoản tiền gửi có kỳ hạn tại NHTM, M1 & M2 thay đổi như thế nào: M1 ko thay đổi, M2 tăng

v    Khách hàng rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi tiết kiệm tại hệ thồng NHTM, M1 &M2 thay đổi như thế nào: M1 tăng, M2 ko thay đổi

v    Khi NHTW mua tín phiếu trên thị trường mở, MB và MS sẽ thay đổi ntn: MB và MS sẽ tăng

v    Khi NHTW bán tín phiếu kho bạc cho NHTM, lượng dự trữ (R) và MB thay đổi như thế nào: R và MB đều giảm

v    Khi cần vốn DN đang sở hữu thương phiếu ko thể: đến NHNN  xin vay tái chiết khấu

v    Kỳ phiếu thương mại (lệnh phiếu) là văn bản: do người mua lập cam kết trả tiền người thụ hưởng

v    Khi sd hợp đồng quyền chọn, chứng khoán phát sinh xuất hiện khi: hđ quyền chọn đc mua bán lại

v    Kết quả của giảm lạm phát chi phí đẩy là: tất cả đều sai

a.       __L__

v    Lãi suất là: phần giá trị tăng thêm khi cho vay

v    Lãi suât tái chiết khấu áp dụng khi: NHTW tái chiết khấu cho các NH

v    Lãi suất tái chiết khấu: nhỏ hơn lãi suất chiết khấu

v    Lãi suất liên NH là: lãi suất mà các NH áp dụng khi cho vay lẫn nhau

v    Lãi suất liên NH thường: lớn hơn lãi suất tái chiết khấu, nhỏ hơn lãi suất tiền vay

v    Lãi suất liên NH bao gồm: tất cả các loại trên

v    Lãi suất liên NH mục tiêu là: lãi suất do NHTW đưa ra đẻ định hướng lãi suất liên NH

v    Lãi suất hoàn vốn phản ánh: giá trị thời gian của tiền

v    Lãi suất thực là: lãi suất danh nghĩa cộng vs tỷ lệ lạm phát

v    Lãi suất thấp sẽ làm: giảm tiền gửi, tăng tiền vay

v    Lãi suất cao sẽ làm: tăng tiền gửi, giảm tiền vay

v    Lãi suất được trả bởi lẽ: người cho vay đã hy sinh quyền sử dụng vốn

v    Lãi suất tiền gửi thay đổi do: tất cả các yếu tố trên

v    Lãi suất tiền gửi của 1 NH tăng lên do: tất cả các yếu tố trên

v    Lãi suất tiền vay được áp dụng khi: các NH cho KH vay

v    Lãi suất chiết khấu là: lãi suất kinh doanh của các NH

v    Lãi suất chiết khấu thường: lớn hơn lãi suất liên NH

v    Lãi suất chiêt khấu khác vs lãi suất tiền vay ở chỗ: hình thức thu lãi khác nhau

v    Lãi suất chiết khấu khác vs lãi suất tái chiết khấu ở chỗ: lãi suất chiêt khấu mang tính kinh doanh

v    Lãi suất cơ bản là: lãi suất do NHTM tự xác định hoặc do NHTW công bố

v    Lãi suất danh nghĩa là lãi suất: bao gồm lãi suất thực tế và tỷ lệ lạm phát

v    Lãi suất kép được áp dụng: trong các món vay có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được đóng vào vốn gốc 

v    Lãi suất thị trường luôn biến động bởi lẽ: do cung-cầu quỹ cho vay thường xuyên biến động

v    Lãi suất và giá chứng khoán trên thị trường vận động: ngược chiều vs nhau trên 1 thị trường

v    Lãi suất thị trường thay đổi ntn trong gđoạn nền kinh tế đang tăng trưởng: có thể tăng

v    Lạm phát do cầu kéo xảy ra do: áp lực gia tăng AD

v    Lạm phát do CP đẩy xảy ra khi: CP sx tăng đẩy giá lên

v    Lạm phát do CP đẩy xảy ra khi có sự gia tăng của các yếu tố sau: tất cả đều sai

v    Lạm phát do CP đẩy xảy ra bởi áp lực của sự gia tăng: cả a, b

v    Lạm phát cao, kéo dài gây nên hậu quả nào sau đây: thất nghiệp gia tăng

v    Lạm phát vừa được coi là liều thuốc kích thích nền kinh tế tăng trưởng xảy ra trong điều kiện: nền kinh tế chưa khai thác hết sản lượng tiềm năng

v    Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm: tăng nhu cầu vốn vay và tăng lãi suất nếu cung vốn ko đổi

v    Lượng tiền cung ứng MS có thể tính được như sau: tất cả đều sai

v    Lượng tiền cung ứng MS sẽ thế nào khi NHNN phát hành tiền có mệnh giá lớn nhằm điều hòa kết cấu các loại tiền trong lưu thông: MS ko thay đổi

v    Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ làm: tăng nhu cầu vốn vay và tăng lãi suất nếu cung vốn ko đổi

v    Lý do nào giải thích NHTW ko nên thay đổi thường xuyên tỷ lệ dự trữ: sự điều chỉnh gây khó khăn cho các NH trong quản lý khả năng thanh khoản

v    Lý do nào quyết định quyền phát hành tiền (MB) tập trung vào NHTW: cả a, b, c

a.       __M__

v    Mục tiêu chủ yếu và dài hạn của chính sách tiền tệ: ổn định giá cả

v    Một trái phiếu có mênh giá 100$, thòi hạn là 1 năm sẽ được bán ra vs giá bn nếu lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là 11.11%: 90.0

v    Một trái phiếu có mênh giá 100$, thòi hạn là 1 năm sẽ có lãi suất chiếu khấu là bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn khi chiết khấu trái phiếu đó là 11.11%: 10%

v    Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn ko đổi sẽ làm: giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

v    Mức cung tiền của nền kinh tế tăng lên sẽ làm: lãi suất trong nền kinh tế giảm trong ngắn hạn

v    Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho: nhu cầu nắm giữ tiền giao dich của công chúng tăng

v    Mối quan hệ giữa NHTW và NHTM là: mối quan hệ giữa chủ thể quản lý và khách thể chịu sự quản lý

v    Mức độ đô la hóa tiền tệ đo lường bằng chi tiêu nào sau đây: tiền gửi USD/M2

v    Một trong những thành phần của MB là: tiền gửi thanh toán của NH trung gian tại NHTW

v    Một trong những công cụ được NHTW sử dụng trong cơ chế điều tiết tiền tệ trực tiếp: hạn mức tín dụng

v    Một trong các nguồn làm tăng dự trữ (R) của hệ thống NH trung gian là: huy động tiền gửi từ chủ thể phi NH

v    Một trong những hoạt động làm giảm MB của NHTW là: bán chứng khoán cho NHTM

v    Mỗi loại hình NH được phân biệt vs các NH khác thông qua: tất cả các vấn đề trên

a.       __N__

v    Nội dung nào ko phải là ưu điểm của tiền qua NH: dễ kiểm soát được khối lượng tiền trong lưu thông

v    Nội dung nào ko phải là đặc trưng của tín dụng: ko xác định thời hạn tín dụng

v    Nội dung nào ko phải là đặc điểm của quan hệ tín dụng gián tiếp: thủ tục đơn giản

v    Nội dung nào ko phải là đặc điểm của cổ phiếu thường: cổ tức ko phụ thuộc vào kết quả hoạt động của DN

v    Nội dung nào ko phải là đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi: quyền biểu quyết các vấn đề liên quan đến quản lý công ty

v    Nội dung nào ko phải là đặc điểm của trái phiếu: lãi suất có thể bằng 0

v    Nội dung nào dưới đây là quan hệ tín dụng: mua bán hàng trả góp

v    Nội dung của chính sách tiền tệ: kiểm soát mức cung tiền và lãi suất

v    Nhân tố nào ảnh hưởng đến việc tích lũy tiền của công chúng: cả ba nhân tố trên

v    NHTM có chức năng: huy động vốn và sử dụng vốn

v    NHTM hoạt động có mục đích: tìm kiếm lợi nhuận

v    NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì: tất cả các lý do trên

v    NHTM trở thành trung gian thanh toán vì: tất cả các lý do trên

v    NHTM trỏ thành trung gian tín dụng vì : tất cả các lý do trên

v    NHTM khác NH phát triển ở chỗ: mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu

v    NHTM khác NH chính sách ở chỗ: mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu

v    NH phát triển chuyên: đầu tư các dự án dài hạn do nhà nước chỉ đạo

v    NH chính sách hoạt động ko: vì mục đích lợi nhuận

v    NH đầu tư khác NHTM ở chỗ: chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán

v    NH A chiết khấu 1 thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm, nếu giá chiết khấu là 90đ thì lãi suất hoàn vốn là: 11.1%

v    NH A chiết khấu 1 thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu lãi suất chiết khấu mà NH đang áp dung là 5%/năm, thì lãi suất hoàn vốn là: 5.26%

v    NHTW là NH của chính phủ vì: cung cấp các sp dịch vụ NH, làm tư vấn…cho chính phủ

v    NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua cơ chế nào sau đây: cơ chế thị trường

v    NHTW là thành viên của loại thị trường tài chính nào: thị trường tiền tệ

v    NHTW có thể kiểm soát hoàn toàn việc cung ứng MB của kênh nào: mua giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ

v    NHTW có thể kiểm soát hoàn toàn biến số nào: cơ số tiền MBn

v    NHTW làm thủ quỹ cho: kho bạc nhà nước

v    NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ: tăng R, tăng MB 

v    Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu theo định nghĩa nào: là việc NHTW quản lý việc mua, bán chứng khoán  của các NHTM trên thị trường tiền tệ

v    Nghiệp vụ thị trường mở được sử dụng trong điều hành chính sách tiền tệ tại việt nam vào thời gian: tháng 7/2000

v    Nghiệp vụ tái chiết khấu của NHTW có tác dụng: tất cả các tác dụng trên

v    Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM: nghiệp vụ tạo vốn

v    Nghiệp vụ tài sản có của NHTM: nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn

v    Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm: dự trữ tiền mặt, dự trữ tiền gửi, quản lý ngân quỹ

v    Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích: đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay, kiểm soát khách hàng vay, mang lại thu nhập cho NH

v    Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn bao gồm các hình thức sau: chiết khấu thương phiếu và cho vay vượt chi

v    Nhận định nào sai về thị trường thứ câp: là nơi giao dich các chứng khoán kém phẩm chất

v    Người sở hữu trái phiếu và cổ phiếu đều được hưởng: ko câu nào đúng

v    Người nắm giữ cổ phiếu thường ko có quyền nào: quyền ưu tiên nhận cổ tức và nhận lại vốn góp khi thanh lý công ty

v    Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn: phân chia quyền kiểm soát và quyền biểu quyết trong công ty

v    Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và khoản tiền gửi ban đầu là 100 thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của NH là: 2000

v    Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ dự trữ thừa và tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so vs tiền gửi  cũng là 10% thì hệ số tạo tiền gửi sẽ là: 3,3

v    Nếu NHTW ko quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối vs tiền gửi có kỳ hạn thì dự trữ của hệ thống NH trung gian (R) gồm: Rc + Rd

v    Nghiên cứu về lãi suất quan trọng là bởi lẽ: tât cả đều đúng

v    Nhìn vào sự biến động của giá chứng khoán chúng ta biết được: tất cả đều đúng

v    Nguồn nào sau đây làm tăng dự trữ (R) của hệ thống NH trung gian: bán tín phiếu kho bạc cho NHTW

a.       __P__

v    Phát hành trái phiếu để huy động vốn có nhược điểm sau: doanh nghiệp chịu sức epsnowj nần và thanh toán nợ gốc, lãi khi đến kỳ hạn định

a.       __Q__

v    Quá trình tạo tiền gửi sẽ là vô hạn khi: tất cả các vấn đề trên

v    Quá trình tạo tiền gửi được bắt đầu khi: NHTM thực hiện việc cho vay bằng chuyển khoản

v    Quy định dữ trữ bắt buộc cho NHTM nhằm: giúp NHTW kiểm tra cung tiền trong nền kinh tế

a.       __S__

v    Sự gia tăng của yếu tố nào sau đây làm tổng cầu (AD) tăng: lương của công chức khu vực nhà nước

v    Sự phân biệt giữa NHTM và các NH trung gian thể hiện: t/sản nơ, t/sản có và mục tiêu hoạt động

v    Sản lượng tăng sẽ làm cho: nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng

v    Sử dụng công cụ dự trữ bắt buộc sẽ có tác động gián tiếp tới biến số nào sau đây: lãi suất kinh doanh của NHTM

v    Số nhân tiền (m): nhất thiết phải lớn hơn 1

v    Số nhân tiền tệ: cùng vs cơ số tiền (MB) xác định lượng tiền cung ứng

v    Sự gia tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc có ảnh hưởng như thê nào tới MB: cơ cấu các thành phần trong MB thay đổi

v    Sự cố gắng của NHTW dể hạ thấp mức lãi suất thị trường, có thể dẫn tới: lạm phát tăng

a.       __T__

v    Tiên đề khách quan quyết định sự ra đòi của tiền: nền sản xuất hàng hóa mở rộng gắn liền vs quá trình trao đỏi gián tiêp

v    Tiền giấy là: cả 3 câu trên

v    Tiền qua NH là: tiền do các NHTM tạo ra thông qua hoạt động tín dụng kết hợp vs thanh toán ko dùng tiền mặt

v    Tiền do NHTW cung ứng gồm: C và R

v    Tiền tệ có chức năng: phương tiện trao đổi, phương tiện tích lũy và đơn vị đo lường giá trị

v    Tiền tệ ra đời gắn liền vs sự xuất hiện của: quan hệ trao đổi gián tiếp

v    Tiền TW bao gồm: tiền mặt phát ra và tiền gửi của các NHTM và NHTW

v    Tiền TW tăng lên sẽ dẫn đến: lượng tiền cung ứng tăng lên

v    Tín dụng NH là quan hệ tín dụng giữa: NHTM vs các chủ thể khác trong nền kinh tế

v    Tín dụng NH ko có đặc điểm: thủ tục vay mượn thườn dơn giản, nhanh gọn

v    Tín dụng NH và tín dụng thương mại có quan hệ: tín dụng thương mại tạo ra công cụ tài chính mở rộng hoạt động tín dụng NH

v    Tín dung thương mại là: q/hệ mua bán chịu hàng hóa giữa các DN trực tiếp sx k/doanh hh vs nhau

v    Tín dụng thương mại sử dụng công cụ: thương phiếu

v    Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng: trực tiếp và một chiều

v    Tín dụng thương mại ko có đăc điểm nào: là quan hệ tín dụng gián tiếp

v    Tín dụng thương mại có đặc điểm: cả a, b đều đúng

v    Tín dụng nhà nước là: quan hệ tín dụng giữa nhà nước vs các chủ thể khác trong nền kinh tế

v    Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng trong đó: chỉ có nhà nước là người đi vay

v    Tín dụng tiêu dùng ko có đặc điểm: lãi suất thấp

v    Tín dụng có vai trò: cả 3 câu trên

v    Thứ tự tính lỏng giảm dần của các tài sản được sắp xếp như sau: tiền, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu

v    Tốc độ lưu thông tiền tệ (V) cho biết: trong 1 khoảng thời gian nhất định, 1 đơn vị tiền tệ bình quân được chi ra bao nhiêu lần để mua hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông

v    Trong mô hình AD-AS, lạm phát cầu kéo xảy ra: đường AD dịch chuyển sang phải

v    Trong mô hình AD-AS, giảm AD sẽ dẫn đến: cả a, b, c

v    Trong trường hợp phá sản, giải thể công ty, các cổ đông sẽ: được trả cổ phần sau cùng

v    Trong quan hệ tín dụng nhà nước, nhà nước đi vay để: cả 3 nhân tố trên

v    Trong giao dịch hợp đồng kỳ hạn: hai bên ko phải ký quỹ trước khi giao dịch

v    Trong giao dịch hợp đồng tương lai: thực hiện giao dịch thông qua trung gian tài chính

v    Trong hợp đồng kỳ hạn: giá cả, số lượng được xác định vào thời diểm ký hợp đồng

v    Trong điều kiện lạm phát do chi phí đẩy: giá cả tăng kèm theo sản lượng giảm sút 

v    Trong một món vay có kỳ hạn, lãi suất hoàn vốn là: lãi suất danh nghĩa của món vay đó

v    Trong vay hoàn trả cố định, lãi suất hoàn vốn được công bố: ko được công bố

v    Thành phần mức cung tiền M1 gồm: C và D

v    Tiêu chuẩn để lựa chọn mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ: tất cả các tiêu chuản trên

v    Tiêu chuẩn nào thuộc tiêu chuẩn để lựa chọn chỉ tiêu hoạt động của chính sách tiền tệ: cả a và b

v    Thị trường chứng khoán tập trung là thị trường: giao nộp khớp lệnh

v    Thị trường chứng khoán sơ cấp là: thị trường phát hành chứng khoán

v    Thị trường chứng khoán thứ cấp là: thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán

v    Thị trường chứng khoán ko phải là: nơi giao dịch tín phiếu kho bạc

v    Thị trường vốn là thị trường giao dịch: các công cụ tài chính trung và dài hạn

v    Thị trường cho vay dài hạn là bộ phận cấu thành của: thị trường vốn

v    Thị trường tài chính là: là môi trường dung hòa lợi ích kinh tế của các chủ thể

v    Tổ chức nào được phát hành cổ phiêu: công ty cổ phần

v    Tìm câu trả lời đúng: cổ phiếu là chứng khoán vốn

v    Thâm hụt ngân sách nhà nước kéo dài sẽ làm: tăng nhu cầu vốn vay và giảm lãi suất nếu cung vốn ko đổi

v    Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn ko đổi sẽ làm: giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

v    Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn ko đỏi sẽ làm: tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

v    Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng sẽ dẫn đến: hệ số nhân tiền M1 giảm

v    Tính độc lập cao của NHTW đối vs chính phủ quyết định vấn đề  nào sau đây: khă năng chủ động kiểm soát kênh cho chính phủ vay của NHTW

v    Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm có tác dộng: mở rộng khă năng cho vay của hệ thống NHTM

v    Tỷ trọng chi tiêu dành cho nhóm lương thực – thực phẩm dung để tính CPI năm 2004 ở việt nam là bao nhiêu: 47.9%

v    Tỷ suất lợi tức của một chứng khoán sẽ bằng lãi suất của chứng khoán đó nếu: thời gian lưu giữ và kỳ hạn thanh toán của chứng khoán là bằng nhau

v    Trường hợp sau đây là biểu hiện của hiệu ứng Fisher: lạm phát tăng 1%, làm lãi suất danh nghĩa tăng 1%

v    Tại sao các chủ thể tìm đến tín dụng NH: các NH có khả năng phân tán được rủi ro

a.       __Ư__

v    Ưu điểm của công cụ nghiệp vụ thị trường mở trong điều tiết mục tiêu trung gian: cả a, b

v    Ưu điểm của công cụ nghiệp vụ thị trường mở trong điều tiết mục tiêu trung gian: tất cả đều sai

a.       __V__

v    Vốn tiền gửi của NHTM có tính chất: bị động trong qua trình tạo nguồn vốn, bất ổn đối vs tiền gửi ko kỳ hạn, khá ổn định đối vs tiền gửi có kỳ hạn

v    Vốn đi vay của các NHTM thường: chiếm 1 tỷ lệ nhỏ trong tổng nguồn vốn, mang lại sự chủ động trong tạo nguồn vay NH, có lãi suất cao hơn vốn tiền gửi

v    Vốn tự có của NHTM nhằm: cả a, b

v    Với các số liệu giả định dự tính cho năm 2006, mức tăng trưởng GDP 8,5%, mức lạm phát cần kiềm chế 8%, tốc độ lưu thông tiền tệ năm 2006 tăng 2% thì mức tăng trưởng tiền cung ứng (MS) là: tất cả đều sai

v    Với một khoản vay chiết khấu, lãi suất hoàn vốn được công bố: ko được công bố

v    Với một trái phiếu coupon, lãi suất hoàn vốn sẽ khác lãi suất coupon nếu: giá mua trái phiếu khác  mệnh giá trái phiếu

v    Vai trò của NHTM trong việc mở rộng cung tiền: tạo ra các khoản tiền gửi

v    Vai trò của công chúng trong việc mở rộng cung tiền: quyết định tỷ lệ C/D

a.       __X__

v    Xu hướng gia tăng mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ là biểu hiện của hiện tượng nào sau đây: lạm phát

a.       __Y__

v    Yếu tố “lương cán bộ công chức nhà nước” tăng làm gia tăng giá cả thuộc loại nguyên nhân: lạm phát do cầu kéo

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro