luatkt

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1.  Chọn câu đúng:

A.

Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp.

B.

Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.

C.

      

Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng.

D.

      

Cả a, b, c đều đúng.

        2.  Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:

A.

      

Hai bên ký vào hợp đồng

B.

Các bên đồng ý với các khỏan hợp đồng

C.

A, B đều đúng

D.

      

A, B đều sai       

        3.  Có mấy loại hợp đồng đầu tư:

A.

      

 2

B.

      

 3

C.

 4

D.

 5

       4.  Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được auk chủ yếu :

A.

Thế chấp, ký quỹ, tín chấp

B.

      

Cầm cố, đặt cọc, tín chấp

C.

      

Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh

D.

Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh       

         5.  Theo Điều 301 Luật Thương Mại  thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng , nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ trường hợp quy định tại Điều 266 của Luật này:

A.

6% giá trị hợp đồng.

B.

8% giá trị hợp đồng

C.

      

10% giá trị hợp đồng

D.

      

15% giá trị hợp đồng        

         6.   Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được auk h vô hiệu

A.

      

Đối tượng không thể thực hiện được

B.

Do bị nhầm lẫn

C.

Do bị lừa dối, đe dọa

D.

      

A, B, C đều đúng       

         7.  Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần  có độ tuổi :

A.

      

Trên 20 tuổi

B.

      

Trên 21 tuổi

C.

Trên 25 tuổi

D.

Trên 27 tuổi       

         8.  Công ty hợp danh:

A.

Có nhiều chủ sở hữu, không được phát hành chứng khoán

B.

      

Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn

C.

      

Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn

D.

Tất cả đều đúng

         9.   Đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn

A.

Đầu tư trực tiếp

B.

Đầu tư gián tiếp

C.

      

Tùy trường hợp

D.

      

A, B, C sai         

         10.  Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên lần 1  được tiến hành khi có số thành viên dự họp:

A.

      

Đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ

B.

Đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ

C.

Đại diện ít nhất 30% vốn điều lệ

D.

      

Không giới hạn số thành viên

         11.   Điều nào sau đây không phải là quyền của trọng tài thương mại:

A.

      

Độc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp

B.

      

Từ chối cung cấp các thông tin liên quan đến vụ tranh chấp

C.

Từ chối giải quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật có quy định

D.

Hưởng thù lao

12.   Sau khi trúng thầu, bên trúng thầu phải đặt cọc, kí quỹ bao nhiêu phần trăm so với giá trị hợp đồng để đảm bảo thực hiện hợp đồng:

A.

5%

B.

      

7%

C.

      

10%

D.

12%

     13.  HTX kinh doanh thua lỗ, bị phá sản. Sau khi thanh lý tòan bộ tài sản của HTX theo luật phá sản, vẫn còn thiếu một số nợ. Ai sẽ trả dùm HTX phần nợ này?

A.

Nhà nước sẽ trả dùm

B.

Các xã viên chia nhau trả số nợ

C.

Chủ nợ phải tự chịu

D.

      

A,B,C đều sai        

         14.   Theo điều 141 Luật Doanh Nghiệp 2005, mỗi cá nhân được phép thành lập bao nhiêu                    DNTN ?

A.

      

1

B.

      

2

C.

3

D.

Tùy ý

15.  Lĩnh vực nào dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư:

A.

Kinh doanh vũ trường

B.

      

Sản xuất thuốc lá

C.

      

Thám tử tư

D.

Kinh doanh casino

         16.  Thứ tự ưu tiên việc phân chia trị giá tài sản còn lại của doanh nghiệp, HTX :

A.

Trả phí phá sản- trả các khoản nợ của người lao động- trả các khoản nợ không có đảm bảo

B.

 Trả các khoản nợ của người lao động- trả phí phá sản- trả các khoản nợ không có đảm bảo

C.

      

Trả các khoản nợ không có đảm bảo- trả các khoản nợ của người lao động- trả phí phá sản

D.

      

Trả phí phá sản- trả các khoản nợ của người lao động- trả các khoản nợ có đảm bảo    

17.   Trung tâm trọng tài là:

A.

      

Tổ chức phi chính phủ

B.

Không có tư cách pháp nhân

C.

a,b đúng

D.

      

a, b sai

         18.  Chia công ty là biện pháp tổ chức lại công ty, được áp dụng cho:

A.    Công ty TNHH, công ty cổ phần

B.    Công ty hợp danh, công ty TNHH

C.    DNTN, công ty hợp danh

                   D.    Tất cả các loại hình công ty

19.  Khi công ty cổ phần phá sản thì thứ tự ưu tiên được hoàn lại vốn là:

A.

Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông

B.

      

Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần phổ thông

C.

      

Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông

D.

Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần phổ thông

20. Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm soát:

A.

Công ty có từ 7 thành viên trở lên

B.

Công ty có từ 9 thành viên trở lên

C.

      

Công ty có từ 11 thành viên trở lên

D.

      

Công ty có từ 13 thành viên trở lên.

         21.  Tái thẩm vụ án kinh tế trong trường hợp:

A.

      

Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án

B.

Người giám định, người phiên dịch nói sai

C.

Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tóa căn cứ vào đó để giải quyết vụ án bị hủy bỏ

D.

      

a,b,c đúng

22.  Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà        nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:

A.

      

Thương lượng, hoà giải

B.

      

Trọng tài quốc tế

C.

Trọng tài, toà án Việt Nam

D.

Cả A và B đúng

         23.  Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất( nếu không có quy định trong điều lệ công ty) :

A.

 <50%  

B.

  

  =< 50%

C.

  

  > 50%

D.

>=50%

        24.  Hộ kinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động?

A.

5 lao động

B.

10 lao động

C.

      

15 lao động

D.

      

20 lao động        

        25.  Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi:

A.

      

Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

B.

Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

C.

Có trên 11 cổ đông  là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

D.

      

Tất cả đều sai

         26.  Loại hình nào dưới đây không là đối tượng của Luật phá sản:

A.

      

Doanh nghiệp tư nhân

B.

      

Hợp tác xã

C.

Hộ kinh doanh

D.

Công ty     

27.  Người đại diện theo pháp luật của công ty phải như thế nào?

A.

Là người Việt Nam

B.

      

Phải thường trú tại Việt Nam

C.

      

Có thể ở nước ngoài

D.

Cả a, b, c đều sai    

      28.   Ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân tại Việt Nam

A.

Người Việt Nam

B.

Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam

C.

      

Người nước ngòai

D.

      

A,B,C đều đúng

      29.   Tỷ lệ tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm dự thầu

A.

      

Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng  hóa và dịch vụ

B.

Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ

C.

Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ

D.

      

Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ

       30.   Việc thành lập thêm một trường Đại học mới phải có sự đồng ý của:

A.

      

Chủ tịch nước

B.

      

Thủ tướng chính phủ

C.

Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo

D.

Sở Kế hoạch & Đầu tư

       31.   Đại hội đồng cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của

A.

Hội đồng quản trị

B.

      

Ban kiểm soát

C.

      

Các cổ đông

D.

A, B, C đúng

       32.  Trong trường hợp thông thừơng, cổ phần nào không được chuyển nhượng trong công ty cổ phần:

A.

Cổ phần phổ thông

B.

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

C.

      

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

D.

      

Cổ phần ưu đãi cổ tức    

      33.   Cty TNHH tối đa có thể có bao nhiêu thành viên

A.

      

50

B.

60

C.

70

D.

      

80

      34.  Luật doanh nghiệp hiện tại, có hiệu lực thi hành từ ngày

A.

      

1/7/2005

B.

      

1/7/2006

C.

7/1/2005

D.

7/1/2006

       35.  Doanh nghiệp tư nhân tăng vốn đầu tư bằng cách:

A.

Phát hành cổ phiếu

B.

      

Bỏ thêm vốn đầu tư

C.

      

Phát hành trái phiếu

D.

Đầu tư bất động sản    

       36.  Chọn câu đúng

A.

DNTN không có vốn điều lệ

B.

DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng vốn điều lệ

C.

      

DNTN có vốn điều lệ, chỉ được giữ nguyên hoặc tăng vốn điều lệ, không được giảm vốn điều lệ

D.

      

DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng, giảm vốn điều lệ

      37.  Nhà đầu tư Hoa Kỳ khi đầu tư vào lĩnh vực khai thác dịch vụ quảng cáo, việc góp vốn

         được giới hạn với tỷ lệ là      

A.

      

49%

B.

      

50%

C.

51%

D.

Không giới hạn

      38.  Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định giải thể bắt buộc hợp tác xã là:

A.

UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B.

      

HĐND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

C.

      

Cơ quan đăng ký kinh doanh

D.

Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

      39.  Phân biệt phá sản với giải thể

A.

Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, thủ tục giải thể doanh nghiệp là thủ tục hành chính

B.

Phá sản dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tốn tại của doanh nghiệp

C.

      

Thông thường những người quản lý điều hành doanh nghiệp bị giải thể chịu hậu quả pháp lý nặng nề hơn so với người quản lý điều hành doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản

D.

      

a,b,c đều đúng

      40.  Công ty đối vốn là công ty

A.

      

Công ty hợp danh và công ty TNHH

B.

Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp vốn đơn giản

C.

Công ty công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản

D.

      

Công ty cổ phần và công ty TNHH

      41.  Dấu hiệu cho rằng doanh nghiệp lâm vào tình trang phá sản là:

A.

      

Doanh nghiệp hết tiền

B.

      

Mất khả năng thanh toán nợ đúng hạn khi chủ nợ có yêu cầu

C.

Thua lỗ

D.

Cả 3 đều đúng

       42.  Đầu tư gián tiếp là hình thức dầu tư:

A.

Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán

B.

      

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư

C.

      

A và B đều đúng

D.

A và B đều sai

      43.  Số lượng xã viên tối thiểu trong một hợp tác xã là:

A.

5 xã viên

B.

6 xã viên

C.

      

7 xã viên

D.

      

8 xã viên

44.  Tỷ lệ tiền đặt cọc mà người tham gia đấu giá phải nộp không quá bao nhiêu phần trăm giá khởi điểm của hàng hóa được đấu giá:

A.

      

2%

B.

3%

C.

4%

D.

      

5%

      45.  Đầu tư gián tiếp là hình thức dầu tư:

A.

      

Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán

B.

      

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư

C.

A và B đều đúng

D.

A và B đều sai

 46.  Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi:

A.

Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

B.

      

Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

C.

      

Có trên 11 cổ đông  là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

D.

Tất cả đều sai

       47.  Công ty TNHH Thái An chia thành 2 công ty TNHH Quốc Thái và công ty TNHH  Dân An. Vậy công ty Thái An vẫn còn tồn tại là:

A.

Đúng

B.

 Sai

       48.  Trong doanh nghiệp, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp:

A.

Chủ nợ không có đảm bảo

B.

      

Chủ nợ có đảm bảo

C.

      

Người lao động

D.

Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp

        49.  Vốn góp của các xã viên hợp tác xã:

A.

Tùy ý

B.

=< 30% vốn điều lệ của hợp tác xã

C.

      

< 30% vốn điều lệ của hợp tác xã

D.

      

Tùy ý và bằng nhau     

        50.  Ban kiểm soát của công ty nhà nước do ai thành lập?

A.

      

Hội đồng quản trị

B.

Tất cả các thành viên của công ty

C.

Tổng giám đốc

D.

      

Phó tổng giám đốc    

CÂU HỎI TỰ LUẬN( không tính vào kết quả thi chỉ dùng để so sánh trong trường hợp hai bạn cùng điểm):

           Bà A bán đất được số tiền là 100 triệu đồng. Bà A nhờ bà B (con bà A) đi gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất là 0,63% kỳ hạn 3 tháng, sổ tiết kiệm do bà B đứng tên và giữ. Sau đó bà B đã làm mất sổ tiết kiệm và giữa bà A và bà B xảy ra xung đột. Bà B đến ngân hàng đòi rút số tiền trên và lãi suất theo quy định, nhưng trước đó bà A  đã đến ngân hàng yêu cầu không cho bà B rút tiền và ngân hàng cho rằng có tranh chấp trong việc này cùng với việc bà B làm mất sổ tiết kiệm nên đã không cho bà B rút tiền. Cho đến thời điểm bà B yêu cầu rút tiền là 1 năm kể từ ngày gửi. Vụ tranh chấp này đã được đưa ra toà án, thời gian kể từ khi thụ lý và giải quyết là 6 tháng. Bên phía nguyên đơn bà B yêu cầu ngân hàng phải trả số tiền gốc cùng với lãi suất theo quy định cùng với lãi suất quá hạn. Toà án sẽ giải quyết như thế nào?Giải thích ngắn gọn.

                                          ……Trả lại tiền đây đủ cả vốn lẫn lãi cho bà B

Dacdb dbacb

Cccac aaaac

Dcdbc cbdbbDbabb aaaadBccac cbbca

Caâu 27. Trong tröôøng hôïp khoâng coù thoaû thuaän khaùc thì ngöôøi toå chöùc ñaáu giaù phaûi thanh toaùn tieàn cho ngöôøi baùn haøng chaäm nhaát laø bao nhieâu ngaøy sau khi nhaän ñöôïc tieàn cuûa ngöôøi mua haøng.

a)

2 ngaøy                      c) 4 ngaøy

b)

    

3 ngaøy

                      d) 5 ngaøy

Caâu 28. Trong hôïp ñoàng ñaáu giaù, tröôøng hôïp ñaáu giaù theo phöông thöùc traû giaù leân, neáu ngöôøi traû giaù cao nhaát ruùt laïi giaù ñaõ traû thì.

a)

    

Khoâng ñöôïc chaáp nhaän

b)

    

Vi phaïm hôïp ñoàng ñaáu giaù

c)

Cuoäc ñaáu giaù vaån ñöôïc tieáp tuïc töø giaù cuûa ngöôøi traû giaù lieàn keà tröôùc ñoù

d)

Caû a,b ñuùng

Caâu 29. Trong tröôøng hôïp ñaët coïc, kyù quyû thì tieàn ñaët coïc kyù quyõ döï thaàu ñöôïc traû laïi cho beân döï thaàu khoâng truùng thaàu trong thôøi haïn.

a)

7 ngaøy

                        c)12 ngaøy

b)

    

10 ngaøy                      d)15 ngaøy

Caâu 30. Trong hôïp ñoàng ñaáu thaàu haøng hoaù, beân döï thaàu ñöôïc nhaän laïi tieàn ñaët coïc, kyù quyû döï thaàu trong tröôøng hôïp naøo sau ñaây.

a)

     

Ruùt hoà sô döï thaàu tröôùc thôøi ñieåm ñoùng thaàu

b)

    

Ruùt hoà sô sau thôøi ñieåm ñoùng thaàu nhöng chöa toå chöùc ñaáu thaàu

c)

Töø choái thöïc hieän hôïp ñoàng trong tröôøng hôïp truùng thaàu

d)

a,b ñeàu ñuùng

Ñieàu naøosau ñaây khoâng thuoäc quyeàn cuûa taát caû caùc ñaïi lyù

a)      Giao keát hôïp ñoàng ñaïi lyù vôùi moät hoaëc nhieàu beân giao ñaïi lyù theo qui ñònh cuûa phaùp luaät.

b)

Quyeát ñònh giaù haøng hoùa dòch vuï cho khaùch haøng.

c)      Höôûng thuø lao, caùc quyeàn vaø lôïi ích hôïp phaùp khaùc dohoïat ñoäng ñaïi lyù mang laïi.

d)      Yeâu caàu beân giao ñaïi lyù höôùng daãn,cung caáp thoâng tin vaø caùc ñieàu kieän khaùc ñeå thöïc hieän hôïp ñoàng ñaïi lyù.

12.     Keå töø ngaøy moät beân thoâng baùo baèng vaên baûn cho beân kia, thôøi haïn hôïp ñoàng ñaïi lyù chaám döùt sau moät khoaûng thôøi gian khoâng sôùm hôn:

a)      7 ngaøy

b)      15ngaøy

c)      30ngaøy

d)     

60ngaøy

13.     Choïn ñaùp aùn sai. Baùn ñaáu giaù khoâng thaønh khi:

a)      Khoâng coù ngöôøi tham gia ñaáu giaù

b)      Khoâng coù ngöôøi traû giaù.

c)

Coù ngöôøi traû möùc giaù cao nhaát nhöng chæ cao hôn giaù khôûi ñieåm 5% ñoái vôùi hình thöùc traû giaù leân.

d)      Caû 3

14.     Choïn ñaùp aùn ñuùng: trong moät cuoäc baùn ñaáu giaù thì vieäc ngöôøi tham gia ñaáu giaù ruùt laïi giaù:

a)      Khoâng ñöôïc pheùp vaø phaûi tham gia ñaáu giaù ñeán cuøng ñoái vôùi hình thöùc traû giaù leân

b)      Khoâng ñöôïc pheùp vaø phaûi tham gia ñaáu giaù ñeán cuøng ñoái vôùi hình thöùc traû giaù xuoáng

c)      Ñöôïc pheùp vaø vaãn tieáp tuïc tham gia ñaáu giaù ñoái vôùi hình thöùc traû giaù leân

d)     

Ñöôïc pheùp vaø khoâng ñöôïc tieáp tuïc tham gia ñaáu giaù ñoái vôùi hình thöùc traû giaù leân

.

1. Định nghĩa về hợp đồng được quy định tại điều mấy của Luật Dân sự 2005?

a.382.

b.384.

c.386.

d.388.

2. ”Hợp đồng có điều kiện” thuộc loại hợp đồng nào trong các loại hợp đồng của Bộ Luật Dân sự:

a.Hợp đồng có đền bù.

b.Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.

c.Hợp đồng trao đổi tài sản.

d.Hợp đồng gửi giữ.

3. Hợp đồng giữa các doanh nghiệp tư nhân với nhau hoặc giữa doanh nghiệp tư nhân với các hộ kinh tế cá thể có nằm trong phạm trù hoạt đồng kinh tế hay không?

a.Có.

b.Không.

4. Hai nguyên tắc ký kết hợp đồng:

+Tự do__________hợp đồng, nhưng không được trái pháp luật và đạo đức xã hội.

+Tự nguyện, bình đẳng__________, trung thực và ngay thẳng.

a.Giao kết & hợp tác.

b.Giao kết & thiện chí.

c.Xác lập & hợp tác.

d.Ký kết & thiện chí.

5. Có mấy phương thức ký kết hợp đồng?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

6. Tại Việt Nam, hợp đồng được giao kết vào thời điểm:

a. Bên được đề nghị cùng ký vào văn bản hợp đồng.

b.Bên được đề nghị im lặng ( theo điều 404 Bộ luật Dân sự : im lặng là chấp nhận giao kết ).

c.Khi bên đề nghị nhận đựơc văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị.

d.Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị.

7. Những nội dung của việc thực hiện hợp đồng:

a. Thực hiện đúng điều khoảng về đối tượng.

              Thực hiện đúng điều khoảng về chất lượng.

              Thực hiện đúng điều khoảng về thời gian, địa điểm.

              Thực hiện đúng điều khoảng về giá cả, phương thức

b. Thực hiện đúng điều khoảng về đối tượng.

    Thực hiện đúng điều khoảng về phương thức thanh toán.

    Thực hiện đúng điều khoảng về số lượng, giá cả.

    Thực hiện đúng điều khoảng về thời gian.

c. a,b,c đều đúng.

d. a,b đều sai.

8. Theo Bộ Luật Dân sự 2005, tài sản dung trong thế chấp:

a. được xác định là bất động sản.

b. không bắt buộc phải là bất động sản, chỉ nhấn mạnh đến tính chất  không chuyển giao tài sản cho bên nhận thế chấp.

c. 1 số loại tài sản theo quy định của pháp luật.

d. b,c đúng.

9. Chế tài phạt vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên có thỏa thuận trong hợp đồng, mức phạt cũng do các bên thỏa thuận, nhưng không quá _____ giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm.

a. 6%

b. 7%

c. 8%

d. 9%

27. HĐKT là:

          a. sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch.

          b. Được các bên ký kết về việc thực hiện các mục đích kinh doanh.

          c. Quy định quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.

         

d. a, b, c đều đúng.

28. Hợp đồng mua bán hàng hóa là hợp đồng:

a. Dân sự.

          b. Thương mai

         

c. a & b đều đúng

          d. a & b đều sai.

29. Hợp đồng phải là một loại __________ được điều chỉnh bởi pháp luật.

          a. Khế ước

          b. Thỏa thuận

c. Giao ước.

         

d. a, b, c đều đúng.

30. Thương nhân là:

          a. Một cá nhân

          b. Một pháp nhân.

          c. Một tổ hợp tác.

          d. a, b, c đều đúng

14. Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc

               a. Hai bên kí vào hợp đồng

              b. Bên nhận được lời đề nghị công nhận đề nghị trong thời gian

                  qui định

              c. Các bên đồng ý với các khoản của hợp đồng

              d. Cả a, b, c đều đúng

15. Trong một công ty bình thường hợp đồng kinh doanh là do giám đốc kí nhưng trong một số hợp đồng lại do chủ tịch hội đồng thành viên (giám đốc là người đại diện theo pháp luật của công ty). Để hợp đồng có giá trị khi chủ tịch hội đồng thành viên kí thì

              a. Do hội đồng thành viên là người sáng lập nên tất nhiên hợp

                 đồng đó có giá trị

              b. Phải có giấy ủy quyền của giám đốc cho chủ tịch hội đồng

thành viên

              c. a, b đều đúng

              d. a, b đều sai

16. Loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói

              a. Hợp đồng đại lý                           

              b. Hợp đồng mua bán hàng hóa

              c. Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa

              d. Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài

17. Việc sửa đổi bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên phải được ít nhất bao nhiêu số thành viên chấp nhận

              a. 30%                                     c. 75%

                   b. 50%                                     d. 80%

      18. Trong các công ty sau công ty nào cơ quyền giảm vốn điều lệ

                   a. Công ty cổ phần                            c. TNHH 1thành viên

                   b. Công ty hợp danh               d. a, b đúng

19. Cổ phần phổ thông có thể được quyền chuyển đổi thành cổ phần ưu       đãi tùy theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông

             a. Đúng                                    b. Sai

20. A và B kí kết hợp đồng mua bán hàng hóa nhưng trong hợp đồng không có thỏa thuận về thời hạn thực hiện hợp đồng . Để đảm bảo quyền lợi của cả hai bên A đã tiến hành thông báo cho B về thời gian giao hàng 15 ngày và B không đến nhận tại địa điểm thỏa thuận và đưa ra lý do chưa trả lời đồng ý nhận hàng. Vậy theo qui định của pháp luật hiện hành B phải chịu trách nhiệm về việc này không

             a. Có                                                 b. Không

21. Luật doanh nghiệp năm 2005 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào

             a. 1/5/2005           z                 c. 1/7/2006

             b. 1/12/2005                                      d. 1/12/2006

22. Anh A là đội trưởng 1 đội xây dựng của một công ty nhà nước. Vậy anh A có thể mở một công ty xây dựng được không

              a

. Được                                         b. Không

23. Căn cứ vào vị trí trong quan hệ của các hợp đồng có thể chia thành

             a. Hợp đồng chính, phụ             c. Hợp đồng song vụ, đơn vụ

             b. Hợp đồng đền bù không đền bù   d. Tất cả đều đúng

24. Hợp đồng có thể được xem là vô hiệu trong trường hợp nào

             a. Người tham gia bị bắt buộc cưỡng ép

                   b. Hình thức đúng nhưng  không phù hợp phong tuc tập quán

                   c. Có đủ năng lực hành vi

d

. Cả a, b, c đều đúng

       25. Luật thương mại 1997 qui định có mấy loại thương nhân

                   a. 2                                                    c. 4

                   b. 3                                                    d. 5

        26. Hình thức hợp đồng được thể hiện bằng lời nói bằng văn bản hoặc

             được xác lập bằng hành vi cụ thể

a

. Hợp đồng mua bán                       c. Hợp đồng đại lý

                   b. Hợp đồng tín dụng                        d. Cả a, b, c đều đúng

          27. Hợp đồng được xem là vô hiệu thì trách nhiệm pháp lý giữa các

                bên chấm dứt toàn bộ

                   a. Đúng                                               b. Sai

          28. Hợp đồng nào mà 1 bên thực thi nghĩa vụ nhưng chỉ được hưởng

                 quyền sau một thời gian thỏa thuận

a.

Hợp đồng tín dụng                         c. Hợp đồng đại lý

b.

    

Hợp đồng mua bán                      d. a, c đều đúng

29. Có mấy phương thức kí hợp đồng

           a

. 2                                                        c. 4

           b. 3                                                        d. 5

30. Mua bán hàng hóa khác với quan hệ thuê mướn tài sản ở chỗ

           a. Có chuyển giao quyền chiếm hữu

           b. Có chuyển giao quyến sở hữu

           c. Có chuyển giao quyến sử dụng

           d. a, c đúng

1)“Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự”.

   Định nghĩa trên được trích trong điều mấy của Bộ Luật Dân Sự 2005:

a/

Điều 388       b/Điều 372       c/Điều 333       d/ Điều 344    

2)Căn cứ theo  Bộ Luật Dân Sự 2005, nếu phân biệt hợp đồng theo chủng loại thì có mấy loại hợp đồng :

      a/11                  b/12                  c/13                 

d/

14

3)”Hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện bằng lời nói,bằng văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể(trừ những trường hợp mà pháp luật quy định phải lập bằng văn bản)”

   Đoạn  trên được trích trong điều mấy của Luật Thương Mại 2005:

      a/

Điều 24          b/Điều 25         c/Điều 26          d/Điều 27

4) Bộ Luật Dân Sự 2005 không phân loại hợp đồng nào,tuy nhiên có truyền thống phân biệt 2 loại hợp đồng này nhằm làm rõ hơn mức độ đối ứng về quyền và nghĩa vụ:

a/

Hợp đồng có đền bù và hợp đồng không đền bù 

      b/ Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ

      c/Hợp đồng chính và hợp đồng phụ

      d/Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.

5)Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng phân biệt theo chủng loại:

      a/Hợp đồng mua bán nhà

      b/Hợp đồng trao đổi tài sản

     

c/

Cả a và b  

      d/Không có đáp án nào đúng.

*6)Việc giao kết hợp đồng dân sự phải tuân theo mấy nguyên tắc?

      a/1         

b/

2         c/3         d/4

*7)Có mấy loại người đại diện kí hợp đồng?

      a/1         

b/

2         c/3        d/4

8)Qua nội dung của h

ợp đồng

có thể phân chia các điều khoản của hợp đồng thành mấy loại? 

      a/1         b/2        

c/

3         d/4

9)Thời điểm giao kết hợp đồng được quy định tại điều mấy trong Bộ Luật Dân Sự 2005?

      a/Điều 403     

b/

Điều 404     c/Điều 405    d/Điều 406

10)Những loại tài sản nào không được dùng làm tài sản bảo đảm?

     

a/Tài sản đang còn tranh chấp

      b/Tài sản đi thuê,đi mượn           

      c/Tài sản khó cất giũ,bảo quản,kiểm định,định giá

d/

Cả a,b,c.

11)Có mấy trường hợp vô hiệu của hợp đồng dân sự?

a/

9     b/10    c/11    d/12

12)”Hợp đồng đuợc giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác”

    Đoạn trích trên được quy định tại điều mấy của Bộ Luật Dân Sự 2005?

       a/

Điều 406     b/Điều 405     c/ Điều 404    d/Điều 403

13)Hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện bằng:

       a/Lời nói     b/Văn bản     c/Được xác lập bằng hành vi cụ thể   

d/

Cả a,b,c

14)Nội dung của hợp đồng đại lý gồm:

       a/Tên và địa chỉ của các bên,hàng hóa đại lý

       b/Hàng hóa đại lý,hình thức đại lý,thù lao đại lý

       c/Tên và địa chỉ của các bên,hình thức đại lý,thời hạn của hợp đồng đại lý

d/

Cả a,b,c

15)Trừ trường hợp thỏa thuận khác, thời hạn đại lý chỉ chấm dứt sau một thời gian hợp lý nhung không sớm hơn bao nhiêu ngày,kể từ ngày 1trong 2 bên thong báo bằng văn bảng cho bên kia về việc chấm dứt hợp đồng đại lý?

       a/40 ngày    b/50 ngày   

c/

60 ngày     d/70 ngày

Câu 19 :

Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng là:

a.

    

Thay đổi quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.

b.

    

Xác lập quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.

c.

Chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.

d.

a, b, c đúng.

Đáp án : d

Câu 20 :

Theo Bộ Luật dân sự 2005 loại hợp đồng nào sau đây không đ

ư

ợc phân loại.

a.

    

Hợp đồng song vụ và hợp đồng đ

ơ

n vụ.

b.

    

Hợp đồng có đền bù và hợp đồng không đền bù.

c.

Hợp đồng chính và hợp đồng phụ.

d.

Hợp đồng vì lợi ích của người thứ 3.

Đáp án : b

Câu 21 :

Hợp đồng nào không cần phải tuân thủ một yêu cầu nào khác về hình thức của hợp đồng.

a.

    

Hợp đồng mua bán.

b.

    

Hợp đồng bảo hiểm.

c.

Hợp đồng vay tài sản.

d.

Hợp đồng uỷ quyền.

Đáp án : a

Câu 22 :

Người từ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi nếu có tài sản riêng thì :

a.

    

Có thể kí hợp đồng dân sự nếu có sự đồng ý của người đại diện.

b.

    

Không thể kí hợp đồng dân sự.

c.

Có thể kí hợp đồng dân sự không cần sự đồng ý của người đại diện.

d.

a, c đúng.

Đáp án : c

Câu 23 :

Luật thương mại 1997 quy định có mấy loại thương nhân?

a.

    

2

b.

    

3

c.

4

d.

5

Đáp án : c

Câu 24 :

Theo Bộ Luật dân sự 2005 trong lĩnh vực kinh doanh, các hình thức đảm bảo chủ yếu là :

a.

    

Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh.

b.

    

Bảo lãnh, đặt cọc, kí cược.

c.

Cầm cố, ký quỹ, thế chấp.

d.

Tất cả đều đúng.

Đáp án : a

Câu 25 :

Tỷ lệ tiền đặt cọc ký quỹ dự thầu phải nộp khi hồ sơ dự thầu không được quá bao nhiêu % tổng giá trị ước tính của hàng hoá dịch vụ đấu thầu?

a.

    

3%

b.

    

5%

c.

7%

d.

9%

Đáp án : a

Câu 26 :

Hợp đồng thế chấp cần có chứng nhận của :

a.

    

Cơ quan công chứng nhà nước.

b.

    

Cơ quan có thẩm quyền.

c.

a,b đúng

d.

a, b sai

Đáp án : c

Câu 27 :

Thời hiệu yêu cầu toà án tuyên bố hợp đồng dân sự do trái pháp luật và giả tạo là :

a.

    

1 năm

b.

    

2 năm

c.

Không bị hạn chế

d.

a, b, c đều sai

Đáp án : c

Câu 28 :

Loại hợp đồng nào mà 1 bên th

ực

hiện nghĩa vụ nhưng chỉ đ

ược

h

ư

ởng quyền sau 1 thời gian thoả thuận ?

a.

    

Hợp đồng mua bán.

b.

    

Hợp đồng tín dụng.

c.

Hợp đồng đại lý.

d.

a, c đúng.

Đáp án : b

Câu 29 :

Bộ Luật Dân sự quy định nguyên tắc kí kết hợp đồng là :

a.

    

Tự do giao kết hợp đồng.

b.

    

Không trái pháp luật và đạo đức xã hội.

c.

 Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng.

d.

a, b, c đều đúng.

Đáp án : d

Câu 30 :

Khi thế chấp tài sản, bên thế chấp có chuyển giao tài sản cho bên nhận thế chấp không?

a.

    

Có.

b.

    

Không.

c.

Tuỳ theo yêu cầu của bên nhận thế chấp.

d.

Tuỳ theo yêu cầu của bên thế chấp.

Đáp án : b

1. Caùc loaïi hôïp ñoàng ñöôïc quy ñònh trong :

a.Luaät doanh nghieäp                      b.Luaät ñaàu tö

c.Luaät thöông maïi

                        d.Taát caû ñeàu sai

2. Hôïp ñoàng mua baùn haøng hoaù ñöôïc theå hieän baèng:

a.Lôøi noùi                                          b.Ñöôïc xaùc ñònh baèng haønh vi cuï theå

c.Vaên baûn                                        d.Caû 3 yù treân

3. Ngöôøi ñöôïc uûy quyeàn coù ñöôïc uûy quyeàn laïi cho ngöôøi khaùc khoâng

a.Ñöôïc                                              b.Khoâng

4.Coù maáy caùch thöùc kyù keát hôïp ñoàng

a.1                                                     b.2

c.3                                                     d.4

5.Thoâng thöôøng, ……. seõ chòu traùch nhieäm veà baát kyø khieám khuyeát naøo cuûa haøng hoùa neáu vaøo thôøi ñieåm giao keát hôïp ñoàng……. ñaõ bieát veà nhöõng khuyeát ñieåm ñoù

a.Beân baùn…. beân mua                   

b.Beân mua…. beân baùn

c.Beân baùn…. beân baùn                       d.Beân mua…. beân mua

6. Beân mua yeâu caàu beân baùn tuaân theo soá lieäu chi tieát do beân mua cung caáp, khi ñoù coù khieáu naïi ñeán nhöõng vi phaïm veà quyeàn sôû höõu trí tueä phaùt sinh thì beân naøo chòu traùch nhieäm

a.Beân baùn                                          b.Beân mua

c.Caû 2 beân                                         d.Khoâng beân naøo caû

7. Neáu khoâng coù thoaû thuaän veà ñòa ñieåm thanh toaùn thì beân mua thanh toaùn cho beân baùn taïi

a.Ñòa ñieåm kinh doanh beân baùn      b.Taïi nôi cö truù

c.Taïi ñieåm giao haøng                       d.Tuøy tröôøng hôïp

8.Thöôøng ôû Vieät Nam, qua caùc quy ñònh phaùp luaät, coù theå chæ ra bao nhieâu tieâu chuaån ñeå hôïp ñoàng ñöôïc xem laø coù tính chaát quoác teá

a.2                                                      b.3

c.4                                                      d.5

9.Phöông tieän vaän taûi tay laùi beân phaûi thuoäc caùc loaïi phöông tieän hoaït ñoäng trong phaïm vi heïp coù ñöôïc nhaäp khaåu hay khoâng

a.Ñöôïc

                                               b.Khoâng

10.Luaät thöông maïi quy ñònh bao nhieâu hình thöùc ñaïi lyù

a.2                                                       b.3

c.4                                                       d.5

11.Tröø tröôøng hôïp coù thoûa thuaän khaùc, thôøi haïn ñaïi lyù chæ chaám döùt sau moät thôøi gian hôïp lyù nhöng khoâng sôùm hôn bao nhieâu ngaøy, keå töø ngaøy 1 trong 2 beân thoâng baùo baèng vaên baûn cho beân kia baùo chaám döùt hôïp ñoàng ñaïi lyù

a.15                                                     b.30

c.45                                                     d.60

12. Ñaáu giaù haøng hoùa ñöôïc thöïc hieân theo bao nhieâu phöông thöùc

a.1                                                       b.2

c.3                                                       d.4

13. Coù maáy hình thöùc ñaáu thaàu

a.1                                                       b.2

c.3                                                       d.4

14. Ngöôøi tham gia ñaáu giaù phaûi noäp moät khoaûn tieàn nhöng khoâng quaù bao nhieâu % giaù khôûi ñieåm haøng hoùa ñöôïc ñaáu

a.1                                                        b.2

c.3                                                        d.4

15.Ngöôøi tham gia döï thaàu phaûi noäp moät khoaûn tieàn nhöng khoâng quaù bao nhieâu % giaù trò öôùc tính haøng hoaù

a.1                                                        b.2

c.3

                                                        d.4

1)“Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự”.

   Định nghĩa trên được trích trong điều mấy của Bộ Luật Dân Sự 2005:

a/

Điều 388       b/Điều 372       c/Điều 333       d/ Điều 344    

2)Căn cứ theo  Bộ Luật Dân Sự 2005, nếu phân biệt hợp đồng theo chủng loại thì có mấy loại hợp đồng :

      a/11                  b/12                  c/13                 

d/

14

3)”Hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện bằng lời nói,bằng văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể(trừ những trường hợp mà pháp luật quy định phải lập bằng văn bản)”

   Đoạn  trên được trích trong điều mấy của Luật Thương Mại 2005:

      a/

Điều 24          b/Điều 25         c/Điều 26          d/Điều 27

4) Bộ Luật Dân Sự 2005 không phân loại hợp đồng nào,tuy nhiên có truyền thống phân biệt 2 loại hợp đồng này nhằm làm rõ hơn mức độ đối ứng về quyền và nghĩa vụ:

a/

Hợp đồng có đền bù và hợp đồng không đền bù 

      b/ Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ

      c/Hợp đồng chính và hợp đồng phụ

      d/Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.

5)Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng phân biệt theo chủng loại:

      a/Hợp đồng mua bán nhà

      b/Hợp đồng trao đổi tài sản

     

c/

Cả a và b  

      d/Không có đáp án nào đúng.

6)Việc giao kết hợp đồng dân sự phải tuân theo mấy nguyên tắc?

      a/1         

b/

2         c/3         d/4

7)Có mấy loại người đại diện kí hợp đồng?

      a/1         

b/

2         c/3        d/4

8)Qua nội dung của h

ợp đồng

có thể phân chia các điều khoản của hợp đồng thành mấy loại? 

      a/1         b/2        

c/

3         d/4

9)Thời điểm giao kết hợp đồng được quy định tại điều mấy trong Bộ Luật Dân Sự 2005?

      a/Điều 403     

b/

Điều 404     c/Điều 405    d/Điều 406

10)Những loại tài sản nào không được dùng làm tài sản bảo đảm?

      a/Tài sản đang còn tranh chấp

      b/Tài sản đi thuê,đi mượn           

      c/Tài sản khó cất giũ,bảo quản,kiểm định,định giá

d/

Cả a,b,c.

11)Có mấy trường hợp vô hiệu của hợp đồng dân sự?

a/

9     b/10    c/11    d/12

12)”Hợp đồng đuợc giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác”

    Đoạn trích trên được quy định tại điều mấy của Bộ Luật Dân Sự 2005?

       a/

Điều 406     b/Điều 405     c/ Điều 404    d/Điều 403

13)Hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện bằng:

       a/Lời nói     b/Văn bản     c/Được xác lập bằng hành vi cụ thể   

d/

Cả a,b,c

14)Nội dung của hợp đồng đại lý gồm:

       a/Tên và địa chỉ của các bên,hàng hóa đại lý

       b/Hàng hóa đại lý,hình thức đại lý,thù lao đại lý

       c/Tên và địa chỉ của các bên,hình thức đại lý,thời hạn của hợp đồng đại lý

d/

Cả a,b,c

15)Trừ trường hợp thỏa thuận khác, thời hạn đại lý chỉ chấm dứt sau một thời gian hợp lý nhung không sớm hơn bao nhiêu ngày,kể từ ngày 1trong 2 bên thong báo bằng văn bảng cho bên kia về việc chấm dứt hợp đồng đại lý?

       a/40 ngày    b/50 ngày   

c/

60 ngày     d/70 ngày

1.

  

Chủ thể của hợp đồng mua bán hàng hóa?

     a. Thương nhân

                            c. Tập thể

    

b. Cá nhân                                     d. Tất cả đều sai

2. Hợp đồng kinh doanh bị coi là vô hiệu toàn bộ khi:

     a. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật

     b. Một trong các bên kí kết hợp đồng không có điều kiện kinh doanh theo qui định của pháp luật để thực hiện công việc đã thỏa thuận

     c. Người kí kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo

     d. Tất cả đều đúng

3. Hợp đống kinh doanh được thành lập vào thời điểm

     a. Hai bên kí vào hợp đồng

     b. Bên nhận được lời đề nghị chấp nhận  đề nghị trong thời hạn quy định

     c. Các bean thể hiện sự ưng thuận đối với những điều khoản chủ yếu của hợp đồng

     d. Tất cả đều đúng

4. Khi tiến hành kí kết hợp đống mua bán, mỗi bên tham gia quan hệ hợp đồng cử đại diện kí kết là ai?

     a. Người đại diện theo pháp luật

     b. Người đại diện theo ủy quyền

     c. Cả a và b đều đúng

     d. Cả a và b đều sai

5.  Những điều kiện bảo đảm hợp đồng mua bán có hiệu lực

a. Nội dung thoả thuận không vi phạm pháp luật

     b. Phải đảm bảo điều kiện chủ thể của hợp đồng

     c. Đại diện kí kết hợp đồng phải đúng thẩm quyền

     d.  Tất cả đều đúng

6. Hợp động mua bán hàng hoá là hợp đồng

     a. Dân sự                                       c. a và b đúng

     b. Thương mại                              d. a và b sai

7.Quan hệ đại lí khác cơ bản với quan hệ mua bán ở điểm nào

     a. Chưa chuyển giao quyền chiếm hữu

     b. Chưa chuyển giao quyền sử dụng

     c. Chưa chuyển giao quyền sỡ hữu

     d. Tất cả đều sai

8.  Có mấy phương thức đấu giá hàng hoá

     a. 1                                                 c. 3

     b. 2  

                                              d. 4

9.Người tổ chức đấu giá là ai?

     a. Là thương nhân có điều kiện kinh doanh dịch vụ đấu giá hoặc là người bán hàng của mình trong trường hợp người bán hàng tự tổ chức đấu giá

     b. Là chủ sỡ hữu hàng hoá, người được chủ sỡ hữu hàng hoá uỷ quyền bán hoặc người có quyền bán hàng hoá của người khác theo quy định của pháp luật

     c. Là tổ chức, cá nhân điều khiển tham gia cuộc đấu giá

     d. Là người tổ chức đấu giá hoặc người được người tổ chức đấu giá uỷ quyền điều hành bán đấu giá

10.Xác giá đã trả sau cùng bao nhiêu lần ? mỗi lần cách nhau bao nhiêu giây?

     a. 2 lần, 20 giây                                        b.         3 lần, 30 giây

     c. 4 lần, 40 giây                                        d. 5 lần, 50 giây

11.Quyền lựa chọn phương thức đấu thầu và hình thức đấu thầu do ai qui định

     a. Bên mời thầu                                        c. Cả 2 bên

     b.Bên dự thầu                               d. a hoặc b đều được

12. Sau khi trúng thầu, bên trúng thầu phải đặt cọc, ký quỹ hoặc được bảo lãnh để bảo đảm thực hiện hợp đồng. Vậy số tiền đặt cọc, ký quỹ tối đa là bao nhiêu phần trăm so với giá trị hợp đồng

     a. 5%                                             c. 10%

     d. 7%                                             d. 13%

13. Tỷ lệ tiền đặt cọc mà người tham gia đấu giá phải nộp không quá bao nhêu phần trăm giá khởi điểm của hàng hóa  được đấu giá

     a. 2%                                                          c. 5%

     b. 3%

                                                         d. 7%

14. Trường hợp đặt cọc, ký quỹ thì tiền đặt cọc, ký quỹ dự thầu được trả lại cho bên dự thầu không trúng thầu trong thời hạn

     a. 5 ngày, kể từ ngày công bố kết quả

     b. 5 ngày, kể từ ngày đấu thầu

    

c. 7 ngày, kể từ ngày đấu thầu

     d. 10 ngày, kể từ ngày đấu thầu

15.Các loại hợp đồng chỉ được áp dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình kết cấu hạ tầng

     a. BCT, BOT, BTO                                   c. BCT, BTO, BT

     b. BOT, BT                                                d. BOT, BTO, BT

1.

    

Câu nào là chính xác nhất trong các câu sau?

a.

Bộ Luật Dân sự 2005 ra đời thay thế cho Bộ Luật Dân sự 1995.

b.

Bộ Luật Dân sự 2005 ra đời thay thế cho Bộ Luật Dân sự 1995 và Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế 1989.

c.

     

Luật Thương mại 2005 ra đời thay thế cho Luật Thương mại 1995.

d.

    

Câu B và C đúng.

2.

Theo quan niệm của Bộ Luật Dân sự, hợp đồng được chia thành mấy loại?

a.

2

b.

    

3

c.

     

4

d.

5

3.

Bộ Luật Dân sự quy định mấy nguyên tắc ký kết hợp đồng?

a.

    

1

b.

    

2

c.

3

d.

4

4.

    

Trong các chủ thể sau, chủ thể nào được quyền ký hợp đồng dân sự mà không cầ sự đồng ý của người đại diện hoặc người dám hộ theo pháp luật?

a.

    

Em bé 5 tuổi

b.

Học sinh 16 tuổi

c.

Người mắc bệnh tâm thần

d.

    

Cả 3 câu đều sai

5.

    

Theo pháp luật, có mấy loại người đại diện ký hợp đồng?

a.

1

b.

2

c.

     

3

d.

    

4

6.

Theo truyền thống pháp lý, có mấy phương thức ký hợp đồng?

a.

1

b.

    

2

c.

     

3

d.

4

7.

Hành vi nào sau đây không phải là hợp đồng?

a.

    

An tặng quà cho Bình.

b.

    

Mai gửi xe trong bãi giữ xe.

c.

Bà Tám cho cô Tư thuê nhà.

d.

Thảo nhặt được 10 triệu.

8.

    

Điều 412 Bộ Luật dân sự 2005 đề cập mấy nguyên tắc thực hiện hợp đồng?

a.

    

1

b.

2

c.

3

d.

    

4

9.

    

Qua nội dung của hợp đồng có thể phân chia các điều khoản hợp đồng ra làm mấy loại?

a.

1

b.

2

c.

     

3

d.

    

4

10.

Theo Bộ Luật Dân sự 2005, có mấy biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng ?

a.

3

b.

    

5

c.

     

7

d.

9

11.

Trong lĩnh vực kinh doanh có mấy biện pháp chủ yếu để bảo đảm hợp đồng ?

a.

    

1

b.

    

2

c.

3

d.

4

12.

                       

 Trong bất kỳ hợp đồng nào cũng phải có các biện pháp bảo đảm.

a.

    

Đúng.

b.

Sai.

13.

Ông Năm bán đất cho bà Hai, ông viết giấy tay cho bà về việc mua bán, giấy tay đó có phải là hợp đồng không?

a.

    

Có.

b.

    

Không.

14.

Mức phạt vi phạm mà bên vi phạm phải trả khi vi pham hợp đồng không được quá …giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm.

a.

4%

b.

    

8%

c.

     

10%

d.

12%

15.

Tạm ngừng thực hiện hợp đồng và Đình chỉ thực hiện hợp đồng là 2 chế tài:

a.

    

Có cùng căn cứ và hậu quả pháp lý về quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại của bên bị vi phạm.

b.

    

Cùng làm cho hợp đồng chấm dứt từ thời điểm một bên nhận được thông báo tạm ngừng hay đình chỉ.

c.

Cả A và B đều sai.

d.

Cả A và B đều đúng.

Caâu16:

Coâng ty coå phaàn coù ñöôïc pheùp kí hôïp ñoàng kinh teá vôùi coå ñoâng ngöôøi maø sôû höõu treân 35%toång soá coå phaàn khoâng?

          a.ñöôïc pheùp.

          b. hoaøn toaøn khoâng.

          c.ñöôïc nhöng sau khi coù söï chaáp thuaän cuûa ñaïi hoäi ñoàng coå ñoâng , cuûa hoäi ñoàng quaûn trò.

          d.taát caû caùc tröôøng hôïp treân.

Caâu17:

Tröôøng hôïp naøo sau ñaây khoâng ñöôïc coi laø quan heä hôïp ñoàng kinh teá.

a.

    

Ngöôøi mua nhaø – Ngöôøi baùn nhaø.

b.

    

Ngöôøi xin vieäc – nhaø tuyeån duïng.

c.

Ngöôøi giao haøng – ngöôøi nhaän haøng.

d.

Chuû tòch hoäi ñoáng quaûn trò vaø doanh nghieäp tö nhaân.

Caâu 18

: Ñoái töôïng naøo sau ñaây khoâng ñöôïc kí hôïp ñoàng daân söï?

a.

Sinh vieân.

b.

    

Caùn boä, coâng nhaân vieân chöùc .

c.

    

15 ñeán 18 tuoåi coù taøi saûn rieâng.

d.

Ngöôøi maéc beänh taâm thaàn.

Caâu 19

: Ngöôøi nghieän ma tuùy hoaëc nghieän caùc chaát kích thích coù ñöôïc pheùp kí caùc hôïp ñoàng daân söï khoâng?

a.

Khoâng ñöôïc pheùp .

b.

Hoaøn toaøn ñöôïc pheùp.

c.

    

Coù theå ñöôïc neáu coù söï ñoàng yù cuûa ngöôøi ñaïi dieäntheo phaùp luaät.

d.

    

Taát caû caùc tröôøng hôïp treân.

Caâu 20

: Loaïi taøi saûn naøo sau ñaây khoâng ñöôïc duøng laøm taøi saûn baûo ñaûm.

          a.nhaø cöûa.

          b. soå ñoû.

          c. xe coä.

          d. taøi saûn khoù caát giöõ, baûo quaûn, kieåm ñònh.

Caâu21:

Tröôøng hôïp naøo sau ñaây thì hôïp ñoàng khoâng coøn hieäu löïc.

          a. Ñình chæ hôïp ñoàng.

          b. Taïm ngöng hôïp ñoàng.

          c. Huûy moät phaàn hôïp ñoàng.

          d. Taát caû caùc tröôøng hôïp treân.

Caâu 22:

Neáu moät hôïp ñoàng mua baùn haøng hoùa, coâng ty A giao haøng hoùa khoâng ñuùng chaát löôïng theo yeâu caàu ban ñaàu cuûa ñaïi lí B. Thì coâng ty A seõ bò phaït bao nhieâu phaàn traên so vôùi giaù trò phaàn hôïp ñoàng bò vi phaïm?

a.

0.5%.

b.

    

2%.

c.

    

8%.

d.

3 ñeán 12%.

Caâu 23:

Ñaïi lí B coù quyeàn ngöøng thanh toaùn tieàn cho coâng ty A trong tröôøng hôïp naøo sau ñaây:

a.

Khi ñaïi lí B khoâng baùn ñöôïc haøng .

b.

Khi ñaïi lí B coù baèng chöùng haøng hoùa ñaõ giao khoâng phuø hôïp nhö trong hôïp ñoàng.

c.

    

Khi ñaïi lí B gaëp tròc traëc trong kinh doanh.

d.

    

Taát caû tröôøng hôïp treân.

Caâu 24

: Trong moät cuoäc baùn ñaáu giaù, ngöôøi mua ñöôïc haøng hoùa ñaõ noäp moät khoaûng tieàn noäp tröôùc maø töø choái mua thì khoaûng tieàn ñoù seõ ñöôïc xöû lí nhö theá naøo?

a.

    

Traû laïi 1/3 soá tieàn ñaët tröôùc cho ngöôøi mua.

b.

Traû laïi 1/2 soá tieàn ñaët tröôùc cho ngöôøi mua.

c.

Khoaûng tieàn ñaët tröôùc ñoù thuoäc veà ngöôøi baùn haøng.

d.

    

Hoaøn traû laïi toaøn boä cho ngöôøi mua.

Caâu 25

: Hôïp ñoàng kinh doanh bi coi laø voâ hieäu toaøn boä khi:

a.

    

Noäi dung hôïp ñoàng vi phaïm ñeàu caám cuûa phaùp luaät.

b.

    

Moät trong caùc ben kí hôïp ñoàng khoâng coù ñaêng kí kinh doanh theo qui ñònh cuûa phaùp luaät ñeå thuecj hoeenj coâng vieäc ñaõ thoûa thuaïn trong hôïp ñoàng.

c.

Ngöôøi kí keát hôïp ñoàng khoâng ñuùng thaåm quyeàn hoaëc coù haønh vi löøa ñaûo.

d.

Taát caû ñeàu ñuùng.

Caâu 26:

Trong caùc ñeàu khoaûng sau ñaây ñeàu khoaûng naøo khoâng phaûi laø ñeàu khoaûng chuû yeáu baét buoäc trong taát caû caùc hôïp ñoàng kinh doanh:

a.

Ñoâi töôïng cuûa hôïp ñoàng tính baèng soá löôïng, khoái löôïng hoaëc giaù trò qui öôùc ñaõ thoûa thuaän.

b.

    

Caùc bieän phaùp baûo ñaûm thöïc hieän hôïp ñoàng.

c.

    

Giaù caû.

d.

Taát caû deàu sai.

Caâu 27

: Hôïp ñoâng fhowpj taùc kinh doanh vieát taét laø gì:

          a . BOT

a.

    

BCC

b.

BTO

c.

BT

Caâu28

: Coù  maáy loaïi hôïp ñoàng ñaàu tö:

a.

2

b.

    

3

c.

    

4

d.

5

Caâu 29

: Caùc loaïi hôïp ñoàng chæ ñöôïc aùp duïng trong lónh vöïc xaây döïng coâng trình keát caáu haï taàng:

          a.BCT, BOT, BTO

          b.BOT, BT

          c.BCT, BTO, BT

          d. BOT, BTO, BT

Caâu 30

: Hôïp ñoàng kinh doanh coù hieuj löïc töø luùc :

a.

    

Hai beân kí vaøo hôïp ñoàng .

b.

Beân nhaän ñöôïc lôøi ñeà nghò coâng nhaän ñeà nghò trong thôøi gian qui ñònh

c.

Caùc bean ñoàng yù vôùi caùc khoaûng cuûa hôïp ñoàng.

d.

    

Taát caû ñeàu ñuùng .

Caâu 19

: Trong hôïp ñoàng mua baùn taøi saûn, neáu beân baùn giao ít hôn soá löôïng ñaõ thoaõ thuaän thì beân mua coù quyeàn:

A.

  

Nhaän phaàn ñaõ giao vaø yeâu caàu boài thöôøng thieät haïi.

B.

Nhaän phaàn ñaõ giao vaø ñònh thôøi haïn ñeå beân baùn giao tieáp phaàn coøn laïi.

C.

Huyû boû hôïp ñoàng vaø yeâu caàu boài thöôøng thieät haïi.

  XD. Taát caû ñeàu ñuùng.

Caâu 20

: Caùc nguyeân taéc giao keát hôïp ñoàng daân söï laø:

A.

Töï nguyeän, bình ñaúng, thieän chí, hôïp taùc, trung thöïc vaø ngay thaúng.

B.

Töï do giao keát hôïp ñoàng nhöng khoâng ñöôïc traùi phaùp luaät, ñaïo ñöùc xaõ hoäi; töï nguyeän, bình ñaúng, thieän chí, hôïp taùc, chaân thaønh vaø ngay thaúng.

   X

C. Töï do giao keát hôïp ñoàng nhöng khoâng ñöôïc traùi phaùp luaät, ñaïo ñöùc xaõ hoäi; töï nguyeän, bình ñaúng, thieän chí, hôïp taùc, trung   thöïc vaø ngay thaúng.

D.

Taát caû ñeàu ñuùng.

Caâu 21

: Tronh lónh vöïc kinh doanh, hieän nay caên cöù vaøo caùc quy ñònh cuûa phaùp luaät veà giao dòch ñaûm baûo, coù ba hình thöùc chuû yeáu ñoù laø:

  XA. Theá chaáp, caàm coá vaø baûo laõnh.

B. Theá chaáp, caàm coá vaø ñaët coïc.

C.

  

Theá chaáp, baûo laõnh vaø ñaët coïc.

D.

  

Caàm coá, baûo laõnh vaø ñaët coïc.

Caâu 22

: Neáu ñoái töôïng hôïp ñoàng laø baát ñoäng saûn thì ñòa ñieåm thöïc hieän hôïp ñoàng laø:

A.

  

Caùc beân töï thoaõ thuaän veà ñòa ñieåm

  XB. Taïi nôi toaï laïc cuûa baát ñoäng saûn

C. Taïi nôi cö truù cuûa beân coù quyeàn

D. Taïi nôi coù truï sôû cuûa beân coù quyeàn

Caâu 23

: Theo phaùp luaät, beân nhaän taøi saûn theá chaáp khoâng ñöôïc giöõ:

  XA. Taøi saûn theá chaáp

B. Quyeàn sôû höõu taøi saûn theá chaáp

C. Giaáy tôø sôû höõu taøi saûn ñöôïc theá chaáp

D. A vaø B ñeàu ñuùng

Caâu 24

: Theá chaáp, caàm coá, baûo laõnh laø:

A.

Giao dòch kinh teá

B.

Giao dòch daân söï

  XC. Giao dòch kinh teá hoaëc daân söï coù baûo ñaûm

D. Taát caû ñeàu sai

Caâu 25

: Trong caùc ñieàu khoaûn sau ñaây, ñieàu khoaûn naøo khoâng phaûi laø ñieàu khoaûn chuû yeáu, baét buoäc trong taát caû caùc hôïp ñoàng kinh doanh:

    A. Ñoái töôïng cuûa hôïp ñoàng

  XB. Caùc bieän phaùp baûo ñaûm thöïc hieän hôïp ñoàng

    C. Giaù caû vaø phöông thöùc thanh toaùn

    D. Taát caû ñeàu sai

Caâu 26

: Khi coù tranh chaáp trong hôïp ñoàng kinh doanh, caùc beân coù theå löïa choïn caùc hình thöùc giaûi quyeát sau:

A.

  

Thöông löôïng, hoaø giaûi

B.

  

Toaø aùn kinh teá

C.

Troïng taøi thöông maïi

  XD. Taát caû ñeàu ñuùng

Caâu 27

: Nhaän ñònh naøo sau ñaây laø nhaän ñònh khoâng ñuùng:

A.

  

Vieäc caàm coá phaûi ñöôïc laäp thaønh hôïp ñoàng vaên baûn

  XB. Noäi dung cuûa hôïp ñoàng caàm coá taøi saûn khaùc vôùi hôïp ñoàng theá chaáp

C. Hôïp ñoàng baûo laõnh caàn coù chöùng nhaän cuûa cô quan nhaø nöôùc coù thaåm quyeàn

    D. Theá chaáp taøi saûn phaûi ñöôïc laäp thaønh vaên baûn cam keát hoaëc hôïp ñoàng theá chaáp

Caâu 28

: Hôïp ñoàng kinh doanh coù hieäu löïc töø luùc:

  XA. Hai beân kyù vaøo hôïp ñoàng

B.

Caùc beân ñoàng yù caùc ñieàu kieän hôïp ñoàng

C.

  

Beân nhaän ñöôïc lôøi ñeà nghò, coâng nhaän ñeà nghò trong thôøi gian quy ñònh

    D. Taát caû ñeàu ñuùng

Caâu 29

: Caùc loaïi hôïp ñoàng ôû nöôùc ta laáy boä luaät naøo laøm neàn taûng:

    A. Boä Luaät Thöông maïi                     XB. Boä Luaät Daân söï

    C. A vaø B ñeàu ñuùng                              D. A vaø B ñeàu sai

Caâu 30

: Theo Boä Luaät Daân söï 2005, coù bao nhieâu bieän phaùp baûo ñaûm thöïc hieän hôïp ñoàng:

    A. 6                 XB. 7                    C. 8                  D. Taát caû ñeàu sai

Câu 12: Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng:

a.

Xác lập quyền và nghĩa vụ.                  b. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ.

c. Thay đổi quyền và nghĩa vụ.                 d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 13: Chọn câu đúng:

a.

Hợp đồng là sự thoả thuận qua đó xác lập sự ràng buộc quyền và nghĩa vụ giữa các bên chủ thể kết ước.

b.

Hợp đồng song vụ là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau, ví dụ như hợp đồng tặng, cho tài sản.

c.

      

Hợp đồng chính là loại hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ.

d.

     

Hợp đồng đơn vụ là loại hợp đồng chỉ làm phát sinh nghĩa vụ đối với một bên giao kết, chẳng hạn như hợp đồng mua bán hàng hoá.

Câu 14: Chọn câu sai:

a.

      

Hợp đồng sẽ bị coi là trái pháp luật khi hai bên thoả thuận trong hợp đồng về việc giải quyết tranh chấp tại một tòa án nước ngoài trong khi cả hai bên đều là doanh nghiệp nội địa.

b.

Điện báo, telex, fax, thư điện tử,… không được xem là văn bản hợp đồng.

c.

Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập sự thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.

d.

     

Định nghĩa về hợp đồng trong Điều lệ tạm thời về hoạt động kinh doanh (10/04/1956) có thể coi là định nghĩa pháp lý đầu tiên về hợp đồng kinh doanh ở nước ta.

Câu 15: Chọn câu sai:

a.

      

Đề nghị giao kết hợp đồng là việc một bên thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng bằng cách đưa ra những điều khoản cơ bản của hợp đồng như đối tượng, số lượng,… và chịu sự ràng buộc pháp lý đối với bên được đề nghị.

b.

     

Tư cách của người đại diện theo pháp luật có thể chấm dứt trước hoặc sau khi pháp nhân đó chấm dứt hợp đồng.

c.

Có hai phương thức ký kết hợp đồng.

d.

Hợp đồng là sự thỏa thuận qua đó xác lập và tạo nên sự ràng buộc về quyền và nghĩa vụ giữa các bên chủ thể kết ước.

Câu 16: Quyền của bên nhận cầm cố là:

a.

Được khai thác công dụng của tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố cho dù có thỏa thuận hoặc không có thỏa thuận đối với bên cầm cố.

b.

     

Yêu cầu người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản đó.

c.

      

Không cần phải bồi thường thiệt hại cho bên cầm cố nếu làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố đó.

d.

Được bán, trao đổi, tặng, cho, cho thuê, cho mượn tài sản cầm cố chỉ cần không làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố.

Câu 17: Chọn câu đúng:

a.

Thời hạn cầm cố tài sản do pháp luật quy định.

b.

Cầm cố tài sản có thể có hiệu lực trước thời điểm chuyển giao tài sản cho bên nhận cầm cố.

c.

      

Việc cầm cố tài sản có thể bị hủy bỏ nếu được bên nhận cầm cố đồng ý.

d.

     

Cầm cố tài sản là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên kia (bên nhận thế chấp).

Câu 18: Trong lĩnh vực kinh doanh hiện nay, căn cứ vào các quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm, có ba hình thức chủ yếu là:

a.

      

Thế chấp, đặt cọc, bảo lãnh.

b.

Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh.

c.

Bảo lãnh, cầm cố, kí quỹ.

d.

     

Cầm cố, kí cược, đặt cọc.

Câu 19: Chọn câu đúng:

a.

      

Trong trường hợp tài sản thế chấp được bảo hiểm thì khoản tiền bảo hiểm không thuộc tài sản thế chấp.

b.

     

Bên thế chấp không được đầu tư để làm tăng giá trị tài sản thế chấp.

c.

Gán nợ là biện pháp xử lý tài sản thế chấp khi bên thế chấp không thực hiện được nghĩa vụ như đã thỏa thuận.

d.

Bên cầm cố tài sản không có quyền yêu cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra đối với tài sản cầm cố.

Câu 20: Việc xác định một hợp đồng là vô hiệu toàn bộ hay từng phần thường là do:

a.

Tòa án quyết định khi thụ lý tranh chấp giữa các bên.

b.

     

Do các bên tự thỏa thuận với nhau.

c.

      

Cả a, b đều đúng.

d.

     

Cả a, b đều sai.

Câu 21: Căn cứ tạm ngừng và đình chỉ thực hiện hợp đồng là do:

a.

      

Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên thỏa thuận là điều kiện để tạm ngừng hoặc đình chỉ thực hiện nghĩa vụ.

b.

Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng.

c.

a và b đều đúng

.

d.

     

a và b đều sai.

Câu 22: Chọn câu đúng:

a.

Khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện thì hợp đồng chấm dứt từ thời điểm một bên nhận được thông báo đình chỉ.

b.

     

Khi hợp đồng bị tạm ngừng thực hiện thì hợp đồng không còn hiệu lực.

c.

      

Ở vấn đề phạt vi phạm, nếu các bên có thỏa thuận trong hợp đồng thì mức phạt không quá 5% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm.

d.

Trách nhiệm pháp lý trong vấn đề vi phạm hợp đồng gắn liền với những thiệt hại vật chất và những thiệt hại về tinh thần.

Câu 23: Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng trong trường hợp:

a.Bên đề nghị giao kết hợp đồng với người thứ ba trong thời hạn chờ bên được đề nghị trả lời.

b.

     

Khi bên được đề nghị trả lời không chấp nhận.

c.

      

Khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng.

d.

Cả b, c đều đúng.

Câu 24: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là:

a.

     

2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi phạm.

b.

1 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.

c.

1 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi phạm.

d.

     

2 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.

Câu 25: Đối với việc giao dịch dân sự vô hiệu, khi người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình thì thời hiệu yêu cầu tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu là:

a.

     

2 năm kể từ ngày giao dịch dân sự được xác lập.

b.

     

1 năm kể từ có thông báo của bệnh viện hoặc cơ quan chuyên trách về vấn đề không làm chủ được nhận thức và hành vi của người xác lập.

c.

Cả a, b đều đúng.

d.

     

Cả a, b đều sai.

Câu 26: Chọn câu đúng:

a.

      

Buộc thực hiện đúng hợp đồng không được gọi là chế tài trong thương mại.

b.

     

Trong trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự sau khi bên được đề nghị giao kết hợp đồng trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng thì đề nghị giao kết hợp đồng vẫn có giá trị.

c.

Có ba phương thức kí kết hợp đồng.

d.

Cả b, c đều đúng.

Câu 27: Kí kết hợp đồng có bao nhiêu nguyên tắc?

a. 1                                                                 b. 2

c. 3                                                                 d. Một đáp án khác.

Câu 28: Chọn câu sai:

a.

     

Tài sản đang còn tranh chấp có thể được dùng làm tài sản bảo lãnh tùy thuộc vào quyết định của các bên kí kết.

b.

     

Có hai trường hợp dẫn đến chấm dứt hợp đồng gắn với nhiều hậu quả pháp lý phức tạp.

c.

Luật Thương mại phân biệt hai mức độ vi phạm hợp đồng.

d.

Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm kí kết hợp đồng thì đó là trường hợp vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm.

Câu 29: Có thể phân chia các điều khoản trong hợp đồng thành bao nhiêu loại?

a. 3

                                                                 b. 4

c.5                                                                  d. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 30: Theo quan niệm của Bộ luật Dân sự, hợp đồng được chia thành bao nhiêu loại?

a. 3                                                                 b.4

c.5

                                                                  d.6

Câu 31: Việc bảo lãnh phải được lập thành văn bản với                 _________ nội dung?

a. 5                                                                 b. 6

c. 7                                                                 d. 8

Câu 32: Có bao nhiêu trường hợp chấm dứt việc bảo lãnh:

a. 4

                                                                 b. 5

c. 6                                                                 d. Tất cả các câu trên đều sai.

Caâu 16. Luaät doanh nghieäp nhaø nöôùc 2003 quy ñònh: chuû tòch hoäi ñoàng quaûn trò, toång giaùm ñoác, giaùm ñoác khoâng ñöôïccoù caùc quan heä hôïp ñoàng kinhteá vôùi.

a)

Doanh nghieäp tö nhaân

b)

Doanh nghieäp nhaø nöôùc

c)

     

Coâng ty hôïp danh

d)

    

a,b,c ñeàu sai

Caâu17. Döïa vaøo ñaëc ñieåm, noäi dung cuûa quan heä phaùp luaät veà quyeàn vaø nghóa vuï chuû theå, coù theå chia hôïp ñoàng thaønh.

a)

     

Hôïp ñoàng song vuï vaø hôïp ñoàng ñôn vuï

b)

Hôïp ñoàng coù ñeàn buø vaø hôïp ñoàng khoâng coù ñeàn buø

c)

Hôïp ñoàng ñaïi lyù vaø hôïp ñoàng coù ñeàn buø

d)

    

Hôïp ñoàng ñaïi lyù vaø hôïp ñoàng ñaáu giaù

Caâu 18. Theo ñieàu 2 cuûa phaùp leänh Hôïp Ñoàng Kinh Teá thì hôïp ñoàng naøo sau ñaây ñöôïc coi laø Hôïp Ñoàng Kinh Teá.

a)

     

Hôïp ñoàng giöõa phaùp nhaân vôùi phaùp nhaân

b)

    

Hôïp ñoàng giöõa caùc doanh nghieäp tö nhaân vôùi nhau

c)

Hôïp ñoàng giöõa caùc doanh nghieäp tö nhaân vôùi caùc hoä kinh teá caù theå

d)

Caû a,b,c ñeâu ñuùng

Caâu 19. Theo ñieàu 404 Boä luaät daân söï 2005 quy ñinh: trong hôïp ñoàng daân söï, khi giao keát hôïp ñoàng neáu beân nhaän ñöôïc ñeà nghò giao keát hôïp ñoàng vaån im laëng khi heát thôøi haïn traû lôøi thì chöùng toû söï:

a)

Chaáp nhaän giao keát

                    c)  Vi phaïm phaùp luaät hôïp ñoàng

b)

    

Töø choái giao keát                         d)  Thieáu toân troïng ñoái vôùi beân ñeà nghò

Caâu 20. Theo boä luaät daân söï naêm 1995 thì taøi saûn duøng ñeå theá chaáp trong vieäc baûo ñaûm thöïc hieän hôïp ñoàng ñöôïc xaùc ñònh laø.

a)

    

Baát ñoäng saûn

            c) maùy moùc, thieát bò

b)

    

Haøng hoaù                  d) caû a,b,c ñeàu ñuùng

Caâu 21. Boä luaät daân söï 2005 quy ñònh: khi thöïc hieän hôïp ñoàng neáu beân coù nghóa vuï khoâng thöïc hieän hoaëc thöïc hieän khoâng ñuùng nghóa vuï thì phaûi chòu……………ñoái vôùi beân coù quyeàn.

a)

     

Traùch nhieäm daân söï

b)

Traùch nhieäm haønh chính

c)

Traùch nhieäm hình söï

d)

    

Traùch nhieäm vaät chaát

Caâu 22. Trong hôïp ñoàng neáu coù söï thoaû thuaän veà vieäc phaït vi phaïm, neáu moät beân naøo ñoù vi phaïm hôïp ñoàng thì möùc phaït toái ña maø phaùp luaät quy ñònh( tính theo giaù trò phaàn nghóa vuï bò vi phaïm)laø.

a)

    

6%                              c) 10%

b)

    

8%                              d) 12%

Caâu 23. Trong vieäc mua baùn haøng hoaù, ngöôøi baùn thöïc hieän vieäc chuyeån giao quyeàn sôõ höõu moät vaät, moät taøi saûn cho ngöôøi mua vaø ngöôøi mua phaûi traû moät khoaûn tieàn ñeå ñöôïc nhaän taøi saûn ñoù. Tính chaát coù qua coù laïi veà quyeàn lôïi ñöôïc hieåu döôùi goùc ñoä luaät daân söï laø.

a)

     

Hôïp ñoàng ñeàn buø

b)

Hôïp ñoàng ñaïi lyù

c)

Hôïp ñoàng ñaáu giaù

d)

    

Caû a,b,c ñeàu sai

Caâu 24. Trong hôïp ñoàng ngöôøi ta coù theå chia thaønh ba loaïi ñieàu khoaûn hôïp ñoàng, ñoù laø nhöõng ñieàu khoaûn naøo.

a)

    

Baét buoäc, thöôøng leä, tuyø nghi

b)

    

Chuû yeáu, thöôøng leä, tuyø nghi

c)

Baét buoäc, chuû yeáu, tuyø nghi

d)

Baét buoäc, chuû yeáu, thöôøng leä

Caâu 25. Trong quan heäthueâ möôùn taøi saûn thì quyeàn naøo sau ñaây ñöôïc chuyeån giao.

a)

Quyeàn chieám höõu

b)

    

Quyeàn sôõ höõu

c)

     

Quyeàn söû duïng

d)

Caû a,c ñeàu ñuùng

Caâu 26. Trong hôïp ñoàng ñaïi lyù, tröø tröôøng hôïp coù thoaû thuaän khaùc, thì thôøi haïn ñaïi lyù chæ chaám döùt sau moät thôøi gian hôïp lyù nhöng khoâng sôùm hôn……keå töø ngaøy moät trong hai beân thoâng baùo baèng vaên baûn cho beân kia veà vieäc chaám döùt hôïp ñoàng ñaïi lyù.

a)

10 ngaøy                    c) 30 ngaøy

b)

15 ngaøy                    d) 60 ngaøy

Caâu 27. Trong tröôøng hôïp khoâng coù thoaû thuaän khaùc thì ngöôøi toå chöùc ñaáu giaù phaûi thanh toaùn tieàn cho ngöôøi baùn haøng chaäm nhaát laø bao nhieâu ngaøy sau khi nhaän ñöôïc tieàn cuûa ngöôøi mua haøng.

a)

2 ngaøy                      c) 4 ngaøy

b)

    

3 ngaøy

                      d) 5 ngaøy

Caâu 28. Trong hôïp ñoàng ñaáu giaù, tröôøng hôïp ñaáu giaù theo phöông thöùc traû giaù leân, neáu ngöôøi traû giaù cao nhaát ruùt laïi giaù ñaõ traû thì.

a)

    

Khoâng ñöôïc chaáp nhaän

b)

    

Vi phaïm hôïp ñoàng ñaáu giaù

c)

Cuoäc ñaáu giaù vaån ñöôïc tieáp tuïc töø giaù cuûa ngöôøi traû giaù lieàn keà tröôùc ñoù

d)

Caû a,b ñuùng

Caâu 29. Trong tröôøng hôïp ñaët coïc, kyù quyû thì tieàn ñaët coïc kyù quyõ döï thaàu ñöôïc traû laïi cho beân döï thaàu khoâng truùng thaàu trong thôøi haïn.

a)

7 ngaøy

                        c)12 ngaøy

b)

    

10 ngaøy                      d)15 ngaøy

Caâu 30. Trong hôïp ñoàng ñaáu thaàu haøng hoaù, beân döï thaàu ñöôïc nhaän laïi tieàn ñaët coïc, kyù quyû döï thaàu trong tröôøng hôïp naøo sau ñaây.

a)

     

Ruùt hoà sô döï thaàu tröôùc thôøi ñieåm ñoùng thaàu

b)

    

Ruùt hoà sô sau thôøi ñieåm ñoùng thaàu nhöng chöa toå chöùc ñaáu thaàu

c)

Töø choái thöïc hieän hôïp ñoàng trong tröôøng hôïp truùng thaàu

d)

a,b ñeàu ñuùng

Ñieàu naøosau ñaây khoâng thuoäc quyeàn cuûa taát caû caùc ñaïi lyù

a)      Giao keát hôïp ñoàng ñaïi lyù vôùi moät hoaëc nhieàu beân giao ñaïi lyù theo qui ñònh cuûa phaùp luaät.

b)

Quyeát ñònh giaù haøng hoùa dòch vuï cho khaùch haøng.

c)      Höôûng thuø lao, caùc quyeàn vaø lôïi ích hôïp phaùp khaùc dohoïat ñoäng ñaïi lyù mang laïi.

d)      Yeâu caàu beân giao ñaïi lyù höôùng daãn,cung caáp thoâng tin vaø caùc ñieàu kieän khaùc ñeå thöïc hieän hôïp ñoàng ñaïi lyù.

12.     Keå töø ngaøy moät beân thoâng baùo baèng vaên baûn cho beân kia, thôøi haïn hôïp ñoàng ñaïi lyù chaám döùt sau moät khoaûng thôøi gian khoâng sôùm hôn:

a)      7 ngaøy

b)      15ngaøy

c)      30ngaøy

d)     

60ngaøy

13.     Choïn ñaùp aùn sai. Baùn ñaáu giaù khoâng thaønh khi:

a)      Khoâng coù ngöôøi tham gia ñaáu giaù

b)      Khoâng coù ngöôøi traû giaù.

c)

Coù ngöôøi traû möùc giaù cao nhaát nhöng chæ cao hôn giaù khôûi ñieåm 5% ñoái vôùi hình thöùc traû giaù leân.

d)      Caû 3

14.     Choïn ñaùp aùn ñuùng: trong moät cuoäc baùn ñaáu giaù thì vieäc ngöôøi tham gia ñaáu giaù ruùt laïi giaù:

a)      Khoâng ñöôïc pheùp vaø phaûi tham gia ñaáu giaù ñeán cuøng ñoái vôùi hình thöùc traû giaù leân

b)      Khoâng ñöôïc pheùp vaø phaûi tham gia ñaáu giaù ñeán cuøng ñoái vôùi hình thöùc traû giaù xuoáng

c)      Ñöôïc pheùp vaø vaãn tieáp tuïc tham gia ñaáu giaù ñoái vôùi hình thöùc traû giaù leân

d)     

Ñöôïc pheùp vaø khoâng ñöôïc tieáp tuïc tham gia ñaáu giaù ñoái vôùi hình thöùc traû giaù leân

.

15.     Choïn ñaùp aùn sai. Phaïm vi ñieàu chænh cuûa luaät thöông maïi laø hoaït ñoäng thöông maïi naèm ngoaøi laõnh thoå nöôùc CHXHCNVN maø caùc beân thoûa thuaän:

a)      Choïn aùp duïng luaät Vieät Nam

b)      Choïn Luaät nöôùc ngoaøi maø Vieät Nam laø thaønh vieân coù qui ñònh aùp duïng luaät naøy

c)      

Choïn caùc ñieàu öôùc quoác teá maø Luaän VN coù caùc ñieàu khaûn veà caùc ñieàu naøy.

d)      Caû 3

16.     Choïn ñaùp aùn ñuùng.Trong qui ñònh veà theá chaáp taøi saûn:

a)      Beân theá chaáp phaûi giao taøi saûn cho beân nhaän theá chaáp

b)     

Beân theá chaáp khoâng phaûi giao taøi saûn cho beân nhaän theá chaáp

c)      Beân theá chaáp phaûi giao taøi saûn cho beân nhaän theá chaáp neáu beân nhaän theá chaáp yeâu caàu

d)      b,c ñuùng

17.     Choïn ñaùp aùn sai. Ñieàu kieän taøi saûn theá chaáp laø:

a)      Thuoäc quyeàn sôû höõu beân theá chaáp

b)      Ñöôïc pheùp giao dòch

c)      

Coù hoaëc khoâng coù tranh chaáp

d)      Caû 3

18.     Hình thöùc theá chaáp laø:

a)     

Vaên baûn

b)      Lôøi noùi

c)      Cöû chæ

d)      Caû 3

19.     Phaït vi phaïm laø möùc phaït maø caùc beân thoûa thuaän nhöng khoâng quaù:

a)     

8%

b)      7%

c)      5%

d)      10%

20.     Choïn ñaùp aùn ñuùng nhaát. Theo qui ñònh veà caàm coá taøi saûn

a)      Beân caàm coá phaûi giao taøi saûn caàm coá.

b)      Beân caàm coá khoâng phaûi giao taøi saûn caàm coá.

c)      

Beân caàm coá coù theå giao hoaëc khoâng giao taøi saûn caàm coá neáu hai beân coù thoûa thuaän.

d)      Beân caàm coá khoâng phaûi giao taøi saûn caàm coá cho duø beân cho caàm coá coù yeâu caàu giao taøi saûn hay khoâng.

21.     Toaø aùn nhaân daân goàm caùc caáp:

a) Caáp huyeän

b) Caáp tænh

c) Toái cao

d) a,b,c ñuùng

Câu hỏi trắc nghiệmLuật Kinh Tế- PHẦN CÔNG TY

1.Có bao nhiêu lọai hình công ty?

Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên

Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh

Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty  X

Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và các DNTN 

2.Lọai cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?

  a.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi

  b.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết  X

  c.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức

  d.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại

3.Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh,cơ quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho cơ quan thuế,thống kê:

  a.7 ngày  X

  b.15 ngày

  c.20 ngày

  d.30 ngày

4.Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?

  a.1     X                      b.2                   c.3                   d.Tùy ý

5. Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu:

  a.Cty TNHH

  b.Cty hợp danh

  c.Cty cổ phần  X

  d.DNTN

6.Cty cổ phần có tư cách pháp nhân khi :

  a.Đăng kí kinh doanh

  b.Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh  X

  c.Khi nộp đơn xin thành lập Cty

  d.a,b,c đều sai

7.Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV) :

  a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Cty

  b.TVHD có quyền điều hành quản lí Cty còn TVGV thì không

  c.TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn TVGV thì được

  d.Cả 3 câu trên đều đúng  X

8.Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:

  a.Cty cổ phần

  b.Cty hợp danh

  c.DNTN X

  d.Cả 3 câu đều sai

9.Vốn điều lệ là gì?

  a.Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh

  b.Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào

  c.Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty  X

  d.b và c đúng

10.Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở :

  a.Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp

  b.Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN

  c.Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa

  d.Tất cả đều đúng  X

11.Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:

  a.Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh  X

  b.Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn

  c.Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng

  d.Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật

12.Nghĩa vụ của doanh nghiệp:

  a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh

  b.Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN

  c.Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động  X

  d.Khiếu nại tố cáo theo qui định.

13.Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:

  a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng

  b.Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng

  c.Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh  X

  d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định

14.Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:

  a.Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phòng

  b.Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh

  c.Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức

  d.b và c đúng  X

15.Điều lệ công ty là:

  a.Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật  X

  b.Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức,quản lí và hoạt động của công ty

  c.Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận

  d.Bảng cam kết đối với khách hàng

16.Tư cách chấm dứt  thành viên của DN trong các trường hợp nào?

  a.Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác

  b.Thành viên chết

  c.Khi điều lệ DN qui định

  d.Tất cả đều đúng  X

17.Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

  a.Tối thiểu là 2

  b.Không giới hạn

  c.Tối thiểu là 2,tối đa là 50  X

  d.Tất cả đều sai

18.Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi : (trong Cty TNHH 2 thành viên)

  a.Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận  X

  b.Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ

  c.Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ

 

d.Cả a và c đều đúng

19.Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:

  a.Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên mới

  b.Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty

 c.Cả a và b đều đúng  X

  d.Tất cả đều sai

20.Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:

a.Cty TNHH

  b.DNTN  X

  c.Nhóm Cty

  d.Cty hợp danh

21.Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ(nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):

  a.Cty TNHH 1 thành viên  X

  b.Cty TNHH 2 thành viên

  c.Cty hợp danh

  d.DNTN

22.Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty :

  a.2 thành viên  X

  b.3 thành viên

  c.4 thành viên

  d.5 thành viên

23.Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông

  a.2 cổ đông

  b.3 cổ đông X

  c.4 cổ đông  

  d.5 cổ đông

24.Trong Cty cổ phần,các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất:

  a.10% tổng số cổ phần phổ thông

  b.20% tổng số cổ phần phổ thông  X

  c.30% tổng số cổ phần phổ thông

  d.50% tổng số cổ phần phổ thông

25.Trong các DN sau đây,loại hình DN nào không được thuê giám đốc:

  a.Cty TNHH 1 thành viên

  b.Cty TNHH 2 thành viên

  c.Cty hợp danh  X

  d.DN tư nhân

26.Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau

  a.CTy TNHH và Cty cổ phần  X

  b.CTy TNHH và Cty hợp danh  

  c.Cty hợp danh và CTy cổ phần

  d.Cty hợp danh và nhóm Cty

27.Đối với CTy TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do

  a.Chủ sở hửu Cty chỉ định  X

  b.Hội đồng thành viên chỉ định

  c.Ban kiểm soát chỉ định

 d.Tất cả đều đúng

28.Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:

  a.1/2 số thành viên dự họp chấp nhận

  b.3/4 số thành viên dự họp chấp nhận  X

  c.4/5 số thành viên dự họp chấp nhận

  d.100% số thành viên dự họp chấp nhận

29.Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng tử:

  a.1

à

3 thành viên  X

  b.2

à

4 thành viên

  c.3

à

6 thành viên

  d.5

à 10 thành viên

30.CTy TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên :

  a.2

à

30 thành viên

  b.2

à 40 thành viên

  c.2

à

45 thành viên

  d.2

à

50 thành viên  X

Câu 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số thành viên tối đa là bao nhiêu?

a. 40

b.50

c.60

d.70

Câu 2: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên theo điều 41 khoản 2 thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu trên .?. vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ  khác nhỏ hơn do công ty quy định ( trừ trường hợp quy định tại khoản 3 điều 41) có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền.

a.25%

b.35%

c.45%

d.55%

Câu 3: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban  kiểm soát

a.10

b.11

c.12

d.13

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?

a.

Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông.

b.

   

Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông, không có quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm soát

c.

   

Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

d.

Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ.

Câu 5: Cổ đông sở hữu từ .?. tổng số cổ phiếu trở lên phải được đăng ký với cơ quan đkkd có thẩm quyền trong thời hạn .?. làm việc, kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó.

a.

   

5% -  7  ngày

b.

10%- 15 ngày

c.

15%- 7 ngày

d.

   

20%- 15 ngày

Câu 6: Công ty không được phát hành trái phiếu trong trường hợp sau đây:

a.

không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 1 năm liên tiếp trước đó.

b.

   

không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 2 năm liên tiếp trước đó.

c.

   

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 3 năm liên tiếp trước đó không cao hơn  mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.

d.

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 4 năm liên tiếp trước đó không cao hơn  mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?

a.

   

Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về  việc tổ chức lại công ty  có quyền yêu cầu công ty mua lại cổ phần của mình.

b.

Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo  nguyên tắc quy định tại điều lệ công ty trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.

c.

Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả thành viên hđqt phải hoàn trả cho công ty số tiền đó, trường hợp không hoàn trả được thì tất cả thành viên hđqt phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàn trả được.

d.

   

Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanh toán hết số cổ phiếu được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.

Câu 8: Cuộc họp đại hội đồng CĐ triệu tập lần 2  được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ đông có quyền biểu quyết?

a.

45%

b.

   

50%

c.

   

51%

d.

75%

Câu 9: Nhiệm kỳ của giám đốc,  tổng giám đốc công ty cổ phần không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ là:

a.

   

1 nhiệm kỳ

b.

3 nhiệm kỳ

c.

5 nhiệm kỳ

d.

   

Không hạn chế

Câu 10: phát biểu nào sau đây là sai?

a.

Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN.

b.

   

Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác.

c.

   

Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty.

d.

Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản.

Câu 11: Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại:

a. 2 loại

b. 3 loại

c. 4 loại

d. tùy điều lệ công ty.

Câu 12: Công ty TNHH 1 thành viên: Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp?

a. 100%

b. Ít nhất là ½

c. Ít nhất là ¾

d. Ít nhất là 2/3

Câu 13:  Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:

a.

   

5 tháng

b.

   

6 tháng

c.

7 tháng

d.

8 tháng

Câu 14: Phát biểu về công ty cổ phần nào sau đây là sai?

a.

Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác

b.

Đối với công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có Ban kiểm soát.

c.

   

Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác.

d.

   

Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?

a.

   

Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.

b.

   

Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.

c.

Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn.

d.

khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa s

Chương 3- PL về công ty

STT

Đáp án

1

B

2

A

3

B

4

C

5

A

6

C

7

C

8

C

9

D

10

B

11

D

12

D

13

B

14

C

15

A

Cõu 1

. Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận hồ sơ đăng kí kinh doanh :

a. Phòng đăng kí kinh doanh trong sở kế hoạch và đầu tư.             

b. Phòng đăng kí kinh doanh thuộc ủy ban  nhân dân cấp huyện.                                          

c. Phòng tài chính kế toán thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện.

d. cả 3

Cõu 2

. Loại giấy tờ nào sau đây không cần có trong hồ sơ đăng kí kinh doanh:

a. Điều lệ công ty.                                                       b. Sổ đỏ

c. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh               d. a và b

Cõu 3

. Chọn câu sai

a. Công ty đối nhân là một loại hình công ty kinh doanh mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ, quen biết, tin cậy lẫn nhau.

b. Các thành viên của công ty đối nhân chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty.

c. Các thành viên của công ty đối vốn chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ.

d. Công ty đối nhân luôn được công nhận là pháp nhận.

Cõu 4

. Loại công ty nào bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉ hành nghề :

a. Công ty TNHH 1&2 thành viên                   b. Công ty hợp danh

c. Công ty cổ phần                                                     d. b,c đúng.

Cõu 5

. Sau khi toà án ra quyết định công nhận phiên hoà giảI thành ,người khởi kiện có quyền kháng nghị theo thủ tục nào sau đây.

a. Thủ tục phúc thẩm.                                     b. Theo thủ tục giám đốc thẩm

c. Thủ tục tái thẩm                                                    d. Không có quyền kháng nghị.

Cõu 6

. Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau:

a. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên

b. Công ty cổ phần và công ty TNHH

c. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên

d. a,b đúng                                                                 

e. a,b,c đúng

Cõu 7

. Điều 2, pháp luật hợp đồng kinh tế ngày 25/09/1989 qui định: hợp đồng kinh tế được kí kết giữa các bên sau đây :

a. Cá nhân và pháp nhân                                                      b. Pháp nhân và pháp nhân

c. Pháp nhân và cá nhân có đăng kí kinh doanh       d. a,b đúng

e. b,c đúng

Cõu 8

.Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây:

a. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện.

b. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến toà án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ trường hợp có lý do chính đáng

c. Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà toà án chưa chấp nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện.

d.a,b đúng

e. cả 3 đều đúng

Cõu 9

. Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu:

a. 1                                                                              b. 2

c. 3                                                                              d. Tùy ý

Câu 10

:người nào sau đây có quyền kí 1 hợp đồng mà ko cần người đại diện theo pháp luật:

a. dưới 6 tuổi                                                     b.6

à

15 tuổi

c.15

à

18 tuổi                                                   d.18 tuổi trở lên

e. c và d

Cõu 11

. Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của công ty :

a. Chi tiền để mua tài sản cho công ty                          b. Góp vốn để thành lập công ty

c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty    d. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là

                                                                               thành viên công ty

Cõu 12

. Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ.

a. Công ty TNHH 1 thành viên                                   b. Công ty TNHH 2 thành viên

c. Công ty CP                                                 d. Công ty hợp danh

Cõu 13

. Theo điều 17, Bộ luật tố tụng dân sự, bộ phận nào được quyền tham gia xét xử nhiều lần trong 1 vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm

a. Hội đồng thẩm phán toà àn nhân dân tối cao.

b. UB thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh.

c. a,b đúng.

d. a,b sai.

Cõu 14

. Hạng mục nào sau đây không thuộc thẩm quyền của hội thẩm nhân dân.

a. Nghiên cứu hồ sơ trước khi mở phiên toà

b. Báo cáo danh sách những người được triệu tập đến phiên toà

c. Đề nghị chánh án toà án nhân dân, thẩm phán ra các quyết định cần thiết

thuộc thẩm quyền

d. Tham gia xét xử vụ án

Cõu 15

. Tên công ty nào sau đây kh được chấp thuận để thành lập công ty

a. 2aha!                                                                       b. hitler

c. Đảng xinh                                                    d. Vô danh

e. Tất cả.

Cõu 16

. Một công ty TNHH mới thành lập với 100% vốn nhà nước, nếu muốn giữ lại chữ “nhà nước” trong tên công ty, ta nên chọn phương án nào:

a. Công ty TNHH 1 thành viên nhà nước      b. Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên

c. a, b đều đúng.                                                         d. a, b đều sai

Cõu 17

. Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ:

a. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của luật Doanh nghiệp.

b. Các giấy tờ có ND được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.

c. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ.

d. a,b đúng

e. a,b,c đúng

Câu1:d

Câu2 :d

Câu3 :d

Câu4 :b

Câu5 :a

Câu6 :e

Câu7 :e

Câu8 :d

Câu9 :b

Câu10 :e

Câu11 :a

Câu12 :a

Câu13 :c

Câu14 :b

Câu15 :e

Câu16 :d

Câu17 :d

  1.Trong công ty cổ phần, cổ phần được thể hiện dưới hình thức cổ phiếu được chia thành:

            A:cổ phần cổ đông-cổ phần ưu đãi biểu quyết.

            B.cổ phần cổ đông-cổ phần ưu đãi

            C.cổ phần cổ đông-cổ phiếu ưu đăi hoàn lại.

            D.cổ phiếu ưu đãi cổ tức-cổ phần cổ đông.

2.Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là:

            A.hội đồng quản trị

            B.đại diện hội đồng cổ đông

            C.ban kiểm soát

            D.chủ tịch hội đồng quản trị

3.Thành viên ban kiểm soát của công ty cổ phần:

            A.phải là cổ đông của công ty cổ phần

            B.không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần

            C.phải có quan hệ họ hàng trong phạm vi ba đời với thành viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng giám đốc.

            D.cả B và C đều đúng.

4.Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lean có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn của mình cho:

            A.người không phải thành viên của công ty.

            B.thành viên còn lại của công ty theo tỷ lệ góp vốn.

            C.người không phải là thành viên của công ty nếu thành viên còn lại không mua hết,hoặc không mua.

            D.cả b và C đều đúng.

5.Công ty TNHH hai thành viên gồm có:

A.hội đồng thành viên,giám đốc hoặc tổng giám đốc , ban kiểm sóat ( nếu có 10 thành viên trở lên ) .

            B.Hội đổng cổ đông , giám đốc , hội đồng quản trị .

            C.Hội đồng thàng viên , hội đ6òng quản trị , giám đốc ( hoặc tổng giám đốc ) ban kiểm sóat ( nếu có 11 thành viên trở lên ).

            D. Cả ba câu trên đều sai .

6.Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thì

            A chủ tịch hội đồng thành viên không thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc

            B. Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm giám đốc .

            C.Nhiệm kỳ của chủ tịch hội đống thành viên không quá 5 năm .

            D. Cả B va C đều đúng .

7.Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty hữu hạn 2 thành viên trở lên . phải sở hữu ít nhất vốn điều lệ của công ty là

            A.30 %

            B.10%

            C.20%

            D.15%

8.Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được :

            A.Phát hành cổ phần .

            B.Tăng vốn điều lệ .

            C.giảm vốn điều lệ .

            D.Cả A và C đều đúng

            E.Cả A và B đều đúng .

9.Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty một thành viên trong trường hợp có ít nhất hai người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền

            A.Chủ tịch công ty , giám đốc hoặc tổng giám đốc , hoặc kiểm soát viên .

            B.hội đồng quản trị , giám đốc , hoặc tổng giám đốc , kiểm sóat viên .

            C.Hội đồng thành viên , giám đốc hoặc tổng giám đốc , kiểm sóat viên .

           

D.Cả A, B , C đều sai .

10.Trong công ty hợp danh các thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của công ty .:

            A.Bằng số vốn điều lệ .

            B.Bằng tòan bộ tài sản của mình .

            C.Không phải chịu trách nhiệm .

            D.Cả ba câu trên đều sai .

11.Trong trường hợp trong công ty hợp danh gồm các thành viên :

            A.Các thành viên góp vốn , thành viên hợp danh .

            B.Thành viên góp vốn và moat thành viên hợp danh .

            C.Tối thiểu hai thành viên dợp danh và thành viên góp vốn .

            D.tối thiêu hai thành viên hợp danh và có thể có thành viên góp vốn .

12.Trong công ty hợp danh , phát biểu nào sau nay không đúng :

            A.Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm cả giám đốc và tổng giám đốc .

            B.Các thành viên hợp danh có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành họat động của công ty .

            C.được phát hành chứng khóan .

            D.Các thành viên hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề .

           

                       

Đáp án:

            1          B          6          D         11        D         16        C         21        C        

            2          B          7          B          12        C         17        A          22        B         

           

3          B          8          D         13        C         18        A          23        E         

            4          D         9          C         14        D         19        D         24        C        

            5          A          10        B          15        D         20        C         25        C        

            26        C         27        D         28        B          29        D         30        A

Câu 1:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên của công ty được thành lập khi:

a)

Góp vốn vào công ty

b)

Mua lại phần vốn từ thành viên công ty

c)

   

Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty

d)

   

Cả  3 đều đúng

Câu 2:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên chấm dứt khi:

a)

   

Thành viên đã chuyển hết vốn góp cho người khác

b)

Thành viên chết

c)

Điều lệ công ty quy định

d)

   

Cả 3 đều đúng  

Câu 3:Theo Luật Doanh Nghiệp, việc góp vốn thành lập công ty của thành viên là:

a)

   

Quyền của thành viên

b)

   

Nghĩa vụ của thành viên

c)

Cả 2 đúng

d)

Cả 2 sai

Câu 4:Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn là công ty bị :

a)

Giải thể

b)

   

Phá sản

c)

   

Lâm vào tình trạng phá sản

d)

Cả 3 đều sai

Câu 5:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty mà vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là công ty :

a)

TNHH 1 thành viên

b)

TNHH 2 thành viên  trở lên

c)

   

Cổ phần

d)

   

Hợp doanh.

Câu 6:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chỉ có loại hình công ty này có quyền phát hành chứng khoán :

a)

   

Cổ phần

b)

TNHH 1 thành viên

c)

TNHH 2 thành viên trở lên

d)

   

Hợp danh

Câu 7:Quyền mà công ty cổ phần khác với các loại hình công ty khác :

a)

   

Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác

b)

   

Phát hành chứng khoán

c)

Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp

d)

Cả 3 đúng

Câu 8:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, Công ty Cổ Phần phải có loại chứng khoán này:

a)

Cổ phiếu phổ thông

b)

   

Cổ phiếu ưu đãi

c)

   

Trái phiếu

d)

Cả 3 đúng

Câu 9:Trong công ty Cổ Phần, phần trăm tổng số cổ phần phổ thông đã bán mà công ty có quyền mua lại không quá :

a)

10 %

b)

20 %

c)

   

30 %

d)

   

40%

Câu 10:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn điểu lệ bằng cách :

a)

   

Điều chỉnh tăng vốn điều lệ tương ứng cới giá trị tài sản tăng lên của công ty

b)

Tăng vốn góp của thành viên

c)

Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới

d)

   

Cả 3 đúng

Câu 11:Điều nào sao đây mà thành viên HỢP DANH khác với thành viên GÓP VỐN:

a)

   

Thành viên HỢP DANH phải là cá nhân

b)

   

Chiu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty

c)

Được quyền tham gia quản lý công ty

d)

Cả 3 đúng

Câu 12:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là:

a)

1 tổ chức

b)

   

1 cá nhân

c)

   

Cả 2 đúng

d)

Cả 2 sai

Câu 13:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của công ty :

a)

Bằng toàn bộ tài sản của mình

b)

Trong phạm vi vốn điều lệ của công ty

c)

   

Một phần trong vốn điều lệ của công ty

d)

   

Cả 3 sai

Câu 14:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, trường hợp nào sau đây công ty TNHH 1 thành viên phải chuyển đổi loại hình công ty :

a)

   

Tăng vốn điều lệ.

b)

Chuyển nhượng 1 phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác

c)

Phát hành chứng khoán

d)

   

Cả 3 đúng

Câu 15:Trong công ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền :

a)

   

Chuyển 1 phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho người khác

b)

   

Làm chủ doanh nghiệp tư nhân

c)

Được chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của công ty.

d)

Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác.

Câu 1: Trường hợp nào được coi là giải thể công ty :

Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết địnhgia hạn thêm.

Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD.

Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục.

Cả a và b.

Câu 2: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc:

      a.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên        b.Công ty TNHH 1 thành viên

      c.Doanh nghiệp tư nhân                               d.Công ty hợp danh

Câu 3: Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu :

      a.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.   b.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.    

      c.Công ty hợp danh.                                 d. Cả a, b và c .

Câu 4: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên :

Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty.

Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết.

 Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết.

Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty.

Câu 5 : Câu nào là câu đúng trong các câu sau :

Công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên )có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần.

Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).

Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ).

Cả a và c.

Câu 6 : Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản:

Thành viên góp vốn.                   b.    Thành viên hợp danh.

c.    Cả a và b đều đúng.                   d.    Cả a và b đều sai.

Câu 7 : Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát :

Từ 2-4 người.                               b.    Từ 5-7 người.

c.   Từ 8-11 người.                             d.    Từ 12 người trở lên.

Câu 8 : Trong công ty cổ phần, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty:

Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết.

Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.

Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông.

Cả a và c.

Câu 9 : Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất :

1 lần 1 năm.

                                 b. 2 lần 1 năm.

c.   3 lần 1 năm.                                 d. 4 lần 1 năm.

Câu 10: Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng  mà không được giảm vốn điều lệ:

      a.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.     b. Công ty TNHH 1 thành viên.

      c.Công ty cổ phần.                                      d.Công ty hợp danh.

Câu 11: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là:

      a.   Tổ chức.               b.   Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn.

      c.   Cá nhân.              d.   Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau. 

Câu 12: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên với điều kiện nào thì bắt buột phải có ban kiểm soát(BKS):

a.   Số thành viên lớn hơn 5 người.        b.    Số thành viên lớn hơn 10 người.   

c.   Số  thành viên lớn hơn 15 người.     d.    Số thành viên lớn hơn 20 người.   

Câu 13: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân:

      a.   Công ty TNHH 1 thành viên trở lên.     b.    Doanh nghiệp tư nhân.

      c.   Công ty hợp danh.                                   d.    Công ty cổ phần.                                      

Câu 14: Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn :

30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

          

Câu 15:  Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:

Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức.

Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.

Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ.

Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS.

Câu 16: Trong công ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:

Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình.

Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoáng.

Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty.

Cả a và c.

           

Câu 17:  Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên :

a.

Người đại diện theo pháp  luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải  uỷ quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật.

b.

   

Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không qua 5 năm.

c.

   

Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc.

d.

Cả a,b và c đều đúng.

Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường

a. Cổ phần phổ thông             c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

b

. Cổ phần ưu đãi biểu quyết d. Cổ phần ưu đãi cổ tức

2. Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên

                  a. Chủ tịch hội đồng thành viên

                  b. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ

                  c. a, b đều đúng

                  d. Tất cả đều sai

3. Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông phải  lập ban kiểm soát

                  a. 10                                                    c. 12

                  b. 11                                                    d. 13

4. Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát

                  a. Cổ phần ưu đãi cổ tức                    c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại     

                  b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết d. Cả a, b, c, đều sai

5. Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc

                  a. Công ty tư nhân                              c. Công ty hợp danh

                  b. Công ty nhà nước              d. Công ty TNHH 1thành viên

6. Anh B là giám đốc một công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp vốn với một số đối tác nước ngoài và thành lập công ty có tên là TNHH….Với kinh nghiệm sẵn có anh B được bổ nhiệm làm tổng giám đốc để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B có vi phạm pháp luật hay không

                  a. Vi phạm

                  b. Không vi phạm

7. Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân

                  a. Có tên riêng, có tài sản                   c. Có sự độc lập về tài chính

                  b. Có trụ sở giao dịch             d. a, b đều đúng

8. Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty Cổ phần có thể là

                  a. Giám đốc, tổng giám đốc   c. Chủ tịch hội đồng thành viên

                  b. Chủ tịch hội đồng quản trị     d. Cả a, b, c đều đúng

9. Anh A đang quản lý DNTN vậy anh A có thể chuyển đổi lọai hình doanh nghiệp của mình từ DNTN thành công ty TNHH được không

                  a. Được

                  b. Không

10. Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít

                  a. 1tháng 1 lần                                    c. 6 tháng một lần

                  b. 3 tháng 1 lần                                   d. 1 năm một lần

11. Theo luật doanh nghiệp 2005 Doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân

                  a. Công ty TNHH 1 thành viên           c. Công ty tư nhân

                  b. Công ty hợp danh               d. Cả a, b, c đều đúng

12. Phát biểu nào sau đây sai

                  a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết,

                     dự họp đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản

trị

                  b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người

                      khác

                  c. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập 

                      được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết

                  d. a, b đúng

Câu 1:  Có bao nhiêu loại công ty theo luật doanh nghiệp Việt Nam:

a.

có 5 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, công ty hợp danh, nhóm công ty

b.

   

2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn

c.

   

3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh

d.

4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn

Câu 2

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gồm bao nhiêu thành viên:

a.

Từ 2 đến 11 người

b.

Từ 2 đến 50 người

c.

   

Từ 2 đến 100 người

d.

   

Không giới hạn

Câu 3:  Cho xác phát biểu sau:

                             

I.

   

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ

II.

 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần

III.

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tở lên không được gia3m vốn điều lệ

                         

IV.

   

Công ty trách nhiệm hửu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ

a.

   

I đúng, II, IV sai

b.

II, III đúng

c.

I, IV đúng, III sai

d.

   

I, II, IV đúng

Câu 4

Điền vào chỗ trống:

            Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại  ….(3)….. và …..(4)…….

a.

(1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu

b.

   

(1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi

c.

   

(1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi

d.

(1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi

Câu 5

Chọn phát biểu đúng:

a.

Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sang lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình

.

b.

Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thong.

c.

   

Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.

d.

   

Cổ phần phổ thong có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi.

Câu 6:  Chọn phát biểu đúng:

a.

   

Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.

b.

Chủ sở hữu công ty hợp danh được goi là thành viên góp vốn.

c.

Thành viên hợp danh phải là cá nhân

.

d.

   

Thành viên góp vốn phải là cá nhân.

Câu 7

Tìm phát biểu sai:

a.

   

Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty

b.

   

Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.

c.

Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.

d.

Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành.

Câu 8:

Cho các phát biểu sau:

I.

Đối với công ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên

           

II.

   

Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền

          

III.

   

Trong công ty cổ phần, cổ đông có số luợng tối thiểu là 3

IV.

Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc

V.

Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát

A)

  

I,II đúng, II,IV,V sai

B)

  

I,V đúng, III, IV,V sai

C)

I,III đúng, II,V sai

D)

III,IV đúng, I,II,V sai          

Câu 9:

Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần

a.

Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên

b.

   

Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm

c.

   

Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông

d.

Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết

Câu 10:

cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành                                             

              viên dự họp

a.

   

½ tổng số thành viên trở lên

b.

¾ tổng số thành viên trở lên

c.

4/3 tổng số thành viên trở lên

d.

   

 Đầy đủ các thành viên

Câu 11:

Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:

a.

   

Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân

b.

   

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên

c.

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số luợng từ 1- 3 người

d.

Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải đuợc ít nhất ¾ số thành viên chấp thuận

Câu 16:

  Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?

a.

Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần.

b.

Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.

c.

   

Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.

d.

   

Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty

Câu 17:  Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:

a.

   

Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí.

b.

Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng kí.

c.

Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí khác với tên của doamh mghiệp đã đăng kí bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …)ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó.

d.

   

Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên của doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.

Câu 18: Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng kí thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ d0ông nước ngoài không vượt quá:

a.

   

30% vốn điều lệ

b.

   

50% vốn điều lệ

c.

70% vốn điều lệ

d.

75% vốn điều lệ

Câu 19:

  Doanh nghiệp bị thu hồi giấu chứng nhận đăng kí kinh doanh trong trường hợp:dieu165ldn

a.

Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.

b.

   

Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính.

c.

   

Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ quan đăng kí kinh doanh.

d.

Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp.

Câu 20:

  Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên kèm theo thông báo gửi đến phòng đăng kí kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đã đăng kí kinh doanh theo mẫu MTB-4, khi bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh công ty phải có thêm bản sao hợp lệ:

a.

Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh .

b.

Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh .

c.

   

Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay dổi ngành nghề kinh doanh.

d.

   

Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.

1) Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng _______?_______, nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.

a)

   

Một sự kiện pháp lý

b)

   

Một hợp đồng hay văn bản

c)

Cả hai câu a, b đều đúng

d)

Cả hai câu a, b đều sai

Đáp án đúng: a

2) Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:

a)

Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần.

b)

Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại.

c)

   

Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại.

d)

   

Cả hai câu a, b đều đúng

Đáp án đúng: c

3) Vốn điều lệ là:

a)

   

Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh

b)

   

Số vốn do các thành viên doanh nghiêp góp vào

c)

Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định và được ghi vào điều lệ công ty

d)

Các câu trên đều sai

Đáp án đúng: c

4)  Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên?

a)

Hội đồng thành viên

b)

Ban kiểm soát

c)

   

Hội đồng quản trị

d)

   

Cả ba câu trên đều sai

Đáp án đúng: a

5) Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?

a)

   

25 ngày                                                               c) 20 ngày

b)

   

7 ngày                                                                 d) 40 ngày

Đáp án đúng: b

6) Thành viên sáng lập của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh là người:

a)

   

Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị đăng ký kinh doanh

b)

   

Góp vốn, thông qua và ký tên vào bản điều lệ công ty

c)

Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào ban điều lệ đầu tiên của công ty

d)

Cả ba câu trên đều sai

Đáp án đúng: c

7) Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:

a) Ủy ban nhân dân cấp quận

b) Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

d) Sở kế hoạch và đầu tư

Đáp án đúng: b

8) Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, người đại diện theo quy định của pháp luật là:

a)

Chủ tịch hội đồng thành viên                            c) Giám đốc và phó giám đốc

b)

   

Chủ tịch công ty                                               d) Do điều lệ của công ty quy định

Đáp án đúng: b

9) Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:

a)

Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần

b)

   

Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần

c)

   

Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần

d)

Cả ba câu trên đều sai

Đáp án đúng: c

10) Hội đồng quản trị KHÔNG phải triệu tập họp bất thường đại hội đồng cổ đông trong  trường hợp sau:

a)

   

Số thành viên hội đồng quản trị còn lại ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật

b)

Theo yêu cầu của ban kiểm soát

c)

Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đông

d)

   

Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị kết thúc

Đáp án đúng: d

Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp khi:

a) Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận

b) Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận

c) Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận

d) Cả ba câu trên đều sai

Đáp án đúng: a

1. Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác

a.Cổ đông thông thường                     b.Cổ đông sở hữu

2. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán

a.20

                                                      b.25

c.30                                                      d.50

3. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên

a.20                                                      b.30

c.50

                                                      d.không quy định

4. Cuộc hợp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ

a.65                                                      b.70

c.75

                                                      d.80

5. Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là

a.2                                                        b.3

c.10                                                      d.50

6. Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là

a.10                                                      b.50

c.100                                                    d.không giới hạn

7. Giám đốc hay tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kì không quá

a.3 năm                                                b.5 năm

c.7 năm                                                d.không giới hạn

8. Công ty cổ phần có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông đã bán

a.20                                                       b.25

c.50                                                       d.30

9. Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép

a.Tăng                                                  b.Giảm

c.Tăng hoặc giảm

                                c.Không tăng hay giảm

10. Số lượng tối đa trong hội đồng quản trị là

a.5                                                         b.10

c.11

                                                       d.15

11. Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự hợp đại diện ít nhất

a.65% tổng số cổ phần            d.65% cổ phần có quyền biểu quyết

b.2/3 tổng số cổ phần              d.2/3 tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

12. Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng kí với cơ quan có thẩm quyền

a.5

                                                         b.10

c.20                                                       d.50

13. Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày

a.1/1/2006                                            b.1/7/2006

c.26/11/2005                                        c.29/11/2005

14. Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông báo bằng văn bản tới cơ quan đăng kí kinh doanh là

a.7 ngày

                                               b.15 ngày

c.30 ngày                                             d.10 ngày

15. Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh

a.15                                                         b.30

c.60                                                         d.90

                                                                                               

1.

           

Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào

a)

Chứng khóan

b)

   

Bào hiểm

c)

   

Kinh doanh vàng

d)

Kinh doanh bất động sản

2.

           

Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây

a)

   

Kinh doanh bất động sản

b)

   

Tự doanh

c)

Môi giới chứng khoán

d)

Quản lý danh mục đầu tư

3.

           

Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu

a)

   

5 triệu tỷ

b)

   

50 triệu tỷ

c)

500 triệu tỷ

d)

500 ngàn tỷ

4.

           

Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân

a)

   

Công ty hợp danh

b)

Công ty TNHH 1 thành viên

c)

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

d)

   

Công ty cổ phần

5.

           

Tư cách thành viên công ty hình thành khi:

a)

Góp vốn vào công ty

b)

Mua lại phần vốn từ thành viên công ty

c)

   

Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty

d)

   

Cả 3 đều đúng

6.

           

Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:

a)

Thành viên chết

b)

Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên

c)

   

a&b đúng

d)

   

a&b sai

7.

Điều Kiện(ĐK) nào là không cân thiết khi thành lập công ty:

a)

   

ĐK về tài sản

b)

ĐK về người thành lập

c)

ĐK về con dấu của công ty

d)

   

ĐK về điều lệ công ty

8.

           

Các công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau

a)

Công ty TNHH

à

công ty cổ phần

b)

Công ty hợp danh

à

hợp tác xã

c)

   

Công ty cổ phần

à

công ty hợp danh

d)

   

Tất cả đều đúng

9.

           

Tách công ty

a)

Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần

b)

Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại

c)

   

Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán

d)

   

a&c đều đúng

10.

         

Công ty đối vốn không phải là loại công ty có:

a)

Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh

b)

Được công nhận có tư cách pháp nhân

c)

   

Có sự tách bạch về tài sản của công ty

d)

   

Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết

11.

         

Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những ĐK sau.Chọn đáp án sai

a)

Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định

b)

Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định

c)

   

Thành viên đăng ký kinh doanh

d)

   

Thông tin thân nhân của ngưới đại diện pháp luật

12.

         

Hợp nhất công ty

a)

Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty

b)

Hai hay 1 số công ty cùng loại hợp nhất thành 1 công ty khác

c)

   

Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động

d)

   

a&b đúng

13.

         

Các trường hợp giải thể công ty

a)

Kết thúc thời hạn hợp đồng đã gi trong điều lệ công ty

b)

Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo qui định PL trong 6 tháng liên tục

c)

   

Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

d)

   

Tất cả đều có thể

14.

         

Trong các loại công ty sau,công ty nào được phát hành cổ phiếu

a)

Công ty TNHH

b)

Công ty hợp danh

c)

   

Công ty cổ phần

d)

   

b&c đều đúng

Công ty trách nhiệm hữu hạn được phát hành cổ phần?

      a. Có                                              c. Tùy trường hợp

      b. Không                                      d. Cả a và c

2.   Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở ?

      a. Bộ kế hoạch-đầu tư

      b. Sở kế hoạch-đầu tư

      c. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

      d. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn

3.   Trong công ty cổ phần, nhiệm kì của hội đồng quản trị trong mấy tháng?

      a. 3 tháng                                      c. 5 tháng

      b. 4 tháng                                       d. 6 tháng

4.   Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của?

      a. Cổ phần phổ thông                    c. Công ty cổ phần

      b. Cổ phần ưu đãi                          d. Công ty hợp danh

5.   Khi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên đã đủ 50 thành viên nhưng có một thành viên mới thì công ty đó sẽ chuyển sang?

      a. Công ty hợp danh                     c. Nhóm công ty

       b. Công ty cổ phần

                    d. Khác

6.   Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợp vốn đơn giản và?

      a. Công ty cổ phần                       c. Công ty trách nhiệm hữu hạn

      b. Công ty hợp danh

                  d. Nhóm công ty            

7.   Công ty có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước nhưng không được lập ở nước ngoài?

      a. Đúng                                         c. Luật không quy định

      b. Sai

                                            d. Quyền của công ty

8.   Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được thuệ giám đốc?

      a. Doanh nghiệp tư nhân

      b. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

      c. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên

      d. Công ty hợp danh

9.   Khi cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành vào lần thứ I, thứ II không thành thì tỉ lệ số cổ đông dự họp và số cổ phần có quyền biểu quyết là bao nhiêu phần trăm vào lần thứ III?

      a. Ít nhất 65%                                 c. Ít nhất 51%

      b. Quá bán                                     d. Không phụ thuộc

10. Quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đại diện và việc góp vốn, mua cổ phần cổ doanh nghiệp khác là do?

      a. Hội đồng cổ đông                      c. Hội đồng quản trị

      b. Tổng giám đốc                           d. Giám đốc

11. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có trường hợp: Phần góp vốn của thành viên là ca1 nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị mất quyền thừa kế thì phần vốn đó được giải quyết theo quy định của?

      a. Pháp luật về dân sự

      b. Pháp luật về doanh nghiệp

      c. Pháp luật về thương mại

      d. Pháp luật về di chúc

12. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có từ bao nhiêu thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát?

      a. 10                                               c. 12

      b. 11                                              d. 13

13. Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được giảm vốn điều lệ?

      a. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên

      b. Công ty hợp danh

      c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

      d. Khác

14. Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách?

      a. Tăng vốn góp của các thành viên

      b. Kết nạp thêm thành viên mới

      c. Phát hành chứng khoán

      d. Cả a và c

15. Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thì ai phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút?

      a. Thành viên hội đồng quản trị

      b. Người phải đại diện theo pháp luật của công ty

     

c. Cả a và c đều sai

      d. Cả a và c đều đúng

Câu 1

:Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số cổ d0ong6 dự họp đại diện ít nhất :

a.

      

51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

b.

65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

c.

75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

d.

     

60% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

Câu 2

: Công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ:

            a. Công ty cổ phần                                         b. Công ty TNHH 1 thành viên

            c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên            d. Công ty hợp danh

Câu 3

: Nếu điều lệ công ty không quy định,cuộc họp của hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất:

           a. 65% số vốn điều lệ                                          b. 75% số vốn điều lệ

           c. 50% số vốn điều lệ                                       d. 60% số vốn điều lệ

Câu 4

: Trong công ty cổ phần cổ đông sở hữu cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác.

      a. Cổ phần phổ thông.                                                b. Cổ phần ưu đãi cổ tức

      c. Cổ phần ưu đãi biểu quyết.                                 d. Cổ phần ưu đãi hoàn lại.

Câu 5

. Loại hình công ty nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn.

      a. Công ty cổ phần                                             b. Công ty TNHH 1 thành viên

      c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên      d. Công ty hợp danh

Câu 6

. Số lượng thành viên trong hội đồng quản trị của công ty cổ phần

(nếu điều lệ công ty không có qui định khác).

a. 2 – 7                                                               b. 4 – 10

            c. 3 – 11                                                             d. Không giới hạn

Câu 7

. Các cổ đông sáng lập của công ty cổ phần phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần trong tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

            a. 20%                                                                   b. 30%

            c. 40%                                                                   d. 50%

Câu 8

. Chọn câu phát biểu sai:

a.

      

Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân.

b.

Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.

c.

Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.

d.

     

Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân.

Câu 9

. Số lượng xã viên tối thiểu của hợp tác xã là:

            a. 5                                                                     b. 7

            c. 10                                                                   d. Không giới hạn

Câu 10

.  Chọn phát biểu sai:

a.

      

Hợp tác xã phải có điều lệ  HTX

b.

HTX không có quyền mở chi nhánh, văn phòng đại diện

c.

Khi gia nhập HTX, xã viên phải góp vốn theo qui định của điều lệ HTX.

d.

     

HTX được quyền chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể và yêu cầu tuyên bố phá sản.

Câu 11.

Đại hội xã viên phải có …………………………… tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự.

            a. ít nhất 2/3                                                       b. ít nhất 1/3

            c. ít nhất 1/2                                                       d. ít nhất 3/4

Câu 12

. Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát có.

            a. 9 thành viên                             b. 11 thành viên

            c. 15 thành viên                           d. không nhất thiết phải có ban kiểm soát

Câu 13

. Chọn câu phát biểu sai:

a.

Thành viên HTX có thể góp vốn hoặc góp sức

b.

HTX có tư cách pháp nhân

c.

      

Khi HTX giải thể, tài sản thuộc sở hữu của HTX do nhà nước hỗ trợ có thể phân chia cho các thành viên của HTX.

d.

     

HTX hoạt động như mật loại hình  doanh nghiệp

Câu 14

. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho HTX.

            a. 7 ngày                                                            b. 10 ngày

            c. 15 ngày                                                          d. 30 ngày

Câu 15

. Điều kiện để trở thành xã viên của HTX nào sau đây là không đúng.

a.

Công dân Việt Nam

b.

Có góp vốn, góp sức

c.

      

Có năng lực hành vi dân sự nay đủ

d.

     

Tự nguyện gia nhập vào HTX

Câu 16

. Chọn câu phát biểu sai.

a.

     

Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác.

b.

Cổ đông được chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác.

c.

Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết.

d.

     

Cả b và c đều đúng.

Câu 17.

Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên không vượt quá.

            a. 20                                                                   b. 30

            c. 50                                                                   d. không giới hạn

Câu 18

. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị và thành viên ban kiểm soát.

            a. Hội đồng quản trị                            b. Chủ tịch hội đồng quản trị

            c. Đại hội đồng cổ đông                      d. Giám đốc hoặc tổng giám đốc

Câu 19.

Đối với cổ phần phổ thông giá mua lại không được cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua lại.

            a. Đúng                                                              b. Sai

Câu 20

. An, Lợi và Hưng cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần sản xuất giấy với vốn điều lệ là 2 tỷ. An góp 100 triệu, Hưng góp 150 triệu và Lợi dự định góp 100 triệu, còn lại họ phát hành cổ phần đề huy động vốn.

Theo bạn, Lợi có thể làm theo dự định  được không.

            a. Được                                                                                  b.Không

Câu 21

. Chọn câu phát biểu sai.

Đối với công ty TNHH 1 thành viên:

a.

      

Cuộc họp của hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất 2/3 số thành viên dự họp.

b.

     

Quyế định của hội đồng thành viên được thông qua khi có hơn 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận.

c.

Hội đồng thành viên bầu ra chủ tịch hội đồng thành viên.

d.

a và b đúng.

Câu 22

. Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số vốn điều lệ l00 tỷ. Với A góp 30 tỷ, B góp 20 tỷ và C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng vốn điều lệ lên là 150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B, C lần lượt là:

            a. 15 tỷ, 10 tỷ, 25 tỷ                                          b. 10 tỷ,15 tỷ, 25 tỷ

            c. 25 tỷ, 10 tỷ, 15 tỷ                                           d. tất cả đều đúng

Câu 23

. Thành viên là cá nhân của công ty TNHH 2 thành viên trở lên chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết thì người thừa kế theo pháp luật của thành viên đó là thành viên của công ty

            a. Đúng                                                           b. Sai

Câu 24

. Cổ đông thiểu số  tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu……………… tổng số cổ phần phổ thông thì có quyền đề cử vào hội đồng quản trị

            a.5%                                                                b.10%

            c.15%                                                              d.20%

Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết

a. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết

(b). Cổ phần ưu đãi cổ tức và cổ phần ưu đãi hoàn lại

c. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi hoàn lại

d. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức

Câu nào sau đây không đúng

(a). Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức, cá nhân

b. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân

c. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt dộng của doanh nghiệp tư nhân

d. Công ty THHH 1 thành viên không được phát hành cổ phần

Luật phá sản 2004 không được áp dụng cho đối tượng nào sau đây:

a. Công ty cổ phần

b. Công ty hợp danh

c. Hợp tác xã và công ty nhà nước

(d).

Hộ kinh doanh

4.

 

Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến hành thì được triệu tập cuộc họp lần 2 trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày dự định họp lần 1, và được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ

(a). 15 ngày, 50%                                           b. 15 ngày, 65%

c. 30 ngày, 65%                                              d. 30 ngày, 50%

Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân

a. Công ty hợp danh                                       b. Công ty cổ phần

(c). Doanh nghiệp tư nhân                              d. Công ty TNHH 1 thành viên

Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại hội đại diện ít nhất:

a. 75% tổng số cổ phần

b. 50% tổng số cổ phần

(c). 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

d. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

Trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại trong công ty đồng ý, thành viên hợp danh của công ty hợp danh không đồng thời là:

(a). Chủ doanh nghiệp tư nhân

b. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên

c. cổ đông của công ty cổ phần

d. cả 3 chức danh trên

Chọn câu sai:d30 luat pha san

a. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản chưa hẳn đã bị phá sản

(b). Mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản phải ngưng hoạt động

c. Phí phá sản do ngân sách nhà nước tạm ứng trong trường hợp người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp tiền tạm ứng phí phá sản không có tiền để nộp, nhưng có các tài sản khác

d. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án

Loại hình nào không bắt buộc phải có giám đốc:

a. Công ty TNHH 1 thành viên

b. Công ty cổ phần

c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

(d). Doanh nghiệp tư nhân

10

Dựa vào đối tượng và phạm vi điều chỉnh của pháp luật, phân loại phá sản thành:

(a). Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân

b. Phá sản trung thực và phá sản gian trá

c. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc

d. Các câu trên đều sai

11

  

Trường hợp Thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, thì việc phân chia giá trị tài sản của doanh ngiệp, hợp tác xã theo thứ tự sau đây:

(a). Phí phá sản;  trả nợ cho người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động đã ký kết; trả các khoản nợ không có bảo đảm

b. Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm

c. Phí phá sản; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm; trả nợ thuế cho nhà nước

d. Tất cả đều sai

12

Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp tổ chức lại công ty không được áp dụng cho:

a. Công ty cổ phần

(b). Công ty hợp danh

c. Công ty TNHH 1 thành viên

d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Trong công ty hợp danh,các thành viên không được làm điều gì dưới đây:

a. Mua lại phần vốn góp

b. Góp thêm vốn

(c). Rút vốn dưới mọi hình thức

c. Chuyển nhượng phần vốn góp

20.Tổ chức quản lí công ty TNHH có tử 2 thành viên trở lên gồm:

a. Hội đồng thành viên,chủ tịch hội đồng quản trị,giám đốc,ban kiểm soát nếu có

b. Hội đồng thành viên ,chủ tịch hội đồng thành viên,hội đồng quản trị,giám đốc

(c). Hội đồng thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên,giám đốc hoaëc Toång giaùm ñoác, ban kiểm soát nếu có

d. Tất cả sai

21.Người đại diện theo pháp luật trong công ty cổ phần:

a. Gíám đốc

b. Chủ tịch hội đồng quản trị khi điều lệ công ty không qui định

(c). Giám đốc hoặc toång giaùm ñoác khi ñieàu leä coâng ty khoâng quy ñònh

d. Giám đốc,Chủ tịch hội đồng quản trị,trưởng ban kiểm soát đều có thể là người đại diện theo pháp luật

22.Thành viên góp vốn trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

a. Có thể tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác

b. Ưu tiên chuyển nhượng phần vốn góp cho thành viên công ty

c. Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải thành viên công ty nếu các thành viên còn lại trong công ty không mua hoặc không mua hết

(d). Câu b,c đúng

23.Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

a. Có dưới 12 thành viên không được thành lập ban kiểm soát

(b). Không nhất thiết phải thành lập ban kiểm soát

c. Thành lập ban kiểm soát khi có từ 11 đến 51 thành viên

d. Tất cả sai

24. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán    tài sản có giá trị bằng bao nhiêu % so với tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty

a. <= 50%

(b). >=50%

c. 50%

d. Tất cả đều sai

25. Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:

a. 3 tháng

b. 15 ngày

(c). 30 ngày

d. 45 ngày

26. Kể từ khi nhận thấy  doanh nghiệp, HTX lâm vào tình trạng phá sản. Trong thời hạn bao lâu nếu chủ doanh nghiệp, hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, HTX  không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật

(a). 3 tháng

b. 1 tháng

c. 5 tháng

d. 7 tháng

27. Tìm câu sai:

(a). Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác

b. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi

c. Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn diều lệ

d. Công ty TNHH 1 thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh                 

28. Số lượng cổ đông của công ty cổ phần:

(a). Tối thiểu là 3, không hạn chế số lượng tối đa

b. Tối thiểu là 3, tối đa là 50

c. Tối thiểu là 2, tối đa là 100

d. Tối thiểu là 2, không hạn chế số lượng tối đa

29.Luật Phá sản 2004 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây:

a. Chủ doanh nghiệp tư nhân và các thành viên công ty TNHH 1 thành viên

b. Các cổ đông của công ty cổ phần và thành viên hợp danh của công ty hợp danh

c. Chủ hộ kinh doanh và chủ doanh nghiệp tư nhân

(d). Thành viên hợp danh của công ty hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân

30. Kể từ ngày công ty cổ phần được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực trong:

a. 6 tháng

b. 2 năm

(c). 3 năm

d. 5 năm

10.

Đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh là:

a.   Chủ tịch HĐTV

b.   Thành viên hợp danh

c.   Thành viên góp vốn

d.   Giám đốc

11.

Trong công ty hợp danh,người triệu tập họp HĐTV l à:

a.   Chủ tịch HĐTV

b.   Thành viên hợp danh

c.   a,b đều đúng

d.   a,b đều sai.

12.

 

Điều kiện cần để trở thành chủ tịch HĐTV:

a.   Phải là giám đốc

b.   Phải là thành viên góp vốn

c.   Phải là thành viên hợp danh

d.   3 câu trên đều sai

13.

 

Thành viên hợp danh phải là:

a.   Cá nhân

b.   Tổ chức

c.   a hoặc b đúng

d.   a,b đều sai

14.

Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ:

a.   Đúng

b.   Sai

15.

 

Thành viên công ty hợp danh sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên,trong thời hạn:

a.   1 năm

b.   2 năm

c.   3 năm

d.   4 năm

       16.Chọn câu đúng trong các câu sau:

a.

      

Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khóang các loại để huy động vốn.

b.

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần.

c.

Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần.

d.

     

Cả a và c.

      17.Trong công ty cổ phần

a.

      

Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc

.

b.

     

Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm trưởng ban kiểm soát.

c.

Giám đốc hoặc tổng giám đốc có thể kiêm trưởng ban kiểm soát.

18.Chọn câu đúng

     a.Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông phải có ban kiểm soát.Ban kiểm soát có từ 3-5 thành viên.

a.

      

Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát.

b.

Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông không cần có ban kiểm soát.

19.Chọn câu đúng.

a.

Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị.

b.

Ban kiểm soát thực hiện giám sát giám đốc hoặc tổng giám đốc trong việc quản lý                                                                                                                                        và điều hành công ty.

c.

      

Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị và các cổ đông của công ty.

d.

     

Cả a và b.

20.Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có được quyền làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của doanh nghiệp khác

                       a.Có                                                              b.Không

21.Chọn câu đúng.

a.

Công ty TNHH là doanh nghiệp có từ 2-50 thành viện.

b.

     

Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50.

c.

      

Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá 50.

d.

Cả a và b.

22.Chọn đáp án đúng

a.

Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách phát hành cổ phiếu,trái phiếu.

b.

Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức:tăng vốn góp của thành viên, điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty hoặc tiếp nhận vốn góp của thành viên mới.

c.

      

Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách đi vay ngân hàng hoặc các quỹ đen ngoài xã hội.

d.

     

Không có câu nào đúng.

23. Đối với công ty TNHH 2 thành viên

a.

      

Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty.

b.

Giám đốc hoặc tổng giám đốc nhất thiết là thành viên của công ty.

c.

Giám đốc hoặc tổng giám đốc là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty.

d.

     

Cả a và b.

24.Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát khi có

a.

      

11 thành viên trở lên

.

b.

     

9 thành viên.

c.

20 thành viên.

d.

Không nhất thiết phải có ban kiểm soát.

25. Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên

a.

Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức tại trụ sở chính của công ty.   

b.

     

Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức ở 1 nơi bất kì do hội đồng chọn.

c.

      

Cả a và b.

d.

Không câu nào đúng.

26.Chọn câu đúng

a.

Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu.

b.

Công ty TNHH 1 thành viên là DN do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu.

c.

      

Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu.

d.

     

Không có đáp án đúng.

27.Chọn câu đúng

a.

      

Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng hoặc giảm vốn điều lệ.

b.

Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không có quyền giảm vốn điều lệ.

c.

Công ty TNHH 1 thành viên có quyền phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ.

28.Trong công ty TNHH 1 thành viên,ai là người đại diện theo quy định của pháp luật. giam doc hoac chu tich cty

a.

Chủ tịch hội đồng thành viên.

b.

     

Giám đốc.

c.

      

Kiểm soát viên.

d.

Do điều lệ công ty qui định.

29.Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu?

a.

1

b.

2

c.

      

3

d.

     

Từ 1-3

30. Đối với công ty TNHH 1 thành viên

a.

     

Chủ sở hữu công ty không được rút vốn của mình ra khỏi công ty.

b.

Chủ sở hữu được quyền rút vốn trực tiếp của mình ra khỏi công ty.

c.

Chủ sở hữu  chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ số vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác.

Câu 11:

Sau khi đăng kí kinh doanh các công ty mới. Công ty bị chia rẻ ….. , công ty bị tách sẽ ……

a.

   

Chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại.

b.

Không chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại.

[c]. Chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại.

d. Không chấp dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại.

Câu 12:

Hợp nhất và sát nhập công ty chỉ áp dụng cho loại hình công ty trách nhiệm hửu hạn và công ty cổ phần.

          a. Đúng.                                           [b]. Sai.

Câu 13:

Chuyển đổi công ty được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty.

          a. Đúng.                                           [b]. Sai.

Câu 14:

Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty.

          a. Đúng.                                           [b]. Sai.

Câu 15:

Trong công ty cổ phần, số lượng cổ đông không có quy định bắt buộc là bao nhiêu.

          a. Đúng.                                           [b]. Sai.

Câu 16:

Cổ phiếu của công ty cổ phần gồm.

          a. 1 loại.                                           [b]. 2 loại.

          c. 3 loại.                                           d. 4 loại.

câu 17:

Cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu phần trăm trong tổng số cổ phần  phổ thông được quyền chào bán.

          [a]. 20%.                                           b. 30%.

          c. 40%.                                             d. 50%.

Câu 18:

Khi số cổ phần đăng kí góp của các cổ đông sáng lập chưa được góp đủ thì các cổ đông sáng lập cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trong phạm vi số cổ phần chưa góp.

          [a]. Đúng.                                         b. Sai.

Câu 19:

những sai sót trong hình thức và nội dung cổ phiếu do công ty phát hành thì lợi ích của cổ đông sẽ.

          a. Bị ảnh hưởng.                              [b]. Không bị ảnh hưởng.

Câu 20:

Công ty cổ phần khi bán cổ phần thì phải bắt buoc trao cổ phiếu cho người mua.

          a. Đúng.                                           [b]. Sai.

Câu 21:

Hôi đồng quản trị thông qua quyết định bằng.

          a. Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị.

          [b]. Biểu quyết của hội đồng quản trị.

          c. Biểu quyết của đại hội đồng cổ đông.

Câu 22:

Số thành viên của hội đồng quản trị  là.

          a. 1 đến 10 thành viên.                    b. 3 đến 10 thành viên.

          [c]. 3 đến 11 thành viên.                  d. 10 đến 50 thành viên.

Câu 23:

Thành viên của hội đồng quản trị phải là cổ đông của công ty.

          a. Đúng.                                           [b]. Sai.

Câu 24:

Công ty trách nhiệm hửu hạn hai thành viên  trở lên phải thành lập ban kiểm soát khi có.

          [a]. Trên 10 thành viên.                    b. Trên 15 thành viên.

          c. Trên 20 thành viên.                      d. Trên 25 thành viên.

Câu 2

: Việc đăng kí kinh doanh của công ty được thực hiện ở nơi công ty có trụ sở chính, là cơ quan đăng kí kinh doanh:

a)

Cấp tỉnh.

b)

Cấp quận (huyện).

c)

   

Hai câu a, b đều đúng.

d)

   

Hai câu a, b đều sai.

         Đáp án: a.

Câu 3

: Có mấy loại công ty theo Luật doanh nghiệp năm 2005:

a)

3 loại.

b)

   

4 loại.

c)

   

5 loại.

d)

6 loại.

         Đáp án: c.

Câu 4

: Các hình thức tổ chức lại công ty như: Chia, Tách và Chuyển đổi công ty được áp dụng cho:

a)

   

Công ty TNHH & công ty cổ phần.

b)

   

Công ty hợp danh.

c)

Tất cả các loại hình công ty.

d)

Câu a & câu b đúng.

         Đáp án: a.

Câu 5

: Trong công ty cổ phần, cổ tức có thể được chi trả bằng:

a)

   

Tiền mặt.

b)

Tiền mặt hay cổ phần của công ty.

c)

Tiền mặt hay tải sản khác qui định tại điều lệ công ty.

d)

   

Tiền mặt, cổ phần công ty hay tài sản khác qui định tại điều lệ công ty

         Đáp án: d.

Câu 6

: Trong công ty cổ phần, cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi số cổ đông dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu phần trăm tổng số cổ phần có quyền biểu quyết:

a) 63%                                                         

               b) 65%

               c) 70%                                                         

               d) Tất cả đều sai.

         Đáp án: b.

Câu 7

: Chọn câu phát biểu ĐÚNG:

            Đối với công ty cổ phần:

a)

Đại hội cổ đông có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát.

b)

   

Cổ phần phổ thông có thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi.

c)

   

Cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình.

d)

Cổ đông không được quyền chuyển nhượng cổ phần của mình.

         Đáp án: a.

Câu 8

: Đối với công ty cổ phần, ban kiểm soát phải được thành lập khi:

a)

   

Có trên 10 cổ đông là cá nhân.

b)

   

Có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty.

c)

Công  ty cổ phần phải luôn có ban kiểm soát.

d)

Tất cả đều sai.                                                         

         Đáp án: b.

Câu 9

: Người đại diện pháp luật của công ty cổ phần là:

               a) Cổ đông phổ thông.                                

               b) Cổ đông ưu đãi.

               c) Giám đốc hoặc tổng giám đốc.  

               d) Tất cả đều đúng.

         Đáp án: c.

Câu 10

: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thông báo bằng văn bản tiến độ vốn góp đến đăng ký cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cam kết góp vốn:

               a) 30 ngày.                                                  

               b) 10 ngày.

               c) 15 ngày.                                                  

               d)  Tất cả đều sai.

         Đáp án: c.

Câu 11

: Chọn câu phát biểu ĐÚNG.

            Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

a)

Luôn luôn có hội đồng thành viên.

b)

Hội đồng thành viên phải họp mỗi năm ít nhất hai lần.

c)

   

Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty có quyền quyết định cao  nhất trong công ty.

d)

   

Giám đốc, tổng giám đốc công ty buộc phải là thành viên của công ty.

         Đáp án: a.

Câu 12

: Có bao nhiêu công ty TNHH một thành viên do Trường ĐH Kinh Tế TP Hồ Chí Minh làm chủ sở hữu:

               a) 2.                                                 

               b) 3.

               c) 4.                                                 

               d) Không có công ty nào.

         Đáp án: b.

Câu 13

: Công ty TNHH một thành viên tăng vốn điều lệ bằng cách:

a)

   

Phát hành cổ phiếu.

b)

   

Phát hành chứng khoán các loại.

c)

Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc huy động thêm góp vốn của người khác.

d)

Hai câu a và b đều đúng.

         Đáp án: c.

Câu 14

: Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức thì quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua khi:

              

a) Hơn 1/2 thành viên trong hội đồng thành viên.                                         

               b) Hơn 2/3 thành viên trong hội đồng thành viên.

               c) Hơn 1/2 thành viên trong hội đồng thành viên dự họp.

               d) Tất cả đều sai.

         Đáp án: c.

Câu 15

: Chọn câu phát biểu SAI.

            Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sỡ hữu là là tổ chức:

a)

   

Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 1 hoặc một số người đại diện theo ủy quyền, nhiệm kì không quá 5 năm.

b)

Luôn luôn có hội đồng thành viên.

c)

Trường hợp có ít nhất 2 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, hội đồng thành viên gồm tất cả người đại diện theo ủy quyền.

d)

   

Trường hợp 1 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, người đó làm chủ tịch công ty.

         Đáp án: b.

Câu 16

: Trong công ty hợp danh, tư cách thành viên hợp danh bị chấm dứt khi:

a)

Chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết.

b)

Bị tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự.

c)

   

Bị khai trừ khỏi công ty.

d)

   

a, b, c đều đúng.

         Đáp án: d.

Câu 17

: Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách:

a)

Tăng vốn góp của các thành viên.

b)

   

Kết nạp thêm thành viên mới theo qui định của pháp luật và điều lệ công ty.

c)

   

Câu a và b đều đúng.

d)

Công ty hợp danh không được quyền tăng vốn điều lệ.

         Đáp án: c.

Câu 18

: Chọn câu phát biểu ĐÚNG:

             

Trong công ty hợp danh:

a)

Vốn của công ty hợp danh được hình thành từ vốn góp hoặc vốn cam kết góp của thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn.

b)

   

Công ty hợp danh tăng vốn điều lệ bằng việc phát hành chứng khoán.

c)

   

Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình.

d)

Tất cả đều sai.

         Đáp án: a.

Câu 19

: Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:

a)

   

Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số vốn của công ty.

b)

   

Thành viên hợp danh.

c)

Thành viên góp vốn.

d)

Tất cả các thành viên.

         Đáp án: d.

Câu 20

: Chọn câu phát biểu ĐÚNG:

               a) Công ty TNHH một thành viên được quyền phát hành cổ phiếu.

               b) Công ty TNHH hai thành viên trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại.

               c) Công ty Hợp Danh được quyền phát hành trái phiếu.

               d) Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại.

         Đáp án: d.

Căn cứ vào tính chất, chế độ trách nhiệm của các thành viên, ý chí của các nhà làm luật, trên thế giới có mấy loại hình công ty?

2

3

4

5

Đáp án đúng là (a)

2. Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ dùng cho công ty TNHH, công ty cổ phần?

Chia công ty, tách công ty

Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty

Chia công ty, tách công ty, chuyển đổi công ty

Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty, chuyển đổi công ty

Đáp án đúng là (c)

4. Yêu cầu về vốn khi thành lập công ty?

Vốn pháp định = vốn điều lệ

Vốn pháp định < vốn điều lệ

Vốn pháp định > vốn điều lệ

Cả 3 phương án đều đúng

Đáp án đúng là (b)

5. Điều lệ của công ty là?

Bản cam kết của các thành viên

Bản quy định của các thành viên

(a), (b) đều đúng

(a), (b) đều sai

Đáp án đúng là (a)

Câu 1:

Doanh nghiệp nào trong các doanh nghiệp sau không bắt buộc phải có giám đốc?

    A. Công ty cổ phần                                      C. Công ty hợp danh

B.  Công ty TNHH                                      XD. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 2: Công ty nào trong các công ty sau bắt buộc giám đốc phải là thành viên của công ty?

    A. Công ty TNHH 1 thành viên                    C. Công ty cổ phần

    B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên      XD. Công ty hợp danh

Câu 3: Trong công ty cổ phần, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên ban kiểm soát, chọn ý không đúng

    A. Từ 21 tuổi trở lên, có đủ năng lực hành vi dân sự

    B. Không phải là người thân của Hội đồng quản trị, giám đốc.

   X

C. Nhất thiết là cổ đông hoặc người lao động của công ty

    D. Không được giữ các chức vụ quản lí của công ty.

Câu 4: Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam là:

    A. Cơ quan nhà nước sử dụng tài sản của nhà nước để thành lập doanh nghiệp thu lợi cho cơ quan mình.

   XB. Người được cử  làm đại diện theo uỷ quyền để quản lý vốn góp của nhà nước trong các doanh nghiệp khác.

    C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 5: Trường hợp nào tên 1 doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký

     A. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.

     B. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí  bởi từ “tân” ngay trước.

     C. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi các từ “miền bắc”, “miền nam”.

   XD. Cả ba trường hợp trên

Câu 6: Thời gian để doanh nghiệp thông báo thời gian mở cửa trụ sở chính với cơ quan đăng kí kinh doanh kể từ ngày được cấp nhận giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là:

   A. 7 ngày                B. 10 ngày              XC. 15 ngày           D. 20 ngày

Câu 7:Thời gian công bố nội dung đăng kí  kinh doanh của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là:

  A. 15 ngày               B. 20 ngày              XC. 30 ngày           D. 45 ngày

Câu 8: Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp:

  A. Công ty TNHH 1 thành viên                      C. Công ty hợp danh

  B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên        XD. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 9: Thời gian để doanh nghiệp đăng kí với cơ quan đăng kí kinh doanh kể từ ngày quyết định thay đổi nội dung đăng kí kinh doanh là:

   A. 1 tuần               XB. 10 ngày              C. 12 ngày               D. 15 ngày

Câu 10: Thành viên của công ty TNHH là:

   A. Là tổ chức                     C. Số lượng thành viên không vượt quá 50

   B. Là cá nhân                   XD. cả ba đều đúng

Câu 11: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, nếu Chủ tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp Hội đồng thành viên theo yêu cầu của thành viên thì nhóm thành viên sở hữu ít nhất 25% vốn điều lệ có quyền:

    A. Triệu tập họp hội đồng thành viên

    B. Có thể yêu cầu cơ quan đăng kí kinh doanh giám sát việc tổ chức và            tiến hành họp Hội đồng thành viên

    C. Khởi kiện Chủ tịch Hội đồng thành viên về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ pháp lý

  XD. Tất cả các quyền trên

Câu 12: Trong các loại hình tổ chức lại công ty dưới đây, loại hình nào được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty:

  XA. Hợp nhất công ty                                      C. Chuyển đổi công ty

   

B. Chia công ty                                               D. Tách công ty

Câu 13: Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty áp dụng cho:

    A. Công ty TNHH                                          C. Công ty cổ phần

    B. Tất cả các loại hình công ty                   XD. Cả A và C

Câu 14: Việc hợp nhất doanh nghiệp sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác) là:

    A. Trên 40%                                    C. Trên 60%   

  XB. Trên 50%                                     D. Trên 70%

Câu 15: Trong các loại cổ đông sau đây, cổ đông nào không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác

    A. Cổ đông phổ thông                        C. Cổ đông ưu đãi hoàn lại

  XB. Cổ đông ưu đãi biểu quyết            D. Cổ đông ưu đãi cổ tức

Câu 16: Loại hình công ty nào bắt buộc không được giảm vốn điều lệ:

A.

   

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên            C. Công ty cổ phần

  XB. Công ty TNHH một thành viên                     D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên triệu tập lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ

  XA. 50%                  B. 60%                 C. 70%                      D. 75%

Câu 1: Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết,nếu được sự đồng nhất trí cuả các thành viên còn lại thì công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phải thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến cơ quan đăng kí kinh doanh trong thời hạn :

a)

7 ngày làm việc.

b)

   

10 ngày làm việc.

c)

   

15 ngày làm việc.

d)

30 ngày làm việc.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai ?

a)

Số vốn góp cuả các thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không nhất thiết phải bằng nhau.

b)

Phần vốn góp cuả công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên chỉ được chuyển nhượng theo quy định cuả pháp luật.

c)

   

Công ty trách nhiệm hữu hạn không được phát hành cổ phần.

d)

   

Công ty trách nhiệm hữu hạn không có tư cách pháp nhân.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ?

a)

   

Công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn.

b)

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được quyền chuyển đổi thành bất kì công ty nào khác.

c)

Tổng giám đốc cuả công ty cổ phần có thể đồng thời làm giám đốc cuả công ty khác.

d)

   

Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân.

Câu 4: Có mấy hình thức tổ chức lại công ty ?

a)

   

3

b)

   

4

c)

5

d)

6

Câu 5: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, khi hội đồng thành viên quyết định tăng vốn điều lệ, thành viên phản đối quyết định tăng vốn…

a)

Sẽ bị đuổi ra khỏi hội đồng thành viên.

b)

   

Có thể không góp thêm vốn.

c)

   

Bị buộc phải góp thêm vốn.

d)

Sẽ bị buộc phải rời khỏi công ty.

Câu 6: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có giám đốc

a)

Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên.

b)

Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên.

c)

   

Công ty cổ phần.

d)

   

Doanh nghiệp tư nhân.

Câu 7: Về thành viên,công ty hợp danh bắt buộc phải có

a)

   

Thành viên góp vốn.

b)

Thành viên hợp danh

c)

Cả thành viên góp vốn và thành viên hợp danh.

d)

   

Tuỳ theo quy định cuả công ty.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cổ phiếu ưu đãi là đúng

a)

   

Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không được quyền biểu quyết.

b)

   

Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia cổ tức.

c)

Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi biểu quuyết không được chia cổ tức.

d)

Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn không được chuyển nhượng.

Câu 9:Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) là do ai quyết định

a)

Các nhà làm luật.

b)

   

Chủ công ty.

c)

   

Nhân viên công ty.

d)

Các nhà nghiên cứu.

Câu 10: Khi công ty kinh doanh mà không có đủ điều kiện kinh doanh mà ngành nghề đó yêu cầu thì ai là người chiụ trách nhiệm trước pháp luật về việc kinh doanh đó

a)

Người thành lập công ty.

b)

Người đại diện theo pháp luật cuả công ty.

c)

   

Cả hai cùng liên đới chiụ trách nhiệm.

d)

   

Tuỳ theo điều lệ cuả công ty quy định.

Câu 11: Công ty cổ phần phải có

a)

   

Tối thiểu 2 cổ đông trở lên.

b)

Tối thiểu 3 cổ đông trở lên.

c)

Tố thiểu 7 cổ đông trở lên.

d)

   

Tối thiểu 11 cổ đông trở lên.

Câu 12: Số thành viên trong hội đồng quản trị là

a)

   

Từ 2 đến 11 thành viên.

b)

   

Từ 3 đến 11 thành viên.

c)

Từ 2 đến 50 thành viên.

d)

Không giới hạn.

Câu 13: Chia công ty , tách công ty , chuyển đổi công ty được áp dụng cho loại hình công ty nào?

a)

Công tnhh và công ty hợp danh.

b)

   

Công ty tnhh và công ty cổ phần.

c)

   

Công ty cổ phần và công ty hợp danh.

d)

Công ty tnhh , công ty cổ phần và công ty hợp danh.

Câu 14: Khi thành viên công ty tnhh 2 thành viên trở lên tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho người khác thì họ sẽ

a)

Đương nhiên trở thành thành viên cuả công ty.

b)

Không thể trở thành thành viên công ty.

c)

   

Đương nhiên trở thành thành viên cuả công ty nếu có cùng huyết thống đến thế hệ thứ 3 với thành viên đó,nếu không cùng huyết thống thì phải được hội đồng thành viên chấp thuận.

d)

   

Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai ?

a)

   

Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi.

b)

Thành viên cuả công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn.

c)

Công ty tnhh 2 thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần.

d)

   

Công ty thnn 1 thành viên không cần có kiểm soát viên.

Câu 16: Thành viên góp vốn cuả công ty hợp danh

a)

   

Không được chuyển nhượng vốn góp cuả mình tại công ty cho người khác.

b)

   

Không được chia lợi nhuận.

c)

Không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng kí cuả công ty.

d)

Không được tham gia quản lý công ty.

Câu 17: Công ty cổ phần phải có ban kiểm soát khi có

a)

Trên 10 cổ đông là cá nhân.

b)

   

Trên 11 cổ đông là cá nhân.

c)

   

Trên 12 cổ đông là cá nhân.

d)

Trên 13 cổ đông là cá nhân.

Câu 18: Chủ sở hữu công thy tnhh 1 thành viên bổ nhiệm từ 1 đến 3 kiểm soát viên với nhiệm kì :

a)

Không quá 3 năm.

b)

Không quá 4 năm.

c)

   

Không quá 5 năm.

d)

   

Không quá 6 năm.

Câu 19: Vốn điều lệ

a)

   

Luôn nhỏ hơn vốn pháp định.

b)

Luôn bằng vốn pháp định.

c)

Luôn bằng hoặc lớn hơn vốn pháp định.

d)

   

Tuỳ loaị hình công ty,có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vốn pháp định.

Câu 20: Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định cuả Luật doanh nghiệp 2005 trong thời hạn

a)

   

3 tháng liên tục.

b)

   

4 tháng liên tục.

c)

5 tháng liên tục.

d)

6 tháng liên tục.

Câu 21: Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai,điều này có thực hiện được không?

a)

Không vì mỗi công ty chỉ được pháp có 1 con dấu.

b)

   

Được vì số luợng con dấu cuả mỗi công ty là do công ty  quy định.

c)

   

Được vì số lượng con dấu tuỳ thuộc vào loại hình cuả công ty.

d)

Được trong trường hợp cần thiết và được sự đồng ý cuả cơ quan cấp dấu.

Câu 22: Trong thời hạn ……………….kể từ ngày quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty tnhh 2 thành viên trở lên phải thông báo đến cơ quan đăng kí kinh doanh.

a)

3 ngày làm việc.

b)

5 ngày làm việc.

c)

   

7 ngày làm việc.

d)

   

10 ngày làm việc.

Câu 23: Vốn pháp định là

a)

   

Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định cuả pháp luật để thành lập doanh nghiệp.

b)

Mức vốn do các thành viên , cổ đông cam kết góp trong thời gian nhất định.

c)

Mức vốn do các thành viên , cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp.

d)

   

Mức vốn tối đa mà các thành viên , cổ đông có thể huy động được.

Câu 24: Trong công ty tnhh 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành khi số thành viên dự họp đại diện cho

a)

   

50% vốn điều lệ.

b)

   

65% vốn điều lệ.

c)

75% vốn điều lệ.

d)

80% vốn điều lệ.

Câu 25: Đại hội cổ đông trong công ty cổ phần họp thường kì ít nhất

a)

3 tháng 1 lần.

b)

   

6 tháng 1 lần.

c)

   

9 tháng 1 lần.

d)

1 năm 1 lần.

Câu 26: Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hưũ bao nhiêu cổ phần thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền ?

a)

5% tổng số cổ phần trở lên.

b)

10% tổng số cổ phần trở lên.

c)

   

15% tổng số cổ phần trở lên.

d)

   

20% tổng số cổ phần trở lên.

Câu 27:Đại hội cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu cuả ai?

a)

   

Hội đồng quản trị.

b)

Ban kiểm soát trong một số trường hợp theo luật định.

c)

Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định cuả Luật doanh nghiệp 2005.

d)

   

Ca a ,b ,c đều đúng.

Câu 28: Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?

a)

   

Công ty tnhh.

b)

   

Công ty cổ phần.

c)

Công ty hợp danh.

d)

Doanh nghiệp tư nhân.

Câu 29: Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần phải có độ tuổi từ

a)

18 trở lên.

b)

21 trở lên.

c)

   

25 trở lên.

d)

   

35 trở lên.

Câu 30: Thành viên hợp danh cuả công ty hợp danh có quyền

a)

   

Làm chủ doanh nghiệp tư nhân.

b)

Nhân danh người khác thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề kinh doanh cuả công ty để tư lợi.

c)

Tự ý chủ phần vốn góp cuả minh tại công ty cho người khác.

d)

   

Yêu cầu công ty bù đắp thiệt hại từ hoạt động kinh doanh trong thẩm quyần nếu thiệt hại đó xảy ra không phải do sai sót cá nhân cuả mình.

Theo các nhà nghiên cứu, công ty nói chung có thể được chia thành hai loại cơ bản là

(a) Công ty đối nhân và công ty đối vốn

b/ Công ty hợp danh và công ty hợp vốn

c/ Công ty TNHH và công ty cổ phần

d/ Tất cả sai

2. Hiện nay, pháp luật về công ty mà nước ta dang sử dụng là

a/ Luật công ty 1990

b/ Luật doanh nghiệp 1999

(c) Luật doanh nghiệp 2005

d/ Cả 3 bộ luật trên

3. Loại công ty nào không được luật doanh nghiệp 2005 thừa nhận

a/ công ty cổ phần

b/ công ty TNHH

(c) công ty đối vốn

d/ công ty hợp danh

4. Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho công ty

a/ Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính

(b) Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Sở kế hoạch đầu tư nơi công ty có trụ sở chính

c/ Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Bộ thương mại

d/ Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi công ty có trụ sở chính

5. Theo luật doanh nghiệp 2005, việc làm nào sau đây không thuộc vấn đề tổ chức lại công ty

a/ Chia công ty

b/ Chuyển đổi công ty

c/ Sáp nhập công ty

(d) Giải thể công ty

6. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần là

a/ Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông

b/ Là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu

(c) Là cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông

d/ Tất cả các câu trên đều đúng

7. Nhiệm kì của giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có thời hạn

(a) Không quá 5 năm

b/ Không quá 4 năm

c/ Không quá 3 năm

d/ Không quá 2 năm

8. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát khi

a/ Có hơn 10 thành viên

(b) Có hơn 11 thành viên

c/ Có hơn 12 thành viên

d/ Bắt buộc phải có ban kiểm soát

9. Công ty TNHH 1 thành viên có thể

a/ Có từ 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên góp vốn vào

b/ Có 2 chủ sở hữu

(c) Có Chủ tịch công ty và Tổng giám đốc

d/ Tất cả đều đúng

10. Thành viên của công ty hợp danh

a/ Có thể là 1 tổ chức

b/ Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các nghĩa vụ của công ty

(c) Không nhất thiết phải có chứng chỉ hành nghề

d/ Tất cả sai

11. Công ty TNHH Đại Nam sáp nhập vào công ty TNHH Âu Cơ. Sau khi sáp nhập công ty Đại Nam

a/ Vẫn tồn tại

(b) Chấm dứt sự tồn tại

12. Trong công ty cổ phần, hội đồng quản trị có số thành viên tối thiểu là

a/ 2

(b) 3

c/ 4

d/ 5

13. Số lượng thành viên tối đa của hội đồng quản trị trong công ty cổ phần là

(a) 11

b/ 21

c/ 75

d/ Không hạn chế

14. Trong công ty, tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong trường hợp

a/ Thành viên chuyển hết vốn góp của mình cho người khác

b/ Thành viên chết

c/ Khi điều lệ công ty quy định

(d) Cả 3 đều đúng

15. Hợp nhất công ty là biện pháp tổ chức lại công ty được áp dụng cho

a/ Công ty TNHH và công ty Cổ phần

b/  Công ty Hợp danh và công ty Cổ phần

c/ Công ty Hợp danh và công ty TNHH

(d) Tất cả các công ty trên

16. Công ty TNHH Hải Châu có 3 thành viên sở hữu 30% vốn điều lệ, 3 thành viên này có được yêu cầu hội đồng thành viên không

(a) Được

b/ Không được

c/ Tùy vào sự đòng ý của các thành viên còn

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ

1. Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị trong bao lâu 5 nam

a. 1 năm

b. 6 tháng   (X)

c. 2 năm

d. 3 năm

           

2. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần cam kết mua trong thời hạn bao lâu kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?

a. 60 ngày

b. 30 ngày

c. 90 ngày   (X)

d. 15 ngày

3. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán?

a. 30%

b. 50%

c. 40%

d. 20%   (X)

4. Điền vào chỗ trống:

Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyềncổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết.

5. Khoản chi trả cổ tức được trích từ đâu?

a. Từ nguồn lợi nhuận giữ lại của công ty   (X)

b. Từ vốn điều lệ

c. Tiền riêng của hội đồng quản trị

c. Từ nguồn khác

6. Trong công ty cổ phần, quyền quyết định cao nhất thuộc về:

a. Hội đồng quản trị

b. Đại hội đồng cổ đông   (X)

c. Giám đốc hoặc Tồng giám đốc

d. Chủ tịch Hội đồng quản trị

7. Thành viên hội đồng quản trị có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ là bao nhiêu?

a. 2 lần

b. 3 lần

c. 4 lần

d. không hạn chế   (X)

8. Tính đến tháng 3/2008, TP.HCM có bao nhiêu công ty hợp danh?

a. 10

b. 7

c. 9   (X)

d. 11

9. Công ty nào không phải là công ty đối vốn?

a. Công ty TNHH một thành viên

b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên

c. Công ty cổ phần

d. Công ty hợp danh   (X)

10. Thành viên góp vốn thuộc loại hình công ty nào?

a. Công ty TNHH một thành viên

b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên

c. Công ty hợp danh    (X)

d. Công ty cổ phần

11. Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:

a. Thành viên hợp danh

b. Thành viên góp vốn

c. a và b đều đúng   (X)

c. a và b đều sai

12. Công ty nào được phép phát hành cổ phần ?

a. Công ty TNHH một thành viên

b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên

c. Công ty cổ phần   (X)

d. Công ty hợp danh

13. Công ty hợp danh có quyền:

a. Chia công ty

b. Tách công ty

c. Hợp nhất công ty   (X)

d. Chuyển đổi công ty

14. Trong công ty cổ phần, số lượng cổ đông tối thiểu là bao nhiêu?

a. 2

b. 3   (X)

c. 4

d. 5

15. Trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các nghĩa vụ của công ty?

a. Thành viên hợp danh   (X)

b. Thành viên góp vốn

c. Cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn

d. Không thành viên nào hết

16. Loại hình công ty nào không có “Hội đồng thành viên” ?

a. Công ty TNHH một thành viên

b. Công ty TNHH hai thành viên trở lên

c. Công ty cổ phần   (X)

d. Công ty hợp danh

17.Công ty đối vốn (trọng vốn) bao gồm:

a. Công ty TNHH và công ty cổ phần   (X)

b. Công ty TNHH và công ty hợp danh

c. Công ty cổ phần và công ty hợp danh

d. a, b, c đều đúng

18. Luật lệ về công ty ở Việt Nam được quy định lần đầu trong “Dân luật thi hành tại các tòa án Nam – Bắc Kỳ” năm nào:

a. 1931   (X)                                        

b. 1946

c. 1955                                      

d. 1976

19. Luật công ty được Quốc Hội Việt Nam thông qua năm nào?

a. 1990   (X)

b. 1995

c. 1999

d. 2005

20. Có mấy hình thức công ty chúng ta đã được học trong giáo trình Luật kinh tế:

a. 6                                                

b. 5   (X)

c. 4                                               

d. 2

21. Chọn đáp án không thuộc về phạm vi quyền hạn của công ty được quy định:

a. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn.

b. kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu.

c. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký hợp đồng.

d. Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa, dịch vụ theo tiêu chuẩn đã đăng ký hoặc công bố.   (X)

22. Tư cách thành viên công ty sẽ chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây?

a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác.

b. Thành viên chết.

c. Khi điều lệ công ty quy định (chẳng hạn như khai trừ thành viên, thu hồi tư cách thành viên hoặc họ tự nguyện xin rút khỏi công ty.).

d. Tất cả các trường hợp trên.   (X)

23. Trong các lĩnh vực kinh doanh sau đây, lĩnh vực nào được pháp luật quy định vốn điều lệ là không đổi:

a. Kinh doanh vàng.                            

b. Bảo hiểm.

c. Tiền tệ, chứng khoán.                       

d. a, b, c đều đúng.   (X)

24. Công ty A là công ty cổ phần đăng ký kinh doanh tại Hà Nội nhưng có 1 chi nhánh tại Hải Phòng, 1 chi nhánh tại Đà Nẵng và 2 văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh. Như vậy, trụ sở chính của công ty phải đặt ở đâu?

a. Hà Nội    (X)                                            

b. Hải Phòng

c. Đà Nẵng                                             

d. TP. Hồ Chí Minh

25. Nộp hồ sơ thủ tục thành lập công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ được xem xét và cấp giấy chứng nhận ĐKKD:

a. Sở tư pháp, 15 ngày.                          

b. Sở kế hoạch và đầu tư, 10 ngày.   (X)

c. UBND tỉnh nơi công ty đặt trụ sở chính, 30 ngày.

d. Bộ kế hoạch và đầu tư, 15 ngày.

26. Chọn câu trả lời đúng nhất: Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có bao nhiêu thành viên:

a. Từ 2 đến 50 thành viên   (X)                                        

b. Từ 2 tới 20 thành viên.

c. Từ 2 đến 100 thành viên.                           

d. Có trên 2 thành viên.

27. Chọn câu trả lời đúng nhất: đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên thì:

a. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp.

b. Thành viên của công ty có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá năm mươi.   (X)

c. Được phát hành các loại cổ phiếu đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.

d. Có tư cách pháp nhân từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh.

28. Vốn điều lệ của công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên được hình thành từ:

a. Từ số vốn góp của các cổ đông.   

b. Từ những phần vốn góp của các thành viên   (X)

c. Từ người thành lập công ty.         

d. Từ những phần vốn góp bằng nhau của các thành viên.

29. Chọn câu trả lời không đúng: Theo khoản 3 Điều 39 Luật doanh nghiệp về trường hợp thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn có thành viên chưa góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý như thế nào?

a. Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa góp.

b. Huy động người khác cùng góp vốn vào công ty.

c. Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty.

d. Bỏ qua phần vốn góp đó   (X)

30. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khoản 2- Điều 44 của luật Doanh nghiệp quy định chuyển nhượng phần vốn góp:

a. Được chuyển nhượng cho bất kỳ người nào muốn trở thành thành viên của công ty.

b. Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày chào bán.   (X)

c. Chỉ được chuyển nhượng 30% trong số vốn điều lệ của công ty.

d. Các thành viên có thể chuyển nhượng hoàn toàn phần vốn góp của mình cho bất cứ cá nhân, tổ chức nào có nhu cầu.

31. Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày:

a. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.   (X)

b. Nộp đơn đăng ký kinh doanh.

c. Sau 10 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

d. Sau 15 ngày kể từ ngày nộp đơn đăng ký kinh doanh.

32. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền (trường hợp điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác nhỏ hơn) ?

a. Từ 10% đến 20%   

b. Từ 20% đến 25%.

c. Trên 25%.   (X)

d. Trên 50%.

33. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, ai có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty?

a. Chủ tịch hội đồng thành viên

b. Giám đốc

c. Tổng giám đốc

d. a, b, c đều đúng   (X)

34. Chọn câu trả lời đúng nhất: Nhiệm kỳ của chủ tịch hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên:

a. Không quá 6 năm

b. Không quá 5 năm   (X)

c. Không quá 4 năm

d. Không quá 3 năm.

35. Quyết định của hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản khi được số thành viên đại diện ít nhất là bao nhiêu % vốn điều lệ chấp thuận (trong trường hợp điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ cụ thể ) ?

a. 25%

b. 50%

c. 75%   (X)

d. 90%

36. Chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên là:

a. Cổ đông

b. Một tổ chức hoặc một cá nhân.   (X)

c. Hộ gia đình.

            d. Thành viên góp vốn

37. Theo điều 76 Luật doanh nghiệp 2005 về tăng hoặc giảm vốn điều lệ Công ty TNHH một thành viên:

a. Việc tăng hoặc giảm vốn điều lệ do chủ doanh nghiệp quyết định.

b. Không được giảm vốn điều lệ.   (X)

c. Tăng vốn điều lệ bằng việc huy động thêm vốn góp của người khác.

d. Tăng vốn điều lệ bằng việc phát hành thêm cổ phiếu.

38. Chọn câu trả lời đúng nhất: đối với Công ty TNHH một thành viên thì:

a. Chủ sở hữu công ty không chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty.

b. Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty   (X)

c. Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của công ty.

39. Trong công ty TNHH một thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do ai chỉ định?

a. Do hội đồng thành viên chỉ định

b. Do giám đốc hoặc tổng giám đốc chỉ định

c. Do chủ sở hữu công ty chỉ định   (X)

d. Do nhà nước chỉ định

40. Công ty TNHH một thành viên muốn tăng vốn điều lệ thì phải làm gì?

a. Công ty TNHH một thành viên không được tăng vốn điều lệ

b. Phát hành thêm cổ phiếu

c. Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên để huy động thêm vốn góp của người khác.   (X)

Câu 1: Loại hình công ty nào sau đây được công nhận là pháp nhân:

a)

Công ty đối nhân.       

b)

Công ty đối vốn.

c)

   

Cả a và b đều đúng

d)

   

Cả a và b đều sai.

Đáp án : câu B

Câu 2: Chọn phát biểu sai:

a)

Vốn điều lệ của công ty cổ phần phải cao hơn vốn pháp định.

b)

   

Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.

c)

   

Công ty TNHH một thành viên có thể tăng hoặc giảm vốn điều lệ.

d)

Công ty TNHH hai thành viên không được quyền phát hành cổ phần.

Đáp án : câu C

Câu 3: Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chỉ được chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của công ty không mua hoặc không mua hết trong bao lâu kể từ ngày bán :

a)

   

15 ngày.

b)

   

20 ngày.

c)

30 ngày.

d)

40 ngày.

Đáp án : câu C

Câu 4: Đối với công ty cổ phần, sau bao lâu thì cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chuyển đổi thành cổ phần phổ thông :

a)

   

Sau 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

b)

Sau 5 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

c)

Sau 5 năm kể từ ngày quyết định thành lập công ty.

d)

   

Cổ phần ưu đãi biểu quyết không chuyển đổi thành cổ phần phổ thông.

Đáp án : câu A

Câu 5: Trường hợp ‘một hoặc một số  công ty cùng loại chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích cho một công ty khác đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty hay một số công ty cùng loại khác’ là hình thức:

a)

Sáp nhập công ty.

b)

Hợp nhất công ty.

c)

   

Chuyển đổi công ty.

d)

   

Tách công ty.

Đáp án : câu A

Câu 6: Tư cách thành viên công ty hình thành khi có căn cứ như:

a)

Góp vốn vào công ty.

b)

   

Mua lại phần vốn góp từ thành viên công ty.

c)

   

Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty.

d)

Cả 3 đều đúng.

Đáp án : câu D

Câu 7: Chọn phát biểu đúng:

a)

   

Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các đơn vị thuộc công an nhân dân Việt Nam có quyền thành lập và quản lý công ty tại Việt Nam.

b)

   

Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại của công ty cổ phần không được quyền biểu quyết.

c)

Công ty TNHH hai thành viên trở lên không được giảm vốn điều lệ.

d)

Công ty TNHH hai thành viên trở lên có từ 2 đến 70 thành viên.

Đáp án : câu B

Câu 8: Biện pháp ‘tách công ty’ được áp dụng cho loại hình công ty nào:

a)

   

Công ty TNHH.

b)

Công ty TNHH và công ty hợp danh.

c)

Công ty TNHH và công ty cổ phần.

d)

   

Công ty cổ phần và công ty hợp danh.

Đáp án : câu C

Câu 9: Biện pháp ‘sáp nhập công ty’ được áp dụng cho loại hình công ty nào:

a)

Công ty TNHH.

b)

Công ty cổ phần và công ty hợp danh.

c)

   

Công ty TNHH và nhóm công ty.

d)

   

Cả 3 đều đúng.

Đáp án : câu D

Câu 10: Quyết định chiến lược, kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty cổ phần là quyền và nhiệm vụ của:

a)

Đại hội đồng cổ đông.

b)

   

Hội đồng quản trị.

c)

   

Tổng giám đốc.

d)

Ban kiểm soát.

Đáp án : câu B

Câu 11: Đại hội đồng cổ động của công ty cổ phần có quyền và nhiệm vụ:

a)

   

Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty.

b)

Quyết định chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty.

c)

Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ.

d)

   

Quyết định thành lập công ty con.

Đáp án : câu A

Câu 12: Chọn phát biểu đúng:

a)

Thành viên hợp danh của công ty hợp danh chịu trách nhiệm về các nghĩa vu của công ty trong phạm vi số vốn đã góp.

b)

Công ty hợp danh chỉ được phát hành một loại chứng khoán.

c)

   

Thành viên góp vốn của công ty hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nợ của công ty.

d)

   

Công ty hợp danh bắt buộc phải có tối thiểu 2 thành viên hợp danh.

Đáp án : câu D

Câu 13: Đối với công ty TNHH một thành viên, khi tăng vốn điều lệ bằng việc huy động thêm vốn vủa người khác, công ty phải đăng ký chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên trong bao lâu kể từ ngày thành viên mới cam kết góp vốn:

a)

10 ngày.

b)

   

15 ngày.

c)

   

25 ngày.

d)

1 tháng.

Đáp án : câu B

Câu 14: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu số  cổ đông dự họp đại diên trong tổng số cổ phần có quyền biểu quyết:

a)

   

50%.

b)

   

55%.

c)

60%.

d)

65%.

Đáp án : câu D

Câu 15: Chọn phát biểu đúng:

a)

   

Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp chỉ do một cá nhân làm chủ sở hữu.

b)

Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên là cá nhân hoặc tổ chức.

c)

Công ty hợp danh có quyền huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán.

d)

   

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên không được pháp giảm vốn điều lệ.

Đáp án : câu B

1.

Trong công ty cổ phần, số thành viên của hội đồng quản trị là bao nhiêu

a.

Ít nhất là 3.

b.

Ít nhất là 3, cao nhất là 11.

c.

   

Ít nhất là 3, cao nhất là 50.

d.

   

Tất cả đều sai.

2.

Sau 3 năm, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, người nhận chuyển nhượng cổ phần từ cổ đông sáng lập có được công nhận là cổ đông sáng lập hay không ?

a.

   

b.

Không

3.

Nhiệm kì của chủ tịch hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên không quá mấy năm ?

a.

3 năm

b.

5 năm

c.

   

6 năm

d.

   

Vô hạn

4.

Trong công ty cổ phần, cổ đông phổ thông không được rút vốn đã góp bằng cổ phần phổ thông ra khỏi công ty dưới mọi hình thức, trừ trường hợp được công ty hoặc người khác mua lại cổ phần.

a.

   

Đúng

b.

Sai

5.

Câu nào sau đây là đúng:

a.

Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác.

b.

Cổ phần ưu đãi cổ tức không được chuyển đổi thành cổ phần phổ thông.

c.

   

Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết.

d.

   

Không câu nào đúng.

6.

Luật công ty lần đầu tiên được quốc hội thông qua năm nào ?

a.

   

1988

b.

1990

c.

1992

d.

   

1997

7.

Hình thức tổ chức lại công ty nào làm chấm dứt sự tồn tại của tất cả các công ty tham gia ?

a.

   

Chia

b.

   

Tách

c.

Sáp nhập

d.

Không câu nào đúng

8.

Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có bao nhiêu người ?

a.

Từ 1 đến 3 người

.

b.

   

Từ 3 đến 5 người.

c.

   

Từ 1 đến 5 người.

d.

Không câu nào đúng

9.

Công ty cổ phần cần phải có ban kiểm soát khi công ty có bao nhiêu cổ đông ?

a.

Trên 11 cổ đông

b.

Trên 50 cổ đông

c.

   

Do điều lệ công ty qui định

d.

   

Không câu nào đúng

10.

Công ty nào không được công nhận tư cách pháp nhân ?

a.

Công ty cổ phần

b.

   

Công ty TNHH

c.

   

Công ty hợp danh

d.

Tất cả đều sai

11.

Trong công ty TNHH 1 thành viên, trường hợp có ít nhất 2 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm :

a.

   

Chủ tịch công ty, giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên.

b.

   

Hội đồng thành viên, giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên.

c.

a, b đúng.

d.

a, b sai.

12.

 

Trong các loại hình công ty sau, công ty nào có hội đồng thành viên bao gồm tất cả thành viên trong công ty ?

a.

   

Công ty TNHH 1 thanh viên

b.

Công ty TNHH 2 thanh viên

c.

Công ty hợp danh

d.

   

b và c

13.

 

Đối với công ty TNHH 1 thanh viên, trong tường hợp tăng vốn điều lệ bằng việc huy động thêm phần vốn góp của người khác, công ty phải chuyển đổi thành loại hình công ty nào ?

a.

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

b.

Công ty cổ phần

c.

   

Công ty hợp danh

d.

   

a, b đúng

14.

Ban kiểm soát của công ty TNHH 2 thành viên trở lên phải có toàn bộ số thành viên thường trú tại Việt Nam và phải có ít nhất 1 thành viên là kế toán viên hoặc kiểm toán viên. Cty co phan

a.

Đúng

b.

   

Sai

15.

 

Ai có quyền điều hành công ty hợp danh ?

a.

Thành viên hợp danh.

b.

Thành viên góp vốn

c.

   

Cả a và b

d.

   

Không câu nào đúng

16.

Trong công ty cổ phần, khi cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng kí mua và người không phải là cổ đông sáng lập nhận góp đủ, thì người này có trở thành cổ đông sáng lập không ?

a.

Không

b.

   

17.

 

Cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong công ty cổ phần ?

a.

Hội dồng quản trị

b.

Ban kiểm soát

c.

   

Đại hội đồng cổ đông

d.

   

a và c đúng

18.

Công ty nào bắt buộc phải có ban kiểm soát ?

a.

Công ty cổ phần có 11 cổ đông

b.

   

Công ty hợp danh

c.

   

Công ty TNHH có 10 thành viên

d.

a và c đúng

19.

Công ty TNHH A đăng kí kinh doanh vào ngày 1/1/2006; vào ngày 1/12/2008, công ty A muốn giảm vốn điều lệ bằng cách hoàn trả 1 phần vốn góp cho thành viên theo tỉ lệ vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty.

Hỏi: điều này có thực hiện đựơc không ?

a.

Được

b.

   

Không

20.

 

Công ty nào không được quyền giảm vốn điều lệ ?

a.

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

b.

Công ty TNHH 1 thành viên

c.

   

Công ty hợp danh

d.

   

a và c

21.

Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là :

a.

Thành viên của công ty sở hữu 5% vốn điều lệ

b.

   

Người không là thành viên, có trình độ chuyên môn kinh nghiệm thực tế trong quản trị kinh doanh, hoặc trong ngành nghề kinh doanh chủ yếu của công ty

c.

   

a và b

d.

Tất cả đều sai

22.

Trong công ty cổ phần, đối với cổ phần phổ thông, giá mua lại như thế nào so với giá thị trường tại thời điểm mua lại ?

a.

   

Cao hơn

b.

   

Thấp hơn

c.

Cao hơn hoặc bằng

d.

Thấp hơn hoặc bằng

23.

 

Ngành nghề kinh doanh nào của công ty không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?

a.

   

Kinh doanh khách sạn

b.

Môi giới bất động sản

c.

Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

d.

   

b, c đúng

24.

 

Công ty TNHH Huy Bằng được tách ra từ công ty TNHH Thanh Lương. Vậy, công ty Huy Bằng có phải  liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty Thanh Lương không ?

a.

b.

Không

25.

 

Trong công ty cổ phần, nếu điều lệ công ty không qui định hoặc công ty và cổ đông có liên quan không có thỏa thuận khác, thì giá mua lai cổ phần ưu đãi như thế nào so với giá thị trường tại thời điểm mua lại

a.

   

Cao hơn

b.

Thấp

c.

Cao hơn hoặc bằng

d.

   

Thấp hơn hoặc bằng

26.

 

Công ty TNHH A có vốn điều lệ là 100.000đ. Trong đó, thành viên A : 10.000đ, thành viên B : 30.000đ, thành viên C : 40.000đ, thành viên D : 20.000đ. Khi công ty A giải thể với số nợ là 50.000đ, thì thành viên A, B, C, D sẽ nhận lại vốn góp như thế nào ?

a.

10%, 30%, 40%, 20% ( trong số tài sản còn lại )

b.

5.000đ, 15.000đ, 20.000đ, 10.000đ

c.

   

a và b

d.

   

Không câu nào đúng

27.

Trong công ty TNHH 1 thành viên, quyết định của hội đồng thành viên được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp chấp thuận ?

a.

1/3

b.

   

2/3

c.

   

½

d.

Tất cả dều sai

28.

Cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thanh viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện cho ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ ?

a.

   

25%

b.

   

50%

c.

75%

d.

Không câu nào đúng

29.

 

Phát biểu nào sau đây sai :

a.

   

Công ty hợp danh được công nhận là pháp nhân

b.

Thành viên góp vốn của công ty hợp danh phải là tổ chức

c.

Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là cá nhân

d.

   

Tất cả đều sai

30.

 

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có bao nhiêu thành viên ?

a.

2

b.

tối thiểu là 2

c.

   

tối đa là 50

d.

   

b và c

Câu 10: Loại công ty nào dưới đây không có tư cách pháp nhân theo luật doanh nghiệp 2005:

Công ty cổ phần

Công ty TNHH

Công ty hợp danh

Tất cả đều sai

Câu 11: Chọn câu sai:

Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần thì một trong số những người quản lý doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề

Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề

a sai, b đúng

Cả a và b đều đúng

Câu 12: Hội đồng quản trị của công ty cổ phần có:Không ít hơn 2 thành viên và không quá 9 thành viên nếu điều lệ công ty không có qui định khác

Không ít hơn 3 thành viên và không quá 11 thành viên nếu điều lệ công ty không có qui định khác

15 thành viên và số thành viên phải thường trú ở Việt Nam do điều lệ công ty qui định

12 thành viên và có quyền quyết định tổ chức lại, giải thể công ty

Câu 13: Quyết định của hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp trong trường hợp:

Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp nhận

Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp nhận

Được số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp nhận

Tất cả đều sai

Câu 14: Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10%  tổng số cổ phần phổ thông trong thời hạn liên tục ít nhất là 6 tháng hoặc 1tỷ lệ khác nhỏ hơn qui định tại điều lệ công ty thì có quyền:

Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát

Đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát

Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty

Quyết định giá chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty

Câu 15: Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi nào dưới đây có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông:

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

Cổ phần ưu đãi cổ tức

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

Tất cả đều đúng

Câu 16: Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông thì phải lập ban kiểm soát có:3-11 thành viên

3-5 thành viên

Từ 3 thành viên trở lên

Không nhất thiết phải có ban kiểm soát

Câu 17: Chọn phát biểu sai:

Thành viên hợp danh phải là cá nhân có trình độ chuyên môn

Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi

Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ

Thành viên ban kiểm soát của công ty cổ phần phải là cổ đông hoặc là người lao động của công ty cổ phần

Câu 18: . Quyết định chấp nhận thành viên hợp danh rút khỏi công ty được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu trên tổng số thành viên hợp danh chấp thuận:

1/2

1/3

2/3

3/4

Câu 19: Công ty TNHH 1 thành viên có thể chuyển đổi thành:

Công ty cổ phần

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Công ty hợp danh

a và b đều đúng

Câu 20: Anh Nam là một cán bộ công an đương chức. Anh muốn cùng một người bạn ( không phải là công an) thành lập công ty TNHH. Anh Nam có thể giữ chức vụ nào trong công ty:Giám đốc

Phó giám đốc

Thành viên trong hội đòng thành viên sáng lập công ty

Tất cả đều sai

Câu 21: Cuộc họp của Hội đồng thành viên  công ty TNHH một thành viên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp:

1/2

1/3

2/3

3/4

Câu 22: Kiểm soát viên của công ty TNHH một thành viên có nhiệm kỳ:

Không quá 1 năm

Không quá 3 năm

Không quá 5 năm

Tất cả đều sai

Câu 23: . Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền:

Biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội đồng thành viên

Rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức

a, b đúng

a,b sai

Câu 24: Theo quyết định của hội đồng thành viên,công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách:Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thàh viên mới

Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty

a,b  đúng

a đúng, b sai

Câu 25: Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh có quyền:

Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành ngành nghề đã dăng kí kinh doanh

Được tham gia quản lý công ty, tiến hành việc kinh doanh nhân danh công ty

Cả a va b đều sai

Cả a và b đều đúng

Câu 26: Công ty TNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ và xây dựng. công ty do 4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 giám đốc và có thể có:

1 phó giám đốc

2 phó giám đốc

3 phó giám đốc

Tất cả đều đúng

Câu 27: Công ty Storm là công ty hợp danh có 3 thành viên hợp danh là Ngọc, Viễn, Đông. Vì một vài lí do đặc biệt nên Viễn đã tách khỏi công ty. Một tháng sau Đông cũng xin rút tên không muốn kinh doanh nữa. 6 tháng trôi qua kể từ ngày Đông rút tên, mặc dù Ngọc đã tích cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng thành viên hợp danh nhưng vẫn không có. Lúc này công ty Storm sẽ:

Được cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh gia hạn thêm 45 ngày nữa để bổ sung cho đủ số lượng thành viên

Buộc phải giải thể

Tạm ngưng hoạt động 30 ngày

Chuyển đổi thành công ty TNHH 1 thành viên

Câu 28: Tổng công ty là hình thức thuộc:Công ty hợp danh

Công ty cổ phần

Công ty TNHH

Nhóm công ty

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro