luong da ca2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 18 Đối tượng nào là dân số phụ thuộc:

A) Dưới 16 tuổi (đối với thế giới là 14 tuổi)

B) Trên 60 tuổi (đối với một số nước là 65 tuổi)

C) Dưới 16 tuổi và trên 60 tuổi (trên 55 tuổi)

D) Trên 16 tuổi và dưới 60 tuổi (dưới 55 tuổi)

Đáp án C

Câu 19 Chỉ số phát triển con người là thước đo đánh giá mức phát triển của con người trên phương diện

A) Một cuộc sống dài lâu và khỏe mạnh được đo bằng tuổi thọ trung bình

B) Kiến thức được đo bằng tỷ lệ người lớn biết chữ và tỷ lệ nhập học các cấp giáo dục

C) Mức sống tử tế được đo bằng GDP đầu người

D) Cả 3 phương diện trên

Đáp án D

Câu 20 Ở nước ta tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của:

A) Đồng bằng

B) Miền núi

C) Thành thị

D) Nông thôn

Đáp án D

Câu 21 Lực lượng lao động của Việt Nam hiện nay tập trung nhiều ở khu vực:

A) Khu vực sản xuất vật chất

B) Khu vực dịch vụ

C) Khu vực du lịch

D) Khu vực phi vật chất

Đáp án A

Câu 22 Vùng nào ở nước ta có tỷ lệ người dân tộc thiểu số cao:

A) Đồng bằng bắc bộ

B) Đồng bằng nam bộ

C) Duyên hải bắc trung bộ

D) cả 3 đồng bằng trên

Đáp án B

Câu 23 Ở Việt Nam, nguồn tài nguyên còn nằm nhiều ở dạng tiềm năng là:

A) Tài nguyên đất

B) Tài nguyên rừng

C) Tài nguyên biển

D) Tài nguyên khoáng sản

Đáp án C

Câu 24 Các loại đất chính của nước ta là:

A) Phù sa, Bazan, cát pha

B) Phù sa, Bazan, phiến thạch

C) Phù sa, Bazan, Ferallit

D) Phù sa, Bazan, ven biển

Đáp án C

Câu 25 Nguồn tài nguyên bị tàn phá nghiêm trọng nhất hiện nay là:

A) Tài nguyên đất

B) Tài nguyên nước

C) Tài nguyên khoáng sản

D) Tài nguyên rừng

Đáp án D

Câu 26 Việc khai thác TNTN bừa bãi, công nghệ lạc hậu làm cho:

A) TNTN bị cạn kiệt nhanh chóng

B) TNTN không phục hồi lại được

C) TNTN bị lãng phí, chi phí khai thác cao

D) Không khai thác hết trữ lượng các tài nguyên

Đáp án C

Câu 27 Tài nguyên nước được sử dụng nhiều nhất vào mục đích:

A) Dùng cho sinh hoạt

B) Dùng cho sản xuất nông nghiệp

C) Dùng cho sản xuất công nghiệp

D) Tỷ lệ ngang nhau ở các mục đích trên

Đáp án B

Câu 28 Ở nước ta, lao động chiếm tỉ lệ cao nhất tập trung ở ngành:

A) Nông nghiệp

B) Công nghiệp

C) Dịch vụ

D) Lao động trí óc

Đáp án A

Câu 29 Kết cấu dân số theo nghề nghiệp ở nước ta hiện nay đang thay đổi theo hướng:

A) Tăng tỉ lệ trong ngành công nghiệp, giảm tỉ lệ trong ngành nông nghiệp

B) Tăng tỉ lệ trong ngành dịch vụ, giảm tỉ lệ trong ngành công nghiệp

C) Tăng tỉ lệ lao động trí óc, giảm tỉ lệ trong ngành công nghiệp

D) Tăng tỉ lệ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ lệ trong ngành nông nghiệp

Đáp án A

Câu 30 Nguồn tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng, tạo nguồn thu ngoại tệ lớn nhất của nước ta hiện nay là:

A) Dầu mỏ

B) Than đá

C) Apatit

D) Cát trắng

Đáp án A

Câu 31 Trong nửa thế kỷ qua, loại đất có biến động về diện tích mạnh nhất ở nước ta là:

A) Đất nông nghiệp

B) Đất chuyên dùng

C) Đất lâm nghiệp

D) Đất thổ cư

Đáp án C

Câu 32 Trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam, dòng di cư nào sau đây là xu hướng chính?

A) Thành phố về nông thôn

B) Nông thôn ra thành phố

C) Thành phố nhỏ ra thành phố lớn

D) Trong nước ra nước ngoài

Đáp án B

Câu 33 Nhà máy thủy điện hiện nay có quy mô lớn nhất ở nước ta là:

A) Nhà máy thủy điện Thác Bà

B) Nhà máy thủy điện Hòa Bình

C) Nhà máy thủy điện Trị An

D) Nhà máy thủy điện Sơn La

Đáp án D

Câu 34 Lãnh thổ nước ta trải dài :

A) Trên 12º vĩ

B) Gần 15º vĩ

C) Gần 17º vĩ

D) Gần 18º vĩ

Đáp án C

Câu 35 Nội thuỷ là:

A) Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển

B) Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở

C) Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí

D) Vùng nước cách bờ 12 hải lí

Đáp án B

Câu 36 Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt

A) Cầu Treo

B) Xà Xía

C) Mộc Bài

D) Lào Cai

Đáp án A

Câu 37 Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường:

A) Nằm cách bờ biển 12 hải lí

B) Nối các điểm có độ sâu 200 m

C) Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ

D) Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ

Đáp án C

Câu 38 Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu :

A) Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y

B) Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y

C) Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang

D) Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y

Đáp án A

Câu 39 Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :

A) Lãnh thổ kéo dài từ 8º34'B đến 23º23'B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng

B) Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa

C) Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới

D) Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật

Đáp án D

Câu 40 Cảng nào sau đây của nước ta là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia?

A) Hải Phòng

B) Cửa Lò

C) Đà Nẵng

D) Nha Trang

Đáp án C

Câu 41 Quần đảo Trường Sa thuộc :

A) Tỉnh Khánh Hoà

B) Thành phố Đà Nẵng

C) Tỉnh Quảng Ngãi

D) Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đáp án A

Câu 42 Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là :

A) Gió mậu dịch

B) Gió mùa

C) Gió phơn

D) Gió địa phương

Đáp án A

Câu 43 Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây ?

A) Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên (1)

B) Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm (2)

C) Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển (3)

D) Tất cả các ý trên (4)

Đáp án A

Câu 44 Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước :

A) Được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo (1)

B) Được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên (2)

C) Được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển (3)

D) Tất cả các ý trên (4)

Đáp án C

Câu 45 Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta :

A) Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới

B) Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài

C) Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan

D) Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương

Đáp án B

Câu 46 Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức :

A) Tài nguyên đất

B) Tài nguyên biển

C) Tài nguyên rừng

D) Tài nguyên khoáng sản

Đáp án B

Câu 47 Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng nước phong phú là thế mạnh của :

A) Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch

B) Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt

C) Ngành giao thông vận tải và du lịch

D) Ngành trồng cây lương thực - thực phẩm

Đáp án A

Câu 48 Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía :

A) Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan

B) Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam

C) Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin

D) Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a

Đáp án C

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#lượng