luong dai ca (hieu)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1 Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do:

A) Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được

B) Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp

C) Phải nhập nguyên liệu với giá cao

D) Sản phẩm chịu sự cạnh tranh lớn trên thị trường

Đáp án B

Câu 2 Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do:

A) Số người đi lao động, học tập ở nước ngoài đông

B) Người nước ngoài vào Việt Nam nhiều

C) Sự phát triển của mạng lưới thông tin

D) Sức hấp dẫn của văn hoá nước ngoài

Đáp án C

Câu 3 Xuất phát điểm của việc xây dựng nền kinh tế nước ta là:

A) Nền nông nghiệp nhỏ bé, lạc hậu.

B) Nền công nghiệp hiện đại, đa dạng hoá

C) Trình độ khoa học - kỹ thuật tiên tiến

D) Nền nông nghiệp sinh thái với các sản phẩm nông nghiệp dồi dào, đa dạng, năng suất chất lượng cao

Đáp án A

Câu 4 Nguyên nhân dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây là do:

A) Đi lên từ một xuất phát điểm vô cùng thấp

B) Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh kéo dài

C) Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lạc hậu

D) Đi lên từ nông nghiệp, chịu hậu quả của chiến tranh và cơ chế kinh tế lạc hậu

Đáp án D

Câu 5 Ngành vừa mang tính chất sản xuất vật chất, vừa mang tính chất dịch vụ là:

A) Công nghiệp

B) Nông nghiệp

C) Giao thông vận tải

D) Thương mại

Đáp án C

Câu 6 Trong thời đại hiện nay, việc phát triển kinh tế - xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào:

A) Trình độ người lao động

B) Sự hiện đại của phương tiện GTVT

C) Tiếp thu khoa học - kỹ thuật mới

D) Nguồn thông tin cập nhật và kịp thời

Đáp án D

Câu 7 Nguyên nhân quan trọng làm tăng thêm sự hấp dẫn đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam là:

A) Việt Nam có một số khoáng sản quý, trữ lượng khá mà các nước láng giềng không có lợi thế bằng (1)

B) Lực lượng lao động rẻ, lành nghề so với một số nước Đông Nam Á (2)

C) Thị trường Việt Nam có sức mua khá lớn (3)

D) Tất cả các ý trên (4)

Đáp án D

Câu 8 Nguồn tài nguyên cần thiết cho cả sản xuất nông nghiệp và công nghiệp là:

A) Đất đai - khí hậu

B) Nước và sinh vật

C) Khoáng sản

D) Nguồn lao động

Đáp án B

Câu 9 Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt ngành sản xuất nông nghiệp với công nghiệp là:

A) Sản xuất phân tán trong không gian

B) Sản xuất mang tính thời vụ

C) Thời gian sản xuất không trùng với thời gian lao động

D) Đất trồng là tư liệu sản xuất chính, cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động

Đáp án D

Câu 10 Các nước Đông Nam Á có chung thế mạnh là:

A) Nguồn hải sản biển Đông

B) Nguồn nông sản nhiệt đới

C) Nguồn dầu khí ven thềm lục địa

D) Tài nguyên rừng

Đáp án B

Câu 11 Bạn hàng lớn nhất và đầu tư nhiều nhất vào nước ta ở khu vực Đông Nam Á hiện nay là:

A) Thái Lan

B) Mianma

C) Xingapo

D) Philippin

Đáp án C

Câu 12 Nguồn cung cấp vốn đầu tư viện trợ ODA để phát triển chính thức cho Việt Nam lớn nhất hiện nay là quốc gia:

A) Xingapo

B) Hoa Kỳ

C) Liên Bang Nga

D) Nhật Bản

Đáp án D

Câu13 Việt Nam chính thức trở thành thành thành viên của tổ chức khu vực ASEAN từ:

A) Tháng 5 năm 1997

B) Tháng 7 năm 1995

C) Tháng 11 năm 1998

D) Tháng 12 năm 1986

Đáp án B

Câu14 Luật đầu tư nước ngoài với nhiều điều khoản ưu đãi cho người bỏ vốn đầu tư vào Việt Nam được ban hành vào thời gian:

A) Tháng 12 năm 1987

B) Năm 1988

C) Tháng 10 năm 1986

D) Năm 1990

Đáp án A

Câu 15 Nguồn lực có ý nghĩa quyết định trong việc thực hiện chiến lược hội nhập vào nền kinh tế - xã hội thế giới của nước ta là:

A) Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B) Nguồn lao động dồi dào, có trình độ tương đối tốt

C) Cơ sở vật chất - kỹ thuật và kết cấu hạ tầng được hiện đại hoá

D) Đường lối đổi mới kinh tế xã hội và các chính sách của Nhà nước

Đáp án D

Câu 16 Trong các nhóm nước sau, Việt Nam được xếp vào nhóm nước:

A) Công nghiệp

B) Công nghiệp mới

C) Đang phát triển

D) Chậm phát triển

Đáp án C

Câu 17 Tính chất bán đảo của tự nhiên Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi để nước ta:

A) Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

B) Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế - xã hội thế giới và khu vực

C) Đẩy mạnh xuất khẩu

D) Phát triển nền kinh tế với cơ cấu ngành phong phú

Đáp án B

Câu 18 Từ 1990 đến nay, giai đoạn nước ta có tốc độ tăng trưởng cao nhất là :

A) 1990 - 1992

B) 1994 - 1995

C) 1997 - 1998

D) Hiện nay

Đáp án B

Câu 19 Diện tích đất canh tác bình quân trên đầu người của nước ta giảm dần chủ yếu do:

A) Diện tích rừng bị thu hẹp

B) Diện tích đất chuyên dùng, đất thổ cư mở rộng

C) Dân số tăng nhanh

D) Khả năng mở rộng diện tích đất canh tác còn rất ít

Đáp án C

Câu 20 Ở nước ta, ngành đang thu hút nhiều lao động nữ nhất hiện nay là:

A) Sản xuất vật liệu xây dựng

B) Sản xuất hàng tiêu dùng

C) Công nghiệp khai thác

D) Công nghiệp luyện kim

Đáp án B

Câu 21 Đặc điểm và xu hướng chung của nền kinh tế thề giới hiện nay:

A) Mỗi nước độc lập có xu hướng phát triển riêng

B) Xu hướng thống nhất, phát triển đa dạng, không đều, mâu thuẫn

C) Có xu hướng hội nhập, thống nhất theo xu thế chính trị

D) Có sự liên kết một số mặt

Đáp án B

Câu 22 Lợi thế nào quan trọng nhất hiện nay để Việt nam tham gia hội nhập nền kinh tế thế giới:

A) Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B) Vị trí địa lý thuận lợi, điều kiện tự nhiên giàu có

C) Đường lối đổi mới, chính sách mở của

D) Lực lượng lao động dồi dào

Đáp án C

Câu 23 Hạn chế và tồn tại lớn nhất để Việt nam tham gia hội nhập là:

A) Những hậu quả chiến tranh còn dai dẳng

B) Những hạn chế của cơ chế thị trường

C) Mức sống thấp, nhiều tệ nạn xã hội

D) Trình độ lạc hậu về khoa học, kỹ thuật, quản

Đáp án D

Câu 24 Nguyên nhân nào là chủ yếu của xu thế nền kinh tế thống nhất:

A) Một số nước có nhu cầu sản xuất và tiêu dùng giống nhau nên liên kết, xây dựng thị trường chung, liên kết sản xuất

B) Sản xuất phát triển nhanh dẫn đến thiếu nguyên nhiên liệu, thiếu kỹ thuật

C) Các quốc gia cùng tồn tại trên trái đất, nhu cầu của sản xuất và tiêu dùng ngày càng tăng, các nước trở thành mắt xích của những nền kinh tế thế giới

D) Do nhu cầu tiêu dùng nhanh, ưu chuộng hàng ngoại, ưu sự đa dạng

Đáp án C

Câu 25 Lợi thế nào quan trọng nhất hiện nay để Việt nam tham gia hội nhập nền kinh tế thế giới:

A) Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B) Vị trí địa lý thuận lợi, điều kiện tự nhiên giàu có

C) Đường lối đổi mới, chính sách mở của

D) Lực lượng lao động dồi dào

Đáp án C

Câu 26 Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế của nước ta sau năm 1975 là :

A) Nông nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B) Tỉ lệ tăng trưởng GDP rất thấp, chỉ đạt 0,2%/năm

C) Lạm phát kéo dài, có thời kì lên đến 3 chữ số

D) Tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm, cung nhỏ hơn cầu

Đáp án C

Câu 27 Hiện nay, Việt Nam chưa phải là thành viên của tổ chức :

A) Thương mại thế giới

B) Các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ

C) Khu vực tự do mậu dịch ASEAN

D) Hiệp hội các nước Đông Nam Á

Đáp án B

Câu 28 Đây là thời kì nước ta có tỉ lệ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong giai đoạn 1975 - 2005:

A) 1975 - 1980

B) 1988 - 1989

C) 1999 - 2000

D) 2003 - 2005

Đáp án B

Câu 29 Khoán 10 theo "Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị (khóa VI) tháng 4 - 1988" được hiểu là:

A) Chính sách khoán sản phẩm theo khâu đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp

B) Chính sách khoán gọn theo đơn giá đến hộ xã viên trong hợp tác xã nông nghiệp

C) Chính sách Đổi mới đầu tiên của nước ta được thực hiện trong lĩnh vực nông nghiệp

D) Chính sách khoán trong nông nghiệp được Bộ Chính trị đưa ra vào tháng 1 - 1981

Đáp án B

Câu 30 Sự kiện nào sau đây có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta:

A) Gia nhập WTO và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì

B) Gia nhập ASEAN và kí thương ước với Hoa Kì

C) Gia nhập ASEAN và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì

D) Gia nhập APEC và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì

Đáp án C

Câu 31 Trong các loại hình sau đây, đâu là cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1975 - 1980:

A) Khu vực I : 21,8%, khu vực II : 40%, khu vực III : 38,2%

B) Khu vực I : 43,8%, khu vực II : 21,9%, khu vực III : 34,3%

C) Khu vực I : 27,2%, khu vực II : 28,8%, khu vực III : 44%

D) Khu vực I : 23%, khu vực II : 38,5%, khu vực III : 38,5%

Đáp án B

Câu 32 Việt Nam gia nhập ASEAN vào.......và là thành viên thứ...... của tổ chức này

A) Tháng 7 - 1995 và 7

B) Tháng 4 - 1995 và 6

C) Tháng 7 - 1998 và 5

D) Tháng 7 - 1998 và 7

Đáp án A

Câu 33 Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở :

A) Việc mở rộng các ngành nghề; tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động

B) Số hộ đói nghèo giảm nhanh ; trình độ dân trí được nâng cao

C) Tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện

D) Hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa

Đáp án C

Câu 34 Thành tựu nổi bật mà nước ta đạt được trong việc hội nhập vào nền kinh tế của khu vực và quốc tế là :

A) Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài ; các hoạt động du lịch, dịch vụ phát triển mạnh

B) Hoạt động ngoại thương được đẩy mạnh, hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật được tăng cường

C) Hoạt động kinh tế đối ngoại phát triển mạnh ; các nguồn lực ở trong nước được khai thác tốt hơn

D) Trao đổi thông tin, văn hóa chuyển giao công nghệ

Đáp án C

Câu 35 Những thách thức lớn của nước ta khi hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới là?

A) Khó khăn trong việc tiếp cận với thị trường mới, nhất là thị trường các nước tư bản

B) Cạnh tranh về kinh tế, thương mại, tài nguyên, năng lượng, thị trường, nguồn vốn và công nghệ

C) Chất lượng sản phẩm thấp, khó cạnh tranh với thị trường quốc tế và khu vực

D) Nền kinh tế còn trong tình trạng chậm phát triển

Đáp án B

Câu 36 Sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở nước ta cần dựa trên cơ sở :

A) Phát triển khoa học công nghệ và giáo dục - đào tạo

B) Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nhẹ và sản xuất hàng tiêu dùng

C) Phát triển công nghiệp nặng

D) Đầu tư mạnh cho giáo dục - đào tạo

Đáp án A

Câu 37 Khoán 100 theo "Chỉ thị 100-TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng ngày 13 - 1 - 1981" được hiểu là :

A) Chính sách khoán gọn theo đơn giá đến hộ xã viên (1)

B) Chính sách khoán sản phẩm theo từng khâu đến nhóm người lao động trong nông nghiệp (2)

C) Câu A đúng (3)

D) Cả 2 câu A và B đều đúng (4)

Đáp án B

Câu 38 Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là :

A) Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất

B) Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội

C) Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành

D) Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu

Đáp án D

Câu 39 Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:

A) Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B) Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định

C) Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất

D) Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất

Đáp án D

Câu 40 Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:

A) Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

B) Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III

C) Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III

D) Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III không đổi

Đáp án D

Câu 41 Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng :

A) Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước

B) Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

C) Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

D) Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng

Đáp án D

Câu 42 Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I :

A) Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng

B) Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng

C) Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản

D) Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp

Đáp án B

Câu 43 Đây là một tỉnh quan trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ :

A) Hà Tây

B) Nam Định

C) Hải Dương

D) Vĩnh Phúc

Đáp án B

Câu 44 Thành tựu kinh tế lớn nhất trong thời gian qua của nước ta là :

A) Phát triển nông nghiệp

B) Phát triển công nghiệp

C) Tăng nhanh ngành dịch vụ

D) Xây dựng cơ sở hạ tầng

Đáp án A

Câu 45 Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là :

A) Trồng cây lương thực

B) Trồng cây công nghiệp

C) Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản

D) Các dịch vụ nông nghiệp

Đáp án A

Câu 46 Sự tăng trưởng GDP của nước ta trong thời gian qua có đặc điểm :

A) Tăng trưởng không ổn định

B) Tăng trưởng rất ổn định

C) Tăng liên tục với tốc độ cao

D) Tăng liên tục nhưng tốc độ chậm

Đáp án C

Câu 47 Hai vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Nam Bộ có cùng một đặc điểm là :

A) Bao chiếm cả một vùng kinh tế

B) Có số lượng các tỉnh thành bằng nhau

C) Lấy 2 vùng kinh tế làm cơ bản có cộng thêm 1 tỉnh của vùng khác

D) Có quy mô về dân số và diện tích bằng nhau

Đáp án C

Câu 48 Thành tựu có ý nghĩa nhất của nước ta trong thời kì Đổi mới là :

A) Công nghiệp phát triển mạnh

B) Phát triển nông ghiệp với việc sản xuất lương thực

C) Sự phát triển nhanh của ngành chăn nuôi

D) Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp để xuất khẩu

Đáp án B

Câu 49 Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là :

A) Tăng trưởng không ổn định

B) Tăng trưởng với tốc độ chậm

C) Tăng trưởng không đều giữa các ngành

D) Tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng

Đáp án D

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#lượng