Lưu trình công nghệ và chỉ tiêu Co2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Hiện nay xưởng CO2 có 3 dây chuyền CO2, hệ 1 sử dụng máy nén CO2 kiểu piston 2 cấp, dây chuyền công nghệ của Đức, hệ 2,3 sử dụng máy nén CO2 3 cấp và máy băng trục vít , chỉ khác nhau về thông số vào ra tại các thiết bị. Ở đây chỉ xét chủ yếu quy trình vận hành hệ thống dây chuyền CO2 số 1.

IV.1. Mục đích ý nghĩa của cương vị

Nhận CO2 từ khu tinh chế của xưởng NH3 sang, sau đó tách các tạp chất cơ học cùng hàm lượng H2S, COS, các hợp chất của lưu huỳnh, H2O . sau đó CO2 được hóa lỏng ở P=1.75 Mpa, t=-25oC đưa về thùng chứa, đưa đi xtec để làm sản phẩm bán ra thị trường

. Lưu trình công nghệ và chỉ tiêu công nghệ:

Khí CO2 nguyên liệu từ dây chuyền sản xuất đến với P = 0,103MPa và T=40oC được quạt khí thô C0180 nâng áp lên đến P =0,114MPa. Sau đó khí CO2 được dẫn qua các tháp rửa khí bằng nước để tách các tạp chất vô cơ, cơ học. Sau đó được đưa qua hai bình than hoạt tính để tách H2S và COS rồi đi vào máy nén CO2 không dầu kiểu piston 2 cấp nâng áp suất từ 0,1065MPa lên áp suất 1,8MPa.

Sau khi nén, khí CO2 đi vào công đoạn sấy khô B1101/02, tại đây khí được tách phần lớn lượng nước qua đó điểm sương đạt thấp hơn - 65oC. Ra khỏi bộ sấy, khí CO2 khô được dẫn qua bộ lọc than hoạt tính B1200 nhằm tách bỏ hoàn toàn các tạp chất hữu cơ.

Trong công đoạn hóa lỏng C1600 tiếp theo, khí CO2 được làm lạnh và hóa lỏng ở áp suất 17,5bar, nhiệt độ T=-25oC. Khí trơ lẫn trong khí CO2 không hóa lỏng ở áp suất này sẽ được phóng không hoặc sử dụng cho việc tái sinh bộ sấy khô B1101/02.

CO2 lỏng được dẫn tới tháp chưng CO2 (B7000) qua một đường ống dẫn có bảo ôn lạnh. Tại đây các khí trơ ngậm trong CO2 lỏng được tách ra. Phần khí của tháp chưng được sử dụng cho việc tái sinh chất hút ẩm hoặc đưa về cửa vào đoạn II máy nén CO2.

CO2 lỏng thương phẩm được đưa về thùng chứa B1300 để sẵn sang phục vụ khách hàng.

Chỉ tiêu công nghệ.

Áp suất.

tt Hạng mục Đơn vị Áp suất

1 CO¬2 vào quạt MPa 0,103

2 CO2 ra quạt -- 0,114

3 CO¬2 vào máy nén -- 0,1065

4 CO¬2 ra đoạn I máy nén -- 0,46

5 CO¬2 ra đoạn II máy nén -- 1,8

6 Áp suất bộ ngưng tụ CO¬2 -- ≤1,75

7 Áp suất tháp chưng -- ≤1,65

8 Áp suất thùng chứa CO¬2 lỏng -- 1,25÷1,65

9 Áp suất nạp chai(max) -- 4,0

10 Áp suất ra đoạn I máy nén NH¬3 -- 0,31

11 Áp suất ra đoạn II máy nén NH3 -- 1,68

12 Áp suất vào đoạn I máy nén NH¬3 -- 0

13 Áp suất vào đoạn II máy nén NH3 -- 0,3

Lưu lượng

TT Hạng mục Đơn vị Lưu lượng

1 Lưu lượng CO¬2 vào quạt Nm3/h 695

2 Lưu lượng CO¬2 sau sấy -- 645

3 Năng suất hệ thống Kg/h 1000

4 Lưu lượng khí CO¬2 vào sấy khô Nm3/h 50÷55

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro