lý thuyết hoá học 12 (vô cơ)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất?

A. Al (Z = 13). . Fe (Z = 26).

C. Cr (Z = 24). D. Ag (Z = 47).

Câu 2: Có phản ứng hoá học: NH4NO3 → N2O + H2O

Nhận định nào sau đây về phản ứng trên là chính xác nhất?

A. Đây là phản ứng oxi hoá - khử.

B. Đây là phản ứng tự oxi hoá - khử.

C. Đây không phải là phản ứng oxi hoá khử.

D. Đây là phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử.

Câu 3: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn M gồm 3 kim loại và dung dịch T. Cho M vào dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Thành phần của M gồm:

A. Al, Fe, Ag. B. Al, Ag, Cu.

C. Fe, Ag, Cu. D. Kết quả khác.

Câu 4: Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hoá chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó.

A. Dùng AgNO3 trước, giấy quỳ tím sau.

B. Chỉ dùng AgNO3.

C. Dùng giấy quỳ tím trước, AgNO3 sau.

D. Cả A, C đều đúng.

Câu 5: Brom và iot có nhiều số oxi hoá dương như clo vì.

A. Có obitan nd còn trống.

B. Lớp ngoài cùng có nhiều electron.

C. Là chất có tính oxi hoá mạn.

D. Cả 3 lý do A, B, C.

Câu 6: Để thu được O2 từ hỗn hợp có lẫn Cl2, CO2, SO2 có thể dùng lượng dư chất nào trong số các chất sau?

A. P2O5. B. Dung dịch NaOH.

C. H2SO4 đặc. D. CuSO4 khan.

Câu 7: Oxi dùng trong ngành Y không được lẫn O3. Người ta dùng cách nào sau đây để phát hiện sự có mặt của O3:

A. Màu xanh của ozon. B. Giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột.

C. Khí Cl2. D. Khí H2S.

Câu 8: Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về hiđroxit lưỡng tính:

A. Hiđroxit lưỡng tính là bazơ của các kim loại lưỡng tính như Al, Zn, Cr (III), v.v...

B. Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ.

C. Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ kiềm.

D. Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có khả năng cho proton, vừa có khả năng nhận proton.

Câu 9: Chọn câu đúng nhất:

A. NH3 là một bazơ.

B. HCO3- là một bazơ.

C. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 10: Nitơ (II) oxit tác dụng với ozon tạo ra hai chất khí và nếu có nước thì tạo ra axit có tính oxi hoá mạnh. Vậy hai chất khí đó là:

A. NO2 và O2. B. N2 và O2.

C. NH3 và O2. D. N2O và O2.

Câu 11: Để làm khô khí H2S, ta có thể dùng:

A. NaOH­khan. B. CaO.

C. P2O5. D. Ca(OH)2.

Câu 12: Để điều chế bazơ kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (điện cực trơ), người ta dùng (...):

A. Muối tạo bởi cation của kim loại kiềm hay kiềm thổ với anion gốc axti có oxi, và điện phân có màng ngăn hai điện cực.

B. Muối tạo bởi cation của kim loại kiềm hay kiềm thổ với anion gốc axit có oxi, và điện phân không có màng ngăn hai điện cực.

C. Muối tạo bởi cation của kim loại kiềm hay kiềm thổ với anion gốc axit không có oxi; và điện phân có màng ngăn hai điện cực.

D. Muối tạo bởi cation của kim loại kiềm hay kiềm thổ với anion gốc axit không có oxi, và điện phân không có màng ngăn hai điện cực.

Câu 13: Tìm hệ số cân bằng của Fe2(SO4)3 và MnSO4 trong phản ứng sau:

FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4) + K2SO4 + MnSO4 + H2O

A. 5 và 1. B. 5 và 2.

C. 2 và 5. D. 10 và 2.

Câu 14: Chọn một dãy dung dịch các chất trong số các dãy sau mà mỗi dung dịch chất đó trong dãy đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời:

A. NaOH , HCl, Na2CO3, Na3PO4.

B. NaOH, Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4.

C. NaCl, Ca(OH)2, K2CO3, Na3PO4.

D. CaCl2, Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3.

Câu 15: Cho từ từ đến dư Na (1) hay dung dịch NH3 (2) vào dung dịch muối nitrat của kim loại A; (1) có hiện tượng tạo kết tủa còn (2) tạo kết tủa sau đó tan tạo dung dịch trong suốt. A là kim loại:

A. Ag. B. Cu.

C. Zn. D. Al.

Câu 16: Cho Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí (A), dung dịch (B) và kết tủa (C). Nung kết tủa (C) thu được chất rắn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được rắn (E). Hoà tan (E) trong HCl dư thu được rắn (F). E là:

A. Cu và Al2O3. B. Cu và CuO.

C. Cu và Al(OH)3. D. Chỉ có Cu.

Câu 17: Dãy các chất nào sau đây mà từ mỗi chất chỉ qua một phản ứng có thể điều chế sắt kim loại?

A. FeCl2, FeCl3, Fe2O3, Fe(OH)3.

B. FeSO4, FeS, Fe3O4, Fe(OH)2.

C. FeS2, FeO, Fe2O3, Fe(NO3)3.

D. FeCl2, Fe2O3, Fe(NO3)3, FeSO4.

Câu 18: Hàm lượng sắt trong trường hợp chất nào sau đây cao nhất:

A. FeS. B. FeO.

C. FeS2. D. Fe2O3.

Câu 19: Ứng với công thức phân tử C4H8O, tên gọi của hợp chất tham gia phản ứng tráng gương là:

A. Andehit n - butyric. B. Andehit iso butyric.

C. 2 - metylpropanal. D. Tất cả đều đúng.

Câu 20: Chất nào có tên gọi sai ứng với công thức cấu tạo cho sau đây:

A. CH2 = CH - CHO andehit acrylic.

B. CH2 = C(CH3) - CHO andehit butenic.

C. H - CHO andehit metylic.

D. CH3 - CHO axetanđehit.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro