Lythuyet

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

11. Các mạng máy tính được thiết kế và cài đặt theo quan điểm ...

a Có cấu trúc đa tầng .

b Nhiều tầng.

c Theo lớp.

d Tập hợp

Mính chọn đáp án (a)

12/ Chức năng của tầng trình bày là chuyển đổi...

a Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng

b Cấu trúc thông tin về cấu trúc khung.

c Khuôn dạng của gói tin.

d Các phiên truyền thông giữa các thực thể.

Mình chọn đáp án (a)

13/ Chức năng của tầng vận chuyển là ...

a Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End).

b Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu.

c Đóng gói và vận chuyển thông tin

d Phân mảnh và đóng gói dữ liệu.

Mình chọn đáp án (d)

14/ Chức năng của tầng mạng là ...

a Thực hiện chọn đường

b Thực hiện chuyển mạch.

c Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu.

d Đóng gói dữ liệu

Mình chọn đáp án (a)

15/ Chức năng của tầng liên kết dữ liệu là ...

a Tạo khung thông tin (Frame),

b Đóng gói dữ liệu

c Chọn đường

d Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End).

Mình chọn đáp án (a)

16/ Chức năng của tầng vật lý là ...

a Đảm bảo các yêu cầu truyền/nhận các chuỗi bít qua các phương tiện vật lý.

b Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu.

c Tạo khung thông tin

d Phân mảnh và đóng gói dữ liệu.

Mình chọn đáp án (a)

17/ Kiểm soát lỗi và kiểm soát luồng dữ liệu được thực hiện bởi ...

a Tầng liên kết dữ liệu.

b Tầng mạng.

c Tầng vật lý.

d Tầng vận chuyển

Mình chọn (a)

18/ Các giao thức ứng dụng hoạt động trên...

a Tầng ứng dụng.

b Tậng trình bày.

c Tầng phiên.

d Tầng liên kết dữ liệu.

Mình chọn (a)

19/ Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng....

a Không đòi hỏi độ tin cậy cao

b Đòi hỏi độ tin cậy cao

c Yêu cầu độ trễ nhỏ.

d Có yêu cầu liên kết.

Mình chọn ( a)

20/ Tầng vận chuyển Host to Host hoạt động bởi các giao thức ...

a TCP

b IP

c ICMP

d ARP

Mình chọn (a)

21/ Giao thức TCP là giao thức....

a Hướng liên kết

b Không liên kết.

c Đảm bảo độ tin cậy cao

d Trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của mạng

Mình chọn (c)

22/ Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng...

a Đòi hỏi độ tin cậy cao

b Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi

c Không yêu cầu độ tin cậy cao

d Không yêu cầu liên kết.

Mình chọn (c)

23/ Giao thức IP là giao thức....

a Không liên kết

b Hướng liên kết

c Đòi hỏi độ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin

d Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi

Mình chọn (a)

24/ Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là....

a Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID

b Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID

c Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID

d Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID

Mình chọn (a)

25/ Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp B là...

a Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17-32: HostID

b Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9-32: HostID

c Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID

d Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID

Mình chọn (a)

26/ Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp C là...

a Bit 1-3: 110, bit 4- 24: NetID, 25-32: HostID

b Bit 1-3: 110, bit 4- 16: NetID, 17-32: HostID

c Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17-32: HostID

d Bit 1-2: 10, bit 3- 24: NetID, 25 - 32: HostID

A

27/ Mạng Internet là

a Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức TCP/IP

b Mạng diện rộng

c Mạng máy tính toàn cầu

d Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau

Mình chọn (a)

28/ Trong mạng hình BUS, tất cả các trạm truy nhập ngẫu nhiên vào...

a Đường truyền chung

b Máy chủ mạng

c Bộ nhớ đệm

d Các thiết bị kết nối mạng

Mình chọn (a)

29/ CSMA/CD là phương pháp truy nhập ngẫu nhiên sử dụng cho mạng có cấu trúc hình ....

a Vòng (RING)

b Sao (STARR).

c BUS.

d Lai ghép BUS-STAR

Mình chọn (a)

30/ Trong kỹ thuật Token Ring, một thẻ bài lưu chuyển trên vòng vật lý để cấp phát ....

a Quyền truy nhập đường truyền cho các trạm.

b Các gói tin đến đích

c Quyền điều khiển sử dụng tài nguyên mạng.

d Quyền điều khiển kiểm soát lỗi

Mình chọn (a

31/ Mô hình 802 chia tầng ứng dụng của mô hình OSI thành 2 tầng con:

a LLC và MAC.

b TCP và UDP

c TCP và IP

d ARP và RARP

Mình chọn (a)

32/ Fast Ethernet còn được gọi là.....

a 100BaseT

b 10BaseT

c 100BaseFX

d 10BaseFX

Mình chọn (a)

33/ Mạng LAN hình sao (STAR) khi có sự cố.....

a Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống.

b Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống.

c Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố.

d Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống

Mình chọn (c)

34/ IEEE 802.5 qui định kích thước tối đa Frame là....

a 1500 bit

b 4096 bit

c 128 bit

d 53 bit

Mình chọn (a)

35/ Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và ....

a Mạng chuyển mạch kênh

b Mạng chuyển gói

c Mạng ISDN

d WAN to WAN.

Mình chọn (d)

36/ ISDN có 3 loại kênh cơ bản: kênh D, kênh B và kênh H, được phân biệt với nhau về:

a Chức năng các thành phần mạng

b Cấu hình mạng.

c Chức năng và tốc độ

d Tốc độ trao đổi thông tin

Mình chọn (c)

37/ Mạng X25 có các cơ chế kiểm soát lỗi, điều khiển luồng, cung cấp các dịch vụ tin cậy, tốc độ trao đổi

thông tin tối đa ...

a 128 Kbps

b 2 Mbps.

c 100 Mbps

d 64 Kbps

Mình chọn (d)

38/ X.25 là giao thức của công nghệ chuyển mạch gói, đặc tả giao tiếp giữa ..

a Các giao diện mạng

b Các giao diện người sử dụng

c DTE và DCE

d Các thiết bị

Mình chọn (c)

39/ Kích thước phần dữ liệu trong khung X.25 chỉ có thể đạt tối đa là :

a 128 bytes.

b 256 bytes.

c 4096 bytes

d 1500 bytes.

Mình chọn (a)

40/ Mạng Frame Relay được gọi là mạng .....

a Chuyển mạch kênh.

b ISDN tốc độ cao

c Đúng chuyển mạch gói tốc độ cao.

d Chuyển mach gói.

Mình chọn (c)

41/ Dữ liệu trong mạng Frame Relay được tổ chức thành các khung có độ dài....

a Không cố định

b Cố định

c 4096 byte.

d 1500 byte

Mình chọn (a)

42/ SMDS là một ...

a Dịch vụ truyền số liệu

b Công nghệ truyền số liệu

c Phương pháp.

d Giải thuật

Mình chọn a

43/ ATM có tốc độ trao đổi thông tin từ ....

a 155 Mbps đến 622 Mbps

b 155 Mbps đến 1 Gbps

c 100 Mbps đến 155 Mbps

d 2 Mbps đến 8 Mbps

Mình chọn a

44/ Tốc độ Fast Ethernet và Ethernet Gigabit nhanh hơn tốc độ của ....

a X25

b Frame Relay

c ISDN

d ATM

Mình chọn d

45/ Công nghệ nào sau đây có độ đài của khung dữ liệu cố định:

a X25

b Frame Relay

c ISDN

d ATM

Mình chọn d

46/ Độ dài của khung dữ liệu của ATM là....

a 53 byte

b 128 byte

c 512 byte

d 1500 byte

Mình chọn a

47/ Công nghệ DSL cho phép tận dụng miền tần số cao để truyền tín hiệu tốc độ cao trên.....

a Đôi dây cáp đồng thông thường.

b Cấp sợi quang

c Cáp đồng trục.

d Các phương tiện vô tuyến

Mình chọn a

48/ Công nghệ ADSLlà công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập....

a Không đối xứng

b Ngẫu nhiên.

c Tuần tự

d Đối xứng

Mình chọn d

49/ Nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ VoPN, yêu cầu tỉ lệ mất gói là....

a Nhỏ hơn 20%.

b Nhỏ hơn 10%

c Nhỏ hơn 5%.

d Nhỏ hơn 2%.

Mình chọn b

50/ Dịch vụ VoIP truyền thoại sử dụng giao thức...

a IP

b TCP

c UDP

d HTTP

e Sai

Mình chọn a.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kat