#1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

1. Nguyên âm: 21

Có 8 nguyên âm đơn:
ㅏ (a - đọc là a)
ㅓ (eo – đọc là ơ)
ㅗ (o – đọc là ô)
ㅜ (u – đọc là u)
ㅡ (eu – đọc là ư)
ㅣ(i - đọc là i)
ㅐ (ae - đọc là e)
ㅔ (e - đọc là ê)

Có 13 nguyên âm kép:
ㅑ (ya – đọc là da)
ㅕ(yeo – đọc là dơ)
ㅛ (yo – đọc là dô)
ㅠ(yu – đọc là du)
ㅖ (ye – đọc là dê)
ㅒ (yae - đọc là de)
ㅘ  (wa)
ㅙ (wae)
ㅝ (wo)
ㅞ (we)
ㅚ (oe)
ㅟ (wi)
ㅢ (ui)

Cách gõ theo kiểu Hangul Romaja đúng như các bạn thấy ở phiên âm ở trên. Để cho dễ nhớ cách phát âm và cách viết, mình biết được nguyên tắc như sau:

* Thêm râu như kiểu tiếng Việt: ơ thì phiên âm hoặc gõ thêm chữ e vào. Ví dụ: u là u(우), ư sẽ là: ư – eu (으). Rất dễ học phải không nào? Tương tự có ô, ơ
* Còn nguyên âm kép, muốn có kiểu double thì thêm chữ y vào khi gõ là ra. Ví dụ: a (아), giờ thành da (ya) thì thêm y vào sẽ có double ngay: 야

2. Phụ âm: 19

Consonant    Name
ㄱ    giyeok (기역), hoặc kiŭk (기윽) tiếng Bắc Hàn
ㄴ    nieun/niŭn (니은)
ㄷ    digeut (디귿), hoặc tiŭt (디읃) (Bắc Hàn)
ㄹ    rieul/riŭl (리을)
ㅁ    mieum/miŭm (미음)
ㅂ    bieup/piŭp (비읍)
ㅅ    siot (시옷), hoặc siŭt (시읏) (Bắc Hàn)
ㅇ    ieung/iŭng (이응)
ㅈ    jieut/chiŭt (지읒)
ㅊ    chieut/ch’iŭt (치읓)
ㅋ    kieuk/k’iŭk (키읔)
ㅌ    tieut/t’iŭt (티읕)
ㅍ    pieup/p’iŭp (피읖)
ㅎ    hieut/hiŭt (히읗)
ㄲ    ssanggiyeok (쌍기역)
ㄸ    ssangdigeut (쌍디귿)
ㅃ    ssangpieup (쌍비읍)
ㅆ    ssangsiot (쌍시옷)
ㅉ    ssangjieut (쌍지읒)

Cách gõ cho các phụ âm này đã được nói ở bài viết về Bộ gõ tiếng Hàn Quốc Hangul Romaja.

3. Cấu trúc từ:

Một từ trong tiếng Hàn có 2 cấu trúc cơ bản
– Phụ âm – Nguyên âm
– Phụ âm – Nguyên âm -Phụ âm

Và được viết theo chiều ngang hoặc chiều dọc
Nhận xét:

* Tiếng Hàn Quốc cũng được đánh vần như tiếng Việt.
Ví dụ: 학생 được đọc là “hak seng” với các ký tự tương ứng: ㅎ-h, ㅏ-a, …
* Đọc và biết phiên âm của các nguyên âm và phụ âm cơ bản sẽ biết đọc tất cả các từ mà mình muốn đọc

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học