mang may tinh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1. Host nào KHÔNG nằm cùng mạng LAN với host 192.168.1.208/26 ?

a. 192.168.1.254 /26

b. 192.168.1.234 /26

c. 192.168.1.193 /26

d. 192.168.1.126 /26                  dung

Câu 2. Giao thức nào dưới đây hoạt động ở tầng mạng trong mô hình tham chiếu OSI ?

a. SNMP

b. OSPF                        dung

c. SMTP

d. IMAP

Câu 3. Trong một mạng LAN, số hub tối đa được phép sử dụng là bao nhiêu ?

a. 2

b. 3

c. 4

d. Không giới hạn                                  dung

Câu 4. Địa chỉ IP nào sau đây có thể gán cho một máy tính trên mạng ?

a. 172.24.24.0 /24

b. 172.64.64.191 /25                           dung

c. 172.64.64.191 /26

d. 228.228.228.228 /28

Câu 5. Trong các mô tả sau về hoạt động của switch, mô tả nào là đúng ?

a.Switch duy trì bảng ánh xạ địa chỉ MAC các nút trong mạng và cổng kết nối tương ứng.     dung  

b.Switch duy trì bảng ánh xạ địa chỉ IP các nút trong mạng và cổng kết nối tương ứng.

 c.Để gửi khung tin đến nút đích, switch chuyển khung tin ra tất cả các cổng.  

d.Để gửi khung tin đến nút đích, switch chuyển khung tin ra tất cả các cổng trừ cổng nhận được khung tin đó.

Câu 6. Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI quyết định đường đi tối ưu từ nút nguồn tới nút đích ?

a. Tầng liên kết dữ liệu

b. Tầng mạng                              dung

c. Tầng giao vận

d. Tầng phiên

Câu 7. Mạng có địa nào sau đây có tối đa không quá 50 nút mạng ?

a. 192.168.1.0 /24

b. 192.168.1.0 /25

c. 192.168.1.0 /26

d. 192.168.1.0 /27                           dung

Câu 8. Câu lệnh ping 192.168.1.1 –n 100 thực hiện

a.Gửi 100 gói tin UDP có kích thước ngẫu nhiên tới nút 192.168.1.1

b.Gửi 100 gói tin ICMP có kích thước 32 byte tới nút 192.168.1.1                      dung

c.Gửi 4 gói tin UDP có kích thước 100 byte tới nút 192.168.1.1

d.Gửi 4 gói tin ICMP có kích thước 100 byte tới nút 192.168.1.1

Câu 9. Một gói tin IP có kích thước 364 byte với phần dữ liệu chính là 312 byte. Giá trị HLEN trong phần tiêu đề gói tin là bao nhiêu?

a. 13

 b. 52                                       dung

c. 78

d. 91

Câu 10. Chuẩn 10BASE5 quy định loại cáp nào được sử dụng ?

a. Cáp đồng trục                              dung

b. Cáp xoắn đôi

c. Cáp quang

d. Các câu trên đều sai

Câu 11. Trong các mô tả sau, câu nào là đúng khi nói về hoạt động định tuyến ?

a.Bộ định tuyến sẽ gửi gói tin đến nút đích theo đường đi đã được chỉ ra trong gói tin.

b.Để chọn đường cho gói tin, bộ định tuyến dựa vào địa chỉ IP của nút đich.                     dung

c.Để chọn đường cho gói tin, bộ định tuyến dựa vào địa chỉ MAC của nút đich.

d.Để gửi gói tin đến nút đích, bộ định tuyến sẽ gửi gói tin ra tất cả các cổng.

Câu 12. Sử dụng mặt nạ mạng 255.255.255.192 để chia một mạng lớp C thành các mạng con (subnet). Hỏi số mạng con tối đa và số host tối đa trong một mạng con là bao nhiêu ?

a. 192 subnet, 255 host/subnet

b. 4 subnet, 64 host/subnet

c. 4 subnet, 62 host/subnet                              dung

d. 8 subnet, 30 host/subnet (*)

 Câu 3, Nếu trong toàn mạng Lan thì số Hub tối đa là không giới hạn. Nếu, giữa hai kết nối thì số Hub tối đa là 4.

Câu 1 (4 điểm). Cho sơ đồ mạng như hình 3.1.

1. Chọn chuẩn Ethernet thích hợp cho mỗi mạng LAN và cho biết các thông tin sau :

- Loại cáp sử dụng.

- Tốc độ tối đa.

- Kích thước tối đa của đoạn mạng.

2. Sử dụng mặt nạ mạng 255.255.224.0 để chia mạng có địa chỉ 148.48.0.0 thành các mạng con. Với cách chia trên hãy xác định các thông số sau cho mỗi mạng LAN.

- Địa chỉ mạng

- Địa chỉ quảng bá

- Đánh địa chỉ IP cho các cổng của router - Đánh địa chỉ IP cho các máy tính trong trạm

Câu 1. 1. - Mạng Lan E0. (Sao)

Chuẩn Ethernet: 100BASE-T

Loại cáp sử dụng: UTP

Tốc độ tối đa: 100Mbps

Kích thước tối đa của đoạn mạng: ~100m

- Mạng Lan E1. (Trục)

Chuẩn Ethernet: 1000BASE-SX

Loại cáp sử dụng: Cáp Quang

Tốc độ tối đa: 1Gbps Kích thước tối đa của đoạn mạng: ~1km(550m)

- Mạng Lan E2. (Sao)

Chuẩn Ethernet: 100BASE-T

Loại cáp sử dụng: UTP

Tốc độ tối đa: 100Mbps

Kích thước tối đa của đoạn mạng: ~100m

2. Mặt nạ mạng: 255.255.224.0 ~ /19.

Mạng 148.48.0.0 có mặt nạ mạng mặc định là ~ /16 (lớp B)

148.48.0.0/19-148.48.31.255/19

148.48.32.0/19-148.48.63.255/19

148.48.64.0/19-148.48.95.255/19

 LAN E1.

Địa chỉ mạng: 148.48.0.0/19

Địa chỉ quảng bá: 148.48.31.255/19

Địa chỉ IP cổng E1: 148.48.0.1/19

 Địa chỉ IP của file server: 148.48.0.2/19

Địa chỉ IP của mail server: 148.48.0.3/19

Địa chỉ IP của printer server: 148.48.0.4/19

Địa chỉ IP của PC3: 148.48.0.5/19

LAN E0.

Địa chỉ mạng: 148.48.32.0/19

 Địa chỉ quảng bá: 148.48.63.255/19

Địa chỉ IP cổng E0: 148.48.32.1/19

Địa chỉ IP của PC1: 148.48.32.2/19

Địa chỉ IP của PC2: 148.48.32.3/19

LAN E2.

Địa chỉ mạng: 148.48.64.0/19

Địa chỉ quảng bá: 148.48.95.255/19

Địa chỉ IP cổng E2: 148.48.64.1/19 4

Địa chỉ IP của PC4: 148.48.64.2/19

Địa chỉ IP của PC5: 148.48.64.3/19

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro