marketing4

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Giả i 21 câu hỏ i ôn tậ p môn HTTT QUẢ N LÝ - VCU

Tài liệ u chuẩ n luôn có trong đ ềthi.

PHẦ N LÝ THUYẾ T:

1. Khái niệ m thông tin, d ữ liệ u? So sánh thông tin d ữ liệ u?

                                                                                            2. Trình bày khái niệ m các khái niệ m h ệ thố ng, h ệ thố ng thông tin, h ệ thông

thông tin quả n lý?cho ví d                                                             ụ   ?

3. Các giai đoạ n phát triể n củ a quá trình x ử lý thông tin?

4. Các thành phầ n củ a mộ t h ệ thố ng thông tin quả n lý?

5. Khái niệ m, vai trò củ a h ệ thố ng thông tin? Các cách phân loạ i h ệ thố ng

thông tin?

Phân loạ i theo mụ c đích phụ c v ụ củ a thông tin đầ u ra?

6. Trình bày nguồ n tài nguyên d ữ liệ u, nguồ n tài nguyên con ngườ i trong hệ

thố ng thông tin?

7. Các nguyên tắ c trong xây dự ng h ệ thố ng thông tin?

8. Trình bày các công việ c trong lậ p d ự trù và k ế hoạ ch triể n khai d ự án?

9. Trình bày các thành phầ n có trong biể u đ ồ luồ ng d ữ liệ u. Mộ t s ố lư u ý khi

xây dự ng

biể u luồ ng d ữ liệ u BLD?

10. Trình bày mô hình tổ ng quát củ a h ệ thố ng thông tin?

11. Vai trò củ a giai đoạ n phân tích và thiế t k ế h ệ thố ng?

12. Khi nào mộ t doanh nghiệ p cầ n phát triể n mộ t h ệ thố ng thông tin?

13. Các phươ ng pháp cài đặ t h ệ thố ng?

14. Kiế n thứ c cầ n có đ ể quả n tr ịHTTT?

1

15. Vai trò củ a việ c tìm hiể u và đánh giá hiệ n trạ ng củ a h ệthố ng?

16. Vai trò củ a đào tạ o CNTT trongứ ng dụ ng HTTT?

17. Khung tri thứ c v ềh ệthố ng thông tin?

18. Quy trình xây dự ng HTTT (mô t ảvắ n tắ t)

19: TẠ I SAO NÓI ĐÀO TẠ O NGUỒ N NHÂN LỰ C LÀ NHIỆ M V Ụ CẤ P THIẾ T KHI DOANH

NGHIệ P MÚN ÁP DỤ NG HTTT?

20:CON NGƯ Ờ  I LÀ QUAN TRỌ NG NHẤ T TRONG HTTT?

21 :Đ ỂP.TR 1 HTTT HIỆ U QU Ả DN CẦ N PHẢ I LÀM J ?

( 19 - 20 - 21 Mớ i xuấ t hiệ n trong đ ề thi )

2

TR Ả LỜ I:

CÂU1: Khái niệ m thông tin, d ữ liệ u? So sánh thông tin d ữ liệ u?

*KN Thông tin:

+Là nhữ ng gì mang lạ i hiể u biế t v                                                ề                                                                             1 s ựvậ t, hiệ n tư ợng.

+ý nghĩa củ a d ữliệ u đượ c rút ra sau khi đã có nhữ ng đánh giá hoặ c so sánh.

VD: .doanh thu tháng trướ c củ a mộ t công ty là 100 triệ u đồ ng, tháng này là 85

triệ u tháng này công ty hoạ t độ ng không hiệ u qu ảbằ ng tháng trướ c?

_Thông tin luôn mang ý nghĩa và gồ m nhiề u giá tr ịd ữliệ u.

VD: Nguyễ n văn A,845678,15/5/2009/,20,v.v…là nhữ ng ví d ụv ềd ữliệ u.

t ừ đó có thông tin sau; th ủ kho nguyễ n văn A xuấ t mặ t hàng có danh mụ c

là:845678 vào ngày 15/5/2009 vớ i s ốlượ ng 20.

*KN d ữ liệ u:

+ký hiệ u, biể u tượ ng,…phả n ánh mộ t vấ n đ ềnào đó củ a cuộ c số ng.

+đượ c cho bở i các giá tr ịmô t ảcác s ựkiệ n, hiệ n tượ ng c ụthể :

.tín hiệ u vậ t lý

.con số

.các ký hiệ u khác,…

VD:s ốđo nhiệ t đ ộtrong ngày, doanh thu củ a mộ t công ty trong 1 tháng.

*So sánh thông tin vớ i d ữ liệ u:

                                                                                     CÂU2: Trình bày khái niệ m các khái niệ m h ệ thố ng, h ệ thố ng thông tin,

h ệ thông thông tin quả n lý?cho ví d                                                ụ                                                                             ?

*KN h ệ thố ng:

3

+H ệthố ng là 1 tậ p hợ p gồ m nhiề u phầ n t ử tươ ng tác, có các mqh ràng buộ c

lẫ n nhau và cùng hoạ t độ ng hướ ng tớ i 1 mụ c tiêu chung thông qua chấ p thuậ n

các đầ u vào, biế n đổ i có t ổchứ c đ ểtạ o kế t qu ảđầ u ra.

+VD:.h ệthố ng điề u khiể n giao thông

.h ệthố ng mạ ng máy tính

…..

*KN h ệ thố ng thông tin:(Information system):

+httt là 1 tậ p hợ p các phầ n cứ ng, phầ n mề m, h ệ mạ ng truyề n thông đc xây

dự ng và s ửdụ ng đ ểthu thậ p,tạ o,tái tạ o,phân phố i và chia s ẻd ữliệ u,thông tin

và tri thứ c nhằ m phụ c v ụcác mụ c tiêu củ a t ổchứ c.

+httt là 1ht mà mụ c tiêu tồ n tạ i củ a nó là cung cấ p thông tin phụ c v ụ cho hđ

củ a con ngườ i trong 1 t ổchứ c.

+có th ể hiể u httt là 1 h.thố ng mà mố i liên h ệ giãu các th.phầ n củ a nó cũng

nh ưmố i liên h ệgiữ a nó và các h ệthố ng # là s ựtrao đổ i thông tin.

+VD: .h ệx ửlý điể m cho giáo viên

.h ệxế p thờ i khóa biể u

.h ệd ựbáo thờ i tiế t

.h ệchuẩ n đoán y khoa,…

*KN h ệ thố ng thông tin quả n lý:

+htttql là 1 h ệthố ng tích hợ p “Ngườ i-Máy”tạ o ra các thông tin giúp cho con ng'

trong sx,quả n lý & ra quyế t định.htttql s ử dụ ng các thiế t b ịtin họ c,các phầ n

mề m,CSDL,các th ủ tụ c th ủ công,các mô hình đ ể phân tik,lậ p k ế hoạ ch quả n

lý và ra quyế t định.

+VD:ht quả n lý điể m:sau khi vào điể m mà điể m quá thấ p có chỉnh sử a.

CÂU3: Các giai đoạ n phát triể n củ a quá trình x ử lý thông tin(XLTT)?

+các gđ ptr củ a quá trình xltt:bao gồ m 3 gđ :

.h ệthố ng x ửlý thông tin th ủcông

4

.h ệthố ng x ửlý thông tin tin họ c hóa từ ng phầ n

.h ệthố ng x ửlý thông tin tin họ c hóa đồ ng b                                          ộ

+ h ệ thố ng x ử lý thông tin th ủ công:

.quy trình x ửlý thông tin thự c hiệ n hoàn toàn theo phươ ng pháp th ủcông.

.s ử dụ ng các công c                                                                    ụ                                                    :bàn tính,thư ớc tính,máy tính tay đ ể tính toán,thông

kê,tài v                                                                                 ụ

                                                                                         .là gđ x ửlý thông tin trong các httt có quy mô nh   ỏ                                                        ,trình đ ộsx và quả n lý còn

chư a p.tr.

+ h ệ thố ng x ử lý thông tin tin họ c hóa từ ng phầ n:

.quy mô sx ngày càng p.tr khố i lượ ng các dòng thông tin kinh t ế tăng lên k

ngừ ng nên k th ểch s ửdụ ng quy trình x ửlý thông tin th ủcông.ỉ

.xu th ế p.tr kinh t ế trên th ế giớ i,các quyế t định quả n lý phả i tính đế n nhiề u

yế u t ốvà có tính d ựbáo cao.

.cùng vớ i s ự p.tr củ a CNTT,bắ t đầ u dùng đế n máy tính điệ n t                       ử ở                                                  1 s ốkhâu

trong quá trình x ửlý thông tin.

.giai đoạ n này tố c đ ộx ửlý thông tin đã tăng lên như ng chư a đả m bả o v ềsự

đồ ng b ộv ềthông tin trong h ệthố ng.

+ h ệ thố ng x ử lý thông tin tin họ c hóa toàn bộ:

.đây là giai đoạ n p.tr cao nhấ t củ a quá trình x ửlý thông tin.

.trong h ệ thố ng, ng' ta s ử dụ ng 1 mạ ng LAN làm c ơ s ở k ỹ thuậ t và công

ngh ệcho quy trình x ử lý thông tin, 1 c ơs ởd ữ liệ u thông nhấ t cho toàn b ộhệ

thố ng đc xây dự ng đả m bả o k có s ự trùng lặ p thông tin nh ư trong 2 h ệthố ng

trc.

CÂU4: Các thành phầ n củ a mộ t h ệ thố ng thông tin quả n lý?

+Các thành phầ n củ a  1 htttql:htttql bao gồ m  4tp chính:phầ n cứ ng.phầ n

mề m.nhân lự c,con ng.

+ Phầ n cứ ng:

5

.tậ p hợ p nhữ ng công c ụk ỹthuậ t đ ểthu thậ p, x ửlý truyề n thông tin.

.bao gồ m:_máy tính điên t                                                            ử                                                                   ử  ạ                                                                 ệ   ử

chuyệ n dụ ng.

_ht mạ ng

+Phầ n mề m:

.bao gồ m:_ phầ n mề m ht:là phầ n mề m mà ng ta k can thiệ p đượ c như : hệ

điề u hành:DOS,WIN,LINUX,UNIX,.. ; chươ ng trình dịch; ngôn ng ữlậ p trình; dữ

liệ u.

_ phầ n mề mứ  ng dụ ng đa năng như : ht soạ n thả o, bả ng tính, hệ

quả n tri CSDL: FoxPro, Access, SQL Server, Oracle,…

                                                                                                                                                          _ phầ n mề m chuyên dụ ng: là các phầ n mề m mà t ừ ngôn ng ữ lậ p

                                                                                      trình    và h ệ quả n lý d ữ liệ u đ ể viế t ra các phầ n mề m nh                                                                        ư       :ngân hàng,k   ế

toán,quả n tr ịdoanh nghiệ p.

+Nhân lự c:

.con ngườ i là ch ủth ểđiề u hành và s ửdụ ng httt.

.gồ m 2 nhóm chính: nhữ ng ng sd httt trong công việ c và nhữ ng ng xd và bả o

trì httt.

.là thành phầ n rấ t quan trọ ng củ a httt nên t ổchứ c phả i có k ếhoạ ch đào tạ o

độ i ngũ lao độ ng tri thứ c, có tay ngh ềcao đ ểsd httt.

.bả o trì ht:_ phân tích viên

_ lậ p trình viên

_ k ỹthuậ t viên

.sd h ệthố ng:_lãnh đạ o

_k ếtoán,tài v                                                                        ụ

_k ếhoạ ch tài chính.

.năng lự c cầ n thiế t củ a phân tích viên h ệthố ng:

6

_Năng lự c k ỹthuậ t:hiể u biế t v ềphầ n cứ ng, phầ n mề m, công c ụlậ p trình,

biế t đánh giá các phầ n mề m ht, phầ n mề m chuyên dụ ng cho 1ứ ng dụ ng đặ c

thù.

_K ỹnăng giao tiế p:hiể u các vấ n đ ề củ a user và tác độ ng củ a chúng đố i

vớ i  các  b ộ phậ n  khác  củ a  doanh  nghiệ p,hiể u  các  đặ c  thù  củ a  doanh

nghiệ p,hiể u nhu cầ u thông tin trong doanh nghiệ p,kh ảnăng giao tiế p vớ i mọ i

ngở   các v trí khác nhau.ị

+D ữ liệ u:

                                                                                                                                           . KN CSDL: CSDL là 1 h ệthố ng các thông tin có cấ u trúc đc lư u tr ữtrên các

                                                                                        thiế t b ịlư u tr ữthông tin th ứcấ p(nh ưbăng t                                                                                         ừ   , đĩa t   ừ   ,..)đ ềcó th ểthỏ a mãn yêu

                                                                                                                                           cầ u khai thác thông tin đồ ng thờ i củ a nhiề u ng sd hay nhiề u chươ ng trìnhứ ng

dụ ng vớ i nhiề u mụ c đích khác nhau.

. H ệquả n tr ịc ơs ởd ưliệ u: là 1 phầ n mề m chuyên dụ ng giả i quyế t tố t tấ t cả

các vấ n đ ề đặ t ra cho 1 CSDL: tính ch ủ quyề n, c ơ ch ế bả o mậ t hay phân

quyề n hạ n khai thác CSDL, giả i quyế t tranh chấ p trong quá trình truy cậ p dữ

liệ u,và phụ c hồ i d ữliệ u khi có s ực                                                ố                                                  ….

.Tài nguyên v ề d ữ liệ u gồ m các c ơ s ở d ữ liệ u. c ơ s ở d ữ liệ u phả i đc thu

thậ p, lự a chọ n và t ổ chứ c 1 cách khoa họ c theo 1 mô hình có cấ u trúc xác

định, tạ o điề u kiệ n cho ng sd có th ể truy cậ p 1 cách d ễ dàng, thuậ n tiệ n và

nhanh chóng.

.CSDL trng kinh t ếvà quả n lý bao gồ m:_CSDL nhân lự c

_CSDL tài chính

_CSDL k ếtoán

_CSDL công nghệ

_CSDL kinh doanh

.các h ệ quả n tr ịCSDL thông dụ ng nhấ t hiệ n nay là: FOXPRO, ACCeSS,

SQL, ORACLe,…

CÂU5: Khái niệ m, vai trò củ a h ệ thố ng thông tin? Các cách phân loạ i hệ

thố ng thông tin? Phân loạ i theo mụ c đích phụ c v ụ củ a thông tin đầ u ra?

7

*KN httt: httt là 1 tậ p hợ p các phầ n cứ ng, phầ n mề m, h ệ mạ ng truyề n thông

đc xây dự ng và s ử dụ ng đ ể thu thậ p,tạ o,tái tạ o,phân phố i và chia s ẻ dữ

liệ u,thông tin và tri thứ c nhằ m phụ c v ụcác mụ c tiêu củ a t ổchứ c

*Vai trò httt:

+Vai trò củ a httt trong hoạ t độ ng sx:

.HTTT nằ m   ở trung tâm củ a ht t ổ chứ c là phầ n t ử kích hoạ t các quyế t

định(mệ nh lệ nh,ch thị,thông báo,ch ếđ ộtác nghiệ p,…)ỉ

.Việ c xây dự ng HTTT hoạ t độ ng hiệ u qu ảlà mụ c tiêu củ a t ổchứ c.

+Vai trò củ a HTTT trong doanh nghiệ p:

.H ỗ tr ợ các quy trình nghiệ p v ụ và các hoạ t độ ng kinh doanh đay là hoạ t

đong thấ p nhấ t và nhiề u nhấ t.

.H ỗtr ợviệ c ra quyế t định kinh doanh.

.H ỗtr ợcác chiế n lư ợc lợ i th ếcạ nh tranh.

*Các cách phân loạ i httt: có 2 cách phân loạ i.

+Phân loạ i httt theo mụ c đích phụ c v ụcủ a thông tin đầ u ra.

+Phân loạ i httt trong t ổchứ c doanh nghiệ p .

*Phân loạ i theo mụ c đích phụ c v ụ củ a thông tin đầ u ra:bao gồ m:

+H ệx ửlý d ữliệ u(DPS):

.Cậ p nhậ t d ữliệ u định kf, x ửlý d ữliệ u cụ c b                                  ộ

.H ệx ửlý điể m cho giáo viên, h ệxế p thờ i khóa biể u,..

+H ệthông tin quả n lý(MIS):

.X ửlý d ữliệ u có tính thố ng kê, phụ c v ụcho nhà quả n lý.

. h ệx ửlý điể m cho giáo viên cho phgp thông kê họ c lự c củ a SV.

+H ệh ỗtr ợquyế t định(DSS) :

.Phụ c v ụnhà quả n lý cấ p cao.

8

.Dự a trên h ệphân tích d ựbáo.

+H ệchuyên gia(eS) :

.Đóng vai trò là chuyên gia lĩnh vự c.

.VD : H ệchuẩ n đoán y khoa,đ ựbáo thờ i tiế t,...

+H ệthố ng thông tin x ửlý giao dịch TPS(Transaction Processing System):

+H ệ thố ng thông tin tăng cườ ng kh ả năng cạ nh tranh ISCA(Information

System for Competitive Advantage):

CÂU6: Trình bày nguồ n tài nguyên d ữ liệ u, nguồ n tài nguyên con ngư ờ i

trong h ệ thố ng thông tin?

+Con ngư ờ i:

.con ngườ i là ch ủth ểđiề u hành và s ửdụ ng httt.

.gồ m 2 nhóm chính: nhữ ng ng sd httt trong công việ c và nhữ ng ng xd và bả o

trì httt.

.là thành phầ n rấ t quan trọ ng củ a httt nên t ổchứ c phả i có k ếhoạ ch đào tạ o

độ i ngũ lao độ ng tri thứ c, có tay ngh ềcao đ ểsd httt.

.bả o trì ht:_ phân tích viên

_ lậ p trình viên

_ k ỹthuậ t viên

.sd h ệthố ng:_lãnh đạ o

_k ếtoán,tài v                                                                        ụ

_k ếhoạ ch tài chính.

.năng lự c cầ n thiế t củ a phân tích viên h ệthố ng:

9

_Năng lự c k ỹthuậ t:hiể u biế t v ềphầ n cứ ng, phầ n mề m, công c ụlậ p trình,

biế t đánh giá các phầ n mề m ht, phầ n mề m chuyên dụ ng cho 1ứ ng dụ ng đặ c

thù.

_K ỹnăng giao tiế p:hiể u các vấ n đ ề củ a user và tác độ ng củ a chúng đố i

vớ i  các  b ộ phậ n  khác  củ a  doanh  nghiệ p,hiể u  các  đặ c  thù  củ a  doanh

nghiệ p,hiể u nhu cầ u thông tin trong doanh nghiệ p,kh ảnăng giao tiế p vớ i mọ i

ngở   các v trí khác nhau.ị

+D ữ liệ u:

                                                                                                                                           . KN CSDL: CSDL là 1 h ệthố ng các thông tin có cấ u trúc đc lư u tr ữtrên các

                                                                                        thiế t b ịlư u tr ữthông tin th ứcấ p(nh ưbăng t                                                                                         ừ   , đĩa t   ừ   ,..)đ ềcó th ểthỏ a mãn yêu

                                                                                                                                           cầ u khai thác thông tin đồ ng thờ i củ a nhiề u ng sd hay nhiề u chươ ng trìnhứ ng

dụ ng vớ i nhiề u mụ c đích khác nhau.

. H ệquả n tr ịc ơs ởd ưliệ u: là 1 phầ n mề m chuyên dụ ng giả i quyế t tố t tấ t cả

các vấ n đ ề đặ t ra cho 1 CSDL: tính ch ủ quyề n, c ơ ch ế bả o mậ t hay phân

quyề n hạ n khai thác CSDL, giả i quyế t tranh chấ p trong quá trình truy cậ p dữ

liệ u,và phụ c hồ i d ữliệ u khi có s ực                                                ố                                                  ….

.Tài nguyên v ề d ữ liệ u gồ m các c ơ s ở d ữ liệ u. c ơ s ở d ữ liệ u phả i đc thu

thậ p, lự a chọ n và t ổ chứ c 1 cách khoa họ c theo 1 mô hình có cấ u trúc xác

định, tạ o điề u kiệ n cho ng sd có th ể truy cậ p 1 cách d ễ dàng, thuậ n tiệ n và

nhanh chóng.

.CSDL trng kinh t ếvà quả n lý bao gồ m:_CSDL nhân lự c

_CSDL tài chính

_CSDL k ếtoán

_CSDL công nghệ

_CSDL kinh doanh

.các h ệ quả n tr ịCSDL thông dụ ng nhấ t hiệ n nay là: FOXPRO, ACCeSS,

SQL, ORACLe,…

CÂU7: Các nguyên tắ c trong xây dự ng h ệ thố ng thông tin?

10

*Các nguyên tắ c trong xây dự ng h ệ thố ng thông tin:bao gồ m 3 ng tắ c là:

nguyên tắ c xây dự ng theo chu trình,nguyên tắ c đả m bả o đ ộ tin cậ y,tiế p cậ n

h ệthố ng.

*Nguyên tắ c xây dự ng theo chu trình:

+ Quá trình xây dự ng httt gồ m nhiề u công đoạ n tươ ngứ  ng vớ i nhiề u nhiệ m

vụ .

+Công đoạ n sau dự a trên thành qu ảcủ a công đoạ n trướ c -h phả i tuân theo

nguyên tắ c tuầ n t ựkhông b ỏqua công đoạ n nào.

+Sau mỗ i công đoạ n, trên c ơs ởphân tích đánh giá b ổsung phươ ng án đượ c

thiế t k                                                                                ế   , có th ể quay lạ i công đoạ n trư ớc đó đ ể hoàn thiệ n thêm rồ i mớ i

chuyể n sang công đoạ n tiế p theo, theo cấ u trúc chu trình(lặ p lạ i)

*Nguyên tắ c đả m bả o đ ộ tin cậ y:

+Phả i đả m bả o đ ộtin cậ y củ a thông tin và httt:

.các thông tin phả i đc phân cấ p theo vai trò và chứ c năng.

.Thông tin cho lãnh đạ o phả i có tính tổ ng hợ p,bao quát,có tính chiế n lượ c.

.Thông tin cho các cán b ộđiề u hành tác nghiệ p phả i chi tiế t, chính xác, và

kịp thờ i.

.phả i bả o mậ t thông tin trong h ệthố ng quả n lý.

*Nguyên tắ c tiế p cậ n h ệthố ng:

+iêu cầ u phươ ng pháp: Phả i xem xgt h ệ thố ng trong tổ ng th ể vố n có củ a

nó, cùng vớ i các mố i liên h ệcủ a các phân h ệnộ i tạ i cũng nh ưmố i liên h ệvớ i

các h ệthố ng bên ngoài.

+Khi khả o sát phân tích HTTT:

.Trướ c hế t phả i xem xgt doanh nghiệ p nh ư là 1 h ệ thố ng thố ng nhấ t về

mặ t kinh tế ,k ỹ thuậ t và t ổ chứ c, sau đó mớ i đi vào các vấ n đ ề c ụ th ể trong

từ ng lĩnh vự c.

.Trong mỗ i lĩnh vự c lạ i chia thành các vấ n đ ềc ụth                                 ể

11

.Đây chính là phươ ng pháp tiế p cậ n đi t ừ tong quát tớ i chi tiế t theo s ơđồ

cấ u trúc hình cây.

CÂU8: Trình bày các công việ c trong lậ p d ự trù và k ế hoạ ch triể n khai

d ự án?

*Lậ p d ự trù và k ếhoạ ch triể n khai d ự án:

1.Lậ p k ế hoạ ch triể n khai d ự án:

a.Lậ p d ự trù v ề thiế t bị:

+D ựkiế n:_khố i lượ ng d ữliệ u lư u trữ

_Các dạ ng làm việ c vớ i máy tính

_S ốlượ ng ngườ i tiêu dùng tố i thiể u,tố i đa củ a h ệthố ng

_Khố i lượ ng thông tin cầ n thu thậ p,kế t xuấ t,…

_Thiế t bị ngoạ i vi: scanner, máy v                                               , máy cắ t,…   ẽ

+Điề u kiệ n mua và lắ p đắ t:_Nên chọ n nhà cung cấ p nào,chi phí vậ n chuyể n?

_Mua nguyên bộ ,mua rờ i,….

_S ơđ ồlắ p đặ t mứ c s ơbộ ?

b.Công tác huấ n luyệ n s ử dụ ng chư ơ ng trình.

+Thờ i gian huấ n luyệ n bao lâu?

+Chia làm bao nhiêu nhóm huấ n luyệ n?

c.Công việ c bả o trì.

+Độ i nhũ bả o trì.

+Chi phí bả o trì.

+Thờ i gian bả o trì.

2.Lậ p h ồ s ơ khả o sát.

+V ề mặ t nhân sự :có mặ t tấ t c ả các chuyên viên,ng s ử dụ ng,lãnh đạ o cơ

quan,phân tích viên h ệthố ng,(có th ểcó c ảcác lậ p trình viên).

12

+Lậ p tiế n đ ộtriể n khai d ựán.

+Phân tích tài chính d ựán.

+Lậ p mố i quan h ệvớ i các d ựán khác.

CÂU 9: Trình bày các thành phầ n có trong biể u đ ồ luồ ng d ữ liệ u. Mộ t số

lư u ý khi xây dự ng biể u luồ ng d ữ liệ u BLD?

*Các thành phầ n có trong biể u đ ồ luồ ng d ữ liệ u:

+Quá trình hoặ c chứ c năng x ửlý :là chứ c năng biể u đạ t các thao tác, nhiệ m

v ụhay tiế n trình x ửlý nào đó.

.biể u diễ n:là hình tron có ghi tên chứ c năng.

ừ  ộ     ớ   ổ    ữ

+Luồ ng d ữliệ u: .là luồ ng thông tin vào hay ra củ a 1 chứ c năng x ửlý.

.biể u diễ n:-----htên luồ ng d ữliệ u.

.tên luồ ng d ữliệ u:là danh t ừcông vớ i tính t ừnế u cầ n thiế t.

+Kho d ữ liệ u: .là các thông tin cầ n lư u gi ữ lạ i trong 1 khoả ng thờ i gian,để

sau đó 1 hay 1 vài chứ c năng x ửlý,hoặ c tác nhân trong s ửdụ ng

.Biể u diễ n: tên kho d ữliệ u j

ừ                                                                                     ừ   (nế u cầ n), nói lên

nộ i dung thông tin cầ n lư u.

+Tác nhân bên ngoài: .là 1 ng hay 1 nhóm hoặ c 1t ổ chứ c    bên ngoài lĩnhở

vự c nghiên cứ u củ a h ệthố ng như ng tiế p xúc vớ i h ệthố ng.

.Ch ỉra giớ i hạ n củ a h ệthố ng và định rl mqh củ a hệ

thố ng vớ i th ếgiớ i bên ngoài.

.Là nguồ n cung cấ p thông tin cho h ệthố ng và là nơ i

nhậ n các sả n phẩ m củ a h ệthố ng.

.biể u diên:bằ ng hình ch ữnhậ t,có gấ n tên.

ừ                                                                                     ừ   (nế u cầ n).biể u

th cho 1 b ộphậ n,1 phòng ban hoặ c t ổchứ c.ị

13

+Tác nhân bên trong:Là 1 chứ c năng hay 1 h ệ thố ng con củ a h ệ thố ng đc

ả ở                                                                                   ủ    ể    ồ

                                                                                      .tên tác nhân trong:đc biể u diễ n j độ ng t ừ kkm theo bổ

ngữ .

*Mộ t s ố lư u ý khi xd biể u đ ồ luồ ng d ữ liệ u BLD:

+xác định chính xác và đầ y đ ủcác tác nhân,chứ c năng x ửlý và kho d ữliệ u.

+kho d ữliệ u:phả i có ít nhấ t 1 luồ ng d ữliệ u vào và 1 luồ ng d ữliệ u ra.

+tên củ a chứ c năg phả i là độ ng t ừkkm theo b ổng ữnế u cầ n.

+tác nhân,kho d ữliệ u,luồ ng d ữliệ u:danh t ừcó kkm theo tinhd t ừnế u cầ n.

+s ốluồ ng d ữ liệ u đi vào h ệthố ng trong biể u đ ồng ữ cả nh phả i đc bả o toàn

trong biể u đ ồluồ ng d ữliệ u mứ c đỉnh.

+các tác nhân bên ngoài xuấ t hiệ n trg biể u đ ồ ng ữ cả nh đc bả o toàn trong

biể u đ ồluông d ữliệ u mứ c đỉnh.

+các luông d ữliệ u phả i đầ y đ ủtên.

CÂU10: Trình bày mô hình tổ ng quát củ a h ệ thố ng thông tin?

HTTT là mộ t tâp hợ p các phầ n cứ ng, phầ n mề m, h ệ mạ ng truymmnf thông

đượ c xây dự ng và s ửdụ ng đ ểthu thậ p, tạ o, tái tạ o, phân phố i và chia s ẻDL,

thông tin và tri thứ c nhằ m phụ c v ụcác mụ c tiêu củ a t ổchứ c.

1.Nguồ n lự c phầ n mề m:

Nguồ n lự c phầ n mề m bao gồ m phầ n mề m h ệthố ng,

phầ n mề m  ứng dụ ng củ a HTTT quả n lý. Trong đó

phầ n mề m h ệthố ng là h ệđiề u hành, phầ n mề mứ ng

dụ ng bao gồ m các h ệ quả n tr ịCSDL nh ư foxpro,Access, Sql…Các bả ng tính

điệ n t ửnh ưexcel

2.Nguồ n lự c v ềnhân lự c

Nguồ n lự c v ề nhân lự c là ch ủ th ể điề u hành và s ử dụ ng h ệ thố ng thông tin

ế                                                                                     ả

14

Nguồ n lự c v ềnhân lự c bao gồ m hai nhóm:Nhóm th ứ nhấ t là nhữ ng ngườ i sử

dụ ng HTTT trong công việ c hàng ngày củ a mình nh ư các nhà quả n lý kế

toán,nhân viên các phòng ban.Nhóm 2 là phân tích viên h ệ thố ng, lậ p trình

viên, k ỹ s ư bả o hành máy, tứ c là ngườ i xây dự ng và bả o trì HTTTKT & QL.

iế u t ố con ngườ i là yế u t ố quan trọ ng bậ c nhấ t, nế u nguồ n lự c v ề nhân lự c

lkhoong đả m bả o thì dù h ệ thố ng có tố t đế n đâu cũng không mang lạ i hiệ u

qu ảcao. Trong đó cán b ộlãnh đạ o và phân tích viên h ệthố ng là nhữ ng ngườ i

có vai trò đặ c biệ t quan trọ ng quyế t định s ự thành bạ i củ a h ệ thố ng.Cán bộ

lãnh đạ o là ngườ i có quyề n cao nhấ t, quyế t định mọ i vấ n đề . Phân tích viên

h ệthố ng là ngườ i có trách nhiệ m t ừ nhữ ng phác thả o đầ u tiên, thự c hiệ n các

phân tích toàn diệ n mọ i mặ t, đế n việ c xây dự ng mô hình thự c thể , mô hình vậ t

lý, thiế t k ếk ỹthuậ t cho h ệthố ng

Các phân tích viên h ệthố ng phả i có năng lự c sau:

+Có kh ảnăng k ỹthuậ t, hiể u biế t phầ n cứ ng phầ n mề m, hiể u biế t vai trò củ a

lậ p trình viên, các công c ụ và ngôn ng ữ lậ p trình, Hiể u biế t v ề vai trò và tầ m

quan trọ ng củ a các thao tác viên, kh ảnăng đánh giá các phầ n mề m cho 1ứ ng

dụ ng đặ c thù, có kh ảnăng lự a chọ n và thự c hiệ n các giả i pháp k ỹthuậ t tố iư u

cho các bài toán thự c tế

+ Có năng lự c giao tiế p, hiể u biế t các vấ n đ ềcủ a ngườ i s ửdụ ng và tác độ ng

củ a   chúng đố i vớ i các b ộphậ n khác củ a dn.Hiể u rl các đặ c thù củ adn, hiể u

biế t nhu cầ u thông tin trong doanh nghiệ p và c ơ ch ế vậ n hành củ a các dòng

thông tin đó. Có kh ảnăng giao tiêos vớ i mọ i ngườ iở   các cươ ng v ịkhác nhau.

Đ ề cậ p đượ c 1 phạ m vi rộ ng lớ n v ề các ch ủ đề , có k ỹnăng quả n lý: có khả

năng quả n lý nhóm các phân tích viên h ệ thố ng và các chuyên viên k ỹthuậ t

khác, có kh ảnăng lậ p và điề u hành k ếhoạ ch phát triể n các đ ềán

3.Nguồ n lự c v ềd ữliệ u

Gồ m các CSDL. CSDL phả i đc thu thậ p lự a chọ n và t ổchứ c khoa họ c theo 1

mô hình có cấ u trúc xác định, tạ o điề u kiệ n cho ngườ i s ửdụ ng có th ểtruy cậ p

mộ t cách d ễdàng, thuậ n tiệ n và nhanh chóng.

CSDL gồ m CSDL nhân lự c, tài chính, k ếtoán, công nghệ , kinh doanh…Các hệ

quả n tr ịCSDL thông dụ ng nhấ t hiệ n nay: foxpro,Access, Sql

4. Nguồ n lự c v ềphầ n cứ ng

15

Bao gồ m các công c ụ k ỹthuậ t thu thậ p x ử lý, truyề n đạ t thông tin. Các thành

phầ n quan trọ ng nhấ t củ a nguồ n lự c v ề phầ n cứ ng là máy tính điệ n t ử và

mạ ng máy tính

Mạ ng máy tính là 1 tậ p hợ p các máy tính đượ c nố i vớ i nhau bằ ng các đườ ng

truyề n vậ t lý theo 1 kiế n trúc nào đó nhằ m chia s ẻcác tiề m năng củ a mạ ng.

Cácư u điể m củ a mạ ng mấ y tính:

+cho phgp chia s ẻtài nguyên

+làm tăng đ ộ tin cậ y củ a các HTTT bằ ng cachs s ử dụ ng nhiề u thiế t b ịdự

phòng trong mạ ng.Các thiế t b ịnày có kh ảnăng thay th ếcác thiế t b ịvậ n hành

khi gặ p s ựcố

+Tiế t kiệ m chi phí vì các x ửlý s ẽđượ c thự c hiệ n trên máy ch ủvà nhìn chung

giá thành củ a toàn b ộ h ệ thố ng có th ể r ẻ hơ n hoặ c có th ể dùng chung các

thiế t b đắ t tiề nị

+Mạ ng máy tính còn tạ o kh ảnăng làm việ c theo nhóm củ a các nhân viên, tọ a

cho năng suấ t và hiệ u qu ảlàm việ c cao.

+mạ ng máy tính còn cung cấ p các dịch v ụ nh ư th ư tín điệ n tử , hộ i ngh ịtrên

mạ ng, đàm thoạ i, các trò giả i trí tươ ng tác trên mạ ng

Phân loạ i mạ ng máy tính theo khoả ng cách địa lý: LAN, MAN, WAN, GAN,

internet

CÂU11: Vai trò củ a giai đoạ n phân tích và thiế t k ếh ệ thố ng?

*Phân tik và thiế t k ế h ệ thố ng là bướ c 2 và bướ c 3 trong quy trình xây dự ng

httt:

+httt là 1 h ệthố ng phứ c tạ p-hđ ểxd nó phả i có quy trình phân tích.

VD:xd 1 ngôi nhà nh ỏthì k cầ n bả n v ẽnhư ng nhà to thì cầ n bả n vẽ .

chứ c năng x ửlý củ a h ệthố ng.

_ phân tích h ệthố ng v ềd ữliệ u bao gồ m:mô t ảd ữliệ u và xd lượ c

đ ồc ơs ởd ữliệ u mứ c logic củ a h ệthố ng.

16

                                                                                             +Thiế t kg:_nhiệ m v   ụ   :chuyể n các biể u đ                                                                               ồ                             ,l                                  ượ   c đ ồmứ c logic sang mứ c vậ t lý.

                                                                                                                                               _công việ c cầ n thự c hiên: .thiế t k ếtổ ng thể

                                                                                                                                                                                                   .thiế t k ếgiao diệ n

                                                                                                                                                                                                                           . thiế t k ếcác kiể m soát.

                                                                                                                                                                                                                                                         . thiế t k ếcác tậ p tin d ữliệ u

                                                                                                                                                                                                                           . thiế t k ếchươ ng trình.

jh vai trò:t ựbịa

CÂU12: Khi nào mộ t doanh nghiệ p cầ n phát triể n mộ t h ệ thố ng thông

tin?

*httt 1 chứ c năng chính củ a doanh nghiệ p tươ ng t ựnh ưk ếtoán,tài chính,quả n

tr ịhoạ t độ ng,tiế p thị.qt ng nhân lự c,…

*httt góp phầ n quan trọ ng vào hiệ u qu ảhoạ t độ ng tinh thầ n và năng suấ t lao

độ ng nhân viên,phụ c v ụvà đápứ ng thỏ a mãn KH.

*httt là 1 thành phầ n then chố t trong nguồ n luc, h ạ tầ ng,năng lự c củ a doanh

nghiệ p kinh doanh trong nề n mạ ng internet h.nay.

*Khi doanh nghiệ p muố n nâng cao hiệ u qu ảkinh doanh củ a mình.

*  Có  th ể nhậ n  thấ y  tầ m  quan  trọ ng  củ a  httt  đố i  vớ i  các  doanh  nghiệ p:

_H ỗtr ợcác quy trình nghiệ p v ụvà các hoạ t độ ng kinh doanh đay là hoạ t đong

thấ p nhấ t và nhiề u nhấ t.

_H ỗtr ợviệ c ra quyế t định kinh doanh.

_H ỗtr ợcác chiế n lượ c lợ i th ếcạ nh tranh.

*Khi doanh nghiệ p chư a có httt thì p.tr httt là 1 tấ t yế u do nhữ ng yế u kgm và

tồ n tạ i củ a httt th ủcông.

*Khi doanh nghiệ p đã có httt như ng phát hiệ n nhữ ng yế u kgm củ a h ệ thố ng

hiệ n tạ i và nhữ ng yêu cầ u cho tươ ng lai.

+thiế u sót:_thiế u ng x ửlý thông tin.

_b ỏsót công việ c x ửlý thông tin

17

+kgm hiệ u lự c và quá tả i:_phươ ng pháp x ửlý thông tin k chặ t chẽ

_c ơcấ u t ổchứ c k hợ p lý

_con đườ ng lư u chuyể n các thông tin k hợ p

lý.VD:giấ y t ờtài liệ u đính kkm,cấ u trúc k hợ p lý,…

+tố n chi phí và gay lãng phí.

+yêu cầ u mớ i trong tươ ng lai:_thả o đáng các thông tin chư a đápứ ng.

_đápứ ng các nguyệ n vọ ng củ a nhân viên.

_d ựkiế n k ếhoạ ch phấ t triể n.

CÂU13: Các phư ơ ng pháp cài đặ t h ệ thố ng?phư ơ ng pháp nào là tố t

nhấ t đ ể cài đặ t h ệthố ng?

*3 pp cài đặ t httt:

-                                                                                     Phư ơ ng pháp chuyể n đổ i trự c tiế p

+ S ửdụ ng phươ ng pháp này chúng ta cầ n tính đế n các yế u t ốsau:

. Mứ c đ ộgắ n bó củ a các thành viên vớ i h ệthố ng mớ i

. Mứ c đ ộmạ o hiể m củ a h ệthố ng x ửlý mớ i s ẽcao vì h ệthố ng mớ i có thể

có lỗ i dẫ n đế n việ c h ệthố ng ngừ ng hoạ t độ ng

. Phả i kiể m tra chặ t ch ẽphầ n cứ ng và phầ n mề m củ a h ệthố ng mớ i

. ch ỉnên áp dụ ng đố i vớ i các h ệthố ng thông tin k lớ n lắ m vớ i đ ộphứ c tạ p

vừ a phả i.

+ Chính vì vậ y phươ ng pháp này ch nên áp dụ ng trong các trườ ng hợ p thậ tỉ

s ựcầ n thiế t và trong trườ ng hợ p này cầ n tiế n hành các thao tác sau đây:

. kiể m tra h ệthồ ng mộ t cách chặ t chẽ

. trù tính kh ảnăng khôi phụ c lạ i DL

. chuẩ n b ịthậ t k ỹlưỡ ng cho từ ng giai đoạ n cài đặ t h ệthố ng

. chuẩ n b ịphươ ng án x ửlý th ủcông phòng trườ ng hợ p xấ u nhấ t vẫ n có thể

duy trì hoạ t độ ng củ a h ệthố ng

18

                                                                                                                                                                                                   . huấ n luyệ n chu đáo tấ t c ảnhữ ng ngườ i tham gia vào h ệthố ng

                                                                                                                                 . có kh ảnăng h ỗtr ợđầ y đ ủcác phư ơng tiệ n nh ưđiệ n, đĩa t                                                                         ừ   …

-                                                                                        Phư ơ ng pháp hoạ t độ ng song song

+ Xác định chu kf hoạ t độ ng song song

+ Xác định các th ủtụ c so sánh

+ kiể m tra đ ểtin chắ c rằ ng đã có s ựso sánh

+ sắ p xế p nhân sự

                                                                                                                                 + thờ i gian hoạ t độ ng song song làm sao là ngắ n nhấ t

+ c                                                                                      ả                                                                                                         2 h ệthố ng cùng chạ y trên phầ n cứ ng đã định 1 cách thậ n trọ ng

-                                                                                                                                Phư ơ ng pháp chuyể n đổ i từ ng bư ớ c thí điể m

Đây là phươ ng pháp trung gian củ a  2 phươ ng pháp trên. Đ ể áp dụ ng

phươ ng pháp này chúng ta cầ n thự c hiệ n các bướ c sau đây:

+ Đánh giá lự a chọ n b ộphậ n nào làm thì điể n đ ể áp dụ ng h ệthố ng x ử lý

thông tin mớ i theo phươ ng pháp trự c tiế p hay song song

+Kiể m tra xem h ệthố ng mớ i ap dụ ng vào các b ộphậ n này có đượ c không

+ Tiế n hành sử a đổ i

+ Nhậ n xgt so sánh

-                                                                                        Phư ơ ng pháp chuyể n đổ i b ộ phậ n:

+ Chọ n ra 1 vài b ộphậ n có chứ c năng quan trọ ng cóả nh hưở ng đế n c ảhệ

thố ng đ ểtiế n hành tin họ c hóa

+ Sau đó đư a b ộ phậ n đã thiế t k ế vàoứ  ng dụ ng ngay, các b ộ phậ n khác

thì vẫ n hoạ t độ ng nh ư cũ. Vừ a làm vừ a rút kinh nghiệ m cho các b ộ phậ n

còn lạ i

*pp nào là tố t nhấ t:Khi xd pp phả i tùy thuộ c vào năng lự c củ a từ ng Dn, sự

phứ c tạ p củ a httt.như ng theo e thì pp b ộphậ n từ ng phầ n là tố t nhấ t do(nêuư u

điể m củ a p này)

19

CÂU14: Kiế n thứ c cầ n có đ ể quả n tr ịHTTT?

*Hiể u đc quy trình x ửlý thông tin trong httt đó:hiể u đc công việ c.t ổchứ c đó làm

n?-hhttt giả i quyế t  như ng ván đề n n?

*họ c v ềhttt

*tìm hiể u quy trình xd,p.tr củ a httt

*tìm hieur v ề phầ n cứ ng ,các phầ n mề m   liên quan đen các lĩnh vự c kinh

doanh củ a doanh nghiệ p.

CÂU15: Vai trò củ a việ c tìm hiể u và đánh giá hiệ n trạ ng củ a h ệ thố ng?

*Đây là 1 công việ c trong phầ n khả o sát,là 1 công việ c k th ể thiế u trong quá

trình xd httt.

*Đánh giá hiệ n trạ ng củ a h ệthố ng mớ i hiể u đượ c quy trình x ửlý thông tin củ a

doanh nghiệ p t ổchứ c t ừđó xd ra đượ c yêu cầ u cho h ệthố ng mớ i.

*Thông qua tìm hiể u và đánh giá hiệ n trạ ng củ a h ệ thố ng mà ta có th ể phát

hiệ n nhữ ng yế u kgm chẳ ng hạ n như :

-                                                                                       Thiế u sót:

+ Thiế u ngườ i x ửlý thông tin

+ B ởsót công việ c x ửlý thông tin

-                                                                                       Kgm hiệ u lúc, quá tả i:

+ Phươ ng pháp x ửlý không chặ t chẽ

+C ơcấ u t ổchứ c không hợ p lý

+Con đườ ng lư u chuyể n các thông tin không hợ p lý. VD: Giấ y tờ , tài liệ u

trình bày kgm, cấ u trúc không hợ p lý…

-                                                                                       Tổ n phí cao, gây lãng phí

                                                                                        Đ ểt ừđó đư a ra nhữ ng yêu cầ u mớ i trong tươ ng lai:

-                                                                                       Thỏ a đáng các thông thông tin chư a đượ c đápứ ng

-                                                                                       Đápứ ng các nguyệ n vọ ng củ a nhân viên

-                                                                                       D ựkiế n k ếhoạ ch phát triể n

CÂU16: Vai trò củ a đào tạ o CNTT trongứ  ng dụ ng HTTT?

20

*CNTT là c ơ s ở cho httt bao gồ m các công ngh ệ cầ n thiế t cho h ệ thố ng vậ n

hành.

*CNTT có th ể h ỗ tr ợ mọ i doanh nghiệ p cả i thiệ n hiệ u qu ả và hiệ u suấ t củ a

quy trình nghiệ p v ụ kinh doanh, quả n tr ịra quyế t định, cộ ng tác nhóm làm

việ c, qua đó tăng cườ ng v ịth ế cạ nh tranh củ a doanh nghiệ p trong mộ t thị

tr                                                                                     ườ                                                                           ng biế n đổ i nhanh

* Nhữ ng HTTT trên nề n internet đã tr ởthành 1 thành phầ n rấ t cấ p thiế t đ ểkd

thành công trong 1 môi trườ ng toàn cầ u năng độ ng hiệ n nay

* CNTT đóng vai trog ngày càng lớ n dầ n trong kd

CÂU17; Khung tri thứ c v ề h ệthố ng thông tin?

*Khái niệ m c ơ bả n: mỗ i httt mang đặ c thù cho từ ng

lĩnh vự c -h các khái niệ m c ơbả n v ềh ệthông s đó phả i

hiể u đc,vì vậ y phả i có chuyên gia trong từ ng lĩnh vự c

*Quy trình p.tr:đó là việ c p.tr httt theo hướ ng nào xd

mớ i hoàn toàn hay p.tr h ệthố ng đã tồ n tạ i.

*Ứ ng dụ ng king doanh:các doanh nghiệ p kinh doanh các mặ t hàng khác

nhau,mỗ i 1 loạ i hình lkinh doanh thì có đặ c thù riêng cho nên httt xd pả i gắ n

vớ i lĩnh vự c kinh doanh củ a doanh nghiệ p.

*Thách thứ c nhà quả n trị:Qtri là việ c khó:là việ c chúng ta phả i có sử a

đổ i,thay đổ i nâng cấ p phầ n mề m trong httt hay k?

*CNTT:mô t ảra httt

CÂU18: Quy trình xây dự ng HTTT (mô t ảvắ n tắ t)

1. Quy trình chung:

Tin họ c hóa hoạ t độ ng củ a t ổ chứ c:

-                                                                                      Tin họ c hóa từ ng phầ n: Tin họ c hóa từ ng chứ c năng quả n lý theo mộ t

trình tự

Ư                                                                                      Đ: + Thự c hiệ n đơ n giả n

+ Đầ u t ưban đầ u không lớ n

21

+ H ệthố ng mề m dẻ o

NĐ: + Không đả m bả o tính nhấ t quán cao trong toàn b ộh ệthố ng

+ Không tránh khỏ i s ựtrùng lặ p và d ưthừ a thông tin

-                                                                   Tin họ c hóa toàn bộ : Tin họ c hóa đồ ng thờ i tấ t c ảcác chứ c năng quả n

lý.

Ư                                                                   Đ: + H ệthố ng đả m bả o đư ợc tính nhấ t quán

+ Tránh đượ c s ựtrùng lặ p, d ưthừ a thông tin

NĐ: + Thự c hiệ n lâu

+ đầ u t ưban đầ u khá lớ n

+ H ệthố ng thiế u tính mề m dẻ o

Lự a chọ n phư ơ ng pháp thích hợ p

Phả i đả m bả o:

-                                                                                                                                                  Mang lạ i hiệ u qu ảkinh tế

-                                                                                                                                                  D ễthự c hiệ n ( không gây ra nhữ ng biế n độ ng lớ n v ềcấ u trúc t ổchứ c)

-                                                                                                                                                  Phù hợ p vớ i kh ảnăng củ a t ổchứ c

                                                                                                                                                   Quy trình chung bao gồ m các công đoạ n chính

a.  Khả o sát:

-                                                                                                                                                  h ệthố ng hiệ n tạ i đang làm gì?

-                                                                                                                                                  Đư a ra đánh giá v ềhiệ n trạ ng

-                                                                                                                                                  Xác định nhu cầ u củ a t ổchứ c kinh tế , yêu cầ u v ềsả n phẩ m

-                                                                                                                                                  Xác định nhữ ng gì s ẽthự c hiệ n và khẳ ng định nhữ ng lợ i ích kkm theo

-                                                                                                                                                  Tìm giả i pháp tố iư  u trong các giớ i hạ n v ề k ỹthuậ t, tài chính, thờ i gian

                                                                                                                                                   và nhữ ng ràng buộ c khác.

b.  Phân tích

-                                                                                                                                                  Phân tích h ệ thố ng v ề x ử lý: xây dự ng đượ c các biể u đ ồ mô t ả logic

                                                                                                                                                   chứ c năng x ửlý củ a h ệthố ng.

-                                                                                                                                                  Phân tích h ệthố ng v ềd ữliệ u:

+ Mô t ảd ữliệ u

                                                                                                                                                   + Xây dự ng lượ c đ ồc ơs ởd ữliệ u mứ c logic củ a h ệthố ng.

c.  Thiế t k                                                        ế                                                                              :

-                                                                                                                                                  Nhiệ m vụ : Chuyể n các biể u đồ , lượ c đ ồmứ c logic sang mứ c vậ t lý

-                                                                                                                                                  Công việ c cầ n thự c hiệ n:

+ Thiế t k ếtổ ng thể

+ Thiế t k ếgiao diệ n

22

+ Thiế t k ếcác kiể m soát

+ Thiế t k ếcác tậ p tin d ữliệ u

+ Thiế t k ếchươ ng trình

d.  Cài đặ t

-                                                                                 Thay th ếh ệthố ng thông tin cũ bằ ng h ệthố ng thông tin mớ i.

-                                                                                 Công việ c cầ n thự c hiệ n:

+ Lậ p k ếhoạ ch cài đặ t: Đả m bả o không gây ra nhữ ng biế n độ ng lớ n trong

toàn b ộh ệthố ng quả n lý

+ Biế n đổ i d ựliệ u

+ Huấ n luyệ n

+ Biên soạ n tài liệ u v ềh ệthố ng

1.2. Nguyên tắ c trong xây dự ng HTTT

a. Nguyên tắ c xây dự ng theo chu trình

- Quy trình xây dự ng HTTT gồ m nhiề u công đoạ n tươ ngứ  ng nhiề u nhiệ m

vụ

                                                                                                                                                       - Công đoạ n sau dự a trên thành qu ả củ a công đoạ n trướ c  Phả i tuân

theo nguyên tắ c tuầ n t                                                          ự                                                                    , không b ởquan công đoạ n nào

- Sau mỗ i công đoạ n trên c ơ s ở phân tích đánh giá b ổ sung phươ ng án

đư ợc thiế t k                                                                    , có th ể quay lạ i công đoạ n trư ớc đó đ ể hoàn thiệ n thêm rồ i   ế

mớ i chuyể n sang côgn đoạ n tiế p theo, theo cấ u trúc chu trình( lặ p lạ i)

b. Nguyên tắ c đả m bả o đ ộtin cậ y:

- Phả i đả m bả o đ ộtin cậ y củ a thông tin và HTTT:

+ Các thông tin phả i đượ c phân cấ p theo vai trò và chứ c năng

                                                                                                                                                       + Thông tin cho lãnh đạ o phả i có tính tổ ng hợ p, bao quát cao, có tính chiế n

l                                                                                 ượ                                                                   c

+ Thông tin cho các cán b ộđiề u hành tác nghiệ p phả i chi tiế t, chính xác và

kịp thờ i

+ Phả i bả o mậ t thông tin trong h ệthố ng quả n lý

23

c. Tiế p cậ n h ệthố ng:

- iêu cầ u phươ ng pháp:

+ Phả i xem xgt h ệ thố ng trong tổ ng th ể vố n có củ a nó, cùng vớ i các mớ i

liên h ệcủ a các phân h ệnộ i tạ i cũng nh ưmố i liên h ệvớ i các h ệthố ng bên

ngoài.

-                                                                                      Khi khả o sát, phân tích HTTT:

+ Trướ c hế t phả i xem xgt dn nh ưlà 1 h ệthố ng thố ng nhấ t v ềmặ t kinh tế ,

k ỹ thuậ t và t ổ chứ c, sau đó mớ i đi vào các vấ n đ ề c ụ th ể trong từ ng lĩnh

vự c

+ Trong mỗ i lĩnh vự c lạ i chia thành các vấ n đ ềc ụthể

+ Đây chính là phươ ng pháp tiế p cậ n đi t ừ tổ ng quát tớ i chi tiế t theo s ơđồ

cấ u trúc hình cây

CÂU 19:TẠ I SAO NÓI ĐÀO TẠ O NGUỒ N NHÂN LỰ C LÀ NHIỆ M V Ụ CẤ P

THIẾ T KHI DOANH NGHIệ P MÚN ÁP DỤ NG HTTT?

*Muố n áp dụ ng httt thi cầ n có CNTT

*Con ng là yế u t ốquan trọ ng trong CNTT

*httt thự c chấ t là việ c tin họ c hóa tấ t c ảmọ i hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p.

*muố n ap dụ ng httt phả i có h ệthông máy tính và phả i sd đc phầ n mề m.

CÂU 20:CON NGƯ Ờ I LÀ QUAN TRỌ NG NHẤ T TRONG HTTT?

*con ng phả i bả o trì đc httt

*.Nguồ n lự c v ềnhân lự c

Nguồ n lự c v ề nhân lự c là ch ủ th ể điề u hành và s ử dụ ng h ệ thố ng thông tin

ế                                                                                      ả

Nguồ n lự c v ềnhân lự c bao gồ m hai nhóm:Nhóm th ứ nhấ t là nhữ ng ngườ i sử

dụ ng HTTT trong công việ c hàng ngày củ a mình nh ư các nhà quả n lý kế

toán,nhân viên các phòng ban.Nhóm 2 là phân tích viên h ệ thố ng, lậ p trình

viên, k ỹ s ư bả o hành máy, tứ c là ngườ i xây dự ng và bả o trì HTTTKT & QL.

24

iế u t ốcon ngườ i là yế u t ốquan trọ ng bậ c nhấ t, nế u nguồ n lự c v ềnhân lự c k

đả m bả o thì dù h ệ thố ng có tố t đế n đâu cũng không mang lạ i hiệ u qu ả cao.

Trong đó cán b ộlãnh đạ o và phân tích viên h ệthố ng là nhữ ng ngườ i có vai trò

đặ c biệ t quan trọ ng quyế t định s ựthành bạ i củ a h ệthố ng.Cán b ộlãnh đạ o là

ngườ i có quyề n cao nhấ t, quyế t định mọ i vấ n đề . Phân tích viên h ệ thố ng là

ngườ i có trách nhiệ m t ừ nhữ ng phác thả o đầ u tiên, thự c hiệ n các phân tích

toàn diệ n mọ i mặ t, đế n việ c xây dự ng mô hình thự c thể , mô hình vậ t lý, thiế t

k ếk ỹthuậ t cho h ệthố ng

Các phân tích viên h ệthố ng phả i có năng lự c sau:

+Có kh ảnăng k ỹthuậ t, hiể u biế t phầ n cứ ng phầ n mề m, hiể u biế t vai trò củ a

lậ p trình viên, các công c ụ và ngôn ng ữ lậ p trình, Hiể u biế t v ề vai trò và tầ m

quan trọ ng củ a các thao tác viên, kh ảnăng đánh giá các phầ n mề m cho 1ứ ng

dụ ng đặ c thù, có kh ảnăng lự a chọ n và thự c hiệ n các giả i pháp k ỹthuậ t tố iư u

cho các bài toán thự c tế

+ Có năng lự c giao tiế p, hiể u biế t các vấ n đ ềcủ a ngườ i s ửdụ ng và tác độ ng

củ a   chúng đố i vớ i các b ộphậ n khác củ a dn.Hiể u rl các đặ c thù củ adn, hiể u

biế t nhu cầ u thông tin trong doanh nghiệ p và c ơ ch ế vậ n hành củ a các dòng

thông tin đó. Có kh ảnăng giao tiêos vớ i mọ i ngườ iở   các cươ ng v ịkhác nhau.

Đ ề cậ p đượ c 1 phạ m vi rộ ng lớ n v ề các ch ủ đề , có k ỹnăng quả n lý: có khả

năng quả n lý nhóm các phân tích viên h ệ thố ng và các chuyên viên k ỹthuậ t

khác, có kh ảnăng lậ p và điề u hành k ếhoạ ch phát triể n các đ ềán

*1DN muố nứ  ng dụ ng thành công hiệ u qu ả HTTT thì phả i có chiế n lượ c đào

tạ o nguồ n nhân lự c v ềcông ngh ệthông tin.

CÂU 21 :Đ Ể P.TR 1 HTTT HIỆ U QU Ả DN CẦ N PHẢ I LÀM J ?

*Đánh giá đượ c tầ m qan trọ ng và nhữ ng lợ i ích mà HTTT mang lạ i(Vai trò

củ a HTTT trong doanh nghiệ p):

.H ỗ tr ợ các quy trình nghiệ p v ụ và các hoạ t độ ng kinh doanh đay là hoạ t

đong thấ p nhấ t và nhiề u nhấ t.

.H ỗtr ợviệ c ra quyế t định kinh doanh.

.H ỗtr ợcác chiế n lư ợc lợ i th ếcạ nh tranh.

25

*phả i có nhà phân tích h ệ thố ng đ ể t ư vấ n cho DN hướ ng phát triể n HTTT

phù hợ p vớ i lĩnh vự c kinh doanh củ a DN

*Mờ i chuyên gia thiế t k ếv ềHTTT v ềlàm việ c

*Đào tạ o nguồ n nhân lự c có k ếhoạ ch đặ c biế t độ i ngũ k ỹthuậ t đ ểduy trì và

phát triể n HTTT

26

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro