Military

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Military

Quân sự

bayonets /ˈbeɪ.ə.nət/ - lưỡi lê

bomb /bɒm/- mìn

(1) fuse /fjuːz/ - ngòi nổ

bomber /'bɒmə/ - máy bay ném bom

bombs /bɒms/- quả bom

bullet /ˈbʊl.ɪt/ - đạn

cannon /ˈkæn.ən/ - đại bác

(1) cannonballs

aircraft carrier /ˈeə.krɑːft ˈkær.i.əʳ/ - tàu sân bay

detonator /ˈdet.ən.eɪ.təʳ/ - kíp nổ

hand grenade /hænd grəˈneɪd/- lựu đạn

helmet /ˈhel.mət/- mũ bảo hiểm

machine gun /məˈʃiːn gʌn/ - súng máy

missile /ˈmɪs.aɪl/ - tên lửa

sailor /ˈseɪ.ləʳ/ - thủy thủ

periscope /ˈper.ɪ.skəʊp/- kính tiềm vọng

pistol /ˈpɪs.təl/ - súng lục

(1) trigger /ˈtrɪg.əʳ/ - cò súng

(2) barrel /ˈbær.əl/ - nòng sung

rifle /ˈraɪ.fļ/ - súng trường

(1) scope /skəʊp/ - tầm ngắm

shotgun /ˈʃɒt.gʌn/- súng săn

shotgun shells /ˈʃɒt.gʌn ʃels/- đạn súng săn

soldier /ˈsəʊl.dʒəʳ/- binh lính

submarine /ˌsʌb.məˈriːn/ - tàu ngầm

tank /tæŋk/ - xe tăng

target /ˈtɑː.gɪt/ - bia ngắm

torpedo /tɔːˈpiː.dəʊ/ - ngư lôi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro