mot so cau hoi

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

một số dạng bài tập cơ bản và cách làm:

bài1)kế toán chi tiết

-nêu sổ kt 2sổ

-nêu 4nghiệp vụ khác nhau liên quan đến sổ chi tiết.

Các tk chi tiết(331,131,38,338,141)

Vd tk 141:

xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ A

cán bộ A dung tiền tạm ứng mua nguyên vật liệu

cán bộ b trả tiền tạm ứng bằng tiền mặt

khấu trừ vào lương tiền tạm ứng của cán bộ a.

định khoản:

1. nợ tk 141(sct 141 cba),có tk 111

2. nợ tk 152,có tk 141(sct)

3. nợ tk 111,có tk 141(sct)

4. nợ tk 334 ,có tk 141(sct)

bài 2)kế toán đặc biệt tk 138,338,142,335

Tài khoản 138

-dùg tiền mặt chi hộ đv kd nhà ở , đv cung cấp điện nước tiền nhà ở điện nước của cnv

nợ tk 138,

có tk 111

-phải thu hộđv kd nhà ở đv cung cấp điên nc tiền nhà ở tiền điện nc của cnv

nợ tk 138

có tk 331

-khấu trừ vào lương khoản phải thu của cnv

nợ tk334

có tk 338

-cnv trả cho đv khoản phải thu băng tiền mặt

nợ 111

có138

-đv khác trả cho đv khoản phải thu (tiền phạt ,tiền bồi thường ...)bằng tiền mặt ,tiền gnh

nợ 111,112

có 138

tài khoản 338

-trích bhxh,bhyt ,kpcđ theo phần trăm lương phải trả cho cnv

nợ ...

có 338

-tạm giữ lương cnv vắng mặt chưa lĩnh trong kì trả lương.

nợ 334

có 338

-xuất tiền mặt trả khoản tạm giữ lương cho cnv

nợ 338

có 111

-dùng tiền mặt (tiền gửi ngân hàng )trả cho đv khác khoản phải trả phải nộp khác(bhxh,bhyt,cpcđ nộp lên ,tiền phạt,tiền bồi thường)

nợ 338

có 111,112

khoản chi phí trả trước (cải tiến kĩ thuật )

-các khoản cp trả trước(xuất vl cho cải tiến kĩ thuật ,tiền lương phải trả cho cnv cải tíên kĩ thuật ,khấu hao máy móc thiết bị cùng cho cải tiến kic thuật)phát sinh

nợ 142

có 152,334,214,

-phân bổ theo kế hoạch khoản chi phí trả trước vào chi phí sx chung (hay cp bán hàng,chi phí ql dn)

nợ tk 627,641,642

có tk 142

khoản cp phải trả (tiền lương cn nghỉ phép)

-tính tiền lươg phải trả cho cn nghỉ phép

nợ 335

có 334

-trích trước theo kế hoạch tiền lươg nghỉ phép của cn sx

nợ tk 622

có tk 335.

Bài 4)

số dư đầu tháng 3 năm 2009 của các tk ở doanh nghiệp x như sau(dv tính 1000đ)

-tk phải thu khác(138) là 10000.trong đó

phải thu tiền bồi thường của dn a 9800

phải thu tiên nhà điên nước cn c là 200

-tk phải trả phải nộp khác(338) là 5000 trong đó :

phải trả tiền bồi thường cho cty b là 4500

phải trả tiền lương tạm giữ tháng trước cho cn y là 500

-các tk khác...hông bít nữa

Các nghiệp vụ kt phát sinh trong tháng 3 2009 như sau:

1. doanh nghiệp a trả tiền phạt do vi phạm hđ dn gửi vào tk tgnh 9800

2. khấu trừ vào lương tiền nhà điện nươc phải thu của cn c 200

3. dùng tiền gửi ngân hàng trả tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng cho cty b 4500

4, xuất tiền mặt để trả lương tạm giữ tháng trước của cn y 500 và trả hộ tiền giữ trẻ ,mẫu giáo cho cn c 100

5. tạm giữ lươgn cn d đi vắng chưa lĩnh 600

tiền nhà điện nước thàng này phải thu hộ công t;y kd nhà ở điện nc của cn c là100,công nhân y là 150

yêu cầu

1.căn cứ vào ...lập định khoản

2. sổ chi tiết

3.bảng chi tiêt số ps

Bài 5)tại dn sx x tháng 3 2009 có tài liệu sau (đv tính là 1000đ)

1.số dư đầu kì các tk

Tk chi phí trả trước 15000

Tk chi phí phải trả 5000

Các tk khác..

2) các nvkt ps trog kì

1.xuấtkho vật liệu dùng cho côgn việc cải tiến kĩ thuật số tiền 10000

2.tính tiền lươgn phải trả cho cn làm cviệc cải tiến kt 2000

Cho cn sx nghỉ phép 1.000

3.trích trước tiền lương nghỉ phép của cn sc tính vào cphí nhân công trong kì 500.

4.trích khấu hao tscđ sử dụgn cho việc cải tiến kt là 4.000

5.chi phí cải tiến kĩ thuật đã chi băng tiền mặt trog thág hết 500

6.phân bổ chi phí cải tiến kthuật tính vào chi phí sx chung trog thag chịu là2.000

Yêu cầu :

định khoản.

sỏ đồ tk và khoá sổ.

bài tập 9)tại dn x thág 3 009 có các tài liêu sau (đv tính 1000đ/)

1)số dư đầu kì của một số tk như sau:

tk thành phẩm 400.000

tk phải thu khách hàng 60.000trong đó

-sổ chi tiết phải thu của cty a là 40.000

-sổ chi tiết pah thu cty b là 20.000

Tk tgnh 500.000

Tk lãi chưa phân phối (dư có ) 150.000

Các tk khác

2)cac ng vụ kt ps trong tháng

1.xuất kho thành phẩm đem bán ,giá thành sx thực tế của thành phẩm xuất kho là 250.000

2.giá bán sp trên 320.000 cty b chịu tiền mua hàng

3.chi phí vận chuyển bảo quản bốc dỡ sp đem bán hàng tiền mặt hết 5.000

4.chi phí quản lý dn bằng tiền gnh hết 10.000

5.thuế doanh thu phải nộp về sp đã bán trong kì 20.000

6.khách hàng trả tiền mua chịu ,dn gửi vào tk tgnh 60.000

Trong đó cty a 40.000

Cty b 20.000

7.chuyên tgnh đê nộp thuế doanh thu cho nn 20.000

8.kết chuyển giá thành sx và doanh thu thuần của số sp dã bán trong kì

9.chi phí bán hàng và chi phí qlý dn tập hợp đc trong kì ,cuối kì kết chuyển phân bổ hết cho sp đã bán trogn kì

10.xđ kết quả bán sp trong kì.

Yêu cầu

1định khoản

2.sơ đồ tk,sổ chi tiết (dạng chữ t)khóa sổ cuối tháng.

Bài 7

tại dn x tháng 3 năm 2009 có các tài liệu sau (đvị tính 1000đ)

số dư đầu kì của một số tk kt

-tài khoản nlvl 500.000

-

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro