Một số cụm động từ 3 từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Come down with: become ill with- bị bệnh

Come out with:utter, produce-phát biểu, tạo ra

Come up to: meet, be equal to- đáp ứng đc, lên tới 1 điểm

Do away with: abolish, eliminate- hủy bỏ, tiêu diệt

Face up to: chấp nhận đối mặt đương đầu với

Fall back on: nhờ cậy vào

Fall out with: quarrel with- tranh cãi với

Feel up to: đủ sức,khả năng làm gì

Get away with:tránh khỏi,thoát khỏi

Get down to: nghiêm chỉnh về, xem xét vấn đề

Go back on: không giữ lời hứa

Go in for:quan tâm đến, luyện tập

Go through with: tiếp tục làm dù khó khăn

Lie down on:lảng tránh bổn phận

Live up to:sống theo tiêu chuẩn, nguyên tắc

Look back on: remember- nhớ

Look down on: feel superior to, scorn- xem thường,khinh rẻ

Look up to:ngưỡng mộ, kính trọng

Make up for:compensate for:đền bù

Play up to: tâng bốc ai vì quyền lợi cá nhân

Put up with: tolerate- chịu đựng

Read up on: nghiên cứu 1 vđ vì 1 mục đích đặc biệt

Stand up for= stick up for : support,defend- ủng hộ,bảo vệ

Stand up to:kháng cự lại

Run out of: cạn kiệt

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro