名 (Na): Danh - Phần 6 - 水遁の術 (Suiton no Jutsu): Thuỷ Độn Thuật

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


· 水分身の術 (Mizu Bunshin no Jutsu): Thuỷ Phân Thân Thuật

· 千殺水翔 (Sensatsu Suishō): Thiên Sát Thuỷ Tường

· 水遁 · 水陣壁 (Suiton: Suijinheki):Thuỷ Độn: Thuỷ Trận Bích

· 水遁 · 水龍弾の術 (Suiton: Suiryūdan no Jutsu): Thuỷ Độn: Thuỷ Long Đạn Thuật

· 水遁 · 水飴拿原 (Suiton: Mizuame Nabara): Thuỷ Độn: Thuỷ Di Nã Nguyên

· 水化の術 (Suika no Jutsu): Thuỷ Hoá Thuật

· 水遁 · 水牙弾 (Suiton: Suigadan): Thuỷ Độn: Thuỷ Nha Đạn

· 水遁 · 破奔流 (Suiton: Hahonryū): Thuỷ Độn: Phá Bôn Lưu

· 水遁 · 水鮫弾の術 (Suiton: Suikōdan no Jutsu): Thuỷ Độn: Thuỷ Giao Đạn Thuật

· 水遁 · 五食鮫 (Suiton: Goshokuzame): Thuỷ Độn: Ngũ Thực Giao

· 水遁 · 水乱波 (Suiton: Mizurappa): Thuỷ Độn: Thuỷ Loạn Ba

· 水遁 · 泡沫乱波 (Suiton: Hōmatsu Rappa): Thuỷ Độn: Phao Mạt Loạn Ba

· 水遁 · 大鮫弾の術 (Suiton: Daikōdan no Jutsu): Thuỷ Độn: Đại Giao Đạn Thuật

· 水遁 · 爆水衝波 (Suiton: Bakusui Shōha): Thuỷ Độn: Bạo Thuỷ Xung Ba

· 水遁 · 大瀑布の術 (Suiton: Daibakufu no Jutsu): Thuỷ Độn: Đại Bộc Bố Thuật

· 水牢鮫踊りの術 (Suirō Samedori no Jutsu): Thuỷ Lao Giao Dũng Thuật

· 水遁 · 千食鮫 (Suiton: Senshokukō): Thuỷ Độn: Thiên Thực Giao

· 水遁 · 水喇叭 (Suiton: Mizurappa): Thuỷ Độn: Thuỷ Lạt Bá

· 水遁 · 水鏡の術 (Suiton: Mizukagami no Jutsu): Thuỷ Độn: Thuỷ Kính Thuật

· 水遁 · 鉄砲玉 (Suiton: Teppōdama): Thuỷ Độn: Thiết Pháo Ngọc

· 水遁 · 水牢の術 (Suiton: Suirō no Jutsu): Thuỷ Độn: Thuỷ Lao Thuật

· 水遁 · 水陣柱 (Suiton: Suijinchū): Thuỷ Độn: Thuỷ Trận Trụ

· 水遁 · 泡沫の術 (Suiton: Hōmatsu no Jutsu): Thuỷ Độn: Phao Mạt Thuật

· 感知水球 (Kaichi Suikyū): Cảm Chi Thuỷ Cầu

· 無塵迷塞 (Mujin Meisai): Vô Trần Mê Tắc

· 天泣 (Tenkyū): Thiên Khấp

· 蒸危暴威 (Jōi Bōi): Chưng Nguy Bạo Uy

· 水鉄砲の術 (Mizudeppō no Jutsu): Thuỷ Thiết Pháo Thuật

· 水鉄砲 · 二丁 (Mizudeppō: Nichō): Thuỷ Thiết Pháo: Nhị Đinh

· 水飴鉄砲 (Mizuame Teppō): Thuỷ Di Thiết Pháo

· 水遁 · 水弾の術 (Suiton: Suidan no Jutsu): Thuỷ Độn: Thuỷ Đạn Thuật

· 水遁 · 水断波 (Suiton: Suidanha): Thuỷ Độn: Thuỷ Đoạn Ba

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro