muc luc luat ck 2006

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1 Chương I:Những quy định chung

Điều 1: Phạm vi điều chỉnh_Điều 1 được sửa đổi, bổ sung

Điều 2: Đối tượng áp dụng

Điều 3: Áp dụng Luật chứng khoán, các luật có liên quan và điều ước quốc tế_Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung

Điều 4: Nguyên tắc hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán

Điều 5: Chính sách phát triển thị trường chứng khoán

Điều 6: Giải thích từ ngữ_Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 5, 13, 20, 22, 23 và 26; bổ sung các khoản 8a, 12a và 27a Điều 6

Điều 7: Quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán

Điều 8: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước

Điều 9: Các hành vi bị cấm+Bổ sung khoản 5 Điều 9

Chương II:Chào bán chứng khoán ra công chúng_

Sửa đổi tên Chương II như sau:

“Chương II

CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN”  

Điều 10: Mệnh giá chứng khoán_Bổ sung Điều 10a vào sau Điều 10

Điều 11: Hình thức chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 12: Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng, Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 12

Điều 13: Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 14: Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, Điểm d khoản 1 Điều 14

Điều 15: Bản cáo bạch

Điều 16: Báo cáo tài chính

Điều 17: Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan đến hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 18: Sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 19: Thông tin trước khi chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 20: Hiệu lực đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 21: Phân phối chứng khoán

Điều 22: Đình chỉ chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 23: Huỷ bỏ chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 24: Nghĩa vụ của tổ chức phát hành, Khoản 1 Điều 24

Chương III:Công ty đại chúng

Điều 25: Công ty đại chúng

Điều 26: Hồ sơ công ty đại chúng

Điều 27: Quyền và nghĩa vụ của công ty đại chúng

Điều 28: Nguyên tắc quản trị công ty,Điều 28 được sửa đổi, bổ sung

Điều 29: Báo cáo về sở hữu của cổ đông lớn

Điều 30: Công ty đại chúng mua lại cổ phiếu của chính mình

Điều 31: Thu hồi lợi nhuận đối với các giao dịch không công bằng

Điều 32: Chào mua công khai, Điều 32 được sửa đổi, bổ sung

Chương IV:Thị trường giao dịch chứng khoán

Điều 33: Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán, Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và bổ sung khoản 4 Điều 33

Điều 34: Tổ chức và hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán

Điều 35: Bộ máy quản lý, điều hành của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán

Điều 36: Điều lệ Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán

Điều 37: Quyền của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán

Điều 38: Nghĩa vụ của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán

Điều 39: Thành viên giao dịch

Điều 40: Niêm yết chứng khoán, Khoản 3 Điều 40 được sửa đổi, bổ sung

Điều 41: Giao dịch chứng khoán

Chương V:Đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán

Điều 42: Tổ chức và hoạt động của Trung tâm lưu ký chứng khoán

Điều 43: Bộ máy quản lý, điều hành của Trung tâm lưu ký chứng khoán

Điều 44: Điều lệ Trung tâm lưu ký chứng khoán

Điều 45: Quyền của Trung tâm lưu ký chứng khoán

Điều 46: Nghĩa vụ của Trung tâm lưu ký chứng khoán

Điều 47: Thành viên lưu ký

Điều 48: Điều kiện đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán

Điều 49: Hồ sơ đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán

Điều 50: Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán

Điều 51: Đình chỉ, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán

Điều 52: Đăng ký chứng khoán

Điều 53: Lưu ký chứng khoán

Điều 54: Chuyển quyền sở hữu chứng khoán

Điều 55: Bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán

Điều 56: Bảo vệ tài sản của khách hàng

Điều 57: Bảo mật

Điều 58: Quỹ hỗ trợ thanh toán

Chương VI:Công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 59: Thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 60: Nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán, Khoản 3 Điều 60 được sửa đổi, bổ sung

Điều 61: Nghiệp vụ kinh doanh của công ty quản lý quỹ,Khoản 1 Điều 61

Điều 62: Điều kiện cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ

Điều 63: Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ

Điều 64: Điều lệ công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ

Điều 65: Thời hạn cấp Giấy phép thành lập và hoạt động

Điều 66: Công bố Giấy phép thành lập và hoạt động

Điều 67: Bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động

Điều 68: Những thay đổi phải được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận

Điều 69: Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ

Điều 70: Đình chỉ, thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ

Điều 71: Nghĩa vụ của công ty chứng khoán

Điều 72: Nghĩa vụ của công ty quản lý quỹ

Điều 73: Quy định về hạn chế đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ

Điều 74: Quy định về cảnh báo. Điều 74 được sửa đổi, bổ sung

Điều 75: Giải thể, phá sản công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ

Điều 76: Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Điều 77: Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Điều 78: Văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Điều 79: Chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Điều 80: Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Điều 81: Trách nhiệm của người hành nghề chứng khoán

Chương VII:Quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và ngân hàng giám sát

Mục 1:Quy định chung về quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 82: Các loại hình quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 83: Thành lập quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 84: Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư tham gia vào quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 85: Đại hội nhà đầu tư quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 86: Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 87: Giải thể quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 88: Xác định giá trị tài sản ròng của quỹ đầu tư chứng khoán

Điều 89: Báo cáo về quỹ đầu tư chứng khoán

Mục 2:Quỹ đại chúng và quỹ thành viên

Điều 90: Huy động vốn để thành lập quỹ đại chúng

Điều 91: Ban đại diện quỹ đại chúng

Điều 92: Hạn chế đối với quỹ đại chúng, Điểm d khoản 1 Điều 92

Điều 93: Quỹ mở

Điều 94: Quỹ đóng

Điều 95: Thành lập quỹ thành viên

Mục 3:Công ty đầu tư chứng khoán

Điều 96: Công ty đầu tư chứng khoán

Điều 97: Thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán

Mục 4:Ngân hàng giám sát

Điều 98: Ngân hàng giám sát

Điều 99: Hạn chế đối với ngân hàng giám sát

Chương VIII:Công bố thông tin

Điều 100: Đối tượng và phương thức công bố thông tin, Khoản 1 và khoản 3 Điều 100 được sửa đổi, bổ sung

Điều 101: Công bố thông tin của công ty đại chúng, Điều 101 được sửa đổi, bổ sung 

Điều 102: Công bố thông tin của tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra công chúng

Điều 103: Công bố thông tin của tổ chức niêm yết

Điều 104: Công bố thông tin của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, Khoản 3 Điều 104 được sửa đổi, bổ sung

Điều 105: Công bố thông tin về quỹ đại chúng

Điều 106: Công bố thông tin của công ty đầu tư chứng khoán

Điều 107: Công bố thông tin của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán

Chương IX:Thanh tra và xử lý vi phạm

Mục 1:Thanh tra

Điều 108: Thanh tra chứng khoán

Điều 109: Đối tượng và phạm vi thanh tra

Điều 110: Hình thức thanh tra

Điều 111: Thẩm quyền, căn cứ ra quyết định thanh tra

Điều 112: Nội dung quyết định thanh tra

Điều 113: Thời hạn thanh tra

Điều 114: Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra

Điều 115: Nhiệm vụ, quyền hạn của người ra quyết định thanh tra

Điều 116: Nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng Đoàn thanh tra và thành viên Đoàn thanh tra

Điều 117: Kết luận thanh tra

Mục 2:Xử lý vi phạm

Điều 118: Nguyên tắc xử lý vi phạm

Điều 119: Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính

Điều 120: Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính

Điều 121: Xử lý hành vi vi phạm quy định về hoạt động chào bán chứng khoán ra công chúng

Điều 122: Xử lý hành vi vi phạm quy định về công ty đại chúng

Điều 123: Xử lý hành vi vi phạm quy định về niêm yết chứng khoán

Điều 124: Xử lý hành vi vi phạm quy định về tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán

Điều 125: Xử lý hành vi vi phạm quy định về hoạt động kinh doanh chứng khoán và chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Điều 126: Xử lý hành vi vi phạm quy định về giao dịch chứng khoán

Điều 127: Xử lý hành vi vi phạm quy định về đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán, về ngân hàng giám sát

Điều 128: Xử lý hành vi vi phạm quy định về công bố thông tin

Điều 129: Xử lý hành vi vi phạm quy định về báo cáo

Điều 130: Xử lý hành vi cản trở việc thanh tra

Chương X:Giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và bồi thường thiệt hại

Điều 131: Giải quyết tranh chấp

Điều 132: Bồi thường thiệt hại

Điều 133: Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện

Chương XI:Điều khoản thi hành

Điều 134: Áp dụng Luật chứng khoán đối với tổ chức hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành

Điều 135: Hiệu lực thi hành

Điều 136: Hướng dẫn thi hành, Điều 136 được sửa đổi, bổ sung

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro