第十八課:主張・断定

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng




1.までもない

1・この ニュース は 特に重要 で は ない から 、 ( ) まで も ない

a みんな が 知っ て いる

b 急い で みんな に 知らせる

=> Đúng vì hợp nghĩa

Tin tức này không có gì quan trọng cho nên không cần phải lập tức thông báo cho mọi người biết

c すぐ に 忘れる

2・ 今さら() まで も なく 、 日本 は 少子高齢化 が 進ん で いる 。

a 説明 する

=> ĐÚng vì hợp nghĩa

Đến giờ không cần phải giải thích (thì mọi người đều có thể thấy) tình hình già hóa dân số của NB đang ngày càng gia tăng

b 説明 し ない

c 説明 が 必要 な

=>Sai vì chỉ đi với động từ

3 サッカー 好き の 彼 が 試合 の あっ た その 日 、 どこ で 何 を し て い た か 、 ( ) まで も ない

a 見つける

=> Sai vì 見つける là tìm thấy, tìm ra (chứ không phải hành động tìm)

b わかる

c 聞く

=> Đúng vì hợp nghĩa

Người thích bóng đá như anh ta thì vào ngày có trận thi đấu không cần hỏi cùng biết là đang ở đâu, làm gì rồi

2.までだ・までのことだ

1・ もし T 大学 の 入学試験 に 失敗 し たら 、 ( ) まで だ 。

a 親 に しから れる

b 来年 また 挑戦 する

=> ĐÚng vì Vru + までだ: sẽ làm B vì không thể làm A

Nếu như thi trượt vào đại học T thì năm sau tôi sẽ lại thử một lần nữa

c 親 に 経済的負担 が かかる

2 考え て も 答え が わから なけれ ば 、 ( ) まで の こと だ 。

a 解答欄 を 空白 に し て おく

=> ĐÚng vì Vru + までだ: sẽ làm B vì không thể làm A

Nếu có nghĩ cũng không ra đáp án thì tôi sẽ để trống

b 解答欄 に は 何 も 書か ない

c 解答欄 に 何か書く必要 は ない

3 ちょっと 聞き取れ なかっ た ので ( ) まで です 。 誤解 し ない で ください 。

a 聞き返す

b 聞き返し て いる

c 聞き返し た

=> đúng vì Vta + までだ: chỉ đơn giản là B

CHỉ đơn giản là tôi hỏi lại do chưa nghe rõ thôi. Mong anh đừng hiểu lầm

4 近く まで 来る用事 が あっ た から 、 ( ) まで です 。

a わざわざ 顔 を 見 に 来 た

b おいしい ケーキ を 作っ て き た

c ちょっと 寄っ た

=> Đúng vì hợp nghĩa

Tôi chỉ ghé quá một chút do có chút việc ở gần đây thôi

3.ばそれまでだ

1 どれ だけ 夜遅く まで 勉強 し て も 、 試験中 に ( ) それ まで です よ 。

a 居眠りすれ ば

=> Đúng vì hợp nghĩa

Dù có thức khuya học bài tới mấy mà tới giờ thi lại ngủ gật thì cũng chẳng có ý nghĩa gì

b 起きていられれ ば

c 頑張れ ば

2 旅行 の 時 に ビデオ カメラ を 持っ て 行っ て も 、 ( ) それ まで だ 。

a 充電 し て い なけれ ば

=> ĐÚng vì hợp nghĩa

Dù có mang máy quay phim đi du lịch nhưng nếu không sạc pin thì cũng chẳng có ý nghĩa gì cả

b 帰宅後 すぐ に 見る気 が なけれ ば

c 重けれ ば

3 花束 は ( ) それ まで だ が 、 ワイン グラス の よう な 物 なら 記念品 として 適当 な の で は ないか

a 飾っ てしまえ ば

b 見 て しまえ ば

c 枯れ てしまえば

=> ĐÚng vì hợp nghĩa

Tặng hoa bó mà nó héo mất thì cũng chẳng còn ý nghĩa gì, nhưng nếu tặng quà kỷ niệm như ly rượu thì chẳng phải rất phù hợp hay sao

4.には当たらない

1 彼 が あの 時怒っ た こと を ( ) に は当たらない 。 あんな ひどい こと を 言わ れれ ば 当然 だ

a 忘れる

b 思い出す

c 非難 する

=> ĐÚng vì đi với các từ chỉ tình cảm, cảm xúc

Lúc đó anh ta tức giạn cũng không có gì phải bi quan cả. Nếu bị mắng kinh khủng như vậy thì cũng là đương nhiên

2 自分 の 気持ち を 親 に 理解 し て もらえ なかっ た から と いっ て 、 ( ) に は 当たり ませ ん 。 これから 何度でも話し合い を 重ねれ ば いい の です

a 嘆く

=> Đúng vì đi với Vru

Dù có là vì bố mẹ không thấu hiểu cho mình thì cũng không có gì phải than phiền cả. Từ giờ chỉ cần nói chuyện tâm sự với bố mẹ thật nhiều là được

b 嘆い た

c 嘆い て いる

3 彼 の スピーチ は ( ) に は 当たら ない 。 ほか の 人 の 意見 を そのまま 述べ て いる だけ だ

a 録音 する

b 感心 する

=> Đúng vì đi với các từ chỉ tình cảm

Không cần phải quá cảm động vì bài phải biểu của anh ta. Anh ta chỉ đang nói lên ý kiến của người khác mà thôi

c もう一度 聞く

5.でなくてなんてだろう(か)

1 自分 の 命 を 犠牲 に し て 子供 たち を 救っ た 。 あれ が ( ) なん だろ う 。

a 親 の 愛 で なく て

=> Đúng vì chỉ đi với danh từ

Việc hi sinh tính mạng của mình để bảo vệ con cái thì chỉ có thể là tình yêu thương vô điều kiện của bậc cha mẹ mà thôi.

b 子供 を 愛するで なく て

c 子供 が 大切 で なく て

2 新しい生命 を 人間 が つくり出す 。 これ が ( ) でなくてなんであろうか 。

a 神 へ の 挑戦

=> Đúng vì hợp nghĩa

Việc sinh ra một sinh mệnh mới chính là một lời khiêu chiến với thần linh (Nghe kì kì :v)

b 難しい こと

c 可能

3 もう 治ら ない と 言わ れ た 目 が 見える よう に なっ た 。 これ が ( ) で なく て なん だろ う 。

a うれし さ

b 喜び

c 奇跡

=> ĐÚng vì đi với các từ mang tính nói quá

Việc đôi mắt bị nói là không thể cứu chữa nổi lại nhìn lại được chính là một ký tích

1~5

1 今さら ( ) 、 試験前 は しっかり 勉強 し て ください 。 \

a 言うまでもないことですが

=> Đúng

Bây giờ không cần phải nói thì trước kì thi thì hãy cố gắng học tập thật nghiêm túc đi

b 言うに当たり ませ ん が

Sai vì đi với các từ về tình cảm

c 言え ばそれ までですが

Sai vì không hợp nghĩa

2 あなた が 何 も 教え て くれ ない の なら 、 彼 に 直接 ( )

a 聞い て みる まで も ない

b 聞い て みる まで だ

=>Đúng

Nếu cậu không nói cho tôi biết thì tôi sẽ trực tiếp đi hỏi anh ta

c 聞い て みる に 当たら ない

3 あなた が 困っ て いる よう に 見え た ので 、 ちょっと ()

a アドバイス する まで です

bアドバイス し た まで です

=> Đúng

Tôi chỉ là đưa ra lời khuyên vì thấy có vẻ cậu đang gặp khó khăn

c アドバイス する に 当たり ませ ん

4 あの 医者 は 確か に 腕 が いい が 、 驚く ( ) 。 もっと すごい 医者 も 大勢 いる 。

a まで も ない

b まで だ

c に は 当たら ない

=> Đúng

Bác sĩ đó thì quả thật rất giỏi nhưng cậu cũng không cần phải ngạc nhiên đâu. CÒn rất nhiều bác sĩ còn giỏi hơn nữa cơ

5 就職 し たら 同じ職場 に 初恋 の 相手 がい た 。 これ が ( )

a 運命的再会 と 言う まで だ

b 運命的再会 と 言う に は 当たら ない

c 運命的再会 で なく て なん だろ う

=> Đúng

Việc gặp lại mối tình đầu tại nơi làm việc chính là cuộc gặp gỡ định mệnh

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro