NGAN HANG CAC CAU TRUC T-A THONG DUNG-P1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

             NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

TO BE

1

To be a bad fit: 

Không vừa

2

 To be a bear for punishment: 

Chịu đựng được sự hành hạ

3

 To be a believer in ghosts: 

Kẻ tin ma quỷ

4

 To be a believer in sth: 

Người tin việc gì

5

 To be a bit cracky:             [ (thông tục) gàn, dở hơi]

(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

6

 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy

['grɔgi]

Đi không vững, đi chập chững

{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}

7

 To be a burden to sb: 

Là một gánh nặng cho người nào

8

 To be a church-goer: 

Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

9

 To be a comfort to sb: 

Là nguồn an ủi của người nào

10

 To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k]

Sành về đồ cổ   {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}

11

 To be a cup too low: 

Chán nản, nản lòng

12

 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo}

Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

13

 To be a dead ringer for sb: 

(Lóng) Giống như đúc

14

 To be a demon for work: 

Làm việc hăng hái

15

 To be a dog in the manger: 

Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

16

 To be a drug on the market: 

(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường

17

 To be a favourite of sb; to be sb's favourite: 

Được người nào yêu mến

18

 To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]

Thất bại to

19

 To be a fiend at football: 

Kẻ tài ba về bóng đá

20

 To be a fluent speaker: 

Ăn nói hoạt bát, lưu loát

21

 To be a foe to sth: 

Nghịch với điều gì

22

 To be a frequent caller at sb's house: 

Năng tới lui nhà người nào

23

To be a gentleman of leisure;

 to lead a gentleman's life: 

Sống nhờ huê lợi hằng năm

24

 To be a good judge of wine: 

Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu

25

 To be a good puller

(Ngựa) kéo giỏi, khỏe

26

 To be a good walker: 

Đi (bộ) giỏi

27

 To be a good whip: 

Đánh xe ngựa giỏi

28

 To be a good, bad writer: 

Viết chữ tốt, xấu

29

 To be a hiding place to nothing: 

Chẳng có cơ may nào để thành công

30

 To be a law unto oneself: 

Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ

31

 To be a lump of selfishness: 

Đại ích kỷ    {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}

32

 To be a man in irons: 

Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)

33

 To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}

           {merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}

(Người) Chỉ là một cái máy

34

 To be a mess

ở trong tình trạng bối rối

35

 To be a mirror of the time

Là tấm gương của thời đại

36

 To be a novice in, at sth

chưa thạo, chưa quen việc gì

37

 to be a pendant to...['pendənt](n)

là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}

38

 To be a poor situation: 

ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

39

 To be a retarder of progress:

           [ri'ta:də] (n)

Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}

40

 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n)

Giỏi về toán học

{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}

41

 To be a sheet in the wind

(Bóng) Ngà ngà say

42

 To be a shingle short: 

Hơi điên, khùng khùng

43

 To be a slave to custom: [sleiv] (n)

Nô lệ tập tục  [người nô lệ (đen & bóng)]

44

 To be a spy on sb's conduct: 

Theo dõi hành động của ai

45

 To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n)

Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)

(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}

46

 To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm}

Chơi xấu, chơi xỏ người nào

47

 To be a tax on sb: 

Là một gánh nặng cho người nào

48

 To be a terror to...: 

Làm một mối kinh hãi đối với..

49

 To be a testimony to sth:

{['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai

in testimony of: để làm chứng cho}

Làm chứng cho chuyện gì

50

 To be a thrall to one's passions:

[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)

(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng

Nô lệ cho sự đam mê

51

 To be a tight fit

Vừa như in

52

 To be a total abstainer (from alcohol)

Kiêng rượu hoàn toàn

53

 To be a tower of strength to sb: 

Là người có đủ sức để bảo vệ ai

54

 To be a transmitter of (sth): 

(Người) Truyền một bệnh gì

55

 To be abashed: 

Bối rối, hoảng hốt

56

 To be abhorrent to sb: 

Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng

57

 To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj)

(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với

(Việc) Không hợp, trái ngược,

tương phản với việc khác

58

 To be able to do sth: 

Biết, có thể làm việc gì

59

 To be able to react to nuances of meaning

['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái

Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái

của ý nghĩa

60

 To be ablush with shame

{[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}

Đỏ mặt vì xấu hổ

61

 To be abominated by sb

          [ə'bɔmineit] (v) 

Bị ai căm ghét

 {ghê tởm; ghét cay ghét đắng

(thông tục) không ưa, ghét mặt}

62

 To be about sth: 

Đang bận điều gì

63

 To be about to (do): 

Sắp sửa làm gì?

64

 To be above (all) suspicion

Không nghi ngờ chút nào cả

65

 To be under suspicion

Bị nghi ngờ làm điều sai trái

66

 To be abreast with, (of) the times: 

Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời

67

 To be absolutely right: 

Đúng hoàn toàn

68

 To be absolutely wrong: 

Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

69

To be absorbed in new thought/the study of sth

Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì

70

 To be acclaimed Emperor/King

Được tôn làm Hoàng Đế

71

 To be accommodated in the hotel: 

Trọ ở khách sạn

72

 To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n) 

Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}

73

 To be accountable for a sum of money: 

Thiếu, mắc nợ một số tiền

74

 To be accountable for one's action: 

Giải thích về hành động của mình

75

 To be accountable to sb: 

Chịu trách nhiệm trước ai

76

 To be accused of plagiarism: 

Bị kết tội ăn cắp văn

77

 To be acquainted with facts of the case: 

Hiểu rõ vấn đề

78

 To be acquainted with sb: 

Quen thuộc với, quen biết

79

 To be acquitted one's crime:  [ə'kwit]

Được tha bổng, tuyên bố trắng án

80

 To be addicted to drink: ['ædikt] (n)

Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha

{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}

81

 To be admitted to the Academy: 

Được nhận vào Hàn lâm viện

82

 To be admitted to the exhibition gratis: 

Được cho vào xem triển lãm miễn phí

83

 To be adroit in: [ə'drɔit] (adj)

Khéo léo về

84

 To be adverse to a policy: 

Trái ngược với một chính sách

85

 To be affected by fever: 

Bị mắc bệnh sốt rét

86

 To be affected in one's manners: 

Điệu bộ quá

87

 To be affected to a service: 

Được bổ nhiệm một công việc gì

88

 To be affected with a disease: 

Bị bệnh

89

 To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn

Đã hứa hôn với ai

90

 To be afflicted by a piece of news: 

Buồn rầu vì một tin

91

 To be afield: 

ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

92

 To be afloat: 

Nổi trên mặt nước

93

 To be after sth: 

Theo đuổi cái gì

94

 To be against: 

Chống lại

95

 To be agog for sth: 

Đang chờ đợi việc gì

96

 To be agreeable to sth: 

Bằng lòng việc gì

97

 To be agreeable to the taste: 

Hợp với sở thích, khẩu vị

98

 To be ahead: 

ở vào thế thuận lợi

99

 To be akin to sth: 

Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

100

 To be alarmed at sth: 

Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

101

 To be alive to one's interests: 

Chú ý đến quyền lợi của mình

102

 To be alive to the importance of

Nhận rõ sự quan trọng của.

103

 To be all abroad: 

Hoàn toàn lầm lẫn

104

 To be all ears: 

Lắng nghe

105

 To be all eyes: 

Nhìn chằm chằm

106

 To be all in a fluster: 

Hoàn toàn bối rối

107

 To be all in a tumble: 

Lộn xộn, hỗn loạn

108

 To be all legs: 

Cao lêu nghêu

109

 To be all mixed up: 

Bối rối vô cùng

110

 To be all of a dither, to have the dithers: 

Run, run lập cập

111

 To be all of a dither: 

Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

112

 To be all of a glow: 

Đỏ mặt, thẹn

113

 To be all of a tremble, all in a tremble

Run, run lập cập

114

 To be all the same to: 

Không có gì khác đối với

115

 To be all the world to: 

Là tất cả (là cái quý nhất)

116

 To be all tongue: 

Nói luôn miệng

117

 To be always after a petticoat: 

Luôn luôn theo gái

118

 To be always harping on the same string

(on the same note): 

Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

119

 To be always merry and bright: 

Lúc nào cũng vui vẻ

120

 To be always on the move: 

Luôn luôn di động

121

 To be always ready for a row: 

Hay gây chuyện đánh nhau

122

 To be always to the fore in a fight: 

Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

123

 To be always willing to oblige: 

Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

124

 To be ambitious to do sth: 

Khao khát làm việc gì

125

 To be ambushed: 

Bị phục kích

126

 To be an abominator of sth: 

Ghét việc gì

127

 To be an early waker: 

Người (thường thường) thức dậy sớm

128

 To be an encumbrance to sb: 

Trở thành gánh nặng (cho ai)

129

 To be an excessive drinker: 

Uống quá độ

130

 To be an improvement on sb: 

Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào

131

 To be an integral part of sth: 

Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

132

 To be an occasion of great festivity: 

Là dịp hội hè vui vẻ

133

 To be an oldster: 

Già rồi

134

 To be an onlooker at a football match: 

Xem một trận đá bóng

135

 To be an umpire at a match: 

Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)

136

 To be anticipative of sth: 

Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

137

 To be anxious for sth: 

Khao khát, ao ước vật gì

138

 To be applicable to sth: 

Hợp với cái gì

139

 To be appreciative of music: 

Biết, thích âm nhạc

140

 To be apprehensive for sb: 

Lo sợ cho ai

141

 To be apprehensive of danger: 

Sợ nguy hiểm

142

 To be apprised of a fact: 

Được báo trước một việc gì

143

 To be apt for sth: 

Giỏi, có tài về việc gì

144

 To be as bright as a button: 

Rất thông minh, nhanh trí khôn

145

 To be as brittle as glass: 

Giòn như­ thủy tinh

146

 To be as drunk as a fish: 

Say bí tỉ

147

 To be as happy as a king, (as a bird on the tree)

Sung sướng như tiên

148

 To be as hungry as a wolf: 

Rất đói

149

 To be as mute as a fish: 

Câm như hến

150

 To be as slippery as an eel: 

Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được

151

 To be as slippery as an eel: 

Trơn như lươn, trơn tuột

152

 To be at a loss for money: 

Hụt tiền, túng tiền

153

 To be at a loss what to do, what to say: 

Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

154

 To be at a loss: 

Bị lúng túng, bối rối

155

 To be at a nonplus: 

Bối rối, lúng túng

156

To be at an end; to come to an end: 

Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

157

 To be at bat: 

Giữ vai trò quan trọng

158

 To be at cross-purposes: 

Hiểu lầm

159

 To be at dinner: 

Đang ăn cơm

160

 To be at enmity with sb.: 

Thù địch với ai

161

 To be at fault: 

Mất hơi một con mồi

162

 To be at feud with sb: 

Cừu địch với người nào

163

 To be at grass: 

(Súc vật) ở ngoài đồng cỏ

164

 To be at grips with the enemy: 

Vật lộn với địch thủ

165

 To be at handgrips with sb: 

Đánh nhau với người nào

166

 To be at issue on a question: 

Đang thảo luận về một vấn đề

167

 To be at its height: 

Lên đến đỉnh cao nhất

168

 To be at large: 

Được tự do

169

 To be at loggerheads with sb: 

Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào

170

 To be at odds with sb: 

Gây sự với ai

171

 To be at odds with sb: 

Không đồng ý với người nào,

bất hòa với người nào

172

 To be at one with sb: 

Đồng ý với người nào

173

 To be at one's best: 

ở vào thời điểm thuận lợi nhất

174

 To be at one's lowest ebb: 

(Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất

175

 To be at play: 

Đang chơi

176

 To be at puberty: 

Đến tuổi dậy thì

177

 To be at sb's beck and call: 

Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,

ngoan ngoãn phục tùng ai

178

 To be at sb's elbow: 

Đứng bên cạnh người nào

179

 To be at sb's heels: 

Theo bén gót ai

180

 To be at sb's service: 

Sẵn sàng giúp đỡ ai

181

 To be at stake: 

Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

182

 To be at stand: 

Không tiến lên được, lúng túng

183

 To be at strife (with): 

Xung đột (với)

184

To be at the back of sb: 

Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào

185

 To be at the end of one's resources: 

Hết cách, vô phương

186

 To be at the end of one's tether: 

Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;

hết phương

187

 To be at the front: 

Tại mặt trận

188

 To be at the helm: 

Cầm lái, quản lý

189

 To be at the last shift: 

Cùng đường

190

 To be at the pain of doing sth: 

Chịu khó nhọc làm cái gì

191

 To be at the top of the tree: 

Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

192

 To be at the top the of the form: 

Đứng đầu trong lớp học

193

 To be at the wheel: 

Lái xe

194

 To be at the zenith of glory: 

Lên đến tột đỉnh của danh vọng

195

 to be at variance with someone: 

xích mích (mâu thuẫn) với ai 

196

 To be at work: 

Đang làm việc

197

 To be athirst for sth: 

Khát khao cái gì

198

 To be attached to: 

Kết nghĩa với

199

 To be attacked by a disease: 

Bị bệnh

200

 To be attacked from ambush: 

Bị phục kích

201

 To be attacked: 

Bị tấn công

202

 To be averse to (from) sth: 

Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì

203

 To be awake to one's own interests: 

Chú ý đến quyền lợi của mình

204

 To be aware of sth a long way off: 

Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra

khá lâu trước đó

205

 To be aware of sth: 

Biết việc gì, ý thức được việc gì

206

 To be awkward with one's hands: 

Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng

207

 To be badly off: 

Nghèo xơ xác

208

 To be balled up: 

Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)

209

 To be bankrupt in (of) intelligence: 

Không có, thiếu thông minh

210

 To be bathed in perspiration: 

Mồ hôi ướt như tắm

211

 To be beaten out and out: 

Bị đánh bại hoàn toàn

212

 To be beautifully gowned: 

Ăn mặc đẹp

213

 To be beforehand with the world: 

Sẵn sàng tiền bạc

214

 To be beforehand with: 

Làm trước, điều gì

215

 To be behind prison bars: 

Bị giam, ở tù

216

 To be behindhand in one's circumstances: 

Túng thiếu, thiếu tiền

217

 To be behindhand with his payment: 

Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

218

 To be beholden to sb: 

Mang ơn người nào

219

 To be beneath contempt: 

Không đáng để cho người ta khinh

220

 To be bent on quarrelling: 

Hay sinh sự

221

 To be bent on: 

Nhất quyết, quyết tâm

222

 To be bent with age: 

Còng lưng vì già

223

 To be bereaved of one's parents: 

Bị cướp mất đi cha mẹ

224

 To be bereft of speech: 

Mất khả năng nói

225

 To be beside oneself with joy: 

Mừng phát điên lên

226

 To be besieged with questions: 

Bị chất vấn dồn dập

227

 To be betrayed to the enemy: 

Bị phản đem nạp cho địch

228

 To be better off: 

Sung túc hơn, khá hơn

229

 To be between the devil and the deep sea: 

Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,

lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan

230

 To be bewildered by the crowd and traffic: 

Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

231

 To be beyond one's ken: 

Vượt khỏi sự hiểu biết

232

 To be bitten with a desire to do sth: 

Khao khát làm việc gì

233

 To be bitten with: 

Say mê, ham mê (cái gì)

234

 To be blackmailed: 

Bị làm tiền, bị tống tiền

235

 To be blessed with good health.: 

Được may mắn có sức khỏe

236

 To be bolshie about sth: 

Ngoan cố về việc gì

237

 To be bored to death: 

Chán muốn chết, chán quá sức

238

 To be born blind: 

Sinh ra thì đã mù

239

 To be born of the purple: 

Là dòng dõi vương giả

240

 To be born on the wrong side of the blanket: 

Đẻ hoang

241

 To be born under a lucky star: 

Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)

242

 To be born under an unclucky star: 

Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu

243

 To be bound apprentice to a tailor: 

Học nghề may ở nhà người thợ may

244

 To be bowled over: 

Ngã ngửa

245

 To be bred (to be) a doctor: 

Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

246

 To be brilliant at: 

Giỏi, xuất sắc về

247

 To be brought before the court: 

Bị đưa ra trước tòa án

248

To be brought to an early grave: 

Chết non, chết yểu

249

 To be brought to bed: 

Sinh đẻ

250

 To be brought up in the spirit of duty:

Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

251

 To be brown off: 

(Thtục) Chán

252

 To be buffeted by the crowd: 

Bị đám đông đẩy tới

253

To be bumptious: 

Làm oai, làm cao, tự phụ

254

 To be bunged up: 

Bị nghẹt mũi

255

 To be burdened with debts: 

Nợ chất chồng

256

 To be buried in thoughts: 

Chìm đắm trong suy nghĩ 

257

To be burning to do sth: 

Nóng lòng làm gì

258

 To be burnt alive: 

Bị thiêu sống

259

 To be burried with militairy honours: 

An táng theo nghi thức quân đội

260

 To be bursting to do sth: 

Hăng hái để làm cái gì

261

 To be bursting with a secret;

 to be bursting to tell a secret

Nóng lòng muốn nói điều bí mật

262

To be bursting with delight: 

Sướng điên lên, vui phát điên

263

 To be bursting with pride: 

Tràn đầy sự kiêu hãnh

264

 To be bushwhacked: 

Bị phục kích

265

 To be busy as a bee: 

Bận rộn lu bù

266

 To be called away: 

Bị gọi ra ngoài

267

 To be called to the bar: 

Được nhận vào luật sư­ đoàn

268

 To be called up for the active service: 

Bị gọi nhập ngũ

269

 To be called up: 

Bị gọi nhập ngũ

270

 To be capacitated to do sth: 

Có tư cách làm việc gì

271

 To be careful to do sth: 

Chú ý làm việc gì

272

 To be carried away by that bad news: 

Bị mất bình tồnh vì tin buồn

273

 To be cast away on the desert island: 

Bị trôi dạt vào đảo hoang

274

 To be cast away: 

(Tàu) Bị đắm, chìm

275

 To be cast down: 

Chán nản, thất vọng

276

To be caught by the police: 

Bị lính cảnh sát bắt

277

 To be caught in a machine: 

Mắc trong máy

278

 To be caught in a noose: 

Bị mắc bẫy

279

 To be caught in a snare: 

(Người) Bị mắc mưu

280

 To be caught in a snare: 

(Thỏ..) Bị mắc bẫy

281

 To be caught in the net: 

Mắc lưới, mắc bẫy

282

 To be caught with chaff: 

Bị lừa bịp một cách dễ dàng

283

 To be caught with one's hand in the till: 

Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

284

 To be cautioned by a judge: 

Bị quan tòa khuyến cáo

285

 To be cautious in doing sth: 

Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

286

 To be censored: 

Bị kiểm duyệt, bị cấm

287

 To be chippy: 

Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

288

 To be chucked (at an examination): 

Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

289

 To be churched: 

(Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

290

 To be clamorous for sth: 

La hét đòi cái gì

291

 To be clear about sth: 

Tin chắc ở việc gì

292

 To be clever at drawing: 

Có khiếu về hội họa

293

 To be close behind sb: 

Theo sát người nào

294

 To be close with one's money: 

Dè xỉn đồng tiền

295

 To be closeted with sb: 

Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào

296

To be cognizant of sth: 

Biết rõ về cái gì

297

 To be cold with sb: 

Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào

298

 To be comfortable: 

(Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình

299

 To be comfortably off: 

Phong lưu, sung túc

300

 To be commissioned to do sth: 

Được ủy nhiệm làm việc gì

301

To be compacted of..: 

Kết hợp lại bằng

302

 To be compelled to do sth: 

Bị bắt buộc làm việc gì

303

 To be concerned about sb: 

Lo lắng, lo ngại cho người nào

304

 To be condemned to the stake: 

Bị thiêu

305

 To be confident of the future: 

Tin chắc ở tưương lai

306

 To be confidential (with sb): 

Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)

307

To be confined (for space): 

ở chật hẹp

308

 To be confined to barracks: 

Bị giữ lại trong trại

309

 To be confined: 

(Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn

310

 To be confronted with (by) a difficulty: 

Đứng trước một sự khó khăn

311

 To be connected with a family: 

Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

312

 To be connected with sb, sth: 

Có giao thiệp với người nào, có liên quan,

liên hệ đến việc gì

313

 To be conscious of sth: 

ý thức rõ điều gì

314

 To be conspicuous (in a crowd..): 

Làm cho mọi người để ý

đến mình (ở một đám đông .

315

 To be consumed with hunger: 

Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

316

 To be consumed with jealousy: 

Tiều tụy vì ghen tuông

317

 To be contaminated by bad companions: 

Bị bạn xấu làm hư hỏng

318

 To be content to do sth: 

Bằng lòng làm việc gì

319

 To be continued in our next: 

Sẽ đăng tiếp số (báo) sau

320

 To be convicted of felony: 

Bị kết án trọng tội

321

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter

Cười thắt ruột, cười vỡ bụng

322

 To be convulsed with laughter: 

Cười ngất, cười ngả nghiêng

323

 To be convulsed with pain: 

Bị co giật vì đau đớn

324

 To be cool towards sb: 

Lãnh đạm với người nào

325

 To be correspondent to (with) sth: 

Xứng với, hợp với, vật gì

326

To be couched on the ground: 

Nằm dài dưới đất

327

 To be counted as a member: 

Được kể trong số những hội viên

328

 To be counted out: 

Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi

trọng tài đếm tới mười)

329

 To be cramped for room: 

Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

330

 To be crazy (over, about) sb: 

Say mê người nào

331

 To be cross with sb: 

Cáu với ai

332

 To be crowned with glory: 

Được hưởng vinh quang

333

 To be cut out for sth: 

Có thiên tư, có khiếu về việc gì

334

 To be dainty: 

Khó tính

335

To be dark-complexioned: 

Có nước da ngăm ngăm

336

 To be dead against sth: 

Kịch liệt phản đối việc gì

337

 To be dead keen on sb: 

Say đắm ai

338

 To be dead-set on doing sth: 

Kiên quyết làm việc gì

339

 To be debarred from voting in the eletion: 

Tước quyền bầu cử

340

 To be declared guilty of murder: 

Bị lên án sát nhân

341

 To be deeply in debt: 

Nợ ngập đầu

342

To be defective in sth: 

Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

343

 To be deferential to sb: 

Kính trọng người nào

344

To be deliberate in speech: 

Ăn nói thận trọng;

345

 To be delivered of a poem: 

Sáng tác một bài thơ

346

 To be delivered of: 

(Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời

347

 To be demented, to become demented: 

Điên, loạn trí

348

To be dependent on sb: 

Dựa vào ai

349

 To be deranged: 

(Người) Loạn trí, loạn óc

350

 To be derelict (in one's duty): 

(Người) Lãng quên bổn phận của mình

351

 To be derived, (from): 

Phát sinh từ

352

 To be desirous of sth, of doing sth: 

Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

353

 To be destined for a place: 

Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

354

 To be destined for some purpose: 

Để dành riêng cho một mục đích nào đó

355

 To be different from: 

Khác với

356

 To be dight with (in) diamond: 

Trang sức bằng kim cương

357

 To be disabled: 

(Máy, tàu) Hết chạy được

358

• To be disappointed in love: 

Thất vọng vì tình, thất tình

359

 To be discomfited by questions: 

Bị bối rối vì các câu hỏi

360

 To be discontented with one's job: 

Bất mãn với công việc của mình

361

 To be disinclined to: 

Không muốn.

362

 To be disloyal to one's country: 

Không trung thành với tổ quốc

363

 To be dismissed from the service: 

Bị đuổi khỏi sở

364

 To be displaced by..: 

(Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)

365

 To be displeased at (with)sth: 

Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

366

 To be disrespectful to sb: 

Vô lễ với người nào

367

 To be dissatisfied with (at)sth: 

Không hài lòng điều gì

368

 To be distinctly superior: 

Là kẻ bề trên rõ ràng

369

 To be divorced from reality: 

Ly dị với thực tại

370

 To be dotty on one's legs: 

Chân đứng không vững, lảo đảo

371

 To be double the length of sth: 

Dài bằng hai vật gì

372

 To be doubtful of sth: 

Không chắc việc gì

373

 To be down in (at) heath: 

Sức khỏe giảm sút

374

 To be down in the mouth: 

Chán nản, thất vọng

375

 To be drafted into the army: 

Bị gọi nhập ngũ

376

 To be dressed in black, in silk: 

Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

377

 To be dressed in green: 

Mặc quần áo màu lục

378

 To be dressed up to the nines (to the knocker): 

Diện kẻng

379

 To be driven ashore: 

Bị trôi giạt vào bờ

380

 To be drowned in sleep: 

Chìm đắm trong giấc ngủ

381

 To be drowned: 

Chết đuối

382

 To be due to: 

Do, tại

383

 To be dull of mind: 

Đần độn

384

 To be dull of sight, of hearing: 

Mắt yếu, tai nặng(không thính)

385

 To be dying for sth: 

Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

386

 To be eager in the pursuit of science: 

Tha thiết theo đuổi con đường khoa học

387

 To be eager to do sth: 

Khao khát làm việc gì

388

 To be easily offended: 

Dễ giận, hay giận

389

 To be eaten up with pride: 

Bị tính kiêu ngạo dày vò

390

 To be economical with sth: 

Tiết kiệm vật gì

391

 To be elastic: 

Nẩy lên

392

 To be elated with joy: 

Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,

lấy làm hãnh diện

393

 To be elbowed into a corner: 

Bị bỏ ra, bị loại ra

394

To be eleven: 

Mười một tuổi

395

 To be eliminated in the first heat: 

Bị loại ở vòng đầu

396

 To be embarrassed by lack of money.: 

Lúng túng vì thiếu tiền

397

 To be embarrassed for money: 

Bị mắc nợ, thiếu nợ

398

 To be employed in doing sth: 

Bận làm việc gì

399

 To be empowered to..: 

Được trọn quyền để.

400

 To be enamoured of (with) sth: 

Say mê cái gì

401

 To be enamoured of sb: 

Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

402

 To be encumbered with a large family: 

Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

403

 To be endued with many virtues: 

Được phú cho nhiều đức tính

404

 To be engaged in politics, business: 

Hoạt động chính trị, kinh doanh

405

 To be engaged upon a novel: 

Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

406

 To be enraged at (by) sb's stupidity: 

Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào

407

 To be enraptured with sth: 

Ngẩn người trước việc gì

408

 To be ensnarled in a plot: 

Bị dính líu vào một âm m­ưu

409

To be entangled in the meshes of political intrigue

Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị

410

 To be enthralled by a woman's beauty: 

Say đắm trước,

bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà

411

 To be enthralled by an exciting story:

Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

412

To be entirely at sb's service: 

Sẵn sàng giúp đỡ người nào

413

To be entitled to a seat on a committee or a board

Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

414

 To be entitled to do sth: 

Được phép, có quyền làm việc gì

415

 To be envious of sb's succcess: 

Ganh tị về sự thành công của người nào

416

 To be enwrapped in slumber: 

Đang mơ màng trong giấc điệp

417

 To be enwrapped: 

Đang trầm ngâm

418

 To be equal to a task: 

Làm nổi, làm tròn một bổn phận,

ngang tầm với bổn phận

419

 To be equal to doing sth: 

Đủ sức làm việc gì

420

 To be equal to one's responsibility: 

Ngang tầm với trách nhiệm của mình

421

 To be equal to the occasion: 

Có đủ khả năng đối phó với tình hình

422

 To be estopped from doing sth: 

Bị ngăn cản không cho làm việc gì

423

 To be euchred: 

Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng

424

 To be expectant of sth: 

Chờ đợi việc gì

425

 To be expected: 

Có thể xảy ra

426

 To be expecting a baby: 

Có thai

427

 To be expert in, at sth: 

Thông thạo việc gì

428

 To be expressly forbidden: 

Bị nghiêm cấm

429

 To be extremely welcome: 

Được tiếp ân cần, niềm nở

430

 To be faced with a difficulty: 

Đ­ương đầu với khó khăn

431

 To be fagged out: 

Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

432

 To be faint with hunger: 

Mệt lả vì đói

433

 To be faithful in the performance of one's duties: 

Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

434

 To be familiar with sth: 

Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

435

 To be famished: 

Đói chết được

436

 To be far from all friends: 

Không giao thiệp với ai

437

 To be far gone with child: 

Có mang sắp đến tháng đẻ

438

 To be fastidious: 

Khó tính

439

 To be favoured by circumstances: 

Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

440

 To be feel sleepy: 

Buồn ngủ

441

 To be filled with amazement: 

Hết sức ngạc nhiên

442

 To be filled with astonishment: 

Đầy sự ngạc nhiên

443

 To be filled with concern: 

Vô cùng lo lắng

444

 To be firm fleshed: 

Da thịt rắn chắc

445

 To be five meters in depth: 

Sâu năm thước

446

 To be five years old: 

Được năm tuổi, lên năm

447

 To be flayed alive: 

Bị lột da sống

448

 To be fleeced by dishonest men: 

Bị lừa gạt bởi những tên bất lương

449

 To be flooded with light: 

Tràn ngập ánh sáng

450

 To be flush with sth: 

Bằng, ngang mặt với vật gì

451

 To be flush: 

Có nhiều tiền, tiền đầy túi

452

 To be fond of bottle: 

Thích nhậu

453

 To be fond of good fare: 

Thích tiệc tùng

454

 To be fond of music: 

Thích âm nhạc

455

 To be fond of study: 

Thích nghiên cứu

456

 To be fond of the limelight: 

Thích rầm rộ,

thích người ta biết công việc mình làm

457

 To be fond of travel: 

Thích đi du lịch

458

 To be fooled into doing sth: 

Bị gạt làm việc gì

459

 To be for: 

Đứng về phía ai, ủng hộ ai

460

 To be forced to do sth: 

Bắt buộc làm cái gì

461

 To be forced to the inescapable conclusion

 that he is a liar

Buộc đi đến kết luận không thể tránh được

rằng nó là kẻ nói dối

462

 To be forewarned is to be forearmed: 

Được báo trước là đã chuẩn bị trước

463

 To be forgetful of one's duties: 

Quên bổn phận

464

 To be fortunate: 

Gặp vận may

465

 To be forward in one's work: 

Sốt sắng với công việc của mình

466

 To be foully murdered: 

Bị giết một cách tàn ác

467

 To be found guilty of blackmail: 

Bị buộc tội tống tiền

468

 To be found guilty of espionage: 

Bị kết tội làm gián điệp

469

 To be found wanting: 

Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)

470

 To be free in one's favours: 

Tự do luyến ái

471

 To be free to confess: 

Tự ý thú nhận

472

 To be free with one's money: 

Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

473

 To be friendly with sb: 

Thân mật với người nào

474

 To be frightened of doing sth: 

Sợ làm việc gì

475

 To be frightened to death: 

Sợ chết được

476

 To be frozen to the marrow: 

Lạnh buốt xương

477

 To be frugal of one's time: 

Tiết kiệm thì giờ

478

 To be full of beans: 

Hăng hái sôi nổi

479

 To be full of business: 

Rất bận việc

480

 To be full of cares: 

Đầy nỗi lo lắng, lo âu

481

 To be full of conceit: 

Rất tự cao, tự đại

482

 To be full of hope: 

Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

483

 To be full of idle fancies: 

Toàn là tư tưởng hão huyền

484

 To be full of joy: 

Hớn hở, vui mừng

485

 To be full of life: 

Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

486

 To be full of mettle: 

Đầy nhuệ khí

487

 To be full of oneself: 

Tự phụ, tự mãn

488

 To be full of years: 

Nhiều tuổi, có tuổi

489

 To be fully satisfied: 

Thỏa mãn hoàn toàn

490

 To be furtive in one's movements: 

Có hành động nham hiểm (với người nào)

491

 To be fussy: 

Thích nhặng xị, rối rít

492

 To be game: 

Có nghị lực, gan dạ

493

 To be gammy for anything: 

có nghị lực làm bất cứ cái gì

494

 To be gasping for liberty: 

Khao khát tự do

495

 To be generous with one's money: 

Rộng rãi về chuyện tiền nong

496

 To be getting chronic: 

Thành thói quen

497

 To be gibbeted in the press: 

Bị bêu rếu trên báo

498

 To be ginned down by a fallen tree: 

Bị cây đổ đè

499

 To be given over to evil courses: 

Có phẩm hạnh xấu

500

 To be given over to gambling: 

Đam mê cờ bạc

501

 To be glad to hear sth: 

Sung sướng khi nghe được chuyện gì

502

 To be glowing with health: 

Đỏ hồng hào

503

 To be going on for: 

Gần tới, xấp xỉ

504

 To be going: 

Đang chạy

505

 To be gone on sb: 

Yêu, say mê, phải lòng người nào

506

 To be good at dancing: 

Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

507

 To be good at games: 

Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

508

 To be good at housekeeping: 

Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

509

 To be good at numbers: 

Giỏi về số học

510

 To be good at repartee: 

Đối đáp lanh lợi

511

 To be good safe catch: 

(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)

Bắt cầu rất giỏi

512

 To be goody-goody: 

Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức

513

 To be governed by the opinions of others: 

Bị những ý kiến người khác chi phối

514

 To be gracious to sb: 

Ân cần với người nào, lễ độ với người nào

515

 To be grateful to sb for sth, for having done sth: 

Biết ơn người nào đã làm việc gì

516

 To be gravelled: 

Lúng túng, không thể đáp lại được

517

 To be great at tennis: 

Giỏi về quần vợt

518

 To be great with sb: 

Làm bạn thân thiết với người nào

519

 To be greedy: 

Tham ăn

520

 To be greeted with applause: 

Được chào đón với tràng pháo tay

521

 To be grieved to see sth: 

Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

522

 To be guarded in one's speech: 

Thận trọng lời nói

523

 To be guarded in what you say!: 

Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

524

 To be guilty of a crime: 

Phạm một trọng tội

525

 To be guilty of forgery: 

Phạm tội giả mạo

526

 To be gunning for sb: 

Tìm cơ hội để tấn công ai

527

 To be hard pressed: 

Bị đuổi gấp

528

 To be had: 

Bị gạt, bị mắc lừa

529

 To be hail-fellow (well-met) with everyone: 

Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người

530

 To be hale and hearty: 

Còn tráng kiện

531

 To be hand in (and) glove with: 

Rất thân với, cộng tác với

532

 To be handicapped by ill health: 

Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

533

 To be hanged for a pirate: 

Bị xử giảo vì tội ăn cướp

534

 To be hard of hearing: 

Nặng tai

535

 To be hard on (upon)sb: 

Khắc nghiệt với ai

536

To be hard to solve: 

Khó mà giải quyết

537

 To be hard up against it; to have it hard: 

(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn,

phải va chạm với những khó khăn

538

 To be hard up for: 

Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)

539

To be hard up: 

Cạn túi, hết tiền

540

 To be haunted by memories: 

Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

541

 To be hazy about sth: 

Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc

542

 To be heart-broken: 

Đau lòng, đau khổ

543

 To be heavily taxed: 

Bị đánh thuế nặng

544

 To be heavy on (in) hand: 

1.Khó cầm cương (ngựa);

2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)

545

 To be heavy with sleep: 

Buồn ngủ quá chừng

546

 To be held in an abhorrence by sb: 

Bị người nào đó ghét cay ghét đắng

547

 To be held in captivity:

Bị giam giữ

548

 To be held in derision by all: 

Làm trò cười cho thiên hạ

549

 To be hellishly treated: 

Bị đối xử tàn tệ

550

 To be hep to sb's trick: 

Biết rõ trò lừa bịp của ai

551

 To be hissed off the stage: 

Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

552

 To be hit by a bullet: 

Bị trúng đạn

553

 To be hitched up: 

(úc) Đã có vợ

554

 To be hoarse: 

Bị khan tiếng

555

 To be hooked by a passing car: 

Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

556

 To be hopeful of success: 

Hy vọng vào sự thành công

557

 To be hopelessly in love: 

Yêu thưương một cách tuyệt vọng

558

 To be horrid to sb: 

Hung dữ, ác nghiệt với người nào

559

 To be hot on the track of sb: 

Đuổi riết theo, đuổi riết người nào

560

 To be hot: 

Động đực

561

 To be hounded out of the town: 

Bị đuổi ra khỏi thành phố

562

 To be hugely successful: 

Thành công một cách mỹ mãn

563

 To be hungry for fame: 

Khao khát danh vọng

564

 To be hungry for sth: 

Khao khát điều gì

565

 To be in (secret) communication with the enemy: 

tư thông với quân địch

566

 To be in (to get into) a flap: 

Lo sợ phập phồng

567

 To be in a (blue) funk: 

Sợ xanh mặt, khiếp đảm

568

 To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: 

Bất tỉnh nhân sự

569

 To be in a (dead)faint: 

Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

570

 To be in a clutter: 

Mất trật tự

571

 To be in a fever of: 

Bồn chồn

572

 To be in a fever: 

Bị sốt, bị nóng lạnh

573

 To be in a fine pickle: 

Gặp cảnh ngộ khó khăn

574

 To be in a fix: 

ở vào một cảnh ngộ lúng túng

575

 To be in a flutter: 

Bối rối

576

 To be in a fog: 

Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

577

 To be in a fret: 

Cáu kỉnh

578

 To be in a fuddled state: 

Bị rối trí vì say rượu

579

 To be in a fume: 

Lúc giận

580

 To be in a good temper: 

Có khí sắc vui vẻ

581

 To be in a hopeless state: 

(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt

vọng, không hy vọng cứu vãn được

582

 To be in a huff: 

Tức giận

583

 To be in a hypnotic trance: 

ở trong tình trạng bị thôi miên

584

 To be in a maze: 

ở trong tình trạng rối rắm

585

 To be in a mess: 

ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

586

 To be in a mix: 

Tư­ tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối

587

 To be in a muck of a sweat: 

Đổ, chảy mồ hôi hột

588

 To be in a muddle: 

(Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự

589

 To be in a nice glow: 

Cảm thấy trong người dễ chịu

590

 To be in a paddy (in one of one's paddies): 

Nổi giận

591

 To be in a position of victory: 

ở vào thế thắng

592

 To be in a puzzle: 

ở trong một tình trạng khó xử

593

 To be in a quagmire: 

Gặp tình cảnh khó khăn

594

 To be in a quandary: 

ở trong tình thế nghi ngờ

595

 To be in a rage: 

Giận dữ, nổi giận

596

 To be in a sad case: 

ở trong hoàn cảnh đáng buồn

597

 To be in a sad plight: 

ở trong hoàn cảnh buồn

598

 To be in a state of mortal anxiety: 

Lo sợ chết đi được

599

 To be in a state of nerves: 

Bực bội, khó chịu

600

 To be in a sweat of fear: 

Sợ toát mồ hôi

601

 To be in a tangle: 

Bị lạc đường, lạc lối

602

 To be in a tantrum: 

Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận

603

 To be in a terrible state of disorder: 

ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

604

 To be in a thundering rage: 

Giận dữ

605

 To be in a ticklish situation: 

ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

606

 To be in a tight box: 

ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

607

 To be in a wax: 

Nổi giận, phát giận; tức giận

608

 To be in a wrong box: 

Lâm vào cảnh khó xử

609

 To be in abeyance: 

Bị tạm đình chỉ

610

 To be in accord with sth: 

Tán thành việc gì

611

To be in active employment, to be on the active list

Đang làm việc

612

 To be in agreement with sb: 

Đồng ý với ai

613

 To be in ambush: 

Phục sẵn

614

 To be in an awful bate: 

Giận điên lên

615

 To be in an ecstasy of joy: 

Sướng ngất đi

616

 To be in an excellent humour: 

ở trong tình trạng sảng khoái

617

 To be in an expansive mood after a few drinks: 

Trở nên cởi mở sau vài ly rượu

618

 To be in an interesting condition: 

Có mang, có thai

619

 To be in an offside position: 

ở vị trí việt vị

620

 To be in apple-pie order: 

Hoàn toàn có trật tự

621

 To be in besetment with rivers on every side: 

Sông bao bọc khắp nơi

622

 To be in bud: 

Mọc mầm non, nẩy chồi

623

 To be in cahoot(s) with sb: 

Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào

624

 To be in cash: 

Có tiền

625

 To be in chafe: 

Phát cáu, nổi giận

626

 To be in charge with an important misson: 

Được giao nhiệm vụ quan trọng

627

 To be in charge: 

Chịu trách nhiệm

628

 To be in clink: 

Nằm trong khám

629

 To be in comfortable circumstances: 

Tư­ gia sung túc, đầy đủ

630

 To be in command of a troop: 

Chỉ huy một đội quân

631

 To be in commission: 

Được trang bị đầy đủ

632

 To be in communication with sb: 

Liên lạc thông tin với

633

 To be in concord with..: 

Hợp với

634

 To be in confinement: 

Bị giam cầm, bị quản thúc

635

 To be in conflict with sb: 

Xung đột, bất hòa với người nào

636

 To be in connivance with sb: 

Âm mưu, đồng lõa với người nào

637

 To be in contact with sb: 

Giao thiệp, tiếp xúc với người nào

638

 To be in control: 

Đang kiểm soát, đang điều hành

639

 To be in correspondence,

have correspondence with sb: 

Thư từ với người nào,

liên lạc bằng thư từ với người nào

640

 To be in danger: 

Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

641

 To be in debt: 

Thiếu nợ tiền

642

 To be in deep water: 

Lâm vào cảnh hoạn nạn

643

 To be in despair: 

Chán nản, thất vọng

644

 To be in direct communication with: 

Liên lạc trực tiếp với

645

 To be in direct contradiction: 

Hoàn toàn mâu thuẫn

646

 To be in disagreement with sb: 

Không đồng ý với người nào

647

 To be in disfavour with sb: 

Bị người nào ghét

648

 To be in doubt:

Nghi ngờ, hoài nghi

649

 To be in drink (under the influence of drink): 

Say rượu

650

 To be in evidence: 

Rõ rệt, hiển nhiên

651

 To be in fear of sb (of sth): 

Sợ hãi người nào, cái gì

652

 To be in fine, (in good) fettle: 

(Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt

653

 To be in flesh: 

Béo phì

654

 To be in focus: 

Đặt vào tâm điểm

655

 To be in for trouble:

Lâm vào tình cảnh khó khăn

656

 To be in for: 

Dính vào, ở vào(tình trạng)

657

 To be in force: 

(Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành

658

 To be in form, out of form: 

Sung sức, không sung sức

659

 To be in front of the church: 

ở trước mặt, đối diện với nhà thờ

660

 To be in full bearing: 

Đang sinh lợi

661

 To be in full feather: 

(Người) Ăn mặc diện; có tiền

662

 To be in full rig: 

Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)

663

 To be in gaol: 

Bị ở tù

664

 To be in good health: 

Mạnh khỏe

665

 To be in good odour with sb: 

Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

666

 To be in good spirits: 

Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

667

 To be in good, bad odour: 

Có tiếng tốt, tiếng xấu

668

 To be in good, bad repute: 

Có tiếng tốt, xấu

669

 To be in great form: 

Rất phấn khởi

670

 To be in great want: 

Rất nghèo nàn, khốn khổ

671

 To be in harmony with: 

Hòa thuận với, hòa hợp với

672

 To be in high feather: 

Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

673

 To be in high mood: 

Hứng chí

674

 To be in high spirit: 

Cao hứng, phấn khởi

675

 To be in hot water: 

Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

676

 To be in irons: 

(Hải) Bị tung buồm

677

 To be in jeopardy: 

Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;

(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi

678

 To be in juxtaposition: 

ở kề nhau

679

 To be in keeping with sth: 

Hợp với điều gì

680

 To be in leading-strings: 

Phải tùy thuộc người khác,

chịu sự chỉ đạo như một đứa bé

681

 To be in league with: 

Liên minh với

682

 To be in line with: 

Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

683

 To be in liquor; to be the worse for liquor: 

Say rượu

684

 To be in love with sb: 

Yêu, mê người nào; phải lòng người nào

685

 To be in love with: 

Say mê ai, đang yêu

686

 To be in low spirit: 

Mất hứng, chán chư­ờng

687

 To be in low water: 

Cạn tiền

688

 To be in luck, in luck's way: 

Được may mắn, gặp may

689

 To be In manuscript: 

chưa đem in

690

 To be in narcotic state: 

Mê man vì chất thuốc bồ đà

691

 To be in necessitous circumstances:

ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

692

 To be in necessity: 

ở trong cảnh bần cùng

693

 To be in negotiation with sb: 

Đàm phán với ai

694

 To be in no hurry: 

Không gấp, có đủ thì giờ

695

 To be in no mood for jollity: 

Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

696

 To be in occupation of a house: 

Chiếm, ở một cái nhà

697

 To be in one's cups: 

Đang say sưa

698

 To be in one's element: 

ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước

699

 To be in one's minority: 

Còn trong tuổi vị thành niên

700

 To be in one's nineties: 

Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

701

 To be in one's second childhood: 

Trở lại thời trẻ con thứ hai,

tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già

702

 To be in one's senses: 

Đầu óc thông minh

703

 To be in one's teens: 

Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

704

 To be in one's thinking box: 

Suy nghĩ chín chắn thận trọng

705

 To be in place: 

ở tại chỗ, đúng chỗ

706

 To be in pop: 

Cầm ở tiệm cầm đồ

707

 To be in prison: 

Bị giam vào tù

708

 To be in process of removal: 

Đang dọn nhà

709

 To be in Queen's street: 

(Lóng) Khủng hoảng tài chính,

gặp khó khăn về tiền bạc

710

 To be in rags: 

Ăn mặc rách rưới

711

 To be in rapport with: 

Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

712

 To be in recollections: 

Trong ký ức

713

 To be in relationship with sb: 

Giao thiệp với người nào

714

 To be in retreat: 

Tháo lui

715

 To be in sb's bad books: 

Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

716

 To be in sb's black books: 

Không được ai ­ưa, có tên trong sổ đen của ai

717

 To be in sb's clutches: 

ở dưới nanh vuốt của người nào

718

 To be in sb's company: 

Cùng đi với người nào

719

 To be in sb's confidence: 

Được dự vào những điều bí mật của người nào

720

 To be in sb's good books: 

Được người nào quí mến, chú ý đến

721

 To be in sb's good graces: 

Được người nào kính trọng, kính nhường

722

 To be in sb's goodwill: 

Được người nào chiếu cố, trọng đãi

723

 To be in sb's train: 

Theo sau người nào

724

 To be in search of sth: 

Đang tìm kiếm vật gì

725

 To be in season: 

Còn đang mùa

726

 To be in serious strait: 

ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập

727

 To be in shabby clothes: 

Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn

728

 To be in soak: 

Bị đem cầm cố

729

 To be in solution: 

ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)

730

 To be in sore need of sth: 

Rất cần dùng vật gì

731

 To be in terror: 

Khiếp đảm, kinh hãi

732

 To be in the band-wagon: 

Đứng về phe thắng cử

733

 To be in the can: 

(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong,

sẵn sàng đem ra chiếu

734

 To be in the cart: 

Lúng túng

735

 To be in the clouds: 

Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng

736

 To be in the cold: 

(Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh

737

 To be in the conspiracy: 

Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu

738

 To be in the dark: 

Bị giam, ở tù; không hay biết gì

739

 To be in the death agony: 

Gần chết, hấp hối

740

 To be in the dog-house: 

Xuống dốc thất thế

741

 To be in the doldrums: 

Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối

742

 To be in the employ of sb: 

Làm việc cho ai

743

 To be in the enjoyment of good health: 

Hưởng sức khỏe tốt

744

 To be in the first flight: 

ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất

745

 To be in the flower of one's age: 

Đang tuổi thanh xuân

746

 To be in the front line: 

ở tiền tuyến

747

 To be in the full flush of health: 

Có một sức khỏe dồi dào

748

 To be in the habit of doing sth: 

Có thói quen làm việc gì

749

 To be in the humour to do sth: 

Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì

750

 To be in the know: 

Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá

751

 To be in the late forties: 

Gần 50 tuổi

752

 To be in the late twenties: 

Hơn hai mươi

753

 To be in the limelight: 

ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng

754

 To be in the mood for doing sth: 

Muốn làm cái gì

755

 To be in the pouts: 

Nhăn nhó khó chịu

756

 To be in the running: 

Có hy vọng thắng giải

757

 To be in the same box: 

Cùng chung cảnh ngộ

758

 To be in the secret: 

ở trong tình trạng bí mật

759

 To be in the seventies:

Bảy mươi mấy tuổi

760

 To be in the shipping way: 

Làm nghề buôn bán theo đường biển

761

 To be in the soup: 

ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng

762

 To be in the suds: 

Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng

763

 To be in the swim: 

Hòa mình làm việc với đoàn thể

764

 To be in the utmost poverty: 

Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

765

 To be incapacitated from voting: 

Không có tư cách bầu cử

766

 To be incensed at sb's remarks: 

Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

767

 To be inclusive of sth: 

Gồm có vật gì

768

 To be incompetent to do sth: 

Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

769

 To be incumbent on sb to do sth: 

€ về phận sự của người nào phải làm việc gì

770

 To be indebted to a large amount to sb: 

Thiếu người nào một số tiền lớn

771

 To be independent of sb: 

Không tùy thuộc người nào

772

 To be indignant at sth: 

Bực tức, phẫn nộ về việc gì

773

 To be indiscriminate in making friends: 

Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

774

 To be indulgent towards one's children's faults;

 to look on one's children with an indulgent eye: 

Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm

của con cái

775

 To be infatuated with a pretty girl: 

Say mê một cô gái xinh đẹp

776

 To be infatuated with sb: 

Mê, say mê người nào

777

 To be influential: 

Có thể gây ảnh hưởng cho

778

 To be informed of sb's doings: 

Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào

779

 To be instant with sb to do sth: 

Khẩn cầu người nào làm việc gì

780

 To be intelligent of a fact: 

Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

781

 To be intent on one's work: 

Miệt mài vào công việc của mình

782

 To be into the red: 

Lâm vào cảnh nợ nần

783

 To be intoxicated with success: 

Ngất ngây vì thành công

784

 To be intrigued by the suddenness of an event: 

Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

785

 To be inundated with requests for help: 

Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

786

 To be inward-looking: 

Hướng nội, hướng về nội tâm

787

 To be irresolute: 

Lưỡng lự, băn khoăn

788

 To be jealous of one's rights: 

Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

789

 To be jealous of sb: 

Ghen ghét người nào

790

 To be joined to sth: 

Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

791

 To be juiced: 

Bị hành hình trên ghế điện,

bị hành hình bằng điện, bị điện giật

792

 To be jumpy: 

Bị kích thích

793

 To be just doing sth: 

Hiện đang làm việc gì

794

 To be kept in quarantine for six months: 

Bị cách ly trong vòng sáu tháng

795

 To be killed on the spot: 

Bị giết ngay

796

 To be kin to sb: 

Bà con, thân thích, họ hàng với người nào

797

 To be kind to sb: 

Có lòng tốt, cư­ xử tử tế đối với người nào

798

 To be knee-deep trouble: 

Dính vào chuyện quá ­ rắc rối

799

 To be knocked out in an exam: 

Bị đánh hỏng, thi rớt

800

 To be lacking in personality: 

Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

801

 To be lacking in: 

Thiếu, không đủ

802

 To be lavish in praises: 

Không tiếc lời khen ngợi

803

 To be lavish in spending the money: 

Xài phí

804

 To be lax in (carrying out)one's duties: 

Bê trễ bổn phận của mình

805

 To be learned in the law: 

Giỏi về luật

806

 To be leery of sb: 

Nghi ngờ người nào

807

 To be left out in the cold: 

Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

808

 To be left over: 

Còn lại

809

 To be letter perfect in: 

Thuộc lòng, thuộc làu

810

 To be licensed to sell sth: 

Được phép bán vật gì

811

 To be lifted up with pride: 

Dưương dưương tự đắc

812

 To be light-headed: 

Bị mê sảng

813

 To be like a bear with a sore head: 

Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

814

 To be live, on friendly, on good terms with sb: 

Giao hảo thân thiết với người nào

815

 To be living in want: 

Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

816

 To be loath for sb to do sth: 

Không muốn cho người nào làm việc gì

817

 To be loath to do sth: 

Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì

818

 To be located in a place: 

ở một chỗ, một nơi nào

819

 To be loss of shame: 

Không còn biết xấu

820

 To be lost in meditation: 

Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng

821

 To be lost to all sense of shame: 

Không còn biết xấu hổ nữa

822

 To be loved by sb:

Được người nào yêu

823

 To be low of speech: 

Nói năng không l­ưu loát, không trôi chảy

824

 To be lucky: 

Được may mắn, gặp vận may

825

 To be lured into the trap: 

Bị dụ vào cạm bẫy

826

 To be mad (at) missing the train: 

Bực bội vì trễ xe lửa

827

 To be mad about (after, on) sth: 

Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

828

 To be made in several sizes: 

Được sản xuất theo nhiều cỡ

829

 To be man enough to refuse: 

Có đủ can đảm để từ chối

830

 To be mashed on sb: 

Yêu say đắm người nào

831

 To be mass of: 

Nhiều

832

 To be master of oneself: 

Làm chủ bản thân

833

 To be master of the situation: 

Làm chủ tình thế

834

 To be match for sb: 

Ngang sức với người nào

835

 To be mauled by a tiger: 

Bị cọp xé

836

 To be mindful of one's good name: 

Giữ gìn danh giá

837

 To be mindful to do sth: 

Nhớ làm việc gì

838

 To be mindless of danger: 

Không chú ý sự nguy hiểm

839

 To be misled by bad companions: 

Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối

840

 To be mistaken about sb's intentions: 

Hiểu lầm ý định của người nào

841

 To be mistrusful of one's ability to make

the right decision

Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định

đúng đắn của mình

842

 To be mixed up in an affair: 

Bị liên can vào việc gì

843

 To be more exact..: 

Nói cho đúng hơn.

844

 To be much addicted to opium: 

Nghiện á phiện nặng

845

 To be much cut up by a piece of news: 

Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

846

 To be mulcted of one's money: 

Bị tước tiền bạc

847

 To be mured up in a small room all day: 

Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ

848

 To be mutually assistant: 

Giúp đỡ lẫn nhau

849

 To be near of kin: 

Bà con gần

850

 To be near one's end: 

Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

851

 To be near one's last: 

Lúc lâm chung, lúc hấp hối

852

 To be neat with one's hands: 

Khéo tay, lanh tay

853

 To be neglectful of sth: 

Bỏ lơ, không chú ý

854

 To be neglectful to do sth:

(Văn) Quên không làm việc gì

855

 To be negligent of sth: 

Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)

856

 To be nice to sb: 

Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào

857

 To be no disciplinarian: 

Người không tôn trọng kỷ luật

858

 To be no mood for: 

Không có hứng làm gì

859

 To be no picnic: 

Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

860

 To be no respecter of persons: 

Không thiên vị, tư vị người nào

861

 To be no skin of sb's back: 

Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai

862

 To be no slouch at sth: 

Rất giỏi về môn gì

863

 To be not long for this world: 

Gần đất xa trời

864

 To be noticed to quit: 

Được báo trước phải dọn đi

865

 To be nutty (up) on sb: 

Say mê người nào

866

 To be nutty on sb: 

Mê ai

867

 To be of a cheerful disposition: 

Có tính vui vẻ

868

 To be of a confiding nature:  

Nguồn gốc Trung Hoa

869

 To be of frequent occurrence: 

Thường xảy đến, xảy ra

870

 To be of generous make-up: 

Bản chất là người hào phóng

871

 To be of good cheer: 

Đầy hy vọng, dũng cảm

872

 To be of good descent: 

Thuộc dòng dõi trâm anh

873

 To be of good stock: 

Dòng dõi trâm anh thế phiệt

874

 To be of humble birth: 

Xuất thân từ tầng lớp lê dân

875

 To be of kinship with sb: 

Bà con với người nào

876

 To be of limited understanding: 

Thiển cận, thiển kiến

877

 To be of noble birth: 

Dòng dõi quí tộc

878

 To be of sb's mind, to be of a mind with sb: 

Đồng ý với người nào

879

 To be of sterling gold: 

Bằng vàng thật

880

 To be of tender age: 

Đương tuổi trẻ và còn non nớt

881

 To be of the last importance: 

(Việc) Hết sức quan trọng

882

 To be of the Roman Catholic persuasion: 

Tín đồ Giáo hội La mã

883

 To be of use for: 

Có ích cho

884

 To be of value: 

có giá trị 

885

 To be off (with) one's bargain: 

Thất ước trong việc mua bán

886

 To be off colour: 

Khó chịu, không khỏe

887

 To be off like a shot: 

Đi nhanh như­ đạn, như tên bay

888

 To be off one's base: 

(Mỹ) Mất trí

889

 To be off one's chump: 

Gàn gàn

890

 To be off one's food: 

Ăn không ngon

891

 To be off one's guard: 

Xao lãng đề phòng

892

 To be off one's nut: 

Khùng, điên, mất trí

893

 To be off one's rocker: 

Hơi khùng khùng, hơi gàn

894

 To be off the hinges: 

Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm

895

 To be offended at, with, by sth: 

Giận vì việc gì

896

 To be offended with sb: 

Giận người nào

897

To be offensive to sb: 

Làm xúc phạm, làm nhục người nào

898

 To be on a bed of thorns: 

ở trong tình thế khó khăn

899

 To be on a diet: 

Ăn uống phải kiêng cữ

900

 To be on a good footing with sb: 

Có quan hệ tốt với ai

901

 To be on a good wicket: 

ở thế thuận lợi

902

 To be on a level with sb: 

Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào

903

 To be on a par with sb: 

Ngang cơ với người nào

904

 To be on a razor-edge: 

Lâm vào cảnh lâm nguy

905

 To be on a sticky wicket: 

ở thế bất lợi

906

 To be on boardwages: 

Lãnh tiền phụ cấp lương thực

907

 To be on decline: 

Trên đà giảm

908

 To be on distant terms with sb: 

Có thái độ cách biệt với ai

909

 To be on duty: 

Đang phiên gác

910

 To be on duty: 

Đang trực

911

 To be on edge: 

1. Bực mình

2. Dễ gắt gỏng

912

 To be on equal terms with sb: 

Ngang hàng với người nào

913

 To be on familiar ground: 

ở vào thế lợi

914

 To be on fighting terms: 

Cừu địch với nhau

915

 To be on furlough: 

Nghỉ phép

916

 To be on guard (duty): 

(Quân) Gác phiên trực

917

 To be on holiday: 

Nghỉ

918

 To be on loaf: 

Chơi rong

919

 To be on low wage: 

Sống bằng đồng lương thấp kém

920

 To be on nettle: 

như ngồi phải gai

921

 To be on one's back: 

ốm liệt giường; lâm vào đường cùng

922

 To be on one's beam-ends: 

Hết phương, hết cách

923

 To be on one's bone: 

Túng quẩn

924

 To be on one's game: 

Sung sức

925

 To be on one's guard: 

Cảnh giác đề phòng

926

 To be on one's guard: 

Giữ thế thủ, đề phòng tấn công

927

 To be on one's legs: 

Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng

928

 To be on one's lone(s), by one's lone(s): 

Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng

929

 To be on one's lonesome: 

Một mình một bóng, cô đơn

930

 To be on one's mettle: 

Phấn khởi

931

 To be on one's own dunghill: 

ở nhà mình, có quyền tự chủ

932

 To be on pain of death: 

Bị tử hình

933

 To be on parole: 

Hứa danh dự

934

 To be on patrol: 

Tuần tra

935

 To be on pins and needles: 

Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt

936

 To be on post: 

Đang đứng gác

937

 To be on probation.: 

Đang tập sự

938

 To be on reflection: 

Suy nghĩ

939

 To be on remand: 

Bị giam để chờ xử

940

 To be on sentry duty: 

Đang canh gác

941

 To be on sentry-go:

Đang canh gác

942

 To be on short commons: 

Ăn kham khổ

943

 To be on short leave, on leave of absence: 

Được nghỉ phép

944

 to be on short time: 

làm việc không đủ ngày

945

 To be on street:

Lang thang đầu đường xó chợ

946

 To be on the alert against an attack: 

Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công

947

 To be on the alert: 

Đề cao cảnh giác

948

 To be on the anvil: 

Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu

949

 To be on the beat: 

Đi tuần

950

 To be on the booze: 

Uống quá độ

951

 To be on the cadge: 

Kiếm ăn, ăn chực

952

 To be on the decrease: 

Bớt lần, giảm lần

953

 To be on the dole: 

Sống nhờ vào của bố thí,

sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp

954

 To be on the down-grade: 

Hết thời, mạt vận

955

 To be on the downward path: 

Đang hồi sụp đổ, suy vi

956

 To be on the firm ground: 

Trên cơ sở vững vàng

957

 To be on the froth: 

Giận sôi gan, giận sùi bọt mép

958

 To be on the fuddle: 

Say bí tỉ

959

 To be on the gad: 

Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn

960

 To be on the go: 

(Thtục) Rất bận rộn

961

 To be on the grab: 

Đi ăn trộm

962

 To be on the gridiron: 

Bồn chồn như ngồi trên đống lửa

963

 To be on the high rope: 

Bị thắt cổ

964

 To be on the highway to success: 

Đang có đường tiến chắc đến thành công

965

 To be on the hike: 

Đi lang thang, lêu lổng

966

 To be on the listen: 

Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai

967

 To be on the loose: 

Đi chơi bời bậy bạ

968

 To be on the loose: 

Sống phóng đãng

969

 To be on the lurk: 

ẩn núp, rình mò, dò thám

970

 To be on the march: 

Đi theo nhịp quân hành

971

 To be on the mend: 

Đang bình phục gần lành mạnh

972

 To be on the night-shift: 

Làm ca đêm

973

 To be on the pad: 

Đi lêu lổng ngoài đường

974

 To be on the point of departing: 

Sắp sửa ra đi

975

 To be on the point of starting: 

Sắp sửa ra đi

976

 To be on the rampage: 

Giận điên lên

977

 To be on the rampage: 

Quậy phá (vì say)

978

 To be on the right side of fortv: 

Dưới bốn mươi tuổi

979

 To be on the rise: 

(Cá) Nổi lên đớp mồi

980

 To be on the rove: 

Đi lang thang

981

 To be on the safe side: 

Lợi thế

982

 To be on the straight: 

Sống một cách lương thiện

983

 To be on the tip-toe with curiosity: 

Tò mò muốn biết

984

 To be on the tramp: 

Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi

985

 to be on the verge of forty: 

gần bốn m­ươi tuổi 

986

 To be on the waggon: (Lóng) 

Cữ rượu; cai rượu ;

(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)

987

 To be on the wallaby (track): 

Đi lang thang ngoài đường

988

 To be on the wane: 

(Người) trở về già

989

 To be on the watch for sb: 

Rình người nào

990

 To be on the watch for: 

Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm

991

 To be on the wrong side of forty: 

Đã ngoài bốn mươi tuổi

992

 To be on the wrong side of forty: 

Trên bốn mươi tuổi

993

 To be on the wrong side of the door: 

Bị nhốt ở ngoài

994

 to be on visiting terms with;

to have a visiting acquaintance with: 

có quan hệ thăm hỏi với

995

 To be on watch: 

Đang phiên gác

996

 To be on, up stump: 

Lâm vào cảnh cùng quẫn

997

 To be one's own enemy: 

Tự hại mình

998

 To be one's own man: 

Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,

sống độc lập

999

 To be one's own trumpeter: 

Tự thổi phồng lên khoe khoang

1000

 To be onto: 

Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội

của người đó

1001

 To be oofy: 

Giàu tiền, lắm bạc

1002

 To be open to conviction: 

Sẵn sàng nghe nhân chứng

1003

 To be open-minded on political issues: 

Có tư tưởng chính

1004

To be opposed to the intervention of a third nation

Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba

1005

 To be or not to be: 

Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này

1006

 To be ordained: 

Thụ giới, thụ phong

1007

 To be out at elbow(s): 

(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;

(người) rách rưới, tả tơi

1008

 To be out for seven seconds: 

(Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây

1009

 To be out for sth: 

Cố gắng kiếm được giành được cái gì

1010

 To be out in one's reckoning: 

Làm toán sai, lộn, lầm

1011

 To be out in one's reckoning: 

Tính lộn, sai

1012

 To be out of a job: 

Mất việc làm, thất nghiệp

1013

 To be out of a situation: 

Thất nghiệp

1014

 To be out of alignment: 

Lệch hàng

1015

 To be out of business: 

Vỡ nợ, phá sản

1016

 To be out of cash: 

Hết tiền

1017

 To be out of employment: 

Thất nghiệp

1018

 To be out of harmony: 

Không hòa hợp với

1019

 To be out of humour: 

Gắt gỏng, càu nhàu

1020

 To be out of measure: 

Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá

1021

 To be out of one's depth: 

(Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết

1022

 To be out of one's element: 

Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,

không phải sở trường của mình

1023

 To be out of one's mind: 

Không còn bình tĩnh

1024

 To be out of one's mind: 

Mất trí nhớ, không thể nhớ được

1025

 To be out of one's wits, to have lost one's wits:

 Điên, mất trí khôn

1026

 To be out of patience: 

Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa

1027

 To be out of sorts: 

Thấy khó chịu

1028

 To be out of the question: 

Không thành vấn đề

1029

 To be out of the red: 

(Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần

1030

 To be out of the straight: 

Không thẳng, cong

1031

 To be out of training: 

Không còn sung sức

1032

 To be out of trim: 

Không được khỏe

1033

 To be out of tune with one's surrounding: 

Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng

1034

 To be out of vogue: 

không còn thịnh hành

1035

 To be out of work: T

hất nghiệp

1036

 To be out on a dike: 

Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp

1037

 To be out shooting: 

Đi săn

1038

 To be out with one's mash: 

Đi dạo với người yêu

1039

 To be outspoken: 

Nói thẳng, nói ngay

1040

 To be over hasty in doing sth: 

Quá hấp tấp làm việc gì

1041

 To be over hump: 

Vượt qua tình huống khó khăn

1042

 To be over the hill: 

Đã trở thành già cả

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro