NGAN HANG CAC CAU TRUC T-A THONG DUNG-P2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1043

 To be over-staffed: 

Có nhân viên quá đông

1044

 To be paid a good screw: 

Được trả lương hậu hỉ

1045

 To be paid by the quarter: 

Trả tiền ba tháng một kỳ

1046

 To be paid montly: 

Trả lương hàng tháng

1047

 To be pally with sb: 

Kết giao với người nào

1048

 To be parched with thirst: 

Khát quá, khát khô cả miệng

1049

 To be partial to music: 

Mê thích âm nhạc

1050

 To be partial to sb: 

Tư­ vị người nào

1051

 To be particular about one's food: 

Cảnh vể, kén ăn

1052

 To be past master in a subject: 

Bậc thầy về môn gì

1053

 To be past one's prime: 

Gần trở về già, gần đến tuổi già,

hết thời xuân luống tuổi

1054

 To be perfect in one's service: 

Thành thạo công việc

1055

 To be perished with cold: 

Chết rét

1056

 To be persuaded that: 

Tin chắc rằng

1057

 To be perturbed by that news: 

Bị dao động vì tin đó

1058

 To be pervious to the right words: 

Tiếp thu lời nói phải

1059

 To be pinched with cold/ poverty: 

Chịu đựng giá rét/nghèo khổ

1060

 To be pinched with cold: 

Buốt đi vì lạnh

1061

 To be pinched with hunger: 

Đói cồn cào

1062

 To be pitchforked into an office: 

Bị đẩy vào chức vụ

1063

 To be placed in leader of the troop: 

Được cử làm chỉ huy cả toán

1064

 To be plain with sb: 

Thật tình, ngay thẳng với người nào

1065

 To be plainly dressed: 

Ăn mặc đơn sơ, giản dị

1066

 To be plastered: 

Say rượu

1067

 To be pleased with sth: 

Hài lòng về việc gì

1068

 to be ploughed in the viva voce: 

(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp

1069

 To be poles apart: 

Khác biệt to lớn

1070

 To be poor at mathematics: 

Yếu, kém (dở) về toán học

1071

 To be poorly housed: 

Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn

1072

 To be poorly off: 

Lâm vào tình cảnh thiếu hụt

1073

 To be possessed by the devil: 

Bị quỉ ám, bị ám ảnh

1074

 To be possessed of: 

Có phẩm chất

1075

 To be practised upon: 

Bị bịp, bị gạt

1076

 To be preoccupied by family troubles: 

Bận trí về những lo lắng cho gia đình

1077

 To be prepared to: 

Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)

1078

 To be present in great strength: 

Có mặt đông lắm

1079

 To be prey to sth; to fall prey to: 

Bị làm mồi cho

1080

 To be privy to sth: 

Có liên can vào vụ gì

1081

 To be proficient in Latin: 

Giỏi La tinh

1082

 To be profuse in one's praises: 

Không tiếc lời khen ngợi

1083

 To be promoted (to be) captain: 

Được thăng đại úy

1084

 To be promoted by seniority: 

Được thăng chức vì thâm niên

1085

 To be promoted to the rank of..: 

Được thăng lên chức

1086

 To be prone to sth: 

Có khuynh hướng về việc gì,

có ý muốn nghiêng về việc gì

1087

 To be prostrated by the heat: 

Bị mệt lả vì nóng nực

1088

 To be prostrated with grief: 

Buồn rũ rượi

1089

 To be proud of having done sth: 

Tự đắc đã làm được việc gì

1090

 To be public knowledge: 

Ai cũng biết

1091

 To be pumped by running: 

Chạy mệt hết hơi

1092

 To be punctual in the payment of one's rent: 

Trả tiền mướn rất đúng kỳ

1093

 To be punished by sb: 

Bị người nào trừng phạt

1094

 To be purged from sin: 

Rửa sạch tội lỗi

1095

 To be purposed to do sth: 

Quyết định làm việc gì

1096

 To be pushed for money: 

Túng tiền, thiếu tiền

1097

 To be put in the stocks: 

Bị gông

1098

 To be put into (reduced to)a dilemma: 

Bị đặt vào thế khó xử

1099

 To be put off eggs: 

Chán ngán trứng gà

1100

 To be put out about sth: 

Bất mãn về việc gì

1101

 To be put to fire and sword: 

Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng

1102

 To be qualified for a post: 

Có đủ tư cách để nhận một chức vụ

1103

 To be quarrelsome in one's cup: 

Rượu vào là gây gỗ

1104

 To be quartered with sb: 

ở trọ nhà người nào

1105

 To be queer: 

Bị ốm

1106

 To be quick at accounts: 

Tính lẹ

1107

 To be quick of apprehension: 

Tiếp thu nhanh

1108

 To be quick of hearing,

 to have a keen sense of hearing 

Sáng tai, thính tai

1109

 To be quick on one's pin: 

Nhanh chân

1110

 To be quick on the draw: 

Rút súng nhanh

1111

 To be quick on the trigger: 

Không chờ để bắn

1112

 To be quick to sympathize: 

Dễ thông cảm

1113

 To be quit of sb: 

Hết bị người nào ràng buộc

1114

 To be quite frank with sb: 

Ngay thật đối với ai

1115

 To be quite innocent of English grammar: 

Mù tịt về văn phạm tiếng Anh

1116

 To be raised to the bench: 

Được cất lên chức thẩm phán

1117

 To be raised to the purple: 

Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế

1118

 To be rather puffed: 

Gần như đứt hơi

1119

 To be ravenous: 

Đói cồn cào

1120

 To be ready for any eventualities: 

Sẵn sàng trước mọi biến cố

1121

 To be red with shame: 

Đỏ mặt vì hổ thẹn

1122

 To be reduced by illness: 

Suy yếu vì đau ốm

1123

 To be reduced to beggary: 

Lâm vào tình cảnh khốn khổ

1124

 To be reduced to extremes: 

Cùng đường

1125

 To be reduced to the last extremity: 

Bị đưa vào đường cùng, nước bí

1126

 To be regardful of the common aim: 

Quan tâm đến mục đích chung

1127

 To be related to..: 

Có họ hàng với.

1128

 To be relentless in doing: 

Làm việc gì hăng hái

1129

 To be reliant on sb to do sth: 

Dựa vào ai để làm gì

1130

 To be reluctant to do sth: 

Miễn cưỡng làm việc gì

1131

 To be remanded for a week: 

Đình lại một tuần lễ

1132

 To be resigned to one's fate: 

Cam chịu số phận mình

1133

 To be resolute in one's demands for peace: 

Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình

1134

 To be responsible for sth: 

Chịu trách nhiệm về việc gì

1135

 To be responsible for the expenditure: 

Chịu trách nhiệm chi tiêu

1136

 To be reticent about sth: 

Nói úp mở về điều gì

1137

 To be rich in imagery: 

Phong phú, giàu hình tượng

1138

 To be ridden by sth: 

Chịu nặng bởi cái gì

1139

 To be rife with sth: 

Có nhiều vật gì

1140

 To be right in a conjecture: 

Phỏng đoán đúng

1141

 To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: 

Bị cướp mất phần thưởng của công lao

1142

 To be rolling in cash: 

Tiền nhiều như­ nước

1143

 To be rosy about the gills: 

Nước da hồng hào

1144

 To be round with sb: 

Nói thẳng với người nào

1145

 To be roundly abused: 

Bị chửi thẳng vào mặt

1146

 To be roused to anger: 

Bị chọc giận

1147

 To be rubbed out by the gangsters: 

Bị cướp thủ tiêu

1148

 To be rude to sb, to say rude things to sb: 

Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào

1149

 To be ruined by play: 

Bị sạt nghiệp vì cờ bạc

1150

 To be ruled by sb: 

Bị ai khống chế

1151

 To be sb's dependence: 

Là chỗ nương tựa của ai

1152

 To be sb's man: 

Là người thuộc phe ai

1153

 To be sb's slave: 

Làm nô lệ cho người nào

1154

 To be sb's superior in courage: 

Can đảm hơn người nào

1155

 To be scalded to death: 

Bị chết phỏng

1156

 To be scant of speech: 

ít nói

1157

 To be scarce of money: 

Hết tiền

1158

 To be scornful of material things: 

Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất

1159

 To be sea-sick: 

Say sóng

1160

 To be second to none: 

Chẳng thua kém ai

1161

 To be seconded by sb: 

Được người nào phụ lực

1162

 To be secure from attack: 

Bảo đảm không sợ bị tấn công

1163

 To be seething with hatred: 

Sôi sục căm thù

1164

 To be seized by panic: 

Thất kinh hoảng sợ

1165

 To be seized with apoplexy: 

Bị nghẹt máu

1166

 To be seized with compunction: 

Bị giày vò vì hối hận

1167

 To be self-conscious in doing sth: 

Tự ý thức làm gì

1168

 To be sensible of one's defects: 

ý thức được các khuyết điểm của mình

1169

 To be sent on a mission: 

Lên đường thi hành nhiệm vụ

1170

 To be sent to the block: 

Bị xử chém

1171

 To be sentenced to ten years' hard-labour: 

Bị kết án mười năm khổ sai

1172

 To be served round: 

Mời khắp cả

1173

 To be severe upon sb: 

Nghiêm khắc với ai

1174

 To be sewed up: 

Mệt lả, say mèm

1175

 To be shadowed by the police: 

Bị cảnh sát theo dõi

1176

 To be sharp-set: 

Rất đói bụng (đói cào ruột)

1177

 To be shipwreck: 

Bị chìm, bị đắm

1178

 To be shocked: 

Bị kinh hãi

1179

 To be shorn of human right: 

Bị tước hết nhân quyền

1180

 To be short of cash: 

Thiếu tiền mặt

1181

 To be short of hand: 

Thiếu người phụ giúp

1182

 To be short of sth: 

Thiếu, không có đủ vật gì

1183

 To be short of the stuff: 

Túng tiền, cạn tiền

1184

 To be short of work: 

Thất nghiệp, không có việc làm

1185

 To be short with sb: 

Vô lễ với ai

1186

 To be shut off from society: 

Bị khai trừ khỏi hội

1187

 To be shy of (on) money: 

Thiếu, hụt, túng tiền

1188

 To be shy of doing sth: 

Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì

1189

 To be sick at heart: 

Chán nản, ngao ngán

1190

 To be sick for home: 

Nhớ nhà, nhớ quê hương

1191

 To be sick for love: 

Sầu muộn vì tình, sầu tương tư

1192

 To be sick of a fever: 

Bị nóng lạnh, bị sốt

1193

 To be sick of the whole business: 

Chán ngấy việc này rồi

1194

 To be sickening for an illness: 

Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi

1195

 To be slack in, doing sth: 

Làm biếng làm việc gì

1196

 To be slightly elevated: 

Hơi say, ngà ngà say

1197

 To be slightly stimulated: 

Chếnh choáng, ngà ngà say

1198

 To be slightly tipsy: 

Say ngà ngà

1199

 To be slow of apprehension: 

Chậm hiểu

1200

 To be slow of wit: 

Kém thông minh

1201

 To be smitten down with the plague: 

Bị bệnh dịch hạch

1202

 To be smitten with remorse: 

Bị hối hận giày vò

1203

 To be smittenby sb: 

Phải lòng (yêu) người nào, cô nào

1204

 To be smothered by the dust: 

Bị bụi làm ngộp thở

1205

 To be snagged: 

Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại

1206

 To be snipped: 

Bị một người núp bắn

1207

 To be snookered: 

Trong hoàn cảnh khó khăn

1208

 To be soft on sb: 

Say đắm, say mê, phải lòng người nào

1209

 To be sold on sth: 

Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì

1210

 To be sole agent for: 

Đại lý độc quyền cho.

1211

 To be solicitous of sth: 

Ham muốn, ước ao vật gì

1212

 To be sopping with rain: 

Ướt đẫm nước mư­a

1213

 To be sound asleep: 

Ngủ mê

1214

 To be spoiling for a fight: 

Hăm hở muốn đánh nhau

1215

 To be spoons on sb: 

Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ

1216

 To be spoony on sb: 

Trìu mến người nào

1217

 To be sprung from a noble race: 

Xuất thân từ dòng dõi quí tộc

1218

 To be square with sb: 

Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai

1219

 To be staked through the body: 

(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột

1220

 To be steady in one's principles: 

Trung thành với nguyên tắc

1221

 To be stifled by the smoke: 

Bị ngộp khói

1222

 To be stigmatized as a coward and a liar: 

Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá

1223

 To be still active: 

Còn lanh lẹ

1224

 To be still in one's nonage: 

Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành

1225

 To be strict with sb: 

Nghiêm khắc đối với người nào

1226

 To be strong in one's resolve: 

Dứt khoát trong sự quyết tâm

1227

 To be strong on sth: 

Giỏi, rành về

1228

 To be struck all of a heap: 

Sửng sốt, kinh ngạc

1229

 To be struck on sb: 

Phải lòng người nào

1230

 To be struggling with adversity: 

Chống chỏi với nghịch cảnh

1231

 To be stumped for an answer: 

Bí không thể trả lời

1232

 To be submerged by paperwork: 

Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất

1233

 To be subsidized by the State: 

Được chính phủ trợ cấp

1234

 To be successful in doing sth: 

Làm việc gì có kết quả, thành tựu

1235

 To be suited to, for sth: 

Thích hợp với vật gì

1236

 To be superior in numbers to the enemy: 

Đông hơn địch quân

1237

 To be supposed, to do sth: 

Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì

1238

 To be sure of oneself: 

Tự tin

1239

 To be surprised at: 

Lấy làm ngạc nhiên về

1240

 To be swamped with work: 

Quá bận việc, công việc lút đầu

1241

 To be sweet on sb: 

Si tình người nào

1242

 To be sworn (in): 

Tuyên thệ

1243

 To be taken aback: 

Ngạc nhiên

1244

 To be taken captive: 

Bị bắt

1245

 To be taken in: 

Bị lừa gạt

1246

 To be tantamount to sth: 

Bằng với vật gì

1247

 To be tardy for school: 

Đi học trễ giờ

1248

 To be ten meters deep: 

Mười thước bề sâu, sâu mười thước

1249

 To be ten years old: 

Mười tuổi

1250

 To be thankful to sb for sth: 

Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì

1251

 To be the anchorage of sb's hope: 

Là nguồn hy vọng của ai

1252

 To be the architect of one's own fortunes: 

Tự mình làm giàu

1253

 To be the chattel of..: 

(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.

1254

 To be the child of..: 

Là thành quả của..; do sinh ra bởi.

1255

 To be the craze: 

Trở thành mốt

1256

 To be the focal point of one's thinking: 

Là điểm tập trung suy nghĩ của ai

1257

 To be the gainer by: 

Thắng cái gì

1258

 To be the glory of the age: 

Niềm vinh quang của thời đại

1259

 To be the heart and soul of: 

Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)

1260

 To be the last to come: 

Là người đến chót

1261

 To be the loser of a battle: 

Là kẻ thua, bại trận

1262

 To be the making of: 

Làm cho phát triển

1263

 To be the pits: 

Dở, tồi tệ

1264

 To be the plaything of fate: 

Là trò chơi của định mệnh

1265

 To be the same flesh and blood: 

Cùng dòng họ

1266

 To be the slave of (a slave to) a passion: 

Nô lệ cho một đam mê

1267

 To be the staff of sb: 

Là chỗ nương tựa của ai

1268

 To be the stay of sb's old age: 

Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già

1269

 To be the twelfth in one's class: 

Đứng hạng mười hai trong lớp

1270

 To be the very picture of wickedness: 

Hiện thân của tội ác

1271

 To be there in full strength: 

Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)

1272

 To be thirsty for blood: 

Khát máu

1273

 To be thorough musician: 

Một nhạc sĩ hoàn toàn

1274

 To be thoroughly mixed up: 

Bối rối hết sức

1275

 To be thoroughly up in sth: 

Thông hiểu, thạo về việc gì

1276

 To be thrilled with joy: 

Mừng rơn

1277

 To be thrown into transports of delight: 

Tràn đầy hoan lạc

1278

 To be thrown out of the saddle: 

Té ngựa, (bóng) chưng hửng

1279

 To be thunderstruck: 

Sửng sốt, kinh ngạc

1280

 To be tied (to be pinned) to

   one's wife's apron-strings

Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ

1281

 To be tied to one's mother's apron-strings: 

Lẩn quẩn bên mình mẹ

1282

 To be tied up with: 

Có liên hệ đến, có liên kết với

1283

 To be tin-hats: 

Say rượu

1284

 To be tired of: 

Chán ngán, chán ngấy

1285

 To be to blame: 

Chịu trách nhiệm

1286

 To be top dog: 

ở trong thế có quyền lực

1287

 To be transfixed with terror: 

Sợ chết trân

1288

 to be translated into the vernacular: 

được dịch sang tiếng bản xứ 

1289

 To be transported with joy: 

Hoan hỉ, mừng quýnh lên

1290

 To be transported with rage: 

Giận điên lên

1291

 To be transported with: 

Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì

1292

 To be treated as a plaything: 

Bị coi như đồ chơi

1293

 To be treated as pariah: 

Bị đối đãi như ­ một tên cùng đinh

1294

 To be treed: 

Gặp đường cùng, lúng túng

1295

 To be tried by court-martial: 

Bị đưa ra tòa án quân sự

1296

 To be troubled about sb: 

Lo lắng, lo ngại cho người nào

1297

 To be troubled with wind: 

Đầy hơi

1298

 To be turned out of house and home: 

Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang

1299

 To be twenty years of age: 

Hai mươi tuổi

1300

 To be twice the man/woman (that sb is): 

Hơn, khỏe hơn, tốt hơn

1301

 To be two meters in length: 

Dài hai thước

1302

 To be unable to make head or tail of: 

Không thể hiểu

1303

 To be unalarmed about sth: 

Không lo sợ về chuyện gì

1304

 To be unapprehensive of danger: 

Không sợ nguy hiểm

1305

 To be unapprehensive of danger: 

Không sợ sự nguy hiểm

1306

 To be unashamed of doing sth: 

Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn

1307

 To be unaware of sth: 

Không hay biết chuyện gì

1308

 To be unbreathable in the deep cave: 

Khó thở trong hang sâu

1309

 To be unconscious of sth: 

Không biết chuyện gì

1310

 To be unconversant with a question: 

Không hiểu rõ một vấn đề

1311

 To be under a ban: 

Bị cấm

1312

 To be under a cloud: 

Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội

1313

 To be under a delusion: 

Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh

1314

 to be under a vow to do something: 

đã thề (nguyền) làm việc gì 

1315

 To be under an eclipse: 

Bị che khuất, bị án ngữ

1316

 To be under an obligation to do sth: 

Bị bắt buộc làm việc gì

1317

 To be under compulsion to do sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

1318

 To be under cross-examination: 

Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn

1319

 To be under dog: 

ở trong thế chịu khuất phục

1320

 To be under no restraint: 

Tự do hành động

1321

 To be under oath: 

Thề nói thật trước tòa án

1322

 To be under obligations to sb: 

Có nghĩa vụ đối với người nào,

mang ơn người nào

1323

 To be under observation: 

Bị theo dõi gắt gao

1324

 To be under sb's care: 

Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào

1325

 To be under sb's charge: 

Đặt dưới sự chăm sóc của ai

1326

 To be under sb's dominion: 

ở dưới quyền của người nào

1327

 To be under sb's thumb: 

Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào

1328

 To be under sb's wardship: 

ở dưới sự giám hộ của người nào

1329

 To be under the conduct of sb: 

Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào

1330

 To be under the control of sb: 

Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai

1331

 To be under the harrow: 

Chịu những sự thử thách gay go

1332

 To be under the heels of the invader: 

Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược

1333

 To be under the knife: 

Qua cuộc giải phẫu

1334

 To be under the leadership of sb: 

Dưới sự dẫn đạo của người nào

1335

 To be under the necessity of doing sth: 

Bị bắt buộc làm việc gì

1336

 To be under the tutelage of a master craftsman: 

Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề

1337

 To be under the weather: 

(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau

1338

 To be undesirous of doing sth: 

Không ham muốn làm việc gì

1339

 To be unentitled to sth: 

Không có quyền về việc gì

1340

 To be unequal to doing sth: 

Không thể, không đủ sức làm việc gì

1341

 To be unfaithful to one's husband: 

Không chung thủy với chồng

1342

 To be unhorsed: 

Bị té ngựa

1343

 To be uninformed on a subject: 

Không được cho biết trước về một vấn đề

1344

 To be uninterested in sth: 

Không quan tâm đến (việc gì)

1345

 To be unneedful of sth: 

Không cần dùng đến vật gì

1346

 To be unpledged to any party: 

Không thuộc một đảng phái nào cả

1347

 To be unprovided against an attack: 

Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công

1348

 To be unready to do sth: 

Không sẵn sàng làm việc gì

1349

 To be unsatisfied about sth: 

Còn ngờ điều gì

1350

 To be unsteady on one's legs: 

Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,

loạng choạng

1351

 To be unstruck by sth: 

(Người) Không động lòng,

không cảm động vì chuyện gì

1352

 To be unsuspicious of sth: 

Không nghi ngờ việc gì

1353

 To be up a gum-tree:

Lúng túng

1354

 To be up a tree: 

ở vào thế bí, lúng túng

1355

 To be up against difficulties: 

Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn

1356

 To be up against the law: 

Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật

1357

 To be up all night: 

Thức suốt đêm

1358

 To be up betimes: 

Thức dậy sớm

1359

 To be up to anything: 

Có thể làm bất cứ việc gì,

việc gì cũng làm được cả

1360

 To be up to date: 

Hiện đại, hợp thời, cập nhật

1361

 To be up to snuff: 

Mắng nhiếc người nào thậm tệ

1362

 To be up to sth: 

Bận làm việc gì

1363

 To be up to the chin, chin-deep in water: 

Nước lên tới cằm

1364

 To be up to the elbow in work: 

Công việc nhiều lút đầu

1365

 To be up to the eyes in: 

(Công việc, nợ nần) Ngập đầu

1366

 To be up with new buoy-rope: 

Phấn chấn với niềm hy vọng mới

1367

 To be up: 

Thức dậy; thức đêm

1368

 To be upon the die: 

Lâm vào cảnh hiểm nghèo

1369

 To be uppermost: 

Chiếm thế hơn, được phần hơn

1370

 To be used for sth: 

Dùng về việc gì

1371

 To be used to (doing) sth: 

Quen làm việc gì

1372

 To be vain of: 

Tự đắc về 

1373

 to be vastly amused: 

vô cùng vui thích 

1374

 to be vastly mistaken: 

lầm to

1375

 to be veiled in mystery: 

bị giấu kín trong màn bí mật

1376

 To be very attentive to sb: 

Hết sức ân cần đối với người nào

1377

 To be very dogmatic: 

Việc gì cũng quyết đoán cả

1378

 To be very exalted: 

Rất phấn khởi

1379

 To be very hot: 

Rất nóng

1380

 To be very humble towards one's superiors: 

Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên

1381

 To be very intimate with sb: 

Rất thân mật với người nào

1382

 To be very mean with money: 

Rất bần tiện về tiền nong

1383

 To be very much annoyed (at, about, sth): 

Bất mãn (về việc gì)

1384

 To be very much in the public eye: 

Là người tai mắt trong thiên hạ

1385

 To be very open-hearted: 

Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,

nghĩ sao nói vậy

1386

 To be very punctilious: 

Quá câu nệ hình thức

1387

 To be very sore about one's defeat: 

Rất buồn phiền về sự thất bại của mình

1388

 To be very talkative: 

Miệng lưỡi

1389

 to be visited by (with) a disease: 

bị nhiễm bệnh 

1390

 To be voted into the chair: 

Được bầu, được cử làm chủ tịch

1391

 To be wary of sth: 

Coi chừng, đề phòng việc gì

1392

 To be watchful of one's appearance: 

Thận trọng trong bề ngoài của mình

1393

 To be waylaid: 

Bị mắc bẫy

1394

 To be wearing all one's orders: 

Mang, đeo tất cả huy chương

1395

 To be welcome guest everywhere: 

Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi

1396

 To be welcomed in great state: 

Được tiếp đón long trọng

1397

 To be well (badly)groomed: 

Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)

1398

 To be well fixed: 

Giàu có

1399

 To be well off: 

Giàu xụ, phong lưu

1400

 To be well on the way to recovery: 

Trên đường bình phục, lành bệnh

1401

 To be well primed (with liquor): 

Say (rượu)

1402

 To be well shaken before taking: 

Lắc mạnh trước khi dùng

1403

 To be well: 

Mạnh giỏi, mạnh khỏe

1404

 To be well-informed on a subject: 

Biết rõ một vấn đề

1405

 To be well-off: 

Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn

1406

 To be wet through, wet to the skin, dripping wet,

 as wet as a drowned 

Ướt như chuột lột

1407

 To be wholly devoted to sb: 

Hết lòng, tận tâm với người nào

1408

 To be wide of the target: 

Xa mục tiêu

1409

 To be wild about: 

Say mê điên cuồng

1410

 To be willing to do sth: 

Rất muốn làm việc gì

1411

 To be winded by a long run: 

Mệt đứt hơi vì chạy xa

1412

 To be with child: 

Có chửa, có mang, có thai

1413

 To be with God: 

ở trên trời

1414

 To be with sb: 

Đồng ý với ai hay ủng hộ ai

1415

 To be with the colours: 

Tại ngũ

1416

 To be with the Saints: 

Chết

1417

 To be within an ace of death: 

Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ

1418

 To be within sight: 

Trong tầm mắt

1419

 To be within the competency of a court: 

Thuộc về thẩm quyền của một tòa án

1420

 To be without friends: 

Không có bạn bè

1421

 To be wont to do sth: 

Có thói quen, thường quen làm việc gì

1422

 To be worked by steam, by electricity: 

(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện

1423

 To be worn out: 

Cũ, mòn quá không dùng được nữa

1424

 To be worn out: 

Kiệt sức

1425

 To be worn out: 

Rách tả tơi

1426

 To be worth (one's) while: 

Đáng công (khó nhọc)

1427

 To be worth a mint of money: 

(Người) Rất giàu có

1428

 To be worthy of death: 

Đáng chết

1429

 To be wrecked: 

(Tàu) Đắm, chìm

TO DO

1

 To do (say) the correct thing: 

Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

2

 To do (sb's) job; to do the job for (sb):

Làm hại ai

3

 To do (work) miracles: 

(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

4

 To do a baby up again: 

Bọc tã lại cho một đứa bé

5

 To do a course in manicure: 

Học một lớp cắt, sửa móng tay

6

 To do a dirty work for him: 

Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

7

 To do a disappearing act: 

Chuồn, biến mất khi cần đến

8

 To do a good deed every day: 

Mỗi ngày làm một việc thiện

9

 To do a guy: 

Trốn, tẩu thoát

10

 To do a meal: 

Làm cơm

11

 To do a person an injustice: 

Đối xử với ai một cách bất công

12

 To do a roaring trade: 

Buôn bán phát đạt

13

 To do a scoot: 

Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

14

 To do a silly thing:

 Làm bậy

15

 To do a strip: 

Thoát y

16

 To do again: 

Làm lại

17

 To do as one pleases: 

Làm theo ý muốn của mình

18

 To do by rule: 

Làm việc theo luật

19

 To do credit to sb: 

Tạo uy tín cho ai

20

 To do duty for sb: 

Thay thế người nào

21

 To do everything in, with, due measure: 

Làm việc gì cũng có chừng mực

22

 To do everything that is humanly possible: 

Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được

23

 To do good (in the world): 

Làm điều lành, làm phước

24

 To do gymnastics: 

Tập thể dục

25

 To do job-work: 

Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

26

 To do one's best: 

Cố gắng hết sức; làm tận lực

27

 To do one's bit: 

Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

28

 To do one's daily stint: 

Làm tròn phận sự mỗi ngày

29

 To do one's duty (to)sb: 

Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

30

 To do one's hair before the glass: 

Sửa tóc trước gương

31

 To do one's level best: 

Làm hết sức, cố gắng hết sức

32

 To do one's needs: 

Đi đại tiện, tiểu tiện

33

 To do one's nut: 

Nổi giận

34

 To do one's packing: 

Sửa soạn hành lý

35

 To do one's stuff: 

Trổ hết tài năng ra

36

 To do one's utmost: 

Làm hết sức mình

37

 To do outwork for a clothing factory: 

Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc

38

 To do penance for sth: 

Chịu khổ hạnh vì việc gì

39

 To do porridge: 

(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù

40

 To do research on the side effects of the pill: 

Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

41

 To do sb (a) hurt: 

Làm cho người nào đau, bị thương

42

 To do sb a (good) turn: 

Giúp, giúp đỡ người nào

43

 To do sb a bad turn: 

Làm hại người nào

44

 To do sb a disservice: 

Làm hại, báo hại người nào

45

 To do sb an injury: 

Gây tổn hại cho người nào,

làm hại thanh danh người nào

46

 To do sb brown: 

Phỏng gạt người nào

47

 To do sb honour: 

(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

48

 To do sb wrong, to do wrong to sb: 

Làm hại, làm thiệt hại cho người nào

49

 To do sth (all) by oneself: 

Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

50

 To do sth a divious way: 

Làm việc không ngay thẳng

51

 To do sth according to one's light: 

Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

52

 To do sth all by one's lonesome: 

Làm việc gì một mình

53

 To do sth anyhow:

 Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được

54

 To do sth at (one's) leisure: 

Làm việc thong thả, không vội

55

 To do sth at request: 

Làm việc gì theo lời yêu cầu

56

 To do sth at sb's behest: 

Làm việc gì do lệnh của người nào

57

 To do sth at sb's dictation: 

Làm việc theo sự sai khiến của ai

58

 To do sth at, (by) sb's command: 

Làm theo mệnh lệnh của người nào

59

 To do sth behind sb's back: 

Làm gì sau lưng ai

60

 To do sth by halves: 

Làm cái gì nửa vời

61

 To do sth by mistake: 

Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

62

 To do sth for a lark: 

Làm việc gì để đùa chơi

63

 To do sth for amusement: 

Làm việc gì để giải trí

64

 To do sth for effect: 

Làm việc gì để tạo ấn tượng

65

 To do sth for lucre: 

Làm việc gì để vụ lợi

66

 To do sth for the sake of sb, for sb's sake: 

Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào

67

 To do sth in a leisurely fashion: 

Làm việc gì một cách thong thả

68

 To do sth in a loose manner: 

Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống

69

 To do sth in a private capacity: 

Làm việc với tư cách cá nhân

70

 To do sth in haste: 

Làm gấp việc gì

71

 To do sth in sight of everybody: 

Làm việc gì ai ai cũng thấy

72

 To do sth in the army fashion: 

Làm việc gì theo kiểu nhà binh

73

 To do sth in three hours: 

Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

74

 To do sth of one's free will: 

Làm việc gì tự nguyện

75

 To do sth of one's own accord: 

Tự ý làm gì

76

 To do sth of one's own choice: 

Làm việc gì theo ý riêng của mình

77

 To do sth on one's own hook: 

Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

78

 To do sth on one's own: 

Tự ý làm cái gì

79

 To do sth on principle:

 Làm gì theo nguyên tắc

80

 To do sth on spec: 

Làm việc gì mong thủ lợi

81

 To do sth on the level: 

Làm gì một cách thật thà

82

 To do sth on the sly: 

Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

83

 To do sth on the spot: 

Làm việc gì lập tức

84

 To do sth out of spite: 

Làm việc gì do ác ý

85

 To do sth right away: 

Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

86

 To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: 

Làm việc gì một cách cẩu thả

87

 To do sth through the instrumentality of sb: 

Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào

88

 To do sth to the best of one's ability: 

Làm việc gì hết sức mình

89

 To do sth unasked: 

Tự ý làm việc gì

90

 To do sth under duress: 

Làm gì do cưỡng ép

91

 To do sth unhelped: 

Làm việc gì một mình

92

 To do sth unmasked: 

Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,

không che đậy

93

 To do sth unprompted: 

Tự ý làm việc gì

94

 To do sth unresisted:

Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối

95

 To do sth unsought: 

Tự ý làm việc gì

96

 To do sth with (all)expediton;

to use expedition in doing sth

Làm gấp việc

97

 To do sth with a good grace:

Vui lòng làm việc gì

98

 To do sth with a will: 

Làm việc gì một cách sốt sắng

99

 To do sth with all speed, at speed: 

Làm việc gì rất mau lẹ

100

 To do sth with dispatch: 

Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;

bản tin, bảng thông báo

101

 To do sth with grace: 

Làm việc gì một cách duyên dáng

102

 To do sth with great care: 

Làm việc gì hết sức cẩn thận

103

 To do sth with great caution: 

Làm việc gì hết sức cẩn thận

104

 To do sth with great éclat: 

Làm cái gì thành công lớn

105

 To do sth with great ease: 

Làm việc gì rất dễ dàng

106

 To do sth with great facility: 

Làm việc gì rất dễ dàng

107

 To do sth with minute detail: 

Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

108

 To do sth with no preparation,

 without any preparation

Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

109

 To do sth with one's whole heart: 

Hết lòng làm việc gì

110

 To do sth with reluctance: 

Làm việc gì một cách miễn cưỡng

111

 To do sth without respect to the results: 

Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

112

 To do sth wrong: 

Làm trật một điều gì

113

 To do sthwith great dexterity: 

Làm việc rất khéo tay

114

 To do the cooking: 

Nấu ăn, làm cơm

115

 To do the dirty on sb: 

Chơi đểu ai

116

 To do the dirty on; to play a mean trick on: 

Chơi khăm ai, chơi đểu ai

117

 To do the mending: 

Vá quần áo

118

 To do the rest: 

Làm việc còn lại

119

 To do the washing: 

Giặt quần áo

120

 To do things by rule: 

Làm theo nguyên tắc

121

 to do time: 

chịu hạn tù (kẻ có tội)

122

 To do up one's face: 

Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

123

 To do up one's hair: 

Bới tóc

124

 to do violence to one's principles: 

làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra 

125

 To do well by sb: 

Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào

126

 To do whatever is expedient: 

Làm bất cứ cái gì có lợi

127

 To do without food: 

Nhịn ăn

TO EAT

1

 To eat (drink) one's fill: 

Ăn, uống đến no nê

2

 To eat a hearty breakfast:

Ăn điểm tâm thịnh soạn

3

 To eat and drink in moderation: 

Ăn uống có điều độ

4

 To eat crow: 

Bị làm nhục

5

 To eat dirt: 

Nuốt nhục

6

 To eat like a pig: 

Tham ăn, háu ăn như lợn

7

 To eat muck:

Ăn những đồ bẩn thỉu

8

 To eat off gold plate: 

Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

9

 To eat one's heart out: 

Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

10

 To eat one's words: 

Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

11

 To eat quickly: 

Ăn mau

12

 To eat sb out of house and home: 

Ăn của ai sạt nghiệp

13

 To eat sb's toads: 

Nịnh hót, bợ đỡ người nào

14

 To eat some fruit: 

Ăn một ít trái cây

15

 To eat the bread of affliction: 

Lo buồn, phiền não

16

 To eat the bread of idleness: 

Vô công rỗi nghề

17

 To eat the leek: 

Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

18

 To eat to repletion: 

Ăn đến chán

19

 To eat to satiety: 

Ăn đến chán

20

 To eat up one's food: 

Ăn hết đồ ăn

21

 To eat with avidity:

 Ăn ngấu nghiến

22

 To eat, drink, to excess: 

Ăn, uống quá độ

23

 To get sth to eat: 

Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)

24

 To have breakfast, to eat one's breakfast: 

Ăn sáng

25

 To have nothing to eat: 

Không có gì ăn cả

26

 To tempt a child to eat: 

Dỗ trẻ ăn

TO GO

1

To go aboard:

 Lên tàu

2

 To go about one's lawful occasion: 

Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

3

 To go about one's usual work: 

Lo công việc theo thường lệ

4

 To go about to do sth: 

Cố gắng làm việc gì

5

 To go across a bridge: 

Đi qua cầu

6

 To go against the current: 

Đi ngược dòng nước

7

 To go against the tide: 

Đi nước ngược; ngược chiều nước

8

 To go all awry: 

(Kế hoạch) Hỏng, thất bại

9

 To go along at easy jog: 

Đi thong thả, chạy lúp xúp

10

 To go along dot-and-go-one: 

Đi cà nhắc

11

 To go among people: 

Giao thiệp với đời

12

 To go and seek sb: 

Đi kiếm người nào

13

 To go around the world: 

Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)

14

 To go ashore: 

Lên bờ

15

 To go astray: 

Đi lạc đường

16

 To go at a crawl: 

Đi lê lết, đi chầm chậm

17

 To go at a furious pace: 

Chạy rất mau; rất hăng

18

 To go at a good pace: 

Đi rảo bước

19

 To go at a snail's pace: 

Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp

20

 To go at a spanking pace: 

(Ngựa) Chạy mau, chạy đều

21

 To go at the foot's pace: 

Đi từng bước

22

 To go away for a fortnight: 

Đi vắng hai tuần lễ

23

 To go away for ever: 

Đi không trở lại

24

 To go away with a flea in one's ear: 

Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

25

 To go away with sth: 

Đem vật gì đi

26

 To go away with sth: 

Lấy, mang vật gì đi

27

 To go back into one's room: 

Trở vào phòng của mình

28

 To go back into the army: 

Trở về quân ngũ

29

 To go back on one's word: 

Không giữ lời, nuốt lời

30

 To go back the same way: 

Trở lại con đường cũ

31

 To go back to a subject: 

Trở lại một vấn đề

32

 To go back to one's native land: 

Trở về quê hương, hồi hương

33

 To go back to the beginning: 

Bắt đầu lại, khởi sự lại

34

 To go back to the past: 

Trở về quá khứ, dĩ vãng

35

 To go back two paces: 

Bước lui hai bước

36

 To go backwards: 

Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

37

 To go bad: 

Bị thiu, bị thối

38

 To go bail (to put in bail) for sb: 

Đóng tiền bảo lãnh cho người nào

39

 To go bananas: 

(Lóng)Trở nên điên rồ

40

 To go bankrupt: 

Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

41

 To go before: 

Đi tới trước

42

 To go behind a decision: 

Xét lại một quyết định

43

 To go behind sb's words: 

Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào

44

 To go beyond all bounds, to pass all bounds: 

Vượt quá phạm vi, giới hạn

45

 To go beyond one's authority: 

Vượt quá quyền hạn của mình

46

 To go blackberrying: 

Đi hái dâu

47

 To go blind with rage: 

Giận tím cả người

48

 To go broody: 

Muốn ấp trứng

49

 To go bung: 

Bị vỡ nợ, phá sản

50

 To go by boat: 

Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

51

 To go by certain principles: 

Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

52

 To go by certain principles: 

Làm theo một số nguyên tắc nào đó

53

 To go by steam: 

Chạy bằng hơi nước

54

 To go by the directions:

Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

55

 To go by train:

Đi xe lửa

56

 To go by: 

Đi ngang qua

57

 To go chestnutting: 

Đi hai trái lật, trái dẻ tây

58

 To go clear round the globe: 

Đi vòng quanh thế giới

59

 To go crazy: 

Phát điên, phát cuồng

60

 To go cuckoo: 

(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh

61

 To go dead slow: 

Đi thật chậm

62

 To go dead: 

(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)

63

 To go down (fall, drop) on one's knees: 

Quì gối

64

 To go down (from the university): 

Từ giã (Đại học đường)

65

 To go down before an opponent: 

Bị địch thủ đánh ngã

66

 To go down in an exam: 

Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

67

 To go down into the tomb: 

Chết, xuống mồ

68

 To go down the hill: 

Xuống dốc

69

 To go down the river: 

Đi về miền hạ lưu (của con sông)

70

 To go down to the country: 

Về miền quê

71

 To go down to the South: 

Đi về miền Nam

72

 To go downhill: 

(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;

(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

73

 To go down-stream: 

Đi về miền hạ lưu

74

 To go downtown: 

Đi phố

75

 To go far afield, farther afield: 

Đi thật xa nhà

76

 To go far:

Đi xa

77

 To go fifty-fifty: 

Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

78

 To go fishing at week ends: 

Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

79

 To go fishing: 

Đi câu cá, đánh cá

80

 To go flop: 

(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng,

thất bại; (người) ngã xỉu xuống

81

 To go foodless: 

Nhịn ăn

82

 To go for a (half-hour's) roam: 

Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)

83

 To go for a blow: 

Đi hứng gió

84

 To go for a doctor: 

Đi mời bác sĩ

85

 To go for a drive: 

Đi chơi bằng xe

86

 To go for a good round: 

Đi dạo một vòng

87

 To go for a horse ride on the beach: 

Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

88

 To go for a quick pee: 

Tranh thủ đi tiểu

89

 To go for a ramble: 

Đi dạo chơi

90

 To go for a ride, to take a ride: 

Đi chơi một vòng

91

 To go for a row on the river: 

Đi chèo xuồng trên sông

92

 To go for a run: 

Đi dạo

93

 To go for a sail: 

Đi du ngoạn bằng thuyền

94

 To go for a short run before breakfast: 

Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng

95

 To go for a spin: 

Đi dạo chơi

96

 To go for a swim: 

Đi bơi

97

 To go for a trip round the lake: 

Đi chơi một vòng quanh hồ

98

 To go for a trip round the world: 

Đi du lịch vòng quanh thế giới

99

 To go for a walk: 

Đi dạo, đi dạo một vòng

100

 To go for nothing: 

Không đi đến đâu, không đạt gì cả

101

 To go for sb in the papers: 

Công kích người nào trên mặt báo

102

 To go from bad to worse: 

Trở nên càng ngày càng tồi tệ

103

 To go from hence into the other world: 

Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)

104

 To go from worse to worse: 

Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

105

 To go full bat: 

Đi ba chân bốn cẳng

106

 To go full tear: 

Đi rất nhanh

107

 To go further than sb: 

Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói

108

 To go gaga: 

Hóa lẩm cẩm; hơi mát

109

 To go gaping about the streets: 

Đi lêu lổng ngoài đường phố

110

 To go gay: 

(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

111

 To go goosy: 

Rởn tóc gáy

112

 To go guarantee for sb: 

Đứng ra bảo lãnh cho ai

113

 To go halves with sb in sth: 

Chia xẻ cái gì với ai

114

 To go home: 

(Đạn)Trúng đích

115

 To go home: 

Về nhà

116

 To go house hunting: 

Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)

117

 To go hungry: 

Nhịn đói

118

 To go in (at) one ear and out (at) the other: 

Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

119

 To go in for an examination: 

Đi thi, dự bị để đi thi

120

 To go in for one's pipe: 

Trở về lấy ống điếu

121

 To go in for riding: 

Lên ngựa

122

 To go in for sb: 

Cầu hôn người nào

123

 To go in for sports: 

Ham mê, hâm mộ thể thao

124

 To go in quest of sb: 

Đi tìm, kiếm người nào

125

 To go in terror of sb: 

Sợ người nào đến xanh mặt

126

 To go in the direction of Sài Gòn: 

Đi về phía, ngả Saigon

127

 To go indoors: 

Đi vào (nhà)

128

 To go into a convent: 

Đi tu dòng nữ

129

 To go into a house: 

Đi vào trong nhà

130

 To go into a huddle with sb: 

Hội ý riêng với ai

131

 To go into a question: 

Xét một vấn đề

132

 To go into business: 

Đi vào hoạt động kinh doanh

133

 To go into consumption: 

Bị lao phổi

134

 To go into details: 

Đi vào chi tiết

135

 To go into ecstasies over sth: 

Ngây ngất trước vật gì

136

 To go into liquidation: 

Bị phá sản

137

 To go into mourning: 

Chịu tang

138

 To go into rapture: 

Trong sự say mê

139

 To go into retreat: 

Sống ẩn dật

140

 To go into reverse: 

Cho (xe) chạy lui lại

141

 To go into rhapsodies over: 

Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.

142

 To go into the church: 

Đi tu

143

 To go into the dock: 

Tàu vào bến

144

 To go into the first gear: 

Sang số một

145

 To go into the melting-pot: 

(Bóng) Bị biến đổi

146

 To go into the union house: 

Vào nhà tế bần

147

 To go loose: 

Tự do, được thả lỏng

148

 To go mad: 

Phát điên

149

 To go mushrooming: 

Đi nhổ nấm

150

 To go must: 

Nổi cơn giận

151

 To go nesting: 

Đi gỡ tổ chim

152

 To go north: 

Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc

153

 To go off at score: 

Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)

154

 To go off the boil: 

Hết sôi

155

 To go off the hooks: 

Nổi giận, giận dữ; kết hôn

156

 To go off with sth: 

Đem vật gì đi

157

 To go off, to be off: 

Đi, bỏ đi; trốn, chuồn

158

 To go on a bender: 

Chè chén linh đình

159

 To go on a fool's errand: 

Có tiếng mà không có miếng

160

 To go on a hunt for sth: 

Tìm kiếm vật gì

161

 To go on a light diet: 

Ăn những đồ nhẹ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro