ngan hang cau truc tieng anh 2000-p1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng
65756756756756756

TO BE   

1    To be a bad fit:     Không vừa

2     To be a bear for punishment:     Chịu đựng được sự hành hạ

3     To be a believer in ghosts:     Kẻ tin ma quỷ

4     To be a believer in sth:     Người tin việc gì

5     To be a bit cracky:             [ (thông tục) gàn, dở hơi]    (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

6    " To be a bit groggy about the legs, to feel groggy

['grɔgi]"    "Đi không vững, đi chập chững

{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}"

7     To be a burden to sb:     Là một gánh nặng cho người nào

8     To be a church-goer:     Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

9     To be a comfort to sb:     Là nguồn an ủi của người nào

10     To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k]    Sành về đồ cổ   {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}

11     To be a cup too low:     Chán nản, nản lòng

12     To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo}    Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

13     To be a dead ringer for sb:     (Lóng) Giống như đúc

14     To be a demon for work:     Làm việc hăng hái

15     To be a dog in the manger:     Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

16     To be a drug on the market:     (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường

17     To be a favourite of sb; to be sb's favourite:     Được người nào yêu mến

18     To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]    Thất bại to

19     To be a fiend at football:     Kẻ tài ba về bóng đá

20     To be a fluent speaker:     Ăn nói hoạt bát, lưu loát

21     To be a foe to sth:     Nghịch với điều gì

22     To be a frequent caller at sb's house:     Năng tới lui nhà người nào

23    "To be a gentleman of leisure;

 to lead a gentleman's life: "    Sống nhờ huê lợi hằng năm

24     To be a good judge of wine:     Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu

25     To be a good puller    (Ngựa) kéo giỏi, khỏe

26     To be a good walker:     Đi (bộ) giỏi

27     To be a good whip:     Đánh xe ngựa giỏi

28     To be a good, bad writer:     Viết chữ tốt, xấu

29     To be a hiding place to nothing:     Chẳng có cơ may nào để thành công

30     To be a law unto oneself:     Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ

31     To be a lump of selfishness:     Đại ích kỷ    {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}

32     To be a man in irons:     Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)

33    " To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}

           {merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}"    (Người) Chỉ là một cái máy

34     To be a mess    ở trong tình trạng bối rối

35     To be a mirror of the time    Là tấm gương của thời đại

36     To be a novice in, at sth    chưa thạo, chưa quen việc gì

37     to be a pendant to...['pendənt](n)    là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}

38     To be a poor situation:     ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

39    " To be a retarder of progress:

           [ri'ta:də] (n)"    "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}"

40     To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n)    "Giỏi về toán học

{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"

41     To be a sheet in the wind    (Bóng) Ngà ngà say

42     To be a shingle short:     Hơi điên, khùng khùng

43     To be a slave to custom: [sleiv] (n)    Nô lệ tập tục  [người nô lệ (đen & bóng)]

44     To be a spy on sb's conduct:     Theo dõi hành động của ai

45    " To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n)

"    "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)

(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"

46     To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm}    Chơi xấu, chơi xỏ người nào

47     To be a tax on sb:     Là một gánh nặng cho người nào

48     To be a terror to...:     Làm một mối kinh hãi đối với..

49    " To be a testimony to sth:

{['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai

in testimony of: để làm chứng cho}"    Làm chứng cho chuyện gì

50    " To be a thrall to one's passions:

[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)

(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng"    Nô lệ cho sự đam mê

51     To be a tight fit    Vừa như in

52     To be a total abstainer (from alcohol)    Kiêng rượu hoàn toàn

53     To be a tower of strength to sb:     Là người có đủ sức để bảo vệ ai

54     To be a transmitter of (sth):     (Người) Truyền một bệnh gì

55     To be abashed:     Bối rối, hoảng hốt

56     To be abhorrent to sb:     Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng

57    " To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj)

(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với"    "(Việc) Không hợp, trái ngược,

tương phản với việc khác"

58     To be able to do sth:     Biết, có thể làm việc gì

59    " To be able to react to nuances of meaning

['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái"    "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái

của ý nghĩa"

60    " To be ablush with shame

{[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}"    Đỏ mặt vì xấu hổ

61    " To be abominated by sb

          [ə'bɔmineit] (v) "    "Bị ai căm ghét

 {ghê tởm; ghét cay ghét đắng

(thông tục) không ưa, ghét mặt}"

62     To be about sth:     Đang bận điều gì

63     To be about to (do):     Sắp sửa làm gì?

64     To be above (all) suspicion    Không nghi ngờ chút nào cả

65     To be under suspicion    Bị nghi ngờ làm điều sai trái

66     To be abreast with, (of) the times:     Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời

67     To be absolutely right:     Đúng hoàn toàn

68     To be absolutely wrong:     Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

69    To be absorbed in new thought/the study of sth    Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì

70     To be acclaimed Emperor/King    Được tôn làm Hoàng Đế

71     To be accommodated in the hotel:     Trọ ở khách sạn

72     To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n)     Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}

73     To be accountable for a sum of money:     Thiếu, mắc nợ một số tiền

74     To be accountable for one's action:     Giải thích về hành động của mình

75     To be accountable to sb:     Chịu trách nhiệm trước ai

76     To be accused of plagiarism:     Bị kết tội ăn cắp văn

77     To be acquainted with facts of the case:     Hiểu rõ vấn đề

78     To be acquainted with sb:     Quen thuộc với, quen biết

79     To be acquitted one's crime:  [ə'kwit]    Được tha bổng, tuyên bố trắng án

80     To be addicted to drink: ['ædikt] (n)    "Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha

{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}"

81     To be admitted to the Academy:     Được nhận vào Hàn lâm viện

82     To be admitted to the exhibition gratis:     Được cho vào xem triển lãm miễn phí

83     To be adroit in: [ə'drɔit] (adj)    Khéo léo về

84     To be adverse to a policy:     Trái ngược với một chính sách

85     To be affected by fever:     Bị mắc bệnh sốt rét

86     To be affected in one's manners:     Điệu bộ quá

87     To be affected to a service:     Được bổ nhiệm một công việc gì

88     To be affected with a disease:     Bị bệnh

89     To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn    Đã hứa hôn với ai

90     To be afflicted by a piece of news:     Buồn rầu vì một tin

91     To be afield:     ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

92     To be afloat:     Nổi trên mặt nước

93     To be after sth:     Theo đuổi cái gì

94     To be against:     Chống lại

95     To be agog for sth:     Đang chờ đợi việc gì

96     To be agreeable to sth:     Bằng lòng việc gì

97     To be agreeable to the taste:     Hợp với sở thích, khẩu vị

98     To be ahead:     ở vào thế thuận lợi

99     To be akin to sth:     Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

100     To be alarmed at sth:     Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

101     To be alive to one's interests:     Chú ý đến quyền lợi của mình

102     To be alive to the importance of    Nhận rõ sự quan trọng của.

103     To be all abroad:     Hoàn toàn lầm lẫn

104     To be all ears:     Lắng nghe

105     To be all eyes:     Nhìn chằm chằm

106     To be all in a fluster:     Hoàn toàn bối rối

107     To be all in a tumble:     Lộn xộn, hỗn loạn

108     To be all legs:     Cao lêu nghêu

109     To be all mixed up:     Bối rối vô cùng

110     To be all of a dither, to have the dithers:     Run, run lập cập

111     To be all of a dither:     Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

112     To be all of a glow:     Đỏ mặt, thẹn

113     To be all of a tremble, all in a tremble    Run, run lập cập

114     To be all the same to:     Không có gì khác đối với

115     To be all the world to:     Là tất cả (là cái quý nhất)

116     To be all tongue:     Nói luôn miệng

117     To be always after a petticoat:     Luôn luôn theo gái

118    " To be always harping on the same string

(on the same note): "    Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

119     To be always merry and bright:     Lúc nào cũng vui vẻ

120     To be always on the move:     Luôn luôn di động

121     To be always ready for a row:     Hay gây chuyện đánh nhau

122     To be always to the fore in a fight:     Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

123     To be always willing to oblige:     Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

124     To be ambitious to do sth:     Khao khát làm việc gì

125     To be ambushed:     Bị phục kích

126     To be an abominator of sth:     Ghét việc gì

127     To be an early waker:     Người (thường thường) thức dậy sớm

128     To be an encumbrance to sb:     Trở thành gánh nặng (cho ai)

129     To be an excessive drinker:     Uống quá độ

130     To be an improvement on sb:     Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào

131     To be an integral part of sth:     Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

132     To be an occasion of great festivity:     Là dịp hội hè vui vẻ

133     To be an oldster:     Già rồi

134     To be an onlooker at a football match:     Xem một trận đá bóng

135     To be an umpire at a match:     Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)

136     To be anticipative of sth:     Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

137     To be anxious for sth:     Khao khát, ao ước vật gì

138     To be applicable to sth:     Hợp với cái gì

139     To be appreciative of music:     Biết, thích âm nhạc

140     To be apprehensive for sb:     Lo sợ cho ai

141     To be apprehensive of danger:     Sợ nguy hiểm

142     To be apprised of a fact:     Được báo trước một việc gì

143     To be apt for sth:     Giỏi, có tài về việc gì

144     To be as bright as a button:     Rất thông minh, nhanh trí khôn

145     To be as brittle as glass:     Giòn như­ thủy tinh

146     To be as drunk as a fish:     Say bí tỉ

147     To be as happy as a king, (as a bird on the tree)    Sung sướng như tiên

148     To be as hungry as a wolf:     Rất đói

149     To be as mute as a fish:     Câm như hến

150     To be as slippery as an eel:     Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được

151     To be as slippery as an eel:     Trơn như lươn, trơn tuột

152     To be at a loss for money:     Hụt tiền, túng tiền

153     To be at a loss what to do, what to say:     Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

154     To be at a loss:     Bị lúng túng, bối rối

155     To be at a nonplus:     Bối rối, lúng túng

156    To be at an end; to come to an end:     Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

157     To be at bat:     Giữ vai trò quan trọng

158     To be at cross-purposes:     Hiểu lầm

159     To be at dinner:     Đang ăn cơm

160     To be at enmity with sb.:     Thù địch với ai

161     To be at fault:     Mất hơi một con mồi

162     To be at feud with sb:     Cừu địch với người nào

163     To be at grass:     (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ

164     To be at grips with the enemy:     Vật lộn với địch thủ

165     To be at handgrips with sb:     Đánh nhau với người nào

166     To be at issue on a question:     Đang thảo luận về một vấn đề

167     To be at its height:     Lên đến đỉnh cao nhất

168     To be at large:     Được tự do

169     To be at loggerheads with sb:     Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào

170     To be at odds with sb:     Gây sự với ai

171     To be at odds with sb:     "Không đồng ý với người nào,

bất hòa với người nào"

172     To be at one with sb:     Đồng ý với người nào

173     To be at one's best:     ở vào thời điểm thuận lợi nhất

174     To be at one's lowest ebb:     (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất

175     To be at play:     Đang chơi

176     To be at puberty:     Đến tuổi dậy thì

177     To be at sb's beck and call:     "Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,

ngoan ngoãn phục tùng ai"

178     To be at sb's elbow:     Đứng bên cạnh người nào

179     To be at sb's heels:     Theo bén gót ai

180     To be at sb's service:     Sẵn sàng giúp đỡ ai

181     To be at stake:     Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

182     To be at stand:     Không tiến lên được, lúng túng

183     To be at strife (with):     Xung đột (với)

184    To be at the back of sb:     Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào

185     To be at the end of one's resources:     Hết cách, vô phương

186     To be at the end of one's tether:     "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;

hết phương"

187     To be at the front:     Tại mặt trận

188     To be at the helm:     Cầm lái, quản lý

189     To be at the last shift:     Cùng đường

190     To be at the pain of doing sth:     Chịu khó nhọc làm cái gì

191     To be at the top of the tree:     Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

192     To be at the top the of the form:     Đứng đầu trong lớp học

193     To be at the wheel:     Lái xe

194     To be at the zenith of glory:     Lên đến tột đỉnh của danh vọng

195     to be at variance with someone:     xích mích (mâu thuẫn) với ai

196     To be at work:     Đang làm việc

197     To be athirst for sth:     Khát khao cái gì

198     To be attached to:     Kết nghĩa với

199     To be attacked by a disease:     Bị bệnh

200     To be attacked from ambush:     Bị phục kích

201     To be attacked:     Bị tấn công

202     To be averse to (from) sth:     Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì

203     To be awake to one's own interests:     Chú ý đến quyền lợi của mình

204     To be aware of sth a long way off:     "Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra

khá lâu trước đó"

205     To be aware of sth:     Biết việc gì, ý thức được việc gì

206     To be awkward with one's hands:     Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng

207     To be badly off:     Nghèo xơ xác

208     To be balled up:     Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)

209     To be bankrupt in (of) intelligence:     Không có, thiếu thông minh

210     To be bathed in perspiration:     Mồ hôi ướt như tắm

211     To be beaten out and out:     Bị đánh bại hoàn toàn

212     To be beautifully gowned:     Ăn mặc đẹp

213     To be beforehand with the world:     Sẵn sàng tiền bạc

214     To be beforehand with:     Làm trước, điều gì

215     To be behind prison bars:     Bị giam, ở tù

216     To be behindhand in one's circumstances:     Túng thiếu, thiếu tiền

217     To be behindhand with his payment:     Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

218     To be beholden to sb:     Mang ơn người nào

219     To be beneath contempt:     Không đáng để cho người ta khinh

220     To be bent on quarrelling:     Hay sinh sự

221     To be bent on:     Nhất quyết, quyết tâm

222     To be bent with age:     Còng lưng vì già

223     To be bereaved of one's parents:     Bị cướp mất đi cha mẹ

224     To be bereft of speech:     Mất khả năng nói

225     To be beside oneself with joy:     Mừng phát điên lên

226     To be besieged with questions:     Bị chất vấn dồn dập

227     To be betrayed to the enemy:     Bị phản đem nạp cho địch

228     To be better off:     Sung túc hơn, khá hơn

229     To be between the devil and the deep sea:     "Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,

lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan"

230     To be bewildered by the crowd and traffic:     Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

231     To be beyond one's ken:     Vượt khỏi sự hiểu biết

232     To be bitten with a desire to do sth:     Khao khát làm việc gì

233     To be bitten with:     Say mê, ham mê (cái gì)

234     To be blackmailed:     Bị làm tiền, bị tống tiền

235     To be blessed with good health.:     Được may mắn có sức khỏe

236     To be bolshie about sth:     Ngoan cố về việc gì

237     To be bored to death:     Chán muốn chết, chán quá sức

238     To be born blind:     Sinh ra thì đã mù

239     To be born of the purple:     Là dòng dõi vương giả

240     To be born on the wrong side of the blanket:     Đẻ hoang

241     To be born under a lucky star:     Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)

242     To be born under an unclucky star:     Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu

243     To be bound apprentice to a tailor:     Học nghề may ở nhà người thợ may

244     To be bowled over:     Ngã ngửa

245     To be bred (to be) a doctor:     Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

246     To be brilliant at:     Giỏi, xuất sắc về

247     To be brought before the court:     Bị đưa ra trước tòa án

248    To be brought to an early grave:     Chết non, chết yểu

249     To be brought to bed:     Sinh đẻ

250     To be brought up in the spirit of duty:    Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

251     To be brown off:     (Thtục) Chán

252     To be buffeted by the crowd:     Bị đám đông đẩy tới

253    To be bumptious:     Làm oai, làm cao, tự phụ

254     To be bunged up:     Bị nghẹt mũi

255     To be burdened with debts:     Nợ chất chồng

256     To be buried in thoughts:     Chìm đắm trong suy nghĩ

257    To be burning to do sth:     Nóng lòng làm gì

258     To be burnt alive:     Bị thiêu sống

259     To be burried with militairy honours:     An táng theo nghi thức quân đội

260     To be bursting to do sth:     Hăng hái để làm cái gì

261    " To be bursting with a secret;

 to be bursting to tell a secret"    Nóng lòng muốn nói điều bí mật

262    To be bursting with delight:     Sướng điên lên, vui phát điên

263     To be bursting with pride:     Tràn đầy sự kiêu hãnh

264     To be bushwhacked:     Bị phục kích

265     To be busy as a bee:     Bận rộn lu bù

266     To be called away:     Bị gọi ra ngoài

267     To be called to the bar:     Được nhận vào luật sư­ đoàn

268     To be called up for the active service:     Bị gọi nhập ngũ

269     To be called up:     Bị gọi nhập ngũ

270     To be capacitated to do sth:     Có tư cách làm việc gì

271     To be careful to do sth:     Chú ý làm việc gì

272     To be carried away by that bad news:     Bị mất bình tồnh vì tin buồn

273     To be cast away on the desert island:     Bị trôi dạt vào đảo hoang

274     To be cast away:     (Tàu) Bị đắm, chìm

275     To be cast down:     Chán nản, thất vọng

276    To be caught by the police:     Bị lính cảnh sát bắt

277     To be caught in a machine:     Mắc trong máy

278     To be caught in a noose:     Bị mắc bẫy

279     To be caught in a snare:     (Người) Bị mắc mưu

280     To be caught in a snare:     (Thỏ..) Bị mắc bẫy

281     To be caught in the net:     Mắc lưới, mắc bẫy

282     To be caught with chaff:     Bị lừa bịp một cách dễ dàng

283     To be caught with one's hand in the till:     Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

284     To be cautioned by a judge:     Bị quan tòa khuyến cáo

285     To be cautious in doing sth:     Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

286     To be censored:     Bị kiểm duyệt, bị cấm

287     To be chippy:     Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

288     To be chucked (at an examination):     Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

289     To be churched:     (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

290     To be clamorous for sth:     La hét đòi cái gì

291     To be clear about sth:     Tin chắc ở việc gì

292     To be clever at drawing:     Có khiếu về hội họa

293     To be close behind sb:     Theo sát người nào

294     To be close with one's money:     Dè xỉn đồng tiền

295     To be closeted with sb:     Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào

296    To be cognizant of sth:     Biết rõ về cái gì

297     To be cold with sb:     Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào

298     To be comfortable:     (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình

299     To be comfortably off:     Phong lưu, sung túc

300     To be commissioned to do sth:     Được ủy nhiệm làm việc gì

301    To be compacted of..:     Kết hợp lại bằng

302     To be compelled to do sth:     Bị bắt buộc làm việc gì

303     To be concerned about sb:     Lo lắng, lo ngại cho người nào

304     To be condemned to the stake:     Bị thiêu

305     To be confident of the future:     Tin chắc ở tưương lai

306     To be confidential (with sb):     Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)

307    To be confined (for space):     ở chật hẹp

308     To be confined to barracks:     Bị giữ lại trong trại

309     To be confined:     (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn

310     To be confronted with (by) a difficulty:     Đứng trước một sự khó khăn

311     To be connected with a family:     Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

312     To be connected with sb, sth:     "Có giao thiệp với người nào, có liên quan,

liên hệ đến việc gì"

313     To be conscious of sth:     ý thức rõ điều gì

314     To be conspicuous (in a crowd..):     "Làm cho mọi người để ý

đến mình (ở một đám đông ."

315     To be consumed with hunger:     Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

316     To be consumed with jealousy:     Tiều tụy vì ghen tuông

317     To be contaminated by bad companions:     Bị bạn xấu làm hư hỏng

318     To be content to do sth:     Bằng lòng làm việc gì

319     To be continued in our next:     Sẽ đăng tiếp số (báo) sau

320     To be convicted of felony:     Bị kết án trọng tội

321    To be convulsed (to shake, to rock) with laughter    Cười thắt ruột, cười vỡ bụng

322     To be convulsed with laughter:     Cười ngất, cười ngả nghiêng

323     To be convulsed with pain:     Bị co giật vì đau đớn

324     To be cool towards sb:     Lãnh đạm với người nào

325     To be correspondent to (with) sth:     Xứng với, hợp với, vật gì

326    To be couched on the ground:     Nằm dài dưới đất

327     To be counted as a member:     Được kể trong số những hội viên

328     To be counted out:     "Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi

trọng tài đếm tới mười)"

329     To be cramped for room:     Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

330     To be crazy (over, about) sb:     Say mê người nào

331     To be cross with sb:     Cáu với ai

332     To be crowned with glory:     Được hưởng vinh quang

333     To be cut out for sth:     Có thiên tư, có khiếu về việc gì

334     To be dainty:     Khó tính

335    To be dark-complexioned:     Có nước da ngăm ngăm

336     To be dead against sth:     Kịch liệt phản đối việc gì

337     To be dead keen on sb:     Say đắm ai

338     To be dead-set on doing sth:     Kiên quyết làm việc gì

339     To be debarred from voting in the eletion:     Tước quyền bầu cử

340     To be declared guilty of murder:     Bị lên án sát nhân

341     To be deeply in debt:     Nợ ngập đầu

342    To be defective in sth:     Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

343     To be deferential to sb:     Kính trọng người nào

344    To be deliberate in speech:     Ăn nói thận trọng;

345     To be delivered of a poem:     Sáng tác một bài thơ

346     To be delivered of:     (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời

347     To be demented, to become demented:     Điên, loạn trí

348    To be dependent on sb:     Dựa vào ai

349     To be deranged:     (Người) Loạn trí, loạn óc

350     To be derelict (in one's duty):     (Người) Lãng quên bổn phận của mình

351     To be derived, (from):     Phát sinh từ

352     To be desirous of sth, of doing sth:     Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

353     To be destined for a place:     Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

354     To be destined for some purpose:     Để dành riêng cho một mục đích nào đó

355     To be different from:     Khác với

356     To be dight with (in) diamond:     Trang sức bằng kim cương

357     To be disabled:     (Máy, tàu) Hết chạy được

358    • To be disappointed in love:     Thất vọng vì tình, thất tình

359     To be discomfited by questions:     Bị bối rối vì các câu hỏi

360     To be discontented with one's job:     Bất mãn với công việc của mình

361     To be disinclined to:     Không muốn.

362     To be disloyal to one's country:     Không trung thành với tổ quốc

363     To be dismissed from the service:     Bị đuổi khỏi sở

364     To be displaced by..:     (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)

365     To be displeased at (with)sth:     Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

366     To be disrespectful to sb:     Vô lễ với người nào

367     To be dissatisfied with (at)sth:     Không hài lòng điều gì

368     To be distinctly superior:     Là kẻ bề trên rõ ràng

369     To be divorced from reality:     Ly dị với thực tại

370     To be dotty on one's legs:     Chân đứng không vững, lảo đảo

371     To be double the length of sth:     Dài bằng hai vật gì

372     To be doubtful of sth:     Không chắc việc gì

373     To be down in (at) heath:     Sức khỏe giảm sút

374     To be down in the mouth:     Chán nản, thất vọng

375     To be drafted into the army:     Bị gọi nhập ngũ

376     To be dressed in black, in silk:     Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

377     To be dressed in green:     Mặc quần áo màu lục

378     To be dressed up to the nines (to the knocker):     Diện kẻng

379     To be driven ashore:     Bị trôi giạt vào bờ

380     To be drowned in sleep:     Chìm đắm trong giấc ngủ

381     To be drowned:     Chết đuối

382     To be due to:     Do, tại

383     To be dull of mind:     Đần độn

384     To be dull of sight, of hearing:     Mắt yếu, tai nặng(không thính)

385     To be dying for sth:     Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

386     To be eager in the pursuit of science:     Tha thiết theo đuổi con đường khoa học

387     To be eager to do sth:     Khao khát làm việc gì

388     To be easily offended:     Dễ giận, hay giận

389     To be eaten up with pride:     Bị tính kiêu ngạo dày vò

390     To be economical with sth:     Tiết kiệm vật gì

391     To be elastic:     Nẩy lên

392     To be elated with joy:     "Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,

lấy làm hãnh diện"

393     To be elbowed into a corner:     Bị bỏ ra, bị loại ra

394    To be eleven:     Mười một tuổi

395     To be eliminated in the first heat:     Bị loại ở vòng đầu

396     To be embarrassed by lack of money.:     Lúng túng vì thiếu tiền

397     To be embarrassed for money:     Bị mắc nợ, thiếu nợ

398     To be employed in doing sth:     Bận làm việc gì

399     To be empowered to..:     Được trọn quyền để.

400     To be enamoured of (with) sth:     Say mê cái gì

401     To be enamoured of sb:     Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

402     To be encumbered with a large family:     Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

403     To be endued with many virtues:     Được phú cho nhiều đức tính

404     To be engaged in politics, business:     Hoạt động chính trị, kinh doanh

405     To be engaged upon a novel:     Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

406     To be enraged at (by) sb's stupidity:     Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào

407     To be enraptured with sth:     Ngẩn người trước việc gì

408     To be ensnarled in a plot:     Bị dính líu vào một âm m­ưu

409    To be entangled in the meshes of political intrigue    Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị

410     To be enthralled by a woman's beauty:     "Say đắm trước,

bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà"

411     To be enthralled by an exciting story:    Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

412    To be entirely at sb's service:     Sẵn sàng giúp đỡ người nào

413    To be entitled to a seat on a committee or a board    Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

414     To be entitled to do sth:     Được phép, có quyền làm việc gì

415     To be envious of sb's succcess:     Ganh tị về sự thành công của người nào

416     To be enwrapped in slumber:     Đang mơ màng trong giấc điệp

417     To be enwrapped:     Đang trầm ngâm

418     To be equal to a task:     "Làm nổi, làm tròn một bổn phận,

ngang tầm với bổn phận"

419     To be equal to doing sth:     Đủ sức làm việc gì

420     To be equal to one's responsibility:     Ngang tầm với trách nhiệm của mình

421     To be equal to the occasion:     Có đủ khả năng đối phó với tình hình

422     To be estopped from doing sth:     Bị ngăn cản không cho làm việc gì

423     To be euchred:     Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng

424     To be expectant of sth:     Chờ đợi việc gì

425     To be expected:     Có thể xảy ra

426     To be expecting a baby:     Có thai

427     To be expert in, at sth:     Thông thạo việc gì

428     To be expressly forbidden:     Bị nghiêm cấm

429     To be extremely welcome:     Được tiếp ân cần, niềm nở

430     To be faced with a difficulty:     Đ­ương đầu với khó khăn

431     To be fagged out:     Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

432     To be faint with hunger:     Mệt lả vì đói

433     To be faithful in the performance of one's duties:     Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

434     To be familiar with sth:     Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

435     To be famished:     Đói chết được

436     To be far from all friends:     Không giao thiệp với ai

437     To be far gone with child:     Có mang sắp đến tháng đẻ

438     To be fastidious:     Khó tính

439     To be favoured by circumstances:     Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

440     To be feel sleepy:     Buồn ngủ

441     To be filled with amazement:     Hết sức ngạc nhiên

442     To be filled with astonishment:     Đầy sự ngạc nhiên

443     To be filled with concern:     Vô cùng lo lắng

444     To be firm fleshed:     Da thịt rắn chắc

445     To be five meters in depth:     Sâu năm thước

446     To be five years old:     Được năm tuổi, lên năm

447     To be flayed alive:     Bị lột da sống

448     To be fleeced by dishonest men:     Bị lừa gạt bởi những tên bất lương

449     To be flooded with light:     Tràn ngập ánh sáng

450     To be flush with sth:     Bằng, ngang mặt với vật gì

451     To be flush:     Có nhiều tiền, tiền đầy túi

452     To be fond of bottle:     Thích nhậu

453     To be fond of good fare:     Thích tiệc tùng

454     To be fond of music:     Thích âm nhạc

455     To be fond of study:     Thích nghiên cứu

456     To be fond of the limelight:     "Thích rầm rộ,

thích người ta biết công việc mình làm"

457     To be fond of travel:     Thích đi du lịch

458     To be fooled into doing sth:     Bị gạt làm việc gì

459     To be for:     Đứng về phía ai, ủng hộ ai

460     To be forced to do sth:     Bắt buộc làm cái gì

461    " To be forced to the inescapable conclusion

 that he is a liar"    "Buộc đi đến kết luận không thể tránh được

rằng nó là kẻ nói dối"

462     To be forewarned is to be forearmed:     Được báo trước là đã chuẩn bị trước

463     To be forgetful of one's duties:     Quên bổn phận

464     To be fortunate:     Gặp vận may

465     To be forward in one's work:     Sốt sắng với công việc của mình

466     To be foully murdered:     Bị giết một cách tàn ác

467     To be found guilty of blackmail:     Bị buộc tội tống tiền

468     To be found guilty of espionage:     Bị kết tội làm gián điệp

469     To be found wanting:     Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)

470     To be free in one's favours:     Tự do luyến ái

471     To be free to confess:     Tự ý thú nhận

472     To be free with one's money:     Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

473     To be friendly with sb:     Thân mật với người nào

474     To be frightened of doing sth:     Sợ làm việc gì

475     To be frightened to death:     Sợ chết được

476     To be frozen to the marrow:     Lạnh buốt xương

477     To be frugal of one's time:     Tiết kiệm thì giờ

478     To be full of beans:     Hăng hái sôi nổi

479     To be full of business:     Rất bận việc

480     To be full of cares:     Đầy nỗi lo lắng, lo âu

481     To be full of conceit:     Rất tự cao, tự đại

482     To be full of hope:     Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

483     To be full of idle fancies:     Toàn là tư tưởng hão huyền

484     To be full of joy:     Hớn hở, vui mừng

485     To be full of life:     Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

486     To be full of mettle:     Đầy nhuệ khí

487     To be full of oneself:     Tự phụ, tự mãn

488     To be full of years:     Nhiều tuổi, có tuổi

489     To be fully satisfied:     Thỏa mãn hoàn toàn

490     To be furtive in one's movements:     Có hành động nham hiểm (với người nào)

491     To be fussy:     Thích nhặng xị, rối rít

492     To be game:     Có nghị lực, gan dạ

493     To be gammy for anything:     có nghị lực làm bất cứ cái gì

494     To be gasping for liberty:     Khao khát tự do

495     To be generous with one's money:     Rộng rãi về chuyện tiền nong

496     To be getting chronic:     Thành thói quen

497     To be gibbeted in the press:     Bị bêu rếu trên báo

498     To be ginned down by a fallen tree:     Bị cây đổ đè

499     To be given over to evil courses:     Có phẩm hạnh xấu

500     To be given over to gambling:     Đam mê cờ bạc

501     To be glad to hear sth:     Sung sướng khi nghe được chuyện gì

502     To be glowing with health:     Đỏ hồng hào

503     To be going on for:     Gần tới, xấp xỉ

504     To be going:     Đang chạy

505     To be gone on sb:     Yêu, say mê, phải lòng người nào

506     To be good at dancing:     Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

507     To be good at games:     Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

508     To be good at housekeeping:     Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

509     To be good at numbers:     Giỏi về số học

510     To be good at repartee:     Đối đáp lanh lợi

511     To be good safe catch:     "(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)

Bắt cầu rất giỏi"

512     To be goody-goody:     Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức

513     To be governed by the opinions of others:     Bị những ý kiến người khác chi phối

514     To be gracious to sb:     Ân cần với người nào, lễ độ với người nào

515     To be grateful to sb for sth, for having done sth:     Biết ơn người nào đã làm việc gì

516     To be gravelled:     Lúng túng, không thể đáp lại được

517     To be great at tennis:     Giỏi về quần vợt

518     To be great with sb:     Làm bạn thân thiết với người nào

519     To be greedy:     Tham ăn

520     To be greeted with applause:     Được chào đón với tràng pháo tay

521     To be grieved to see sth:     Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

522     To be guarded in one's speech:     Thận trọng lời nói

523     To be guarded in what you say!:     Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

524     To be guilty of a crime:     Phạm một trọng tội

525     To be guilty of forgery:     Phạm tội giả mạo

526     To be gunning for sb:     Tìm cơ hội để tấn công ai

527     To be hard pressed:     Bị đuổi gấp

528     To be had:     Bị gạt, bị mắc lừa

529     To be hail-fellow (well-met) with everyone:     Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người

530     To be hale and hearty:     Còn tráng kiện

531     To be hand in (and) glove with:     Rất thân với, cộng tác với

532     To be handicapped by ill health:     Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

533     To be hanged for a pirate:     Bị xử giảo vì tội ăn cướp

534     To be hard of hearing:     Nặng tai

535     To be hard on (upon)sb:     Khắc nghiệt với ai

536    To be hard to solve:     Khó mà giải quyết

537     To be hard up against it; to have it hard:     "(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn,

phải va chạm với những khó khăn"

538     To be hard up for:     Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)

539    To be hard up:     Cạn túi, hết tiền

540     To be haunted by memories:     Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

541     To be hazy about sth:     Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc

542     To be heart-broken:     Đau lòng, đau khổ

543     To be heavily taxed:     Bị đánh thuế nặng

544     To be heavy on (in) hand:     "1.Khó cầm cương (ngựa);

2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)"

545     To be heavy with sleep:     Buồn ngủ quá chừng

546     To be held in an abhorrence by sb:     Bị người nào đó ghét cay ghét đắng

547     To be held in captivity:    Bị giam giữ

548     To be held in derision by all:     Làm trò cười cho thiên hạ

549     To be hellishly treated:     Bị đối xử tàn tệ

550     To be hep to sb's trick:     Biết rõ trò lừa bịp của ai

551     To be hissed off the stage:     Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

552     To be hit by a bullet:     Bị trúng đạn

553     To be hitched up:     (úc) Đã có vợ

554     To be hoarse:     Bị khan tiếng

555     To be hooked by a passing car:     Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

556     To be hopeful of success:     Hy vọng vào sự thành công

557     To be hopelessly in love:     Yêu thưương một cách tuyệt vọng

558     To be horrid to sb:     Hung dữ, ác nghiệt với người nào

559     To be hot on the track of sb:     Đuổi riết theo, đuổi riết người nào

560     To be hot:     Động đực

561     To be hounded out of the town:     Bị đuổi ra khỏi thành phố

562     To be hugely successful:     Thành công một cách mỹ mãn

563     To be hungry for fame:     Khao khát danh vọng

564     To be hungry for sth:     Khao khát điều gì

565     To be in (secret) communication with the enemy:     tư thông với quân địch

566     To be in (to get into) a flap:     Lo sợ phập phồng

567     To be in a (blue) funk:     Sợ xanh mặt, khiếp đảm

568     To be in a (dead) faint, to fall down in a faint:     Bất tỉnh nhân sự

569     To be in a (dead)faint:     Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

570     To be in a clutter:     Mất trật tự

571     To be in a fever of:     Bồn chồn

572     To be in a fever:     Bị sốt, bị nóng lạnh

573     To be in a fine pickle:     Gặp cảnh ngộ khó khăn

574     To be in a fix:     ở vào một cảnh ngộ lúng túng

575     To be in a flutter:     Bối rối

576     To be in a fog:     Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

577     To be in a fret:     Cáu kỉnh

578     To be in a fuddled state:     Bị rối trí vì say rượu

579     To be in a fume:     Lúc giận

580     To be in a good temper:     Có khí sắc vui vẻ

581     To be in a hopeless state:     "(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt

vọng, không hy vọng cứu vãn được"

582     To be in a huff:     Tức giận

583     To be in a hypnotic trance:     ở trong tình trạng bị thôi miên

584     To be in a maze:     ở trong tình trạng rối rắm

585     To be in a mess:     ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

586     To be in a mix:     Tư­ tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối

587     To be in a muck of a sweat:     Đổ, chảy mồ hôi hột

588     To be in a muddle:     (Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự

589     To be in a nice glow:     Cảm thấy trong người dễ chịu

590     To be in a paddy (in one of one's paddies):     Nổi giận

591     To be in a position of victory:     ở vào thế thắng

592     To be in a puzzle:     ở trong một tình trạng khó xử

593     To be in a quagmire:     Gặp tình cảnh khó khăn

594     To be in a quandary:     ở trong tình thế nghi ngờ

595     To be in a rage:     Giận dữ, nổi giận

596     To be in a sad case:     ở trong hoàn cảnh đáng buồn

597     To be in a sad plight:     ở trong hoàn cảnh buồn

598     To be in a state of mortal anxiety:     Lo sợ chết đi được

599     To be in a state of nerves:     Bực bội, khó chịu

600     To be in a sweat of fear:     Sợ toát mồ hôi

601     To be in a tangle:     Bị lạc đường, lạc lối

602     To be in a tantrum:     Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận

603     To be in a terrible state of disorder:     ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

604     To be in a thundering rage:     Giận dữ

605     To be in a ticklish situation:     ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

606     To be in a tight box:     ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

607     To be in a wax:     Nổi giận, phát giận; tức giận

608     To be in a wrong box:     Lâm vào cảnh khó xử

609     To be in abeyance:     Bị tạm đình chỉ

610     To be in accord with sth:     Tán thành việc gì

611    To be in active employment, to be on the active list    Đang làm việc

612     To be in agreement with sb:     Đồng ý với ai

613     To be in ambush:     Phục sẵn

614     To be in an awful bate:     Giận điên lên

615     To be in an ecstasy of joy:     Sướng ngất đi

616     To be in an excellent humour:     ở trong tình trạng sảng khoái

617     To be in an expansive mood after a few drinks:     Trở nên cởi mở sau vài ly rượu

618     To be in an interesting condition:     Có mang, có thai

619     To be in an offside position:     ở vị trí việt vị

620     To be in apple-pie order:     Hoàn toàn có trật tự

621     To be in besetment with rivers on every side:     Sông bao bọc khắp nơi

622     To be in bud:     Mọc mầm non, nẩy chồi

623     To be in cahoot(s) with sb:     Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào

624     To be in cash:     Có tiền

625     To be in chafe:     Phát cáu, nổi giận

626     To be in charge with an important misson:     Được giao nhiệm vụ quan trọng

627     To be in charge:     Chịu trách nhiệm

628     To be in clink:     Nằm trong khám

629     To be in comfortable circumstances:     Tư­ gia sung túc, đầy đủ

630     To be in command of a troop:     Chỉ huy một đội quân

631     To be in commission:     Được trang bị đầy đủ

632     To be in communication with sb:     Liên lạc thông tin với

633     To be in concord with..:     Hợp với

634     To be in confinement:     Bị giam cầm, bị quản thúc

635     To be in conflict with sb:     Xung đột, bất hòa với người nào

636     To be in connivance with sb:     Âm mưu, đồng lõa với người nào

637     To be in contact with sb:     Giao thiệp, tiếp xúc với người nào

638     To be in control:     Đang kiểm soát, đang điều hành

639    " To be in correspondence,

have correspondence with sb: "    "Thư từ với người nào,

liên lạc bằng thư từ với người nào"

640     To be in danger:     Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

641     To be in debt:     Thiếu nợ tiền

642     To be in deep water:     Lâm vào cảnh hoạn nạn

643     To be in despair:     Chán nản, thất vọng

644     To be in direct communication with:     Liên lạc trực tiếp với

645     To be in direct contradiction:     Hoàn toàn mâu thuẫn

646     To be in disagreement with sb:     Không đồng ý với người nào

647     To be in disfavour with sb:     Bị người nào ghét

648     To be in doubt:    Nghi ngờ, hoài nghi

649     To be in drink (under the influence of drink):     Say rượu

650     To be in evidence:     Rõ rệt, hiển nhiên

651     To be in fear of sb (of sth):     Sợ hãi người nào, cái gì

652     To be in fine, (in good) fettle:     (Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt

653     To be in flesh:     Béo phì

654     To be in focus:     Đặt vào tâm điểm

655     To be in for trouble:    Lâm vào tình cảnh khó khăn

656     To be in for:     Dính vào, ở vào(tình trạng)

657     To be in force:     (Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành

658     To be in form, out of form:     Sung sức, không sung sức

659     To be in front of the church:     ở trước mặt, đối diện với nhà thờ

660     To be in full bearing:     Đang sinh lợi

661     To be in full feather:     (Người) Ăn mặc diện; có tiền

662     To be in full rig:     Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)

663     To be in gaol:     Bị ở tù

664     To be in good health:     Mạnh khỏe

665     To be in good odour with sb:     Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

666     To be in good spirits:     Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

667     To be in good, bad odour:     Có tiếng tốt, tiếng xấu

668     To be in good, bad repute:     Có tiếng tốt, xấu

669     To be in great form:     Rất phấn khởi

670     To be in great want:     Rất nghèo nàn, khốn khổ

671     To be in harmony with:     Hòa thuận với, hòa hợp với

672     To be in high feather:     Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

673     To be in high mood:     Hứng chí

674     To be in high spirit:     Cao hứng, phấn khởi

675     To be in hot water:     Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

676     To be in irons:     (Hải) Bị tung buồm

677     To be in jeopardy:     "Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;

(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi"

678     To be in juxtaposition:     ở kề nhau

679     To be in keeping with sth:     Hợp với điều gì

680     To be in leading-strings:     "Phải tùy thuộc người khác,

chịu sự chỉ đạo như một đứa bé"

FOTEER

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro