ngan hang cau truc tieng anh 2000-p3

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1380     To be very humble towards one's superiors:     Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên

1381     To be very intimate with sb:     Rất thân mật với người nào

1382     To be very mean with money:     Rất bần tiện về tiền nong

1383     To be very much annoyed (at, about, sth):     Bất mãn (về việc gì)

1384     To be very much in the public eye:     Là người tai mắt trong thiên hạ

1385     To be very open-hearted:     "Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,

nghĩ sao nói vậy"

1386     To be very punctilious:     Quá câu nệ hình thức

1387     To be very sore about one's defeat:     Rất buồn phiền về sự thất bại của mình

1388     To be very talkative:     Miệng lưỡi

1389     to be visited by (with) a disease:     bị nhiễm bệnh

1390     To be voted into the chair:     Được bầu, được cử làm chủ tịch

1391     To be wary of sth:     Coi chừng, đề phòng việc gì

1392     To be watchful of one's appearance:     Thận trọng trong bề ngoài của mình

1393     To be waylaid:     Bị mắc bẫy

1394     To be wearing all one's orders:     Mang, đeo tất cả huy chương

1395     To be welcome guest everywhere:     Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi

1396     To be welcomed in great state:     Được tiếp đón long trọng

1397     To be well (badly)groomed:     Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)

1398     To be well fixed:     Giàu có

1399     To be well off:     Giàu xụ, phong lưu

1400     To be well on the way to recovery:     Trên đường bình phục, lành bệnh

1401     To be well primed (with liquor):     Say (rượu)

1402     To be well shaken before taking:     Lắc mạnh trước khi dùng

1403     To be well:     Mạnh giỏi, mạnh khỏe

1404     To be well-informed on a subject:     Biết rõ một vấn đề

1405     To be well-off:     Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn

1406    " To be wet through, wet to the skin, dripping wet,

 as wet as a drowned "    Ướt như chuột lột

1407     To be wholly devoted to sb:     Hết lòng, tận tâm với người nào

1408     To be wide of the target:     Xa mục tiêu

1409     To be wild about:     Say mê điên cuồng

1410     To be willing to do sth:     Rất muốn làm việc gì

1411     To be winded by a long run:     Mệt đứt hơi vì chạy xa

1412     To be with child:     Có chửa, có mang, có thai

1413     To be with God:     ở trên trời

1414     To be with sb:     Đồng ý với ai hay ủng hộ ai

1415     To be with the colours:     Tại ngũ

1416     To be with the Saints:     Chết

1417     To be within an ace of death:     Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ

1418     To be within sight:     Trong tầm mắt

1419     To be within the competency of a court:     Thuộc về thẩm quyền của một tòa án

1420     To be without friends:     Không có bạn bè

1421     To be wont to do sth:     Có thói quen, thường quen làm việc gì

1422     To be worked by steam, by electricity:     (Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện

1423     To be worn out:     Cũ, mòn quá không dùng được nữa

1424     To be worn out:     Kiệt sức

1425     To be worn out:     Rách tả tơi

1426     To be worth (one's) while:     Đáng công (khó nhọc)

1427     To be worth a mint of money:     (Người) Rất giàu có

1428     To be worthy of death:     Đáng chết

1429     To be wrecked:     (Tàu) Đắm, chìm

    TO DO   

1     To do (say) the correct thing:     Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

2     To do (sb's) job; to do the job for (sb):    Làm hại ai

3     To do (work) miracles:     (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

4     To do a baby up again:     Bọc tã lại cho một đứa bé

5     To do a course in manicure:     Học một lớp cắt, sửa móng tay

6     To do a dirty work for him:     Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

7     To do a disappearing act:     Chuồn, biến mất khi cần đến

8     To do a good deed every day:     Mỗi ngày làm một việc thiện

9     To do a guy:     Trốn, tẩu thoát

10     To do a meal:     Làm cơm

11     To do a person an injustice:     Đối xử với ai một cách bất công

12     To do a roaring trade:     Buôn bán phát đạt

13     To do a scoot:     Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

14     To do a silly thing:     Làm bậy

15     To do a strip:     Thoát y

16     To do again:     Làm lại

17     To do as one pleases:     Làm theo ý muốn của mình

18     To do by rule:     Làm việc theo luật

19     To do credit to sb:     Tạo uy tín cho ai

20     To do duty for sb:     Thay thế người nào

21     To do everything in, with, due measure:     Làm việc gì cũng có chừng mực

22     To do everything that is humanly possible:     Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được

23     To do good (in the world):     Làm điều lành, làm phước

24     To do gymnastics:     Tập thể dục

25     To do job-work:     Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

26     To do one's best:     Cố gắng hết sức; làm tận lực

27     To do one's bit:     Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

28     To do one's daily stint:     Làm tròn phận sự mỗi ngày

29     To do one's duty (to)sb:     Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

30     To do one's hair before the glass:     Sửa tóc trước gương

31     To do one's level best:     Làm hết sức, cố gắng hết sức

32     To do one's needs:     Đi đại tiện, tiểu tiện

33     To do one's nut:     Nổi giận

34     To do one's packing:     Sửa soạn hành lý

35     To do one's stuff:     Trổ hết tài năng ra

36     To do one's utmost:     Làm hết sức mình

37     To do outwork for a clothing factory:     Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc

38     To do penance for sth:     Chịu khổ hạnh vì việc gì

39     To do porridge:     (Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù

40     To do research on the side effects of the pill:     Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

41     To do sb (a) hurt:     Làm cho người nào đau, bị thương

42     To do sb a (good) turn:     Giúp, giúp đỡ người nào

43     To do sb a bad turn:     Làm hại người nào

44     To do sb a disservice:     Làm hại, báo hại người nào

45     To do sb an injury:     "Gây tổn hại cho người nào,

làm hại thanh danh người nào"

46     To do sb brown:     Phỏng gạt người nào

47     To do sb honour:     (Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

48     To do sb wrong, to do wrong to sb:     Làm hại, làm thiệt hại cho người nào

49     To do sth (all) by oneself:     Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

50     To do sth a divious way:     Làm việc không ngay thẳng

51     To do sth according to one's light:     Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

52     To do sth all by one's lonesome:     Làm việc gì một mình

53     To do sth anyhow:     Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được

54     To do sth at (one's) leisure:     Làm việc thong thả, không vội

55     To do sth at request:     Làm việc gì theo lời yêu cầu

56     To do sth at sb's behest:     Làm việc gì do lệnh của người nào

57     To do sth at sb's dictation:     Làm việc theo sự sai khiến của ai

58     To do sth at, (by) sb's command:     Làm theo mệnh lệnh của người nào

59     To do sth behind sb's back:     Làm gì sau lưng ai

60     To do sth by halves:     Làm cái gì nửa vời

61     To do sth by mistake:     Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

62     To do sth for a lark:     Làm việc gì để đùa chơi

63     To do sth for amusement:     Làm việc gì để giải trí

64     To do sth for effect:     Làm việc gì để tạo ấn tượng

65     To do sth for lucre:     Làm việc gì để vụ lợi

66     To do sth for the sake of sb, for sb's sake:     Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào

67     To do sth in a leisurely fashion:     Làm việc gì một cách thong thả

68     To do sth in a loose manner:     Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống

69     To do sth in a private capacity:     Làm việc với tư cách cá nhân

70     To do sth in haste:     Làm gấp việc gì

71     To do sth in sight of everybody:     Làm việc gì ai ai cũng thấy

72     To do sth in the army fashion:     Làm việc gì theo kiểu nhà binh

73     To do sth in three hours:     Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

74     To do sth of one's free will:     Làm việc gì tự nguyện

75     To do sth of one's own accord:     Tự ý làm gì

76     To do sth of one's own choice:     Làm việc gì theo ý riêng của mình

77     To do sth on one's own hook:     Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

78     To do sth on one's own:     Tự ý làm cái gì

79     To do sth on principle:     Làm gì theo nguyên tắc

80     To do sth on spec:     Làm việc gì mong thủ lợi

81     To do sth on the level:     Làm gì một cách thật thà

82     To do sth on the sly:     Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

83     To do sth on the spot:     Làm việc gì lập tức

84     To do sth out of spite:     Làm việc gì do ác ý

85     To do sth right away:     Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

86     To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:     Làm việc gì một cách cẩu thả

87     To do sth through the instrumentality of sb:     Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào

88     To do sth to the best of one's ability:     Làm việc gì hết sức mình

89     To do sth unasked:     Tự ý làm việc gì

90     To do sth under duress:     Làm gì do cưỡng ép

91     To do sth unhelped:     Làm việc gì một mình

92     To do sth unmasked:     "Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,

không che đậy"

93     To do sth unprompted:     Tự ý làm việc gì

94     To do sth unresisted:    Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối

95     To do sth unsought:     Tự ý làm việc gì

96    " To do sth with (all)expediton;

to use expedition in doing sth"    Làm gấp việc

97     To do sth with a good grace:    Vui lòng làm việc gì

98     To do sth with a will:     Làm việc gì một cách sốt sắng

99     To do sth with all speed, at speed:     Làm việc gì rất mau lẹ

100     To do sth with dispatch:     "Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;

bản tin, bảng thông báo"

101     To do sth with grace:     Làm việc gì một cách duyên dáng

102     To do sth with great care:     Làm việc gì hết sức cẩn thận

103     To do sth with great caution:     Làm việc gì hết sức cẩn thận

104     To do sth with great éclat:     Làm cái gì thành công lớn

105     To do sth with great ease:     Làm việc gì rất dễ dàng

106     To do sth with great facility:     Làm việc gì rất dễ dàng

107     To do sth with minute detail:     Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

108    " To do sth with no preparation,

 without any preparation"    Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

109     To do sth with one's whole heart:     Hết lòng làm việc gì

110     To do sth with reluctance:     Làm việc gì một cách miễn cưỡng

111     To do sth without respect to the results:     Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

112     To do sth wrong:     Làm trật một điều gì

113     To do sthwith great dexterity:     Làm việc rất khéo tay

114     To do the cooking:     Nấu ăn, làm cơm

115     To do the dirty on sb:     Chơi đểu ai

116     To do the dirty on; to play a mean trick on:     Chơi khăm ai, chơi đểu ai

117     To do the mending:     Vá quần áo

118     To do the rest:     Làm việc còn lại

119     To do the washing:     Giặt quần áo

120     To do things by rule:     Làm theo nguyên tắc

121     to do time:     chịu hạn tù (kẻ có tội)

122     To do up one's face:     Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

123     To do up one's hair:     Bới tóc

124     to do violence to one's principles:     làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra

125     To do well by sb:     Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào

126     To do whatever is expedient:     Làm bất cứ cái gì có lợi

127     To do without food:     Nhịn ăn

    TO EAT   

1     To eat (drink) one's fill:     Ăn, uống đến no nê

2     To eat a hearty breakfast:    Ăn điểm tâm thịnh soạn

3     To eat and drink in moderation:     Ăn uống có điều độ

4     To eat crow:     Bị làm nhục

5     To eat dirt:     Nuốt nhục

6     To eat like a pig:     Tham ăn, háu ăn như lợn

7     To eat muck:    Ăn những đồ bẩn thỉu

8     To eat off gold plate:     Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

9     To eat one's heart out:     Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

10     To eat one's words:     Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

11     To eat quickly:     Ăn mau

12     To eat sb out of house and home:     Ăn của ai sạt nghiệp

13     To eat sb's toads:     Nịnh hót, bợ đỡ người nào

14     To eat some fruit:     Ăn một ít trái cây

15     To eat the bread of affliction:     Lo buồn, phiền não

16     To eat the bread of idleness:     Vô công rỗi nghề

17     To eat the leek:     Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

18     To eat to repletion:     Ăn đến chán

19     To eat to satiety:     Ăn đến chán

20     To eat up one's food:     Ăn hết đồ ăn

21     To eat with avidity:     Ăn ngấu nghiến

22     To eat, drink, to excess:     Ăn, uống quá độ

23     To get sth to eat:     Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)

24     To have breakfast, to eat one's breakfast:     Ăn sáng

25     To have nothing to eat:     Không có gì ăn cả

26     To tempt a child to eat:     Dỗ trẻ ăn

    TO GO   

1    To go aboard:     Lên tàu

2     To go about one's lawful occasion:     Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

3     To go about one's usual work:     Lo công việc theo thường lệ

4     To go about to do sth:     Cố gắng làm việc gì

5     To go across a bridge:     Đi qua cầu

6     To go against the current:     Đi ngược dòng nước

7     To go against the tide:     Đi nước ngược; ngược chiều nước

8     To go all awry:     (Kế hoạch) Hỏng, thất bại

9     To go along at easy jog:     Đi thong thả, chạy lúp xúp

10     To go along dot-and-go-one:     Đi cà nhắc

11     To go among people:     Giao thiệp với đời

12     To go and seek sb:     Đi kiếm người nào

13     To go around the world:     Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)

14     To go ashore:     Lên bờ

15     To go astray:     Đi lạc đường

16     To go at a crawl:     Đi lê lết, đi chầm chậm

17     To go at a furious pace:     Chạy rất mau; rất hăng

18     To go at a good pace:     Đi rảo bước

19     To go at a snail's pace:     Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp

20     To go at a spanking pace:     (Ngựa) Chạy mau, chạy đều

21     To go at the foot's pace:     Đi từng bước

22     To go away for a fortnight:     Đi vắng hai tuần lễ

23     To go away for ever:     Đi không trở lại

24     To go away with a flea in one's ear:     Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

25     To go away with sth:     Đem vật gì đi

26     To go away with sth:     Lấy, mang vật gì đi

27     To go back into one's room:     Trở vào phòng của mình

28     To go back into the army:     Trở về quân ngũ

29     To go back on one's word:     Không giữ lời, nuốt lời

30     To go back the same way:     Trở lại con đường cũ

31     To go back to a subject:     Trở lại một vấn đề

32     To go back to one's native land:     Trở về quê hương, hồi hương

33     To go back to the beginning:     Bắt đầu lại, khởi sự lại

34     To go back to the past:     Trở về quá khứ, dĩ vãng

35     To go back two paces:     Bước lui hai bước

36     To go backwards:     Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

37     To go bad:     Bị thiu, bị thối

38     To go bail (to put in bail) for sb:     Đóng tiền bảo lãnh cho người nào

39     To go bananas:     (Lóng)Trở nên điên rồ

40     To go bankrupt:     Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

41     To go before:     Đi tới trước

42     To go behind a decision:     Xét lại một quyết định

43     To go behind sb's words:     Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào

44     To go beyond all bounds, to pass all bounds:     Vượt quá phạm vi, giới hạn

45     To go beyond one's authority:     Vượt quá quyền hạn của mình

46     To go blackberrying:     Đi hái dâu

47     To go blind with rage:     Giận tím cả người

48     To go broody:     Muốn ấp trứng

49     To go bung:     Bị vỡ nợ, phá sản

50     To go by boat:     Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

51     To go by certain principles:     Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

52     To go by certain principles:     Làm theo một số nguyên tắc nào đó

53     To go by steam:     Chạy bằng hơi nước

54     To go by the directions:    Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

55     To go by train:    Đi xe lửa

56     To go by:     Đi ngang qua

57     To go chestnutting:     Đi hai trái lật, trái dẻ tây

58     To go clear round the globe:     Đi vòng quanh thế giới

59     To go crazy:     Phát điên, phát cuồng

60     To go cuckoo:     (Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh

61     To go dead slow:     Đi thật chậm

62     To go dead:     (Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)

63     To go down (fall, drop) on one's knees:     Quì gối

64     To go down (from the university):     Từ giã (Đại học đường)

65     To go down before an opponent:     Bị địch thủ đánh ngã

66     To go down in an exam:     Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

67     To go down into the tomb:     Chết, xuống mồ

68     To go down the hill:     Xuống dốc

69     To go down the river:     Đi về miền hạ lưu (của con sông)

70     To go down to the country:     Về miền quê

71     To go down to the South:     Đi về miền Nam

72     To go downhill:     "(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;

(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại"

73     To go down-stream:     Đi về miền hạ lưu

74     To go downtown:     Đi phố

75     To go far afield, farther afield:     Đi thật xa nhà

76     To go far:    Đi xa

77     To go fifty-fifty:     Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

78     To go fishing at week ends:     Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

79     To go fishing:     Đi câu cá, đánh cá

80     To go flop:     "(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng,

thất bại; (người) ngã xỉu xuống"

81     To go foodless:     Nhịn ăn

82     To go for a (half-hour's) roam:     Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)

83     To go for a blow:     Đi hứng gió

84     To go for a doctor:     Đi mời bác sĩ

85     To go for a drive:     Đi chơi bằng xe

86     To go for a good round:     Đi dạo một vòng

87     To go for a horse ride on the beach:     Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

88     To go for a quick pee:     Tranh thủ đi tiểu

89     To go for a ramble:     Đi dạo chơi

90     To go for a ride, to take a ride:     Đi chơi một vòng

91     To go for a row on the river:     Đi chèo xuồng trên sông

92     To go for a run:     Đi dạo

93     To go for a sail:     Đi du ngoạn bằng thuyền

94     To go for a short run before breakfast:     Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng

95     To go for a spin:     Đi dạo chơi

96     To go for a swim:     Đi bơi

97     To go for a trip round the lake:     Đi chơi một vòng quanh hồ

98     To go for a trip round the world:     Đi du lịch vòng quanh thế giới

99     To go for a walk:     Đi dạo, đi dạo một vòng

100     To go for nothing:     Không đi đến đâu, không đạt gì cả

101     To go for sb in the papers:     Công kích người nào trên mặt báo

102     To go from bad to worse:     Trở nên càng ngày càng tồi tệ

103     To go from hence into the other world:     Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)

104     To go from worse to worse:     Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

105     To go full bat:     Đi ba chân bốn cẳng

106     To go full tear:     Đi rất nhanh

107     To go further than sb:     Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói

108     To go gaga:     Hóa lẩm cẩm; hơi mát

109     To go gaping about the streets:     Đi lêu lổng ngoài đường phố

110     To go gay:     (Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

111     To go goosy:     Rởn tóc gáy

112     To go guarantee for sb:     Đứng ra bảo lãnh cho ai

113     To go halves with sb in sth:     Chia xẻ cái gì với ai

114     To go home:     (Đạn)Trúng đích

115     To go home:     Về nhà

116     To go house hunting:     Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)

117     To go hungry:     Nhịn đói

118     To go in (at) one ear and out (at) the other:     Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

119     To go in for an examination:     Đi thi, dự bị để đi thi

120     To go in for one's pipe:     Trở về lấy ống điếu

121     To go in for riding:     Lên ngựa

122     To go in for sb:     Cầu hôn người nào

123     To go in for sports:     Ham mê, hâm mộ thể thao

124     To go in quest of sb:     Đi tìm, kiếm người nào

125     To go in terror of sb:     Sợ người nào đến xanh mặt

126     To go in the direction of Sài Gòn:     Đi về phía, ngả Saigon

127     To go indoors:     Đi vào (nhà)

128     To go into a convent:     Đi tu dòng nữ

129     To go into a house:     Đi vào trong nhà

130     To go into a huddle with sb:     Hội ý riêng với ai

131     To go into a question:     Xét một vấn đề

132     To go into business:     Đi vào hoạt động kinh doanh

133     To go into consumption:     Bị lao phổi

134     To go into details:     Đi vào chi tiết

135     To go into ecstasies over sth:     Ngây ngất trước vật gì

136     To go into liquidation:     Bị phá sản

137     To go into mourning:     Chịu tang

138     To go into rapture:     Trong sự say mê

139     To go into retreat:     Sống ẩn dật

140     To go into reverse:     Cho (xe) chạy lui lại

141     To go into rhapsodies over:     Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.

142     To go into the church:     Đi tu

143     To go into the dock:     Tàu vào bến

144     To go into the first gear:     Sang số một

145     To go into the melting-pot:     (Bóng) Bị biến đổi

146     To go into the union house:     Vào nhà tế bần

147     To go loose:     Tự do, được thả lỏng

148     To go mad:     Phát điên

149     To go mushrooming:     Đi nhổ nấm

150     To go must:     Nổi cơn giận

151     To go nesting:     Đi gỡ tổ chim

152     To go north:     Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc

153     To go off at score:     Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)

154     To go off the boil:     Hết sôi

155     To go off the hooks:     Nổi giận, giận dữ; kết hôn

156     To go off with sth:     Đem vật gì đi

157     To go off, to be off:     Đi, bỏ đi; trốn, chuồn

158     To go on a bender:     Chè chén linh đình

159     To go on a fool's errand:     Có tiếng mà không có miếng

160     To go on a hunt for sth:     Tìm kiếm vật gì

161     To go on a light diet:     Ăn những đồ nhẹ

162     To go on a pilgrimage:     Đi hành hương

163     To go on a ten-miled hike:     Đi bộ chơi 10 dặm đường

164     to go on a voyage:     đi du lịch xa bằng đường biển

165     To go on appearances:     Xét bề ngoài, hình thức

166     To go on as before:     Làm như trước

167     To go on as Hamlet:     Đóng vai Hamlet

168     To go on board:     Lên tàu

169     To go on crutches:     Đi bằng nạng

170     To go on foot, by train:     Đi bộ, đi xe lửa

171     To go on guard:     Đi gác, canh gác

172     To go on one's knees:     Quì gối

173     To go on speaking till one is fit to stop:     Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ

174     To go on the batter:     (Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược

175     To go on the burst:     Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa

176     To go on the gamble:     Mê cờ bạc

177     To go on the prowl:     Đi săn mồi

178     To go on the racket:     Ham chơi, ham ăn uống say sưa

179     To go on the spree:     Vui chơi, ăn uống say sưa

180     To go on the stage:     Bước vào nghề sân khấu

181     To go on the streets:     Kiếm tiền bằng cách làm gái

182     To go on wheels:     Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp

183     To go one's own way:     Làm theo ý riêng, sở thích của mình

184     To go out (on strike):     Làm reo (đình công)

185     To go out gunning:     Đi săn bắn

186     To go out in a hurry:     Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra

187     To go out in the poll:     Đỗ thường

188     To go out of fashion:     Quá mốt, lạc hậu thời trang

189     To go out of mourning:     Mãn tang

190     To go out of one's mind:     Bị quên đi

191     To go out of one's way (to do sth):     Cất công chịu khó làm việc gì

192     To go out of the subject:     Ra ngoài đề, lạc đề

193     to go out of view:     đi khuất không nhìn thấy được nữa

194     To go out poaching on a farmer's land:     Đi bắt trộm thú của nông trại

195     To go out to dinner:     Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm

196     To go out unobserved:     Đi ra ngoài không ai thấy

197     To go out with a gun:     Đi săn

198     To go out, walk out:     Đi ra

199     To go overboard:     Rất nhiệt tình

200     To go part of the distance on foot:     Đi bộ một quãng đường

201     To go past:     Đi qua

202     To go phut:     Sụp đổ, tan vỡ, thất bại

203     To go prawning:     Đi câu tôm

204     To go quail-netting:     Đi giật lưới để bắt chim cút

205     To go right on:     Đi thẳng tới

206     To go round the globe:     Đi vòng quanh địa cầu

207    To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat:    Đi lạc quyên

208     To go sealing:     Đi săn hải báo

209     To go shares with sb in the expense of a taxi:     Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi

210     To go shooting:     Đi săn bắn

211     To go shrimping:     Đi bắt tôm

212     To go skating before the thaw sets in:     Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan

213     To go slow:     Đi chậm

214     To go slower:     Đi chậm lại

215     To go smash:     (Nhà buôn) Bị phá sản

216     To go snacks with sb in sth:     Chia vật gì với người nào

217     To go sour:     Trở nên xấu, khó chịu

218     To go spare:     Nổi giận

219     To go straight forward:     Đi thẳng tới trước

220     To go straight:     Đi thẳng

221     To go ta-tas:     Đi dạo một vòng

222     To go the pace:     "1.Ăn chơi phóng đãng;

2.Đi nhanh"

223     To go through a terrible ordeal:     Trải qua một cuộc thử thách gay go

224     To go through all the money:     Tiêu hết tiền

225     To go through fire and water:     Trải qua nguy hiểm

226     To go through one's facing:     Qua sự kiểm tra về năng khiếu

227     To go through the roof:     Nổi trận lôi đình

228     To go through thick and thin for sb:     Mạo hiểm vì người nào

229     To go to a better world:     Chết, qua bên kia thế giới

230     To go to a place:     Đi đến một nơi nào

231     To go to and fro:     Đi tới đi lui

232     To go to bed with the lamb and rise with the lark:     Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà

233     To go to bed; to go to bye bye    Đi ngủ

234    " To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)

 Jacques for a sniff of the briny: "    Đi cấp để hứng gió biển

235     To go to clink, to be put in clink:     Bị giam

236     To go to communion:     Đi rước lễ

237     To go to confession:     Đi xưng tội

238     To go to earth:     (Chồn) Núp, trốn trong hang

239     To go to England via Gibraltar:     Đi đến Anh qua Gi-bran-ta

240     To go to extremes, to run to an extreme:     Dùng đến những biện pháp cực đoan

241     To go to glory:     Chết

242     To go to ground:     Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ

243     To go to heaven:     Lên thiên đàng

244     To go to ones's head:     1.Làm rối trí, gây kích thích;

245     To go to pieces:     Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh

246     To go to pot:     (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét

247     To go to rack and ruin:     Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói

248     To go to roost:     (Người) Đi ngủ

249     To go to ruin:     Bị đổ nát

250     To go to sb's funeral:     Đi đưa đám ma người nào

251     To go to sb's relief:     Giúp đỡ người nào

252     To go to stool:     Đi tiêu

253     To go to stools:     Đi tiêu, đi ỉa

254     To go to the bad:     (Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn

255     To go to the bat with sb:     Thi đấu với ai

256     To go to the bath:     Đi tắm

257     To go to the bottom:     Chìm

258     To go to the devil!:     Cút đi!

259     To go to the devil:     Phá sản, lụn bại

260     To go to the fountain-head:     Tham cứu nguồn gốc

261     To go to the greenwood:     Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật

262     To go to the hairdresser's for a perm:     Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn

263     To go to the kirk:     Đi nhà thờ

264     To go to the play:     Đi xem kịch

265     To go to the poll:     Dự cuộc đầu phiếu

266     To go to the races and have a flutter:     Đi coi chạy đua và đánh cá

267     To go to the theatre:     Đi xem hát

268     To go to the tune of:     Phổ theo điệu

269     to go to the vote:     đi bỏ phiếu

270     To go to the wall:     Thất bại

271     To go to town to do some shopping:     Đi phố mua sắm một vài thứ

272     To go to wrack and ruin:     Bị suy sụp, đổ nát

273     To go to, to mount, the scaffold:     Lên đoạn đầu đài

274     To go together:     Đi chung với nhau

275     To go too far:     Đi xa quá

276     To go up (down) the stream:     Đi ngược dòng

277     To go up a form:     (Học) Lên lớp

278     To go up in an aeroplane:     Lên phi cơ

279     To go up in the air:     Mất bình tĩnh

280     To go up the line:     Ra trận

281     To go up the stairs:     Bước lên thang lầu

282     To go up to the university:     Vào trường Đại học

283     To go up:     Đi lên

284     To go upstairs:     Lên lầu

285     To go uptown:     Đi lên khu dân cư ven đô

286     To go vacationing:     Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát

287     To go west:     Đi về hướng tây

288     To go with a girl:     Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái

289     To go with child:     (Đàn bà) Có chửa, có mang

290     To go with the stream:     Theo dòng (nước), theo trào lưu

291     To go with wind in one's face:     Đi ngược chiều gió

292     To go with young:     (Thú) Có chửa, có mang

293     To go within:     Đi vào trong nhà, trong phòng

294     To go without food:     Nhịn ăn

295     To go, come out on strike:     Bãi công, đình công

296     To go, ride, at a foot-pace:     (Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một

    TO HAVE   

1    To have a bad liver:     Bị đau gan

2     To have a bare competency:     Vừa đủ sống

3     To have a bath:     Tắm

4     To have a bee in one's bonnet:     Bị ám ảnh

5     To have a bias against sb:     Thành kiến với ai

6     To have a bit of a scrap with sb:     Cuộc chạm trán với ai

7     To have a bit of a snog:     Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

8     To have a blighty wound:     Bị một vết thương có thể được giải ngũ

9     To have a bone in one's last legs:     Lười biếng

10     To have a bone in one's throat:     Mệt nói không ra hơi

11     To have a bone to pick with sb.:     "Có việc tranh chấp với ai;

có vấn đề phải thanh toán với ai"

12     To have a brittle temper:     Dễ giận dữ, gắt gỏng

13     To have a broad back:     Lưng rộng

14     To have a browse in a bookshop:     Xem lướt qua tại cửa hàng sách

15     To have a cast in one's eyes:     Hơi lé

16     to have a catholic taste in literature:     ham thích rộng rãi các ngành văn học

17     To have a chat with sb:     Nói chuyện bâng quơ với người nào

18     To have a chew at sth:     Nhai vật gì

19     To have a chin-wag with sb:     "Nói chuyện bá láp,

nói chuyện nhảm với người nào"

20     To have a chip on one's shoulder:     (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

21     To have a cinch on a thing:     Nắm chặt cái gì

22     To have a claim to sth:     Có quyền yêu cầu việc gì

23     To have a clear utterance:     Nói rõ ràng

24     To have a clear-out:     Đi tiêu

25     To have a close shave of it:     Suýt nữa thì khốn rồi

26     To have a cobweb in one's throat:     Khô cổ họng

27     To have a cock-shot at sb:     Ném đá.

28     To have a cold:     Bị cảm lạnh

29     To have a comical face:     Có bộ mặt đáng tức cười

30     To have a comprehensive mind:     Có tầm hiểu biết uyên bác

31     To have a concern in business:     Có cổ phần trong kinh doanh

32     To have a connection with..:     Có liên quan đến, với.

33     To have a contempt for sth:     Khinh thường việc gì

34     To have a corner in sb's heart:     Được ai yêu mến

35     To have a cough    ho

36     To have a crippled foot:     Què một chân

37     To have a crush on sb:     Yêu, mê, phải lòng người nào

38     To have a cuddle together:     Ôm lấy nhau

39     To have a debauch:     Chơi bời, rượu chè, trai gái

40     To have a deep horror of cruelty:     Tôi căm ghét sự tàn bạo

41     To have a delicate palate:     Sành ăn

42     To have a desire to do sth:     Muốn làm việc gì

43     To have a dig at sb:     Chỉ trích người nào

44     To have a dip in the sea:     Tắm biển

45     To have a disposition to be jealous:     Có tính ghen tuông

46     To have a distant relation with sb:     Có họ xa với ai

47     To have a distant view of sth:     Thấy vật gì từ đằng xa

48     To have a down on sb:     Ghen ghét, thù hận ai

49     To have a doze:     Ngủ một giấc thiêm thiếp

50     To have a dram:     Uống một cốc rượu nhỏ

51     To have a dream:     Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ

52     To have a drench:     Bị mưa ướt sũng

53     To have a drop in one's eye:     Có vẻ say rồi

54     To have a dust-up with sb:     Cãi lẫy, gây gỗ với người nào

55     To have a far-reaching influence:     Gây ảnh hưởng lớn

56     To have a fast hold of sth:     Nắm chắc vật gì

57     To have a favourable result:     Có kết quả tốt đẹp

58     To have a feeling for music:     Có khiếu về âm nhạc

59     To have a fine set of teeth:     Có hàm răng đẹp

60     To have a fine turn of speed:     "Có thể tăng thình lình tốc độ hay

mức độ tiến triển"

61     To have a finger in the pie:     Có nhúng tay vào việc gì

62     To have a fit:     Lên cơn động kinh, nổi giận

63     To have a fling at sb:     (Ngựa) Đá người nào

64     To have a fling of stone at the bird:     Ném hòn đá vào con chim

65     To have a flirtation with sb:     Có quan hệ yêu đương với ai

66     To have a flushed face:     Đỏ bừng mặt

67     To have a fresh colour:     Có nước da tươi tắn

68     To have a frightful headache:     Nhức đầu kinh khủng

69     To have a fringe of curls on the forehead:     Lọn tóc xõa xuống trước trán

70     To have a full order-book:     Có một sổ đặt mua hàng dày đặc

71     To have a gathered finger:     Có ngón tay bị sưng

72     To have a genius for business:     Có tài kinh doanh

73     To have a genius for doing sth:     Có tài làm việc gì

74     To have a genius for mathematics:     Có thiên tài về toán học

75     To have a German accent:     Có giọng Đức

76     To have a gift for mathematics:     Có năng khiếu về toán học

77     To have a glass together:     Cụng ly với nhau

78     To have a glib tongue:     Có tài ăn nói, lợi khẩu

79     To have a go at sth:     Thử làm việc gì

80     To have a good acquaintance with sth:     Hiểu biết rõ về cái gì

81     To have a good bedside manner:     Khéo léo đối với bệnh nhân

82     To have a good clear conscience:     Lương tâm trong sạch

83     To have a good feed:     Ăn ngon

84     To have a good grip of a subject:     Am hiểu tường tận một vấn đề

85     To have a good heart:     Có tấm lòng tốt

86     To have a good memory:     Có trí nhớ tốt

87     To have a good nose:     Có khứu giác tinh, thính mũi

88     To have a good slack:     Nghỉ một cách thoải mái

89     To have a good supper:     Ăn một bữa tối ngon lành

90     To have a good tuck-in:     Dùng một bữa ăn thịnh soạn

91     To have a great faculty for doing sth:     Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì

92     To have a great hold over sb:     Có ảnh hưởng lớn đối với ai

93     to have a great vogue:     thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng

94     To have a grouch on:     Đang gắt gỏng

95     To have a grudge against sb:     Thù oán ai

96     To have a hand at pastry:     Làm bánh ngọt khéo tay

97     To have a handle to one's name:     Có chức tước cho tên mình

98     To have a hankering for a cigarette:     Cảm thấy thèm thuốc lá

99     To have a headache:     Nhức đầu

100     To have a heart attack:     Bị đau tim

101     To have a heavy cold:     Bị cảm nặng

102     To have a heavy in the play:     Đóng một vai nghiêm trong vở kịch

103     To have a high opinion of sb:     Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào

104    " To have a high sense of duty,

 a delicate sense of humour"    "Có một tinh thần trách nhiệm cao,

một  ý thức trào phúng tế nhị"

105     To have a hitch to London:     Quá giang xe tới Luân đôn

106     To have a hobble in one's gait:     Đi cà nhắc, đi khập khễnh

107     To have a holy terror of sth:     Sợ vật gì như sợ lửa

108     To have a horror of sb:     Ghét, ghê tởm người nào

109     To have a horse vetted:     Đem ngựa cho thú y khám bệnh

110     To have a house-warming:     Tổ chức tiệc tân gia

111     To have a hump:     Gù lưng

112     To have a humpback:     Bị gù lưng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro