ngan hang cau truc tieng anh 2000-p4

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

113     To have a hunch that:     Nghi rằng, có linh cảm rằng

114     To have a hungry look:     Có vẻ đói

115     To have a jealous streak:     Có tính ghen tuông

116     To have a joke with sb:     Chia xẻ niềm vui với ai

117     To have a joke with sb:     Nói chơi, nói đùa với người nào

118     To have a knowledge of several languages:     Biết nhiều thứ tiếng

119     To have a large household:     Nhà có nhiều người ở

120     To have a lead of ten meters:     Đi trước mười thước

121     To have a leaning toward socialism:     Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa

122     To have a liability to catch cold:     Dễ bị cảm

123     To have a light foot:     Đi nhẹ nhàng

124     To have a liking for:     Yêu mến, thích.

125     To have a limp, to walk with a limp:     Đi cà nhắc, đi khập khễnh

126     To have a little money in reserve:     Có tiền để dành

127     To have a load on:     (Mỹ) Say rượu

128     To have a long arm:     (Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực

129     To have a long face:     Mặt thộn ra, chán nản

130     To have a long tongue:     Nói ba hoa chích chòe

131     To have a look at sth:     Nhìn vật gì

132     To have a loose tongue:     Nói năng bừa bãi

133     To have a maggot in one's head:     Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu

134     To have a mania for football:     Say mê bóng đá

135     To have a mash on sb:     Làm cho ai si mê

136     To have a memory like a sieve:     Tính mau quên

137     To have a miraculous escape:     Trốn thoát một cách kỳ lạ

138     To have a miscarriage:     Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng

139     To have a monkey on one's back:     Nghiện thuốc phiện

140     To have a motion:     Đi tiêu

141     To have a narrow squeak:     "Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,

nhưng may mà thoát khỏi"

142     To have a nasal voice:     Nói giọng mũi

143     To have a nasty spill:     Bị té một cái đau

144     To have a natural wave in one's hair:     Có tóc dợn (quăn) tự nhiên

145     To have a near touch:     Thoát hiểm

146     To have a nibble at the cake:     Gặm bánh

147     To have a nice ear for music:     Sành nghe nhạc

148     To have a northern aspect:     Xoay về hướng Bắc

149     To have a pain in the head:     Đau ở đầu

150     To have a pash for sb:     Say mê ai

151     To have a pass degree:     Thi đậu hạng thứ

152     To have a passage at arms with sb:     Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào

153     To have a passion for doing sth:     Ham mê làm việc gì

154     To have a period:     Đến kỳ có kinh

155     To have a person's guts:     (Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào

156     To have a poor head for figures:     Rất dở về số học

157     To have a pull of beer:     Uống một hớp bia

158     To have a quaver in one's voice:     Nói với một giọng run run

159     To have a quick bang:     Giao hợp nhanh

160     To have a quick slash:     Đi tiểu

161     To have a quiet think:     Suy nghĩ, nghĩ ngợi

162     To have a ready wit:     Lanh trí

163     To have a reputation for courage:     Nổi tiếng can đảm

164     To have a restless night:     "Qua một đêm thao thức không ngủ được,

thức suốt đêm"

165     To have a rinse of beer:     Uống một hớp bia

166     To have a roll on the grass:     (Ngựa) Lăn trên cỏ

167     To have a rorty time:     Được hưởng thời gian vui thú

168     To have a roving eye:     Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa

169     To have a rumpus with sb:     Gây lộn, cãi lộn với người nào

170     To have a run in the country:     Đi du ngoạn về vùng quê

171     To have a scrap:     Đánh nhau, ẩu đả

172     To have a sensation of discomfort:     Cảm giác thấy khó chịu

173     To have a shave:     Cạo râu

174     To have a short memory:     Kém trí nhớ, mau quên

175     To have a shot at the goal:     Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn

176     To have a shot at:     Làm thử cái gì

177     To have a shy doing sth:     Thử làm việc gì

178     To have a silver tongue:     Có tài ăn nói (hùng hồn)

179     To have a sing-song round the camp fire:     Quây quần ca hát bên lửa trại

180     To have a slate loose:     Hơi điên, khùng khùng, gàn dở

181     To have a sleepless night:     Thức suốt đêm, thức trắng đêm

182     To have a slide on the ice:     Đi trượt băng

183     To have a smack at sb:     Đá người nào

184     To have a smattering of Germany:     Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức

185     To have a smooth tongue:     Có lời lẽ hòa nhã

186     To have a sneaking sympathy for sb:     Có cảm tình kín đáo với người nào

187     To have a sore throat:     Đau cuống họng

188     To have a spanking brain:     Đầu óc thông minh bậc nhất

189     To have a spite against sb:     Oán hận người nào, có ác cảm với người nào

190     To have a steady seat:     Ngồi vững

191     To have a stiff neck:     Có tật vẹo cổ

192     To have a stranglehold on sb:     Tóm họng, nắm cổ người nào

193     To have a strong constitution:     Thể chất mạnh mẽ

194     To have a strong grasp:     Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận

195     To have a strong grip:     Nắm chặt, nắm mạnh

196     To have a such at one's pipe:     Hút ống điếu

197     To have a suck at a sweet:     Mút kẹo

198     To have a sufficiency:     Sống trong cảnh sung túc

199     To have a swollen face:     Có mặt sưng lên

200     To have barely enough time to catch the train:     Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

201     To have bats in one's belfry:     Gàn, dở hơi

202     To have been done brown:     Bị lừa gạt

203     To have breakfast, to eat one's breakfast:     Ăn sáng

204     To have buried a relative:     Đã mất một người thân

205     To have but a poor chance of success:     "Chỉ có một chút hy vọng mong manh

để thành công"

206     To have but a tincture of science:     Biết sơ về khoa học

207     To have capabilities:     Có nhiều năng lực tiềm tàng

208     To have capacity to act:     Có đủ tư cách để hành động

209     To have carnal knowledge of sb:     Ăn nằm với ai

210     To have cause for dissatisfaction:     Có lý do để tỏ sự bất bình

211     To have circles round the eyes:     Mắt có quầng, mắt thâm quầng

212     To have clean hands in the matter:     Không dính líu vào vấn đề

213     To have cognizance of sth:     Hiểu biết về điều gì

214     To have commerce with sb:     Có giao thiệp với ai

215     To have compassion on sb:     Thương hại người nào

216     To have dealings with sb:     Giao thiệp với người nào

217     To have designs on against sb:     Có mưu đồ ám hại ai

218     To have difficulty in breathing:     Khó thở

219     To have done with half-measures:     Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

220     To have doubts about sb's manhood:     Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

221     To have ear-ache:     Nhức tai

222     To have empty pockets:     Túi không tiền

223     To have enough of everything:     Mọi thứ có đủ dùng

224     To have enough of sb:     Chán ngấy ai

225     To have entire disposal of an estate:     Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý

226     To have everything at sixes and sevens:     "Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,

không có thứ tự"

227     To have extraordinary ability:     Có tài năng phi thường

228     To have eyes at the back of one's heart:     Có mắt rất tinh vi

229     To have eyes like a hawk:     Mắt sắc như mắt diều hâu

230     To have faith in sb:     Tin, tín nhiệm người nào

231     To have far-reaching influence:     Có thế lực lớn

232     To have firm flesh:     (Người) Thịt rắn chắc

233     To have fits of giddiness:     Choáng váng xây xẩm mặt mày

234     To have fits of oppression:     Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

235     To have forty winks:     Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

236     To have free (full) scope to act:     Được hành động (hoàn toàn) tự do

237     To have free adit:     Đi vào thong thả

238     To have free admission to a theatre:     Được vô rạp hát khỏi trả tiền

239     To have full discretion to act:     Được tự do, toàn quyền hành động

240     To have good lungs:     Có bộ phổi tốt, giọng nói to

241     To have good mind to:     Rất muốn

242     To have good night:     Ngủ ngon

243     To have half a mind to do sth:     Miễn cưỡng làm gì

244     To have heart trouble, stomach trouble:     đau tim, đau bao tử

245     To have inclination for sth:     Sở thích về cái gì

246     To have it in for sb:     Bực mình vì ai

247     To have it on the tip of one's tongue:     Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

248     To have it out with sb:     Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào

249     To have it out:     Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

250     To have kind of a remorse:     Có cái gì đại khái để như là hối hận

251     To have kittens:     (Thtục) Lo âu, cuống quít

252     To have legs like match-sticks:     Chân như que diêm, như ống sậy

253     To have leisure:     Có thì giờ rảnh, rỗi việc

254     To have long sight:     Viễn thị

255     To have loose bowels:     Đi tiêu chảy

256     To have lost one's sight:     Đui, mù

257     To have lost one's tongue:     Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

258     To have many calls on one's time:     Đòi hỏi thời gian

259     To have many irons in the fire:     Có nhiều việc làm trong một lúc

260     To have measles:     Bị lên sởi

261     To have mercy on sb:     Thương hại người nào

262     To have money to the fore:     Có tiền sẵn

263     To have much experience:     Có nhiều kinh nghiệm

264     To have muscle:     Có sức mạnh, thể lực

265     To have mutton stewed for supper:     Cho hầm thịt cừu ăn tối

266     To have neither chick nor child:     Không có con

267     To have neither house nor home:     Không nhà không cửa

268     To have neither kith nor kin:     "Trơ trọi một mình, không bạn bè,

không bà con thân thuộc"

269     To have news from sb:     Nhận được tin của người nào

270     To have no acknowledgment of one's letter:     Không báo có nhận thư

271     To have no ballast:     Không chắc chắn

272     To have no concern in an affair:     Không có lợi gì trong một việc nào

273     To have no concern with sth:     Không có liên quan đến việc gì

274     To have no conscience:     Vô lương tâm

275     To have no energy:     Thiếu nghị lực

276     To have no feelings:     Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

277     To have no intention to..:     Không có ý gì để.

278     To have no notion of:     Không có ý niệm về.

279     To have no option but to..:     Không thể nào làm gì hơn là.

280     To have no quarrel against sb:     Không có cớ gì để phàn nàn ai

281     To have no regular profession:     Không có nghề chuyên môn

282     To have no society with sb:     Không giao thiệp với người nào

283     To have no strength:     Bị kiệt sức

284     To have no taste:     Không có vị

285     To have no truck with:     Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét

286     To have noises in the ears:     ù tai

287     To have not enough back-bone:     Không có đủ nghị lực, nhu nhược

288     To have not the vaguest notion of something:     Không biết một tí gì về cái gì

289     To have nothing but one's name and sword:     Có tiếng mà không có miếng

290     To have nothing on:     Trần truồng

291     To have nothing to eat:     Không có gì ăn cả

292     To have nothing to line one's stomach with:     Không có gì để ăn cả

293     To have on a coat:     Mặc một cái áo

294    " To have one foot in the grave,

 to be on the brink of the grave"    Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

295     To have one foot in the grave:     Gần đất xa trời

296     To have one's car overhauled:     Đưa xe đi đại tu

297     To have one's day:     Đã từng có thời làm ăn phát đạt

298     To have one's due reward:     Được phần thưởng xứng đáng

299     To have one's elevenses:     "Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc

ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ"

300     To have one's eyes glued to:     Mắt cứ dán vào (cái gì)

301     To have one's first taste of gunpowder:     Ra trận lần đầu

302     To have one's first taste of war:     Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

303     To have one's fling:     Ham chơi, mê mải vui chơi

304     To have one's hair cut:     Đi hớt tóc

305     To have one's hair singed:     Làm cháy tóc

306     To have one's hair trimed:     Tỉa tóc

307     To have one's hand free:     Rảnh tay không lo lắng gì

308     To have one's heart in one's mouth:     Hoảng sợ

309     To have one's heart set on:     Để tâm vào

310     To have one's heart unloaded:     Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

311     to have one's knees under someone's mahogany:     cùng ăn với ai

312     To have one's nose in sth:     Đọc cái gì chăm chú

313     To have one's own way:     Làm theo ý mình

314     To have one's place in the sun:     Có địa vị

315     To have one's pockets full of money:     Túi đầy tiền

316     To have one's quiver full:     Có nhiều con, đông con, gia đình đông

317     To have one's say:     Phát biểu ý kiến

318     To have one's will:     Đạt được ý muốn của mình

319     To have only a foggy idea of sth:     Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

320     to have opposite views:     có những ý kiến đối lập nhau

321     to have other views for:     có những dự kiến khác đối với

322     To have pains in one's inside:     Đau bao tử, ruột

323     To have passed one's zenith:     Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất

324     To have perilousness to climb a high cliff:     Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

325     To have pins and needles in one's legs:     Có cảm giác như kiến bò ở chân

326     To have plan up one's sleeve:     Chuẩn bị một kế hoạch

327     To have plenty of beef:     Có sức mạnh, thể lực

328     To have plenty of courage:     Đầy can đảm

329     To have plenty of drive:     (Người) Có nghị lực, cương quyết

330     To have plenty of gumption:     Đa mưu túc trí

331     To have pleny of time:     Có nhiều thì giờ

332     To have pots of money:     Rất giàu, có nhiều tiền

333     To have power in hand:     Nắm quyền hành

334     To have practical control of:     Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

335     To have quick (ready) tongue:     Ném miệng

336     To have quicksilver in one's veins:     Rất hoạt bát

337     To have reached the age of understanding:     Đến tuổi biết suy xét

338     To have reached the end of life:     Gần chết, lâm chung

339     To have recourse to sth:     Nhờ đến việc gì

340     To have recourse to strong action:     Dùng đến thủ đoạn áp bức

341     To have repair to a place:     Năng tới một nơi nào

342     To have respect for sb:     Tôn kính, kính trọng người nào

343     To have respect to sth:     có quan hệ đến việc gì

344     To have round shoulders:     Lưng khòm, lưng tôm

345     To have sb by the throat:     Bóp chặt cổ ai

346     To have sb cold:     Nắm trong tay số phận của ai

347     To have sb do sth:     Bảo, sai người nào làm việc gì

348     To have sb in one pocket:     Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai

349     To have sb in to dinner:     Mời người nào đến ăn cơm

350     To have sb in tow:     Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

351     To have sb on a string:     Xỏ dây vào mũi ai

352     To have sb on the hip:     Thắng thế hơn người nào

353     To have sb on toast:     (Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai

354     To have sb on:     Gạt, lừa phỉnh người nào

355     To have sb over a barrel:     Đẩy ai vào đường cùng

356     To have sb secure:     Giữ ai một nơi chắc chắn

357     To have sb within one's grasp:     "Có người nào dưới quyền lực của mình,

ở trong tay mình"

358     To have scrape:     Kéo lê chân

359     To have scruples about doing sth:     Ngần ngại làm việc gì

360     To have several goes at the high jump:     Cố gắng nhảy cao nhiều lần

361    " To have several languages at one's command;

to have a command of several languages: "    "Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,

tinh thông nhiều ngôn ngữ"

362     To have sex:     Giao hợp

363     To have sharp ears:     Thính tai

364     To have solid grounds for supposing:     Có cơ sở vững chắc để cho rằng

365     To have some time free:     Có chút thì giờ rảnh

366     To have some whiff:     Hút vài hơi

367     to have someone at vantage:     chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai

368     to have something in view:     dự kiến một việc gì

369     To have speech with sb:     Nói chuyện với người nào

370     To have stacks of work:     Có nhiều việc

371     To have sth at heart:     Quan tâm lắm tới việc gì

372     To have sth at one's finger's ends:     Quá quen thuộc với

373     To have sth before one's eyes:     Có vật gì trước mắt

374     To have sth down on one's notebook:     Ghi chép cái gì vào sổ tay

375     To have sth in detestation:     Ghét, gớm, không ưa vật gì

376     To have sth in one's genes:     Được di truyền

377     To have sth in prospect:     Hy vọng về việc gì

378     To have sth lying by:     Có vật gì để dành

379     To have sth on good authority:     Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác

380     To have sth on the brain:     Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

381     To have success within one's grasp:     Nắm chắc sự thành công

382     To have taste in music:     Có khiếu về âm nhạc

383     To have tea with sb:     Uống trà với người nào

384     To have ten years' service:     Làm việc được mười năm

385     To have the (free) run of the house:     Được tự do đi khắp nhà

386     To have the advantage:     Thắng thế

387     To have the bellyache:     Đau bụng

388     To have the best of the running:     Gần tới đích, tới mức

389     To have the collywobbles:     Sôi bụng

390     To have the conscience to do (say) sth:     Có gan (dám) làm (nói) cái gì

391     To have the courage to do sth:     Có can đảm làm việc gì

392     To have the edge on sb:     ở thế thuận lợi hơn ai

    TO SEE   

1    To see double:     Nhìn vật gì thành hai

2     To see everything in rose-colour:     Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

3     To see eye to eye with sb:     Đồng ý với ai

4     To see red:     Bừng bừng nổi giận

5     To see sb in the distance:     Nhìn thấy người nào đằng xa

6     To see sb off (at the station):     Đưa người nào (ra tận ga)

7     To see sb safely through:     Giúp đỡ người nào đến cùng

8     To see service:     Phục vụ (quân đội)

9     To see stars:     Tá hỏa tam tinh

10     To see sth again:     Xem lại vật gì

11     To see sth at a distance:     Thấy vật gì từ xa

12     To see sth done:     Giám sát sự thi hành cái gì

13     To see sth in a dream:     Chiêm bao thấy việc (vật) gì

14     To see sth with the unaided eye:     Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)

15     To see the back of:     Tống cổ cho khuất

16     To see the colour of sb's money:     "Tìm hiểu khả năng tài chính của ai

(có đủ sức trả tiền không)"

17     To see the elephant; to get a look at the elephant:     Đi thăm những kỳ quan của thành phố

18     To see the humorous side of a situation:     Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

19     To see the lions of a place:     Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

20     To see the miss of sb in the room:     Thấy thiếu ai trong phòng

21     To see the mote in sb's eye:     Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối

22     To see the same tired old faces at every party:     "Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán

trong mọi bữa tiệc"

23     To see the sights of the town:     Đi xem những cảnh của một thành phố

24     To see the war through:     Tham chiến đến cùng

25     To see things in their right perspective:     Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

26     To see things through a mist?:     Nhìn mọi vật lờ mờ

27     To see to one's business:     Chăm lo công việc của mình

28     To see to the children:     Trông nom trẻ con

29    " To see whether the houses are fit for

 human habitation: "    Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không

30     To see, speak clearly:     Trông thấy, nói rõ ràng

    TO TAKE   

1    To take a ballot:     Quyết định bằng bỏ phiếu

2     To take a bath:     Đi tắm

3     To take a bear by the teeth:     Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

4     To take a bee-line for sth:     Đi thẳng tới vật gì

5     To take a bend:     Quẹo (xe)

6     To take a boat, a car in tow:     Kéo, dòng tàu, xe

7     To take a book back to sb:     Đem cuốn sách trả lại cho người nào

8     To take a bribe (bribes):     Nhận hối lộ

9     To take a car's number:     Lấy số xe

10     To take a cast of sth:     Đúc vật gì

11     To take a census of the population:     Kiểm tra dân số

12     To take a chair:     Ngồi xuống

13     To take a chance:     Đánh liều, mạo hiểm

14     To take a circuitous road:     Đi vòng quanh

15     To take a corner at full speed:     Quanh góc thật lẹ

16     To take a couple of xeroxes of the contract:     Chụp hai bản sao hợp đồng

17     To take a dim view of sth:     Bi quan về cái gì

18     To take a dislike to sb:     Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào

19     To take a drop:     Uống chút rượu

20     To take a false step:     Bước trật, thất sách

21     To take a fancy to sb/sth:     Thích, khoái ai/cái gì

22     To take a fetch:     Ráng, gắng sức

23     To take a few steps:     Đi vài bước

24     To take a firm hold of sth:     Nắm chắc vật gì

25     To take a firm stand:     Đứng một cách vững vàng

26     To take a flying leap over sth:     Nhảy vọt qua vật gì

27     To take a flying shot bird:     Bắn chim đang bay

28     To take a fortress by storm:     ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

29     To take a gander of sth:     Nhìn vào cái gì

30     To take a girl about:     Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái

31     To take a good half:     Lấy hẳn phân nửa

32     To take a great interest in:     Rất quan tâm

33     To take a hand at cards:     Đánh một ván bài

34     To take a header:     Té đầu xuống trước

35     To take a holiday:     Nghỉ lễ

36     To take a horse off grass:     Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

37     To take a jump:     Nhảy

38     To take a knock:     Bị cú sốc

39     To take a leaf out of sb's book:     Noi gương người nào

40     To take a leap in the dark:     Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ

41     To take a liking (for) to:     Bắt đầu thích.

42     To take a lively interest in sth:     Hăng say với việc gì

43     To take a load off one's mind:     Trút sạch những nỗi buồn phiền

44     To take a long drag on one's cigarette:     Rít một hơi thuốc lá

45     To take a machine to pieces:     Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

46     To take a mean advantage of sb:     Lợi dụng người nào một cách hèn hạ

47     To take a muster of the troops:     Duyệt binh

48     To take a note of an address:     Ghi một địa chỉ

49     To take a passage from a book:     Trích một đoạn văn trong một quyển sách

50     To take a peek at what was hidden in the cupboard    Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén

51     To take a permission for granted:     Coi như đã được phép

52     To take a person into one's confidence:     Tâm sự với ai

53     To take a pew:     Ngồi xuống

54     To take a photograph of sb:     Chụp hình người nào

55     To take a piece of news straight away to sb:     Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào

56     To take a ply:     Tạo được một thói quen

57     To take a pull at one's pipe:     Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

58     To take a quick nap after lunch:     Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)

59     To take a responsibility on one's shoulders:     Gánh, chịu trách nhiệm

60     To take a rest from work:     Nghỉ làm việc

61     To take a rest:     Nghỉ

62     To take a ring off one's finger:     Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra

63     To take a rise out of sb:     Làm cho người nào giận dữ

64     To take a risk:     Làm liều

65     To take a road:     Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình

66     To take a roseate view of things:     Lạc quan, yêu đời

67     To take a seat:     Ngồi xuống

68     To take a short siesta:     Ngủ trưa, nghỉ trưa

69     To take a sight on sth:     Nhắm vật gì

70     To take a smell at sth:     Đánh hơi, bắt hơi vật gì

71     To take a sniff at a rose:     Ngửi một cái bông hồng

72     To take a spring:     Nhảy

73     To take a step back, forward:     Lui một bước, tới một bước

74     To take a step:     Đi một bước

75     To take a story at a due discount:     Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

76     To take a swig at a bottle of beer:     Tu một hơi cạn chai bia

77     To take a swipe at the ball:     Đánh bóng hết sức mạnh

78     To take a toss:     Té ngựa; thất bại

79     To take a true aim, to take accurate aim:     Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)

80     To take a turn for the better:     Chiều hướng tốt hơn

81     To take a turn for the worse:     Chiều hướng xấu đi

82     To take a turn in the garden:     Đi dạo một vòng trong vườn

83     To take a walk as an appetizer:     Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

84     To take a walk, a journey:     Đi dạo, đi du lịch

85     To take a wife:     Lấy vợ, cưới vợ

86     To take accurate aim:     Nhắm đúng

87     To take advantage of sth:     Lợi dụng điều gì

88     To take after sb:    Giống người nào

89     To take aim:     Nhắm để bắn

90     To take all the responsibility:     Nhận hết trách nhiệm

91     To take amiss:     Buồn bực, mất lòng, phật ý

92     To take an action part in the revolutionary movement    Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

93     To take an affidavit:     Nhận một bản khai có tuyên thệ

94     To take an airing:     Đi dạo mát, hứng gió

95     To take an empty pride in sth:     Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

96     To take an examination:     Đi thi, dự thi

97     To take an example nearer home..:     Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa

98     To take an honour course:     "Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân

hay Cao học"

99     To take an interest in:     Quan tâm đến, thích thú về

100     To take an opportunity:     Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

101    " To take an option on all the future works of

 an author"    "Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản

của một tác giả"

102     To take an unconscionable time over doing sth:     Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

103     To take an X-ray of sb's hand:     Chụp X quang bàn tay của ai

104     To take away a knife from a child:     Giật lấy con dao trong tay đứa bé

105     To take back one's word:     Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

106     To take bend at speed:     Quẹo hết tốc độ

107     To take breath:     Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

108     To take by storm:     Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

109     To take by the beard:     Xông vào, lăn xả vào

110     To take care not to:     Cố giữ đừng.

111     To take care of one's health:     Giữ gìn sức khỏe

112     To take charge:     Chịu trách nhiệm

113     To take children to the zoo:     Đem trẻ đi vườn thú

114     To take colour with sb:     Đứng hẳn về phe ai

115     To take command of:     Nắm quyền chỉ huy

116     To take counsel (together):     "Trao đổi ý kiến, thương nghị,

hội ý thảo luận (với nhau)"

117     To take counsel of one's pillow:     "Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;

buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng"

118     To take counsel with:     Tham khảo ý kiến với ai

119     To take defensive measures:     Có những biện pháp phòng thủ

120     To take delight in:     Thích thú về, khoái về

121     To take dinner without grace:     Ăn nằm với nhau trước khi cưới

122     To take down a machine:     Tháo một cái máy ra

123     To take down a picture:     Lấy một bức tranh xuống

124     To take down sb's name and address:     Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào

125     To take down, to fold (up) one's umbrella:     Xếp dù lại

126     To take drastic measures:     Dùng những biện pháp quyết liệt

127     To take driving lessons:     Tập lái xe

128     To take effect:     Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu

129     To take exception to sth:     Phản đối việc gì, chống việc gì

130     To take for granted:     Cho là tất nhiên

131     To take form:     Thành hình

132     To take freedom with sb:     Quá suồng sã với ai

133     To take French leave:     Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)

134     To take French leave:     Trốn, chuồn, lẩn đi

135     To take fright:     Sợ hãi, hoảng sợ

136     To take from the value of sth, from the merit of sb:     "Giảm bớt giá trị của vật gì,

công lao của người nào"

137     To take goods on board:     Đem hàng hóa lên tàu

138     To take great care:     Săn sóc hết sức

139     To take great pains:     Chịu khó khăn lắm

140     To take half of sth:     Lấy phân nửa vật gì

141     To take heed to do sth:     Chú ý, cẩn thận làm việc gì

142     To take heed:     Đề phòng, lưu ý, chú ý

143     To take hold of one's ideas:     Hiểu được tư tưởng của mình

144     To take hold of sb:     Nắm, giữ người nào

145     To take holy orders, to take orders:     Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)

146     To take in (a supply of) water:     Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)

147     To take in a reef:     "Cuốn buồm lại cho nhỏ,

(bóng) tiến một cách thận trọng"

148     To take in a refugee, an orphan:     "Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,

một người mồ côi"

149     To take in a sail:     Cuốn buồm

150     To take in coal for the winter:     Trữ than dùng cho mùa đông

151     To take industrial action:     Tổ chức đình công

152     To take kindly to one's duties:     Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

153     To take land on lease:     Thuê, mướn một miếng đất

154     To take leave of sb:     Cáo biệt người nào

155     To take lesson in:     Học môn học gì

156     To take liberties with sb:     "Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,

cợt nhả với ai (với một phụ nữ)"

157     To take lodgings:     Thuê phòng ở nhà riêng

158     To take long views:     Biết nhìn xa trông rộng

159     To take medicine:     Uống thuốc

160     To take mincemeat of sb:     Hạ ai trong cuộc tranh luận

161     To take Monday off.:     Nghỉ ngày thứ hai

162     To take more pride in:     "Cần quan tâm hơn nữa về,

cần thận trọng hơn về"

163     To take no count of what people say:     Không để ý gì đến lời người ta nói

164     To take note of sth:     Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

165     To take notes:     Ghi chú

166     To take notice of sth:     Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro