Khẩu lệnh lái trên tàu

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

 Khẩu lệnh lái trên tàu

Khi tàu vào các cảng nước ngoài , dùng hoa tiêu dẫn đường theo thói quen hàng hải , hoa tiêu dùng tiếng Anh để hô khẩu lệnh lái . Nội dung khẩu lệnh đó như sau :

Port easy Từ từ sang trái

Starboard easy Từ từ sang phải

Port little Sang trái một chút

Starboard little Sang phải một chút

Port little more Sang trái một chút nữa

Starboard little more Sang phải một chút nữa

Port Sang trái

Starboard Sang phải

Port more Sang trái nữa

Starboard more Sang phải nữa

Hard port Hết lái trái

Hard starboard Hết lái phải

Easy ( Easy helm ) Trả lái từ từ

Easy more Trả lái từ từ hơn nữa

Amidships Zero lái

Steady Thẳng thế

Steady this course Thẳng theo hướng đó

Nothing to starboard Không sang phải

Nothing to port Không sang trái

Lay doan ( Riglit on ) Giữ nguyên , dừng lại

Two-Five-One: Lái tàu đi theo hướng la bàn 251 độ.

What course now (hoặc Course): Đang đi hướng bao nhiêu?

can not steady: Tàu không ăn lái nữa

Port (starboard) a little - Sang trái (phải) 1 tí

Port (starboard) easy - Sang trái (phải) từ từ

Port (Starboard) more - Sang trái (phải) nhiều

Hard a port (Starboard) - Hết lái trái (phải)

Port (Starboard) ten (10 degrees) – trái(phải) 10°

Ease to ten - từ từ tới 10

Ease her – Ease the helm – Ease the wheel – Ease the rudder - 

Midship – Amidship – Zêro lái

Steady – Steady as she goes – Steady so – thẳng thế

Steer 175 – Course 175 – Hướng 175°

Course again – Hướng

How’s your head – Hướng mũi tàu

Shift your rudder – Góc bánh lái

Nothing to port (starboard) – Không qua trái (phải)

Heading to the buoy – Thẳng theo phao

Keep straight to the lighthouse – Thẳng theo hướng tới hải đăng 

Keep to middle of channel – Cho tàu giữa kênh

Leave the buoy on the port (starboard) side – bỏ phao bên mạn trái

Middle the two buoy – Giữa 2 phao

What’s course ? – Hướng bao nhiêu ?

How’s heading ? – Hướng mũi tàu ?

Are you on your course ? – tàu có đi đúng hướng không ?

Right on the course – Lệch phải so với hướng

How answer ? – Tàu ăn lái chứ ?

Is the rudder answered ? – Bánh lái có ăn lái không ?

How is the steering ? – Cơ cấu lái thế nào ?

Answers all right – Ăn lái hoàn toàn

Answer too slow – Ăn lái từ từ

Answers back – Ăn lái trở lại

No steerage – No steering - Không ăn lái

Meed her – Meed the wheel – check the helm – Kiểm tra với buồng lái

What rudder ? – Góc bẻ lái ?

Port rudder a bit sluggish – Bánh lái qua trái ăn lái chậm

Finish with the wheel

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro