Từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


TỪ VỰNG GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ
--------------------------------------------
Over: ở trên
Under: ở dưới
Inside: nằm lọt trong
Beside: bên cạnh
behind: đằng sau lưng
In front of: đằng trước
Out of: ra khỏi
Between: ở giữa hai vật/ người khác
In: ở phía trong
On: trên
Into: vào trong
Far: ở xa
Opposite: Đối diện

TỪ VỰNG VỀ CÁC DỤNG CỤ SỬA CHỮA
-----------------------------------------------------
Mallet: /'mælit/ búa cày, búa đầu gỗ, cái búa gỗ
Handsaw: /'hænd¸sɔ:/, Cưa sử dụng bằng tay, cưa tay
Sandpaper /'sænd,peipə/ : giấy ráp, giấy nhám
Hammer /'hæmə/ - búa
Coping saw / 'koʊpɪŋ sɔ:/,: cưa tay hình cung
Hacksaw / 'hæksɔ: /: cưa tay( cắt sắt)
Plane / pleɪn /: cái bào( gỗ/kim loại)
Drill / drɪl /: mũi khoan, máy khoan
Chuck / tʃʌk /: bàn cặp, ngàm
Bit / bɪt / : mũi nhọn
Bolt : /bovlt/ bu lông
Washer / 'wɔ:ʃər /: Vòng đệm, rông den
Nut / nʌt /: đai ốc
Screw : /skru:/ đinh vít,đinh ốc
Nails /neɪlz/: đinh
Ladder /'lædə/ * cái thang
Stepladder / 'steplædər /: thang gấp
Pliers /plaiəz/ : cái kìm
Monkey wrench /'mʌɳkirentʃ/ : mỏ lết
Chisel: /'tʃizəl/ : Cái đục, đục, chạm
Spirit level / ˈspɪrɪt  ˈlevl/ ống ni vô thợ hồ, thước thủy
Tap measure / tæp ˈmeʒər / thước dây
Vise / vaɪs/ êtô, mỏ kẹp
Plunger /ˈplʌndʒər/ pít tông
Pocketknife /ˈpɑːkɪtnaɪf/ dao bỏ túi
Penknife /ˈpennaɪvz/ dao nhỏ
Toolbox hộp dụng cụ
Scissors: kéo
Crewdriver: tuốt nơ vít
Bradawl: cái dùi
File: têp
Chisel : đục
Wrench: khoan

CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
----------------------------------------------
pack /pæk/: bó, gói
paint /peint/: sơn, quét sơn
paste /peist/: dán (bằng hồ), bọc bột, xay (pate)
pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy
plant /plænt , plɑnt/: gieo, trồng
play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn
point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút
pull /pul/: lôi, kéo, giật
push /puʃ/: Xô, đẩy
rake /reik/: cào, cời
read /ri:d/: đọc
ride /raid/: đi, cưỡi
row /rou/: chèo thuyền
run /rʌn/: chạy
sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền buồm)
scrub /skrʌb/: lau, chùi, cọ rửa
see /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
set /set/: để, đặt
sew /soʊ/: may, khâu
shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò
show /ʃou/: Cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
sing /siɳ/: hát, hót
sit /sit/: ngồi
skate /skeit/: trượt băng; đi nhanh
skip /skip/: nhảy, bỏ
sleep /sli:p/: ngủ
slide /slaid/: trượt, chuyển động nhẹ nhàng
sneeze /sni:z/: hắt hơi
spin: quay
stand /stænd/: đứng
stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi
sweep /swi:p/: quét qua; lan ra; di chuyển nhanh trên một vùng
swim /swim/: bơi
swing: đu đưa, lúc lắc
take /teik/:, cầm, nắm, lấy
talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò
tell /tel/: nói; nói với; nói lên, nói ra
throw: ném, quăng
tie /tai/: buộc, cột, trói
turn /tə:n/: quay, xoay, vặn
walk /wɔ:k/: đi, đi bộ, đi lang thang
wash /wɒʃ , wɔʃ/: rửa, giặt
wave /weɪv/: vẫy tay, vung vẩy, sự phất; vẫy tay
wipe /waɪp/: lau chùi, làm khô, làm sạch
work /wɜ:k/: làm việc
write /rait/: viết
yawn /jɔ:n/: há miệng, toác ra, mở ra (đồ vật)

TỪ VỰNG VỀ GIA VI
-----------------------------------------
1. Condiments /'kɔndimənt/ : đồ gia vị
2. Pepper /'pepə/: hạt tiêu
3. MSG (Monosodium glutamate) : bột ngọt
4. Vinegar /vinigə/: giấm
5. Ketchup /ketʃəp/: xốt cà chua
6. Mustard /mʌstəd/: mù tạc
7. Five-spice powder/ Five spice seasoning: ngũ vị hương
8. Garlic /gɑ:lik/: tỏi -> a clove of garlic: 1 tép tỏi
9. Fish sauce /fiʃ sɔ:s/: nước mắm
10. Chilli /'tʃili/: ớt -> Chili powder /'paudə/ : bột ớt ; Chilli paste: ớt sa-tế
11. Curry powder /'kʌri/ : bột cà ri
12. Pasta sauce /ˈpɑ•stə/: sốt cà chua nấu mì
13. Cooking oil: dầu ăn
14. Olive oil /ˈɑː.lɪv/: dầu ô liu
15. Salsa /ˈsæl.sə/ : xốt chua cay
16. Salad dressing /ˈsæl.əd/: dầu giấm (để trộn salad)
17. Soy sauce : nước tương
18. Spices: gia vị
19. Annatto /əˈnætoʊ/or Annatto seeds: hột điều
20. Salt /sɑːlt/: muối -> Coarse salt /kɔːrs/: muối hột

TỪ VỰNG TRONG PHÒNG NGỦ
----------------------------------------------------------
Bedroom /ˈbedrʊm/ phòng ngủ
Headboard /ˈhedbɔːrd/ thành giường, đầu giường
Pillow /ˈpɪloʊ/ gối
Pillowcase /ˈpɪloʊkeɪs/ vỏ gối
Duvet /ˈduːveɪ/ chăn lông
Bottom sheet /ˈbɑːtəm ʃiːt / đệm
Double bed /ˈdʌbl  bed / giường đôi
Clock radio /klɑːk ˈreɪdioʊ / đồng hồ radio
Bedside table (BrE) /ˈbedsaɪd ˈteɪbl / tủ đầu giường
Night-stand (NamE) /naɪt stænd / tủ đầu giường
Night table (NamE) /naɪt ˈteɪbl / tủ đầu giường
Rug /rʌɡ/ thảm
En-suite (BrE) /ˌɑ̃ː ˈswiːt/ buồng tắm (trong phòng)
Hanger /ˈhæŋər/ móc
Rail /reɪl/ thanh treo quần áo
Built-in /bɪlt ɪn/ (BrE) tủ
Fitted wardrobe /ˈfɪtɪd ˈwɔːrdroʊb / (BrE) tủ
Closet (NamE) /ˈklɑːzət/ tủ
Chest of drawers /tʃest əv drɔːrz/ / tủ ngăn kéo
Bureau (NamE) /ˈbjʊroʊ/ tủ ngăn kéo
Dresser (NamE) /ˈdresər/ tủ ngăn kéo
Drawer /drɔːr/ ngăn kéo
Full-length mirror /fʊl leŋθ ˈmɪrər / gương soi đứng
Mirror /ˈmɪrər/ gương bàn
Stool /stuːl/ ghế đẩu
Dressing table /ˈdresɪŋ ˈteɪbl / bàn trang điểm
Vanity (NamE) /ˈvænəti/ bàn trang điểm
Fitted carpet (BrE) /ˈfɪtɪd  ˈkɑːrpɪt / thảm trải cả phòng
Wall-to-wall carpet (NamE) / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːrpɪt / thảm trải cả phòng

TỪ VỰNG VỀ NGÔI NHÀ
---------------------------------------------------
House /haʊs/ ngôi nhà
Chimney pot /ˈtʃɪmni pɑːt / cái chụp ống khói
Chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói
Gable /ˈɡeɪbl/ mái dốc, hồi
Burglar alarm /ˈbɜːrɡlər əˈlɑːrm / chuông báo trộm
Drainpipe /ˈdreɪnpaɪp/ ống thoát nước
Downspout (NamE) ống thoát nước
Eaves mái hiên
Shutter của chớp
Window box bồn hoa cửa sổ
Balcony ban công
Wall tường
Basement tầng hầm
Step bậc lên thang
French window (BrE) cửa sát mặt đất
French door (NamE) cửa sát mặt đất
Skylight giếng trời
Window pane ô kính của sổ
Dormer window cửa sổ trên mái nhà
Ridge chóp mái
Roof mái
Windowsill bậu cửa sổ
Porch hiên nhà
Sash window cửa sổ cách trượt
Aerial (BrE) ăng ten
Antenna (NamE) ăng ten
Gutter máng xối
Casement window cửa sổ thường
Tile ngói
Garage gara
Door knocker cái gõ cửa
Letter box (BrE) hộp thư
Mail slot (NamE) hộp thư
Front door của trước
Brick gạch
Bay window cửa nhô ra ngoài
Door step bậc cửa
Hanging basket móc treo giỏ
Drive đường vào, lối vào
Driveway đường vào, lối vào

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN "CỬA SỔ TÂM HỒN"
----------------------------------------------
Round eyes: mắt tròn
one – lidded eyes = mắt 1 mí
small/ tiny/ narrow eyes = mắt nhỏ
big eyes = mắt to
round eyes = mắt tròn
squinting eyes = mắt lé
dark eyes = mắt đen
brown eyes = mắt nâu
blue eyes = mắt xanh
grey eyes/ hazed eyes = mắt màu hạt dẻ
starry eyes = mắt sáng như sao
roundish – almond eyes = mắt tròn hạnh nhân
almond eyes = mắt hạnh nhân
droopy eyes = đôi mắt ủ rũ
Beady = mắt tròn và sáng
Boss-eyed = mắt chột
Bug-eyed = mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
Clear = mắt khỏe mạnh, tinh tường
Close-set = mắt gần nhau
Cross-eyed = mắt lác
Liquid = mắt long lanh, sáng
Piggy = mắt ti hí
Pop- eyed = mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
Sunken = mắt trũng, mắt sâu
thick eyebrows = lông mày dậm
thin eyebrows = lông mày mỏng
dark eyebrows = lông mày đen
long eyelashes = lông mi dài
- curved eyelashes = lông mi cong

TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
------------------------------------------
A. The body: cơ thể
1. Face: mặt
2. Mouth: miệng
3. Chin: cằm
4. Neck: cổ
5. Shoulder: vai
6. Arm: tay
7. Upper arm: bắp tay
8. Elbow: khửu tay
9. Forearm: cẳng tay
10. Armpit: nách
11. Back: lưng
12. Chest: lồng ngực
13. Waist: eo
14. Abdomen: bụng
15. Buttocks: mông
16. Hip: hông
17. Leg: chân
18. Thigh: đùi
19. Knee: đầu gối
20. Calf: bắp chân
B. The hand: tay
21. Wrist: cổ tay
22. Knuckle: mu bàn tay
23. Fingernail: móng tay
24. Thumb: ngón tay cái
25. (index) finger: ngón trỏ
26. Middle finger: ngón giữa
27. Ring finger: ngón đeo nhẫn
28. Little finger: ngón út
29. Palm: lòng bàn tay
C. The head: đầu
30. Hair: tóc
31. Part:
32. Forehead: trán
33. Sideburn:
34. Ear: tai
35. Cheek: má
36. Nose: mũi
37. Nostril: lỗ mũi
38. Jaw: hàm
39. Beard: râu
40. Mustache: ria mép
41. Tongue: lỡi
42. Tooth: răng
43. Lip: môi
D. The eye: Mắt
44. Eyeblow: lông mày
45. Eyelid: mí mắt
46. Eyelashes: lông mi
47. Eye-ball: nhãn câu
48. Pupil: đồng tử

ĐỘNG TỪ TRONG NHÀ BẾP.
-------------------------------------------------
grate: duôi, nạo, mài
grill; nướng
layer: sắp từng lớp, sắp từng tầng
level: san phẳng
melt: làm tan chảy
pinch: kẹp
pour: đổ
scramble: trộn
serve: phục vụ, dọn bàn
simmer: sôi, sủi
slice: thái lát
spread: phết
stir: khuấy
taste: nếm
add: thêm
bake: nướng
blend: trộn
boil: đun sôi
bread: khuấy, trộn
broil: nướng
chop: chặt
cut: cắt
dip: nhúng
- fry: rán

TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ NHÀ BẾP
===============================
cookie cutter: khuân cắt bánh
cutting board: thớt
measuring cups: ly đong, đo
pot: nồi
knife: dao
pie plate: đĩa đựng bánh
frying pan: chảo rán
whisk: đánh trứng
pot holder: lót nồi
rolling pin: cán bột
cookie sheet: khay đựng bánh để nướng
grater: duôi
wooden spoon: thìa gỗ
oven mitt: bao tay mở lò
measuring spoon: thìa đong
strainer: rổ lọc
serving spoon: muỗng
mulffin fin: khuôn bánh
soup ladie: muỗng súp
bowl: bát
casserole dish: đĩa hầm (có nắp đậy kín)
roasting pan: chảo rang
can opener: mở chai
spatula: thìa dạng xẻng
ice cube tray: khay đá
patato masher: nghiền khoai tây
peeler: gọt vỏ
- apron: tạp dề

TỪ VỰNG VỀ CÀ PHÊ
----------------------------------------
1. Latte: Cà phê pha
2. Mocha: Cà phê môca (làm từ hỗn hợp gồm cà phê sữa và sô cô la nóng)
3. Cappuccino: Cà phê sữa
4. Decaf: Cà phê được lọc hết chất cafêin
5. Half-caf: Cà phê được pha từ cà phê thường và 1 nửa decaf
6. Extra shot: cà phê mạnh (gấp 3 lần bình thường)
7. Soy: cà phê sữa đậu nành
8: Nonfat: Cà phê không béo
9: Espresso: Cà phê pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.
10: Iced: Cà phê thêm đá
11: Irish: Cà phê theo kiểu của Ireland (loại đồ uống nóng có pha rượu whisky)
12: Americano: Cà phê Mỹ (cà phê thêm nước nóng vào espresso)

TỪ VỰNG VỀ CÁC DỤNG CỤ SỬA CHỮA
--------------------------------------------------------
Mallet: /'mælit/ búa cày, búa đầu gỗ, cái búa gỗ
Handsaw: /'hænd¸sɔ:/, Cưa sử dụng bằng tay, cưa tay
sandpaper /'sænd,peipə/ : giấy ráp, giấy nhám
hammer /'hæmə/ - búa
coping saw : cưa tay hình cung
hacksaw : cưa tay( cắt sắt)
plane : cái bào( gỗ/kim loại)
drill: mũi khoan, máy khoan
bit : mũi nhọn
bolt : /bovlt/ bu lông
washer : Vòng đệm, rông den
nut : đai ốc
screw : /skru:/ đinh vít,đinh ốc
nails : đinh
ladder 'lædə/ * cái thang
stepladder : thang gấp
pliers /plaiəz/ : cái kìm
monkey wrench /'mʌɳkirentʃ/ : mỏ lết
Chisel: /'tʃizəl/ : Cái đục, đục, chạm,
file : cái giũa
bradawl /'bræd¸ɔ:l/ cái dùi
screwdriver /'skru:,draivə/ cái tua vít
plunger : cột đỉnh, pit tông trụ
vise : mỏ kẹp, êtô

TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM
---------------------------------------------
1. An apple / ən ˈæpl/: Một quả táo
2. Bread /bred/: bánh mỳ
3. A banana /ə bəˈnænə/: một quả chuối
4. A hamburger /ə ˈhæmbɜːrɡər /: một chiếc hamburger
5. Broccoli /ˈbrɑːkəli/ : súp lơ xanh
6. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
7. A carrot /ə ˈkærət/: một củ cà rốt
8. Cauliflower /ˈkɑːliflaʊər /: súp lơ trắng
9. Cheese /tʃiːz/: pho mát
10. Cherries /ˈtʃeriz/: quả sơ-ri
11. Pineapple /ˈpaɪnæpl /: dứa
12. A kiwi /ə ˈkiːwiː /: quả kiwi
13. Chicken /ˈtʃɪkɪn /: gà'
14. An onion /ən ˈʌnjən/ : một củ hành
15. A pear /ə per /: một quả lê
16. Pizza /ˈpiːtsə/: bánh pizza
17. Eggplant /Eggplant/: cà tím
18. Sausage /ˈsɔːsɪdʒ/: xúc xích
19. Strawberries /ˈstrɔːberiz/: dâu tây
20. Melon /ˈmelən/: dưa hấu
21. Milk /mɪlk/: sữa
22. A mushroom /ə ˈmʌʃrʊm /: một cây nấm
23. Grapes /ɡreɪpz/: nho
24. Fruit /fruːt/: hoa quả
25. Ice cream /aɪs kriːm /: kem
26. A lemon /ə ˈlemən /: một quả chanh
27. Meat /miːt /: thịt
28. Coffee /ˈkɑːfi/ : cà phê
29. An egg /ən eɡ /: một quả trứng
30. Fish /fɪʃ/: cá
31. Bean /biːn /: đậu
32. A sandwich /ə ˈsænwɪtʃ /: một cái bánh sandwich

TỪ VỰNG VỀ "PERSONAL INFORMATION"
-----------------------------------------------
1. Name: tên
2. First name: tên
3. Middle name: đệm
4. Last name/ family name/ surname: họ
5. Address: địa chỉ
6. Street number: số đường
7. Street: đường
8. Apartment number: số nhà
9. City: thành phố
10. state: bang
11. Zip code: mã bưu điện
12. Area code: mã vùng
13. Telephone number/ phone number: số điện thoại
14. Social security number: Mã số social security (SSN là mã số quan trọng nhất của dân Mỹ, nó được dùng cho tất cả các việc: từ đóng thuế, lấy vợ, xin hộ chiếu, mở tài khoản, làm thẻ lái xe, đi khám bệnh vv. Nói đơn giản, trên giấy tờ, SSN của bạn chính là bạn. Số này được cấp cho cả người nước ngoài làm việc hợp pháp ở Mỹ, kể cả sinh viên)

TỪ VỰNG QUA HÌNH ẢNH

1. Axe /æks /: rìu
2. Bed / bed /: giường
3. Bicycle / ˈbaɪsɪkl /: xe đạp
4. Boat / boʊt /: thuyền
5. Book / bʊk /: sách
6. Bottle / ˈbɑːtl /: chai, lọ
7. Bridge / brɪdʒ /: cầu
8. Bus / bʌs /: xe buýt
9. Candle / ˈkændl /: nến
10. Car / kɑːr /: ô tô
11. City / ˈsɪti /: thánh phố
12. Clock / klɑːk /: đồng hồ
13. Coffee / ˈkɔːfi /: cà phê
14. Computer / kəmˈpjuːtər /: máy tính
15. Fish / fɪʃ /: cá
16. Flower / ˈflaʊər /: hoa
17. Hammer / ˈhæmər /: búa
18. House / haʊs /: ngôi nhà
19. Key / kiː /: chìa khóa
20. Leaf / liːf /: cái lá
21. Motorbike / ˈmoʊtərbaɪk /: xe máy
22. Newspaper / ˈnuːzpeɪpər/ : báo
23. Pencil / ˈpensl /: bút chì
24. Rifle: / 'traɪfl / súng
25. Scissors / ˈsɪzərz /: kéo
26. Suitcase / ˈsjuːtkeɪs /: va ly
27. Sword / sɔːrd /: kiếm
28. Television / ˈtelɪvɪʒn /: ti vi
29. Train / treɪn/ tàu hỏa
30. Tree / triː /: cây
31. Truck / trʌk /: xe tải

TỪ VỰNG VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
--------------------------------------------------------
1. PLANE / pleɪn /:máy bay
2. CAR / kɑːr /: ô tô
3. TRAIN / treɪn /: tàu hỏa
4. BUS / bʌs /: xe buýt
5. UNDERGROUND / ˌʌndərˈɡraʊnd /: tàu điện ngầm
6. TRAM / træm /: xe điện
7. BICYCLE / ˈbaɪsɪkl /: xe đạp
8. SCOOTER / ˈskuːtər /: xe tay ga
9. MOTORBIKE / ˈmoʊtərbaɪk /: xe máy
10. COACH / koʊtʃ /:xe chở khách
11. LORRY / ˈlɔːri /: xe vận tải
12. HELICOPTER / ˈhelɪkɑːptər /: trực thăng
13. CAMPER / ˈkæmpər /: xe cắm trại, nhà di động
14. TAXI / ˈtæksi /: taxi
15. BOAT / boʊt /: thuyền
16. SHIP / ʃɪp /: tàu thủy
17. SPACESHIP / ˈspeɪsʃɪp /: phi thuyền

TỪ VỰNG VỀ VẬT DỤNG VĂN PHÒNG
----------------------------------------------------------------------
1. Calculator: máy tính
2. Clipboard /'klipbɔ:rd/ Bìa kẹp hồ sơ
3. Eraser /i'reizə/: tẩy
4. Magnifying glass / ˈmæɡnɪfaɪŋ ɡlæs /: kính lúp
5. Notebook / ˈnoʊtbʊk /: sổ tay
6. Parking tape / ˈpɑːrkɪŋ teɪp /: băng dính gói hàng (có màu)
7. File folders / faɪl ˈfoʊldərz / tệp hồ sơ
8. Floppy disk / ˈflɑːpi dɪsk /: đĩa mềm
9. Hole punch / hoʊl pʌntʃ /: cái đột lỗ, đục lỗ
10. Paper clip / ˈpeɪpər klɪp /: cái ghim giấy
11. Pen /pen/: bút
12. Pencils / ˈpensl /: bút chì
13. Rolodex / /ˈroʊləˌdɛks/ /: hộp đựng danh thiếp
14. Rubber bands / ˈrʌbər bænd z/:dây chun
15. Scissors / ˈsɪzərz /: kéo
16. Staples / ˈsteɪplz/: đinh kẹp, má kẹp (hình chữ u)
17. Tape dispenser / teɪp dɪˈspensər /: cái cắt băng dính
18. Scotch tape / skɑːtʃ teɪp /: băng dính trong
19. Stapler / ˈsteɪplər /: dập ghim
20. Staple remover / ˈsteɪpl rɪˈmuːv /: cái nhổ ghim, gỡ ghim
21. Thumbtack / ˈθʌmtæk /: đinh mũ

TỪ VỰNG VỀ THỂ THAO
-----------------------------------------------------
1. Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: bóng chày
2. Batter / ˈbætər/: vận động viên bóng chày
3. Basketball / ˈbæskɪtbɔːl /: bóng rổ
4. Basketball player / ˈbæskɪtbɔːl ˈpleɪər /: cầu thủ bóng rổ
5. Billiard / ˈbɪljərd /: bi-a
6. Bowling / ˈboʊlɪŋ /: bowling
7. Bowler / ˈboʊlər /:người chơi bowling
8. Boxer / ˈbɑːksər /: Võ sĩ quyền Anh
9. Boxing / ˈbɑːksɪŋ /: đấm bốc, quyền anh
10. Swimmer / ˈswɪmər /: vận động viên bơi lội, người đi bơi
11. Running / ˈrʌnɪŋ /: chạy
12. Runner / ˈrʌnər /: người chạy, vận động viên chạy
13. Tennis / ˈtenɪs /: tennis
14. Tennis player / ˈtenɪs ˈpleɪər /: người chơi tennis, vận động viên tennis
15. Volleyball / ˈvɑːlibɔːl /: bóng chuyền
16. Volleyball player / ˈvɑːlibɔːl ˈpleɪər /: cầu thủ bóng chuyền
17. Whistle / ˈwɪsl /: còi
18. Goal / ɡoʊl/: gôn
19. Wrestler / ˈreslər/: người đấu vật
20. Wrestling /ˈreslɪŋ/: đấu vật

TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM
----------------------------------------------------
1. Cheese / tʃiːz /: pho mát
2. Eggs / eɡz/: trứng
3. Milk / mɪlk /: sữa
4. Yogurt / ˈjoʊɡərt /: sữa chua
5. Fish / fɪʃ /: cá
6. Meat / miːt /: thịt
7. Flour / ˈflaʊər /: bột
8. Water / ˈwɑːtər /: nước
9. Juice / dʒuːs /: nước hoa quả
10. Sugar / ˈʃʊɡər /: đường
11. Butter / ˈbʌtər /: bơ
12. Salt / sɔːlt /: muối
13. Pepper / ˈpepər /: ớt
14. Olive oil / ˈɑːlɪv ɔɪl /: dầu ô liu
15. Cheeseburger / ˈtʃiːzbɜːrɡər /: bánh mì kẹp thịt pho mát
16. Pizza / ˈpiːtsə /: pizza
17. Crisps / krɪsps/: khoai tây lát
18. Cake / keɪk /: bánh
19. Ice-cream / aɪs kriːm /: kem
20. Lemonade / ˌleməˈneɪd /: nước chanh
21. Tea / tiː /: trà

TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
---------------------------------------------------
1. aunt / ænt /: dì, cô, bác gái
2. uncle / ˈʌŋkl /: cậu, chú, bác trai
3. niece / niːs /: cháu gái (gọi cô bác)
4. nephew / ˈnefjuː /: cháu trai (gọi cô bác)
5. cousin /ˈkʌzn /: anh em họ
6. mother-in-law / ˈmʌðər ɪn lɔː /: mẹ chồng, mẹ vợ
7. father-in-law / ˈfɑːðər ɪn lɔː /: bố chồng, bố vợ
8. son-in-law / sʌn ɪn lɔː /: con rể
9. daughter-in-law / ˈdɔːtər ɪn lɔː /: con dâu
10. brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː /: anh, em chồng; anh, em vợ
11. sister-in-law / ˈsɪstər ɪn lɔː /: chị, em chồng; chị, em vợ

TỪ VỰNG VỀ VĂN PHÒNG PHẨM VÀ DỤNG CỤ VĂN PHÒNG
----------------------------------------------------------------
1. Files / faɪl / : tệp đựng hồ sơ
2. Ring binder: / rɪŋ ˈbaɪndər / kẹp kim loại giữ tài liệu (vòng kim loại có thể mở ra, khép lại để giữ những tờ giấy có đục lỗ)
3. Folder / ˈfoʊldərz / túi đựng hồ sơ
4. Bulldog clip / ˈbʊldɔːɡ klɪp /:kẹp lò xo
5. Paper clips: / ˈpeɪpər klɪp /: cái ghim giấy
6. Post-it / poʊst ɪt / giấy nhớ
7. Fountain pen: / ˈfaʊntn pen / bút máy
8. Nib: / nɪb / đầu bút, ngòi bút
9. Pencil: / ˈpensl /: bút chì
10. Lead: / liːd / chì
11. Staples: / ˈsteɪplz/: đinh kẹp, má kẹp, ghim (hình chữ u)
12. Staple remover: / ˈsteɪpl rɪˈmuːv /: cái nhổ ghim, gỡ ghim
13. Stapler: / ˈsteɪplər /: dập ghim
14. Pencil sharpener: / ˈpensl ˈʃɑːrpnər/: gọt bút chì
15. Notebook: / ˈnoʊtbʊk /: sổ tay
16. Spiral bound:/ ˈspaɪrəl baʊnd / gáy xoắn
17. Notepad:/ Notepad/ giấy note
18. Clipboard: /'klipbɔ:rd/ Bìa kẹp hồ sơ
19. Ballpoint: / ˈbɔːlpɔɪnt / bút bi
20. Card index: / kɑːrd ˈɪndeks / hộp thư mục
21. Card catalog: / kɑːrd 'kætə¸lɔg/ hộp thư mục
22. Index card: / ˈɪndeks kɑːrd / phiếu mục lục
23. Correction fluid: / kəˈrekʃn ˈfluːɪd / dung dịch xóa
24. Eraser: /i'reizə/: tẩy
25. Rubber: / ˈrʌbər / tẩy
26. Pushpins: / pʊʃ pɪnz / đinh ghim
27. Drawing pins: / ˈdrɔːɪŋ pɪnz/ đinh mũ
28. Thumbtacks: / ˈθʌmtæks /: đinh mũ
29. Highlighter: / ˈhaɪlaɪtər / bút nhớ
30. Marker: / ˈmɑːrkər / bút đánh dấu
31. Felt tip: / felt tɪp / đầu bút dạ
32. Glue stick: / ɡluː stɪk / keo dán
33. Tape dipenser: / teɪp dɪˈspensər /: cái cắt băng dính
34. Sellotape: / ˈseləteɪp / băng dính trong
35. Scotch tape: / skɑːtʃ teɪp /: băng dính trong
36. Envelope: / ˈenvəloʊp / phong bì
37. Flap: / flæp / nắp
38. Rubber band: / ˈrʌbər bænd /:dây chun
39. Elastic band:/ ɪˈlæstɪk bænd / dây chun
40. Rubber stamp: / ˈrʌbər stæmp / dấu cao su
41. Ink-pad / ɪŋk pæd /: mực
42. Hole punch: / hoʊl pʌntʃ /: cái đột lỗ, đục lỗ

TỪ VỰNG VỀ "THÚ CƯNG"
------------------------------------------------------------
1. Budgie / ˈbʌdʒi /:yến phụng
2. Cat / kæt /: mèo
3. Dog / dɔːɡ /: chó
4. Goldfish / ˈɡoʊldfɪʃ /: cá vàng
5. Hamster / ˈhæmstər /: chuột đồng
6. Mouse / maʊs /: chuột
7. Rabbit / ˈræbɪt /: thỏ
8. Canary / kəˈneri/: chim hoàng yến
9. Lizard / ˈlɪzərd /: thằn lằn
10. Tortoise / ˈtɔːrtəs /: con rùa
11. Fish bowl /fɪʃ boʊl /: bình cá
12. Aquarium / əˈkweriəm /: bể cá
13. Cat basket / kæt ˈbæskɪt /: ổ mèo
14. Cage / keɪdʒ /: lồng
15. Kennel / ˈkenl /: chuồng chó
16. Bones / boʊnz/:xương
17. Dried food / draɪd fuːd /: thức ăn khô
18. Wet food / wet fuːd /: thức ăn ướt
19. Seeds: / siːdz/ hạt
20. Paw / pɔː /: Chân (có móng, vuốt của mèo, hổ...)
21. Whiskers / ˈwɪskərz/: râu, ria
22. Tail / teɪl /: lông
23. Claw / klɔː/:vuốt
24. Beak: / biːk/ mỏ
25. Feather / ˈfeðər /: lông vũ
26. Wing / wɪŋ/: cánh
27. Fin / fɪn /: vây
28. Fur / fɜːr /: lông mao

TỪ VỰNG VỀ CÔN TRÙNG
---------------------------------------------------
1. Mosquito /məˈskiːtoʊ/: muỗi
2. Butterfly / ˈbʌtərflaɪ /: bướm
3. Moth / mɔːθ /: sâu bướm, bướm đêm
4. Beetle / ˈbiːtl /: bọ cánh cứng
5. Cicada / sɪˈkeɪdə /: ve sầu
6. Horsefly / ˈhɔːrsflaɪ /: ruồi trâu
7. Wasp / wɑːsp /: ong bò vẽ
8. Bee / biː /: ong
9. Praying mantis / preɪ ŋ ˈmæntɪs /: bọ ngựa
10. Stickbug / stɪk bʌɡ / con trùng que
11. Flea / fliː /: bọ chét
12. Dragonfly / ˈdræɡənflaɪ /: chuồn chuồn
13. Ladybug / ˈleɪdibɜːrd /: cánh cam
14. Grasshopper / ˈɡræshɑːpər /: châu chấu
15. Ant / ænt /:kiến
16. Fly / flaɪ /: ruồi
17. Termite / ˈtɜːrmaɪt /: mối
18. Cockroach / ˈkɑːkroʊtʃ /:gián
19. Cricket / ˈkrɪkɪt /: con dế

TỪ VỰNG VỀ HOA QUẢ
----------------------------------------------
1. Orange — /'ɔrindʤ/ — Cam
2. Apple — /'æpl/ — Táo
3. Grape — /greip/ — Nho
4. Mandarin — /'mændərin/ — Quít
5. Mango — /'mæɳgou/ — Xoài
6. Plum — /plʌm/ — Mận
7. Guava — /'gwɑ:və/ — Ổi
8. Longan — /'lɔɳgən/ — Nhãn
9. Pomelo = Shaddock — /'pɔmilou/ — Bưởi
10. Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít
11. Persimmon — /pə:'simən/ — Hồng
12. Sapodilla — /,sæpou'dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm
13. Peach — /pi:tʃ/ — Đào
14. Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm
15. Papaya — /pə'paiə — Đu đủ
16. Dragon fruit — Thanh long
17. Custard apple — /'kʌstəd/ /'æpl — Quả Na
18. Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu
19. Star apple — Vú sữa
20. Rambutan — /ræm'bu:tən/ — Chôm chôm
21. Pear — /peə/ — Lê
22. Sugar cane — /'ʃugə/ /kein/ — Mía
23. Ambarella — /ăm'bə-rĕl'ə/ — Cóc
24. Banana — /bə'nɑ:nə/ — Chuối
25. Avocado — /,ævou'kɑ:dou/ — Bơ
26. Strawberry — /'strɔ:bəri/ — Dâu tây
27. Watermelon — /wɔ:tə'melən/ — Dưa hấu
28. Granadilla — /,grænə'dilə/ — Chanh dây
29. Cucumber — /'kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột
30. Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế
31. Pomegranate — /'pɔm,grænit/ — Lựu
32. Mangosteen — /'mæɳgousti:n/ — Măng cụt
33. Tamarind — /'tæmərind/ — Me
34. Apricot — /'eiprikɔt/ — Mơ
35. Durian — /'duəriən/ — Sầu riêng
36. Jujube — /'dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu
37. Gooseberry — /'guzbəri/ — Tầm ruộc
39. Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc
40. Fig — /fig/ — Sung

TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT
----------------------------------
Sun /sʌn/  mặt trời
Sunny /ˈsʌni/ trời nắng
partly sunny nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
partly cloudy có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
sun and rain có nắng và mưa
rain /reɪn/ mưa
rainy /ˈreɪni/ trời mưa
storm /stɔːm/ bão
stormy /ˈstɔːmi/ trời dông, bão
snow /snəʊ/  tuyết
snowy /ˈsnəʊi/  trời có tuyết rơi
cloud /klaʊd/ mây
cloudy /ˈklaʊdi/  trời có mây
wind /wɪnd/ gió
windy /ˈwɪndi/  trời có gió
rainbow /ˈreɪnbəʊ/  cầu vòng
tornado /tɔːˈneɪdəʊ/  lốc xoáy
hurricane /ˈhʌrɪkən/   bão tố
clear /klɪər/   trời xanh, trong, không mây, không sương mù

TỪ VỰNG VỀ RAU
------------------------------
artichoke/ˈɑːr.t̬ɪ.tʃoʊk/ cây a-ti-sô
cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ cải bắp
asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/ măng tây
carrot/ˈkær.ət/ củ cà rốt
beetroot /ˈbiːt.ruːt/ củ dền
cauliflower/ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/ súp lơ
bell pepper /belˈpep.ər/ ớt chuông
celery /ˈsel.ər.i/ cần tây
broccoli/ˈbrɒk.əl.i/ bông cải
corn/kɔːrn/ bắp
Brussels sprout /ˌbrʌs·əl ˈsprɑʊts/ cải Brussels
cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ dưa leo

TỪ VỰNG VỀ RAU
------------------------------
eggplant/ˈeɡ.plɑːnt/ cà tím
potato /pəˈteɪ.təʊ/ khoai tây
green bean /ɡriːn biːn/ đậu xanh
pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ bí đỏ
lettuce /ˈlet.ɪs/ rau diếp
mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/  nấm   
sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/ khoai lang
onion /ˈʌn.jən/ hành
tomato /təˈmɑː.təʊ/ cà chua
pea /piː/ đậu xanh
zucchini /zʊˈkiː.ni/ trái bầu

TỪ VỰNG HÀNH ĐỘNG
-------------------------------------
March /mɑːrtʃ/ diễu hành
Walk /wɔːk/  đi bộ
Run /rʌn/ chạy
Crawl /krɔːl/  bò, trườn
Tiptoe /ˈtɪptoʊ/  nhón chân
Drag /dræɡ/  kéo
Push /pʊʃ/  đẩy
Jump /dʒʌmp/  nhảy
Leap /liːp/ nhảy cao lên hay về phía trước
Hop /hɒp/  nhảy nhún một chân
Skip /skɪp/  nhảy dây
Crouch ngồi co lại
Hit /hɪt/  đánh
Stretch /stretʃ/  duỗi (tay, chân)
Lift /lɪft/  nâng lên
put down để xuống
dive /daɪv/  lặn
lean /liːn/  tựa người
sit /sɪt/   ngồi
squat /skwɑːt/  ngồi xổm
bend /bend/  uốn
pick up nhặt lên
hold /həʊld/  giữ
carry /ˈkæri/  mang
slap /slæp/  tát
punch /pʌntʃ/ đấm
kick /kɪk/  đá
catch /kætʃ/  bắt (quả bóng)
throw /θroʊ/  ném
pull /pʊl/  kéo

TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIÊP
----------------------------
Occupations /ˌɒkjəˈpeɪʃən/ Nghề nghiệp
Doctor /ˈdɒktər/  bác sĩ
Dentist /ˈdentɪst/   nha sĩ
Cashier /kæʃˈɪər/  thu ngân
Builder /ˈbɪldər/  thợ xây dựng
Reporter /rɪˈpɔːtər/  phóng viên
Tailor /ˈteɪlər/  thợ may
Teacher /ˈtiːtʃər/  giáo viên
Cook /kʊk/  đầu bếp
Magician /məˈdʒɪʃən/  ảo thuật gia
Baker /ˈbeɪkər/ thợ làm bánh
Singer /ˈsɪŋər/  ca sĩ
Artist /ˈɑːtɪst/  họa sĩ
Waiter /ˈweɪtər/  bồi bàn
Carpenter /ˈkɑːpəntər/  thợ mộc
Actor /ˈæktər/  diễn viên
Nurse /nɜːs/  y tá
Secretary /ˈsekrətəri/  thư kí
Gardener /ˈɡɑːdənər/  người làm vườn
Vet /vet/  bác sĩ thú y
Businessman /ˈbɪznɪsmæn/  doanh nhân
Policeman /pəˈliːs.mən/  cảnh sát
Painter /ˈpeɪntər/ thợ sơn nhà
Hairdresser /ˈheəˌdresər/  thợ cắt tóc
Dancer /ˈdænsər/   vũ công
Farmer /ˈfɑːmər/   nông dân

TỪ VỰNG VỀ CẢM XÚC
-------------------------
Horrific [hɔ'rifik] => Kinh hoàng
Unpleasant [ʌn'pleznt] => Khó chịu
Pleasant ['pleznt] => Dễ chịu
Scared ['skeəd] => Lo sợ
Afraid [ə'freid] => Sợ hãi
Sleepy ['sli:pi] => Buồn ngủ
Terrified ['terifaid] => Kinh khiếp
Frightened ['fraitnd] => Sợ hãi
Depressed [di'prest] => Nản chí
Worried ['wʌrid] => Lo lắng
Annoyed [ə'nɔid] => Quấy rầy, làm phiền
Exhausted [ig'zɔ:stid] => Kiệt sức
Satisfied ['sætisfaid] => Thỏa mãn
Interested ['intristid] => Thú vị
Surprised [sə'praizt] => Ngạc nhiên
Tired ['taiəd] => Mệt mỏi
Disappointed [disə'pɔintid] => Thất vọng
Excited [ik'saitid]  => Sôi động
Amused [ə'mju]  => Vui, hay
Amazed [ə'meizid] => Kinh ngạc
Shocked [∫ɔkid] => Sửng sốt
Disgusted [dis'gʌstid] => Kinh tởm
Irritated ['iriteitid] => Kích thích, chọc tức
Comfortable ['kʌmfətəbl] =>Thoải mái
Merry ['meri] => Sảng khoái
Timid ['timid] => Rụt rè, bẽn lẽn
Sheepish ['∫i:pi∫] => Ngượng ngùng, xấu hổ
Shy [∫ai] => Xấu hổ
Shameless ['∫eimlis] => Trơ tráo
Deceptive [di'septiv] => Dối trá, lừa lọc
Bored [bɔːrd] => Buồn chán
Angry ['æηgri] => Tức giận

TỪ VỰNG TIẾNG ANH: ĐỘNG TỪ ĂN UỐNG
-----------------------
Gnaw /nɔ:/ gặm
Chew /tʃu:/ nhai
Bite /bait/ cắn
Swallow /'swɔlou/ nuốt
Nibble /'nibl/ gặm nhắm
Bolt /boult/ nuốt chửng
Munch /mʌntʃ/ nhai tóp tép
Lick /lik/ liếm (kem)
Suck /sʌk/ hút (nước)
Suck (2) /sʌk/ ngậm (kẹo)
Sip /sip/ uống từng hớp (đồ nóng)
Quaff /kwɑ:f/ uống cạn trong một hơi
Spit /spit/ nhổ, phun
Nurse /nə:s/ uống chậm, nhâm nhi
Taste /teist/ vị, vị giác
Digest /'daidʤest / tiêu hóa
Overeat /'ouvər'i:t/ ăn quá nhiều

TỪ VỰNG TIẾNG ANH: TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
----------------------------------
1. Gentle /ˈdʒɛnt(ə)l / hiền hậu
2. Evil /ˈiːv(ə)l/ độc ác
3. Arrogant /ˈarəɡ(ə)nt/ kiêu ngạo
4. Obedient /əˈbiːdɪənt/ biết nghe lời
5. Proud /praʊd/ tự hào
6. Mischievous /ˈmɪstʃɪvəs / quậy phá, tinh nghịch.
7. Confident /ˈkɒnfɪd(ə)nt / tự tin
8. Courteous /ˈkəːtjəs /: lịch thiệp.
9. Conceited /kənˈsiːtɪd/: đầy tự phụ.
10. Gracious /ˈɡreɪʃəs/: tử tế, hào hiệp.
11. Cold-blooded /kəʊld ˈblʌdɪd/ máu lạnh.
12. Dynamic /dʌɪˈnamɪk/: năng động.
13. Sociable /ˈsəʊʃəb(ə)l /: hoà đồng.
14. Mysterious /mɪˈstɪərɪəs/: bí ẩn.
15. Miserable /ˈmɪz(ə)rəb(ə)l /: khốn khổ.
16. Hard-working /hɑːd ˈwəːkɪŋ/: siêng năng.
17. Lazy /ˈleɪzi/: lười biếng.
18. Passionate /ˈpaʃ(ə)nət /: nồng nàn.
19. Romantic /rə'mæntik/ lãng mạn
20. Emotive /ɪˈməʊtɪv/ dễ xúc động.
21. Sensitive /ˈsɛnsɪtɪv/ nhạy cảm.
22. Heated /ˈhiːtɪd/ cháy bỏng.
23. Vengeful /ˈvɛn(d)ʒfʊl/ đầy thù hằn, thù dai.
24. Trustful /ˈtrʌs(t)fʊl / đáng tin.
25. Flattering /ˈflatərɪŋ / hay nịnh hót.
26. Mild /mʌɪld/ ôn hoà.
27. Dangerous /ˈdeɪn(d)ʒ(ə)rəs/ nguy hiểm.
28. Expedient /ɪkˈspiːdɪənt / thủ đoạn.
29. Cheating /tʃiːt/ gian trá.
30. Passive /ˈpasɪv/ thụ động.
31. Active /ˈaktɪv / chủ động.
32. Luxurious /lʌɡˈʒʊərɪəs / sang trọng, quý phái.
33. Noble /ˈnəʊb(ə)l/ quý tộc.
34. Pleasant /ˈplɛz(ə)nt/ dễ chịu.
35. Annoying /əˈnɔɪɪŋ/ phiền hà.

TỰ VỰNG TIẾNG ANH; CÁC HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY
-------------------------------
Wake up: tỉnh dậy
Get up: thức dậy
Take a nap: chợp mắt
Take a shower: tắm
Brush teeth: đánh răng
Shave: cạo râu
Dry hair: sấy tóc
Comb hair: chải đầu
Get dressed: thay quần áo
Have breakfast: ăn sáng
Go to school: đi học
Go to work: đi làm
Have lunch: ăn trưa
Have dinner: ăn tối
Watch TV: xem ti vi
Go to bed: đi ngủ
Play guitar: chơi ghi-ta
Listen to music: nghe nhạc

TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI HOA
---------------------------
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
Gladiolus : hoa lay ơn
Lotus : hoa sen
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
Tulip: hoa uất kim hương
Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
Violet: hoa đổng thảo
Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
Orchid : hoa lan
Water lily : hoa súng
Magnolia : hoa ngọc lan
Hibiscus : hoa râm bụt
Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
Flowercup : hoa bào
Hop : hoa bia
Banana inflorescense : hoa chuối
Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
Horticulture : hoa dạ hương
Confetti : hoa giấy
Tuberose : hoa huệ
Honeysuckle : hoa kim ngân
Jessamine : hoa lài
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb: hoa mào gà
Peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
Phoenix-flower : hoa phượng
Milk flower : hoa sữa
Climbing rose : hoa tường vi
Marigold : hoa vạn thọ

CÁC LOẠI BỆNH VÀ VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
------
toothache: đau răng
backache: đau lưng
earache: đau tai
headache: đau đầu
flu: cảm cúm
measles: bệnh sởi
stomach ache: đau bụng
cramp: bị chuột rút
fever: sốt
broken leg: gãy chân
runny nose: chảy nước mũi
arthritis: viêm khớp
asthma: hen
athlete's foot: bệnh nấm bàn chân
blister: phồng giộp
bronchitis: viêm phế quản
bruise: vết thâm tím
cancer: ung thư
chicken pox: bệnh thủy đậu
conjunctivitis: viêm kết mạc
constipation: táo bón
cough: ho
bleeding: chảy máu
cancer: ung thư

TỪ VỰNG VỀ Y TẾ
---------------------------------
medicine: thuốc
pill: thuốc con nhộng
tablet: thuốc viên
doctor: bác sĩ
GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
surgeon: bác sĩ phẫu thuật
nurse: y tá
patient: bệnh nhân
hospital: bệnh viện
operating theatre: phòng mổ
surgery: ca phẫu thuật
ward: buồng bệnh
medical insurance: bảo hiểm y tế
waiting room: phòng chờ
urine sample: mẫu nước tiểu
x-ray: X quang
suppository: thuốc hình viên đạn (viên đặt)
AE: Từ rút ngắn của Accident and Emergency (phòng cấp cứu). Đồng thời cũng được biết đến như the Emergency Room (ER) trong tiếng Mỹ hoặc Casualty
needle: mũi kim
syringe: ống tiêm/bơm tiêm
thermometer: cặp nhiệt độ
wheelchair: xe lăn
sling: băng đeo để đỡ cánh tay bị gãy.
crutches: nạng là cây gậy có một phần gắn dưới cánh tay
37.
10 cách lãng mạn để nói 'I LOVE YOU'
---------------------------------------------
1. I'm crazy about you: Anh phát điên vì em/Em phát điên vì anh
2. You complete me: Anh đã hoàn thiện con người em/Em đã hoàn thiện con người anh
3. I'm head over heels for you: Anh chao đảo vì em/Em chao đảo vì anh
4. I adore you so much: Anh ngưỡng mộ em rất nhiều/Em ngưỡng mộ anh rất nhiều
5. You're special to me: Với anh, em thật đặc biệt/Với em, anh thật đặc biệt
6. I can't live without you: Anh không thể sống thiếu em/Em không thể sống thiếu anh
7. You're the light of my life: Anh là ánh sáng của đời em/Em là ánh sáng của đời anh
8. You mean the world to me: Với anh, em là cả thế giới/Với em, anh là cả thế giới
9. You're everything to me: Anh là tất cả của đời em/Em là tất cả của đời anh
10. You're the love of my life: Anh là tình yêu của đời em/Em là tình yêu của đời anh

TỪ VỰNG TIẾNG ANH: CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ
-------------------------------------------------------
a match: trận đấu
a pitch : sân thi đấu
a referee: trọng tài
a linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài
a goalkeeper : thủ môn
a defender : hậu vệ
a midfielder: trung vệ
an attacker : tiền đạo
a skipper : đội trưởng
a substitute: dự bị
a manager : huấn luyện viên
a foul: lỗi
full-time: hết giờ
injury time: giờ cộng thêm do bóng chết
extra time: hiệp phụ
offside: việt vị
an own goal : bàn đốt lưới nhà
an equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số
a draw: một trận hoà
a penalty shoot-out: đá luân lưu
a goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
a head-to-head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
a play-off: trận đấu giành vé vớt
the away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách
the kick-off: quả giao bóng
a goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
a free-kick: quả đá phạt
a penalty: quả phạt 11m
a corner: quả đá phạt góc
a throw-in: quả ném biên
a header: quả đánh đầu
a backheel: quả đánh gót
put eleven men behind the ball: đổ bê tông
a prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn

TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA HÌNH ẢNH: HOUSES (CÁC KIỂU NHÀ)
-----------------------------------
apartment building: tòa nhà chung cư
apartment (Anh - Mỹ): căn hộ chung cư
flat (Anh - Anh): căn hộ
duplex: nhà ngăn đôi
townhouse: nhiều nhà chung vách
house: căn nhà
villa: biệt thự
palace: cung điện
cabin: buồng
tent: cái lều

TỪ VỰNG QUA HÌNH ANH: ĐỘNG TỪ NẤU ĂN
------------------------------------------
Stuffed: Nhồi
In sauce: Kèm với sốt
Grill: Nướng thịt (lò hoặc than)
Marinated: Ướp
Poached : Chần
Mashed: Nghiền
Baked: Nướng bánh
Pan-fried: Chiên ít dầu (nhiệt độ thấp)
Fried: Rán/chiên
Pickled: Ngâm muối/giấm cho rau và hoa quả
Smoked: Hun khói
Deep-fried: Chiên ngập dầu
In Syrup: Ngâm đường
Dressed: Trộn
Steamed: Hấp (bằng hơi nóng)
- Cured: Thịt muối

TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA HÌNH ẢNH: CHỦ ĐỀ MÙA THU
.---------------------------------------------------
Autumnal equinox: Thu phân
Chestnut: hạt dẻ
County fair /'kaunti feə/ hội chợ
Deciduous: sự rụng (lá)
Flu /flu/ Influenza: bệnh cúm
Harvest: vụ thu hoạch
Full moon festival: trung thu
Migration: sự di trú (chim)
Persimmons: quả hồng
Picnic: đi chơi và ăn ngoài trời
Pine cone: quả thông
Pumpkin: quả bí ngô
Quilts: chăn đắp mùa thu
Raking: cào lá rụng
Recreation: vui chơi, giải trí
Snuggle: xích lại, kéo ai lại gần ôm
Thanksgiving: Lễ Tạ ơn
Woolen: áo len đan

20 TỪ VỰNG CHO NGÀY GIÁNG SINH
------------------------------------
1. Turkey /ˈtɜːrki/: gà tây
2. Christmas pudding /ˈkrɪsməs ˈpʊdɪŋ/: bánh pudding cho Giáng Sinh
3. Snowman /ˈsnoʊmæn/: người tuyết
4. Wreath /riːθ/: vòng hoa
5. Holly /ˈhɑːli/: cây nhựa ruồi
6. Snowglobe /snoʊ/ : quả cầu tuyết
7. Snowman /ˈsnoʊmæn/: người tuyết
8. Candy cane /ˈkændi keɪn/: kẹo gậy
9. Wrapping paper /ˈræpɪŋ ˈpeɪpər/: giấy bọc quà
10. Christmas Eve /ˈkrɪsməs iːv/: ngày trước ngày Giáng Sinh
11. Christmas Day /ˈkrɪsməs deɪ/: Giáng Sinh
12. Reindeer /ˈreɪndɪr/: tuần lộc
13. Fireplace /ˈfaɪərpleɪs/: lò sưởi
14. Santa Claus /ˈsæntə klɔːz/ Father Christmas /ˈfɑːðər ˈkrɪsməs/ : Ông già Nô-en
15. Chimney /ˈtʃɪmni/: ống khói
16. Christmas stocking /ˈkrɪsməs ˈstɑːkɪŋ/: tất Giáng Sinh
17. Christmas tree /ˈkrɪsməs triː/: Cây thông Nô-en
18. Bauble /ˈbɔːbl/: đồ trang trí
19. Present /ˈpreznt//gift /ɡɪft/: quà tặng
20. New Year's Eve /nuːjɪrs iːv/: Ngày cuối cùng của năm

TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA HÌNH ẢNH: Chủ đề đồ uống
-------------------------------------------------
fruit juice: nước trái cây
orange juice: nước cam
pineapple juice: nước dứa
tomato juice: nước cà chua
smoothies: sinh tố.
avocado smoothie: sinh tố bơ
strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
tomato smoothie: sinh tố cà chua
lemonade: nước chanh
squash: nước ép
lime cordial: rượu chanh
iced tea: trà đá
milkshake: sữa khuấy bọt
water: nước
still water: nước không ga
sparkling water: nước có ga (soda)
mineral water: nước khoáng
tap water: nước vòi
tea: chè
coffee: cà phê
cocoa: ca cao
hot chocolate: sô cô la nóng
Beer: bia

ĐỘNG TỪ TRONG NHÀ BẾP
---------------------------------------------
-Peel: //pi:l// bóc,gọt vỏ
-Slice: /slais/ cắt ra từng lát mỏng
-Grate: /greit/ nạo,xát
-Pour: /pɔ:/ rót
-Mix: /miks/ trộn
-Whisk: /wisk/ đánh(trứng,kem)
-Boil: /bɔil/ đun sôi, luộc
-Fry: /frai/ chiên,rán
-Roll: /'roul/ cuốn
-Stir: /stə:/ khuấy
-Simmer: /'simə/ ninh nhỏ lửa
-Poach://pəʊtʃ/ kho,rim
-Bake: /beik/ nướng
-Roast: /rəʊst / quay
-Grill: /gril/ nướng

TỪ VỰNG CÁC LOẠI GIÀY
-------------------------------------------
1/ high heels: giày cao gót
2/ Pump: cao gót cơ bản mũi tròn
3/ Boots: Bốt
4/ flats: giày, dép đế bằng
5/ flip-flops= thongs: dép tông
6/ ankle strap: giày có quai cổ chân
7/ wedge: giày đế xuồng
8/ platform: giày cao gót với phần đế rất dày
9/ kitten heels: giày gót thấp từ 3-5cm
10/ slippers: dép đi trong nhà, dép lê
11/ sandal: xăng-đan
12/ jelly shoe: giày nhựa
13/ clogs: giày đế gỗ/ guốc
14/ brogues: giày dành cho người leo núi
15/ training shoes= sneakers: giày đế cao su nhẹ

TỪ VỰNG MIÊU TẢ CÔNG VIỆC NHÀ
--------------------------------------------
Freshen (up) /'freʃn ʌp/ làm thơm mát, trong lành
Hang (up) /hæɳ ʌp/ treo lên
Mop (up) /mɔp ʌp/ lau chùi
Organize /'ɔ:gənaiz/ sắp xếp đồ đạc
Rinse /rins/ súc, rửa, dội, giũ bằng nước
Sanitize /'sænitaiz/ tẩy độc, lọc, khử trùng
Scrub /skrʌb/ lau, chùi, cọ mạnh
Tidy (up) /'taidi ʌp/ dọn dẹp, sắp xếp gọn gang
Vacuum /'vækjuəm/ hút (bụi)
Wipe (up) /waip ʌp/ lau chùi
Clean /kli:n/ sạch, sạch sẽ
Clogged/plugged /klɔgd/ /plʌgd/ bị kẹt, bị bít lại, tắc
Damp /'dæmp/ nồm, ẩm mốc
Dirty /'də:ti/ bẩn, dơ dáy, cáu bẩn
Dusty /'dʌsti/ phủ bụi
Filthy /'filθi/ bẩn thỉu, dơ dáy
Messy /'mesi/ bừa bộn, lộn xộn
Neat, tidy /ni:t/'taidi/ ngăn nắp, gọn gang
Slippery /'slipəri/ trơn trượt
Allergic /ə'lə:dʤik/ dị ứng (bụi)
Soapy /'soupi/ đầy bong bóng xà phòng
Wet /wet/ ướt

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TẾT ÂM LỊCH
--------------------------------------
Reunion /'ri:'ju:njən/ sum họp, đoàn tụ
Peach blossom /pi:tʃ 'blɔsəm/ hoa đào
Apricot blossom /'eiprikɔt 'blɔsəm/ hoa mai
Chrysanthemum /kri'sænθəməm/ hoa cúc
Kumquat tree /tri:/ cây quất
Red envelop /red in'veləp/ bao lì xì
lucky money / 'lʌki 'mʌni/ mừng tuổi tiền lì xì
Dress up /dres ʌp/ ăn diện
Play cards /plei kɑ:ds/ đánh bài
Incense /'insens/ nhang, hương
Aancestral altar //æn'sestrəl 'ɔ:ltə/ bàn thờ gia tiên
Taboo /tə'bu:/ sự kiêng kỵ
Lion dance: múa sư tử.
Fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/: pháo hoa
Success /səkˈses/ thành công
Wealth /welθ/: giàu có
Longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/: sống lâu, trường thọ
Health: sức khỏe
Prosperity /prɒsˈper.ɪ.ti: phát đạt
Square rice cake: bánh chưng.
Rice cake: bánh dày
Pig trotters /ˈtrɒt.ər/: chân giò
Jellied meat: thịt đông
Pickled onion /ˈpɪk.l̩/ /ˈʌn.jən/: hành muối
Watermelon seeds /ˈwɔː.təˌmel.ən/: hạt dưa

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ VẬT DỤNG TRONG GIA ĐÌNH
---------------------------------------------
-broom: chổi
-bucket: xô
-clothes line: dây phơi quần áo
-clothes pin: kẹp phơi quần áo
-dustpan: cái hót rác
-fly swatter: vỉ ruồi
-hanger: móc phơi
-dryer: máy sấy khô
-iron: bàn là
-ironing board: cầu là
-dirty clothes hamper: giỏ mây đựng quần áo bẩn
-lighter: bật lửa
-matchbook: hộp diêm
-mop: cây lau nhà
-scrub brush: bàn chải giặt
-spray bottle: bình xịt
-trash bag: bao đựng rác
-trash can= bin: thùng rác
-garbage= trash: rác
-vacuum cleaner: máy hút bụi
-washing machine: máy giặt
-scissors: kéo
-curtain: Ri-đô

CÁC TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRONG GIA ĐÌNH
--------------------------------
Take out the trash: đi đổ rác
Throw (something) away: vứt rác vào thùng rác
Pick (something) up: dọn dẹp, nhặt đồ đạc từ nền nhà để cất vào vị trí của chúng
Hang up your clothes: lồng quần áo vào móc để treo vào tủ
Put away your clothes (things): cho đồ đạc vào chỗ của chúng, chằng hạn ngăn kéo tủ
Clean up/ tidy up: giặt, lau, làm sạch
Mop (something) up: dùng giẻ lau sàn lau sạch các vết bẩn ướt
Sweep (something) up: dùng chổi quét sạch
Build on: xây thêm, cơi nới nhà ra
Turn on the lamp/TV: bật đèn, tivi
Turn off the lamp/TV: tắt đèn, tivi
Put up a picture: treo tranh ảnh, đồ trang trí lên tường
Take down (a picture): hạ, gỡ tranh ảnh, đồ trang trí khỏi tường
Stock up on (something): mua các đồ ăn, đồ dùng thiết yếu để dự trữ, cất vào tủ lạnh...
Put on clothes: mặc quần áo
Put on music: bật đài, thiết bị để phát nhạc
Put the pot/ kettle/ coffee on something: đặt bình, ấm nước, cà phê... lên bếp
Put out: tắt, dập lửa

NHỮNG TỪ VỰNG MIÊU TẢ GƯƠNG MẶT
------------------------------------------------
forehead /ˈfɔː.hed/: trán
eyelash /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
eye /aɪ/: mắt
freckle /ˈfrek.l̩/: tàn nhang
nose /nəʊz/: mũi
nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
lips /lɪps/: môi
chin /tʃɪn/: cằm
jaw /dʒɔː/: quai hàm
dimple /ˈdɪm.pl̩/: lúm đồng tiền
mole /məʊl/: nốt ruồi
earlobe /ˈɪə.ləʊb/: dái tai
ear /ɪər/: tai
cheekbone /ˈtʃiːk.bəʊn/: gò má
temple /ˈtem.pl̩/: thái dương
eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
- hairline /ˈheə.laɪn/: đường chẻ tóc, đường viền tóc mọc ở trán

TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC
------------------------
1.      Amused /ə'mju:zd/ vui vẻ
2.      Angry /'æŋgri/ tức giận
3.      anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
4.      Annoyed  / əˈnɔɪd / bực mình
5.      Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
6.      Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
7.      Arrogant /'ærəgənt/ kiêu ngạo
8.      Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ
9.      Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
10.  Bored /bɔ:d/ chán
11.  Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
12.  Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
13.  Confused /kən'fju:zd/ lúng túng
14.  Cross / krɔːs / bực mình
15.  Depressed / dɪˈprest / rất buồn
16.  Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc
17.  Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
18.  Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc
19.  Enthusiastic /ɪnθju:zi'æstɪk/ nhiệt tình
20.  Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
21.  Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
22.  Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
23.  Embarrassed / ɪmˈbærəst / hơi xấu hổ
24.  Frightened  / ˈfraɪtnd / sợ hãi
25.  Frustrated /frʌ'streɪtɪd/ tuyệt vọng
26.  furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
27.  Great / ɡreɪt / tuyệt vời
28.  Happy /'hæpi/ hạnh phúc
29.  Horrified /'hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
30.  Hurt /hɜ:t/ tổn thương
31.  Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
32.  Intrigued  / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ
33.  Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị
34.  Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy
35.  Keen / kiːn / ham thích, tha thiết
36.  Let down / let daʊn / thất vọng
37.  Malicious /mə'lɪʃəs/ ác độc
38.  Nonplussed / ˌnɑːnˈplʌst / ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
39.  Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan
40.  Overwelmed / ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp
41.  Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / rất sung sướng
42.  overjoyed / ˌoʊvərˈdʒɔɪd / cực kỳ hứng thú.
43.  Positive / ˈpɑːzətɪv / lạc quan
44.  relaxed / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái
45.  Reluctant / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng
46.  Sad /sæd/ buồn
47.  scared / skerd / sợ hãi
48.  Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
49.  stressed / strest / mệt mỏi
50.  Surprised /sə'praɪzd/ ngạc nhiên
51.  Suspicious / səˈspɪʃəs / đa nghi, ngờ vực
52.  Terrific / Terrific / tuyệt vời
53.  Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
54.  Terrified / ˈterɪfaɪd  / rất sợ hãi
55.  Tense / tens / căng thẳng
56.  Thoughtful /'θɔ:tfl/ trầm tư
57.  Tired /'taɪɘd/ mệt
58.  Upset / ʌpˈset / tức giận hoặc không vui
59.  Unhappy / ʌnˈhæpi / buồn
60.  Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
61.  wonderful / ˈwʌndərfl / tuyệt vời
62.  Worried /'wʌrid/ lo lắng

TỪ VỰNG VỀ HÌNH KHỐI
----------------------------------
1. Circle /'sə:kl/ hình tròn
2. Triangle /'traiæɳgl/ hình tam giác
3.Square /skweə/ hình vuông
4. Rectangle /'rek,tæɳgl/ hình chữ nhật
5. Pentagon /'pentəgən/ hình ngũ giác
6. Hexagon /'heksægən/ hình lục giác
7. Octagon /'ɔktəgən/ Hình bát giác
8. Oval /'ouvəl/ hình bầu dục
9. star /stɑ:/ hình sao
10. Cone /koun/ hình nón
11. Sphere /sfiə/ hình cầu
12. Cube /kju:b/ hình lập phương/hình khối
13. Cylinder /'silində/ hình trụ
14. Pyramid /'pirəmid/ hình chóp

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THEO
------------------------
Horse race: đua ngựa
Soccer: bóng đá
Basketball: bóng rổ
Baseball: bóng chày
Tennis: quần vợt
Table tennis: bóng bàn
Regatta: đua thuyền
Volleyball: bóng chuyền
Badminton: cầu lông
Rugby: bóng bầu dục
Eurythmics: thể dục nhịp điệu
Gymnastics: thể dục dụng cụ
Marathon race: chạy maratông
Javelin throw: ném lao
Pole vault: nhảy sào
Athletics: điền kinh
Hurdle rate: nhảy rào
Weightliting: cử tạ
Wrestle: vật
Goal: gôn
Swimming: bơi lội
Ice-skating : trượt băng
water-skiing : lướt ván nước
Hockey : khúc côn cầu
High jumping : nhảy cao
Snooker : bi da
Boxing : quyền anh
Scuba diving: lặn
Archery: bắn cung
Windsurfing: lướt sóng
Polo: đánh bóng trên ngựa
Cycling: đua xe đạp
Fencing: đấu kiếm
Javelin: ném sào
Showjumping: cưỡi ngựa nhảy wa sào
Hurdling : chạy nhảy wa sào
Upstart : uốn dẻo
Hang : xiếc

TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM
------------------------------------
1. An apple: Một quả táo
2. Bread: bánh mỳ
3. A banana: một quả chuối
4. A hamburger: một chiếc hamburger
5. Brocolli: súp lơ xanh
6. Cabbage: bắp cải
7. A carrot: một củ cà rốt
8. Cauliflower: súp lơ trắng
9. Cheese: pho mát
10. Cherries: quả sơ-ri
11. Pineapple: dứa
12. A kiwi: quả kiwi
13. Chicken: gà'
14. An onion: một củ hành
15. A pear: một quả lê
16. Pizza: bánh pizza
17. Eggplant: cà tím
18. Sausage: xúc xích
19. Strawberries: dâu tây
20. Melon: dưa hấu
21. Milk: sữa
22. A mushroom: một cây nấm
23. Grapes: nho
24. Fruit: hoa quả
25. Ice cream: kem
26. A lemon: một quả chanh
27. Meat: thịt
28. Coffee: cà phê
29. An egg: một quả trứng
30. Fish: cá
31. Bean: đậu
32. A sandwwich: một cái bánh sandwich

TỪ VỰNG TIẾNG ANH "RAU-CỦ"
------------------------------
1. Spinach: rau chân vịt
2. Cauliflower: súp lơ
3. Cabbage: bắp cải
4. Broccoli: súp lơ xanh, bông cải xanh
5. Artichoke: Atisô
6. Celery: cần tây
7. Peas: đậu hà lan
8. Fennel: cây thì là
9. Beans: đậu
10. Horseradish: cải ngựa
11. Asparagus: măng tây
12. Chick peas: đậu hồi
13. Corn: ngô
14. Leek: tỏi tây
15. Lettuce: rau diếp
16. Eggplant (AM)/ aubergine (BE): cà tím
17. Green beans: đậu xanh
18. Carrot: cà rốt
19. Mushroom: nấm
20. Beetroot: củ cải đường
21. Squash: bí
22. Cucumber: dưa chuột
23. Potato: khoai tây
24. Garlic: tỏi
25. Onion: hành
26. Radish: củ cải
27. Tomato: cà chua
28. Marrow: bí xanh
29. Bell pepper (AE)/ sweet pepper (BE): ớt ngọn
30. pepper: ớt cay

TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP
--------------------------------------------
1. Doctor: bác sĩ
2. Dentist: nha sĩ
3. Cashier: thu ngân
4. Builder: thợ xây
5. Reporter: báo cáo viên
6. Tailor: thợ may
7. Teacher: giáo viên
8. Cook: đầu bếp
9. Magician: nhà ảo thuật
10. Baker: thợ làm bánh
11. Singer: ca sĩ
12. Artist: nghệ sĩ, họa sĩ
13. Waiter: bồi bàn
14. Carpenter: thợ mộc
15. Actor: diễn viên
16. Nurse: y tá
17. Secretary: thư ký
18. Gardener: thợ làm vườn
19. Vet: bác sĩ thú y
20. Businessman: doanh nhân
21. Policeman: cảnh sát
22. Painter: họa sĩ, thợ sơn
23. Hairdresser: thợ làm tóc
24. Dancer: vũ công
25. Famer: nông dân

TỪ VỰNG DỤNG CỤ TRANG ĐIỂM
----------------------------------
Foundation: kem nền
Moisturizer: kem dưỡng ẩm
Face mask: mặt nạ
Compact powder: phấn kèm bông đánh phấn
Blusher: má hồng
Concealer: kem che khuyết điểm
Buff: bông đánh phấn
Eye lid: bầu mắt
Eye shadow: phấn mắt
Eyeliner: kẻ mắt
Mascara: chuốt mi
Eye lashes: lông mi
False eye lashes: lông mi giả
Eyebrows: lông mày
Eyebrow pencil: bút kẻ lông mày
Brush: Chổi trang điểm
Eyelash curler: kẹp lông mi
Eyebro brush: chổi chải lông mày
Tweezers: nhíp
Powder: dạng phấn
Liquid: dạng lỏng, nước
Gel: dang gieo
Pencil: dạng chì
Lip gloss: Son dưỡng môi
Lip stick: Thỏi son
Lip liner pencil: Bút kẻ môi
Lip brush: Chổi đánh môi
Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
Brush: lược to, tròn
Hair ties/ elastics: Chun buộc tóc
Hair clips: Cặp tóc
Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc
Curling iron: máy làm xoăn
Hair straightener/flat iron: máy là tóc (làm tóc thẳng)
Hair spray: gôm xịt tóc
Hair dye: thuốc nhuộm tóc
Nail clipper: bấm móng tay, chân
Nail file: dũa móng
Cuticle pusher & trimmer: Dụng cụ làm móng (lấy khóe)
Cuticle scissors: kéo nhỏ
Nail polish: sơn móng tay

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro