Ngữ Pháp N2.N3 A.O

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Grammar Patterns:  --

----             SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com

~あげく(に)

意味: In the end; finally; on top of all that; to make matters worse. 

Sau khi đã ~, rốt cuộc ...

接続: [動-た形;名-の]+あげく

例文: さんさん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。

Sau khi phân vân rất nhiều, cuối cùng tôi quyết định không đi học cao học nữa. 

~あまり

意味: Do ~ so much as to ~        Do ~[làm gì] quá nhiều mà ...

接続: [動-辞書形 / た形;な形-な;名-の]+あまり

例文: 子どもの将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。 

Do quá lo lắng cho tương lai con cái mà tôi lỡ nói những lời quá khắc nghiệt.

----             SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com

~以上()

意味: Since     Một khi đã ~ [thì phải ...] (chỉ nghĩa vụ)

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+以上   <[な形-な;名-の]becomes [な形-である;名-である] >

例文: 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。

        Một khi đã sống ở Nhật Bản thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản. 類語: 「~からには」

注意: often followed by obligations, prohibitions, demands, presumptions, and strong conclusions such as [なければならない / てはいけない / てください  / だろう]

~一方 / ~一方では 

意味: While; Meanwhile (shows a comparison between two things)

Trong khi [vế 1] thì [vế 2, chỉ đối lập]

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 <[な形・名] use [である]>

例文: 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。

Công việc của tôi mùa hè thì cực kỳ bận mà mùa đông thì lại nhàn. 

~一方だ  

意味: (no specific meaning) shows something continuing towards a certain tendency. ex. more and more; less and less; keep on~; never stop~

Chỉ toàn là ~ (chỉ việc gì tiếp tục không dừng)

接続: [動-辞書形]+一方だ

例文: 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。

Gần đây, số người dùng truyền thông máy tính chỉ toàn tăng lên. 注意: Uses verbs that show / express a change

----             SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com

~うえ()

意味: In addition to~    Thêm vào ~ / Cùng với [việc] ~

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ

例文: 今年のインフルエンザは高熱が出るうえ、せきもひどい。

        Dịch cúm năm nay cùng với việc bị sốt cao tôi còn bị ho nặng nữa. 

~上で() / ~上での / ~上でも / ~上の

A意味: After...ing ; Upon...ing  Sau khi đã ~ [mới] ...

 接続: [動-た形;名-の]+上で

 例文: みんなの意見を聞いた上で決めました。

          Tôi đã quyết định sau khi đã nghe hết ý kiến của mọi người. 

B 意味: used when talking about something from a certain time, place, or condition (often following sentence gives advice or warning)

Khi [làm gì đó]

 接続: [動-辞書形;名-の]+上で

 例文: 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。

Khi làm việc ở công ty của Nhật thì cần chú ý việc gì ạ? 

~上は

意味: Now that~; Since~            Một khi ~ [thì phải ...]

接続: [動-辞書形 / た形]+上は

例文: 約束を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。

Một khi thỏa thuận thì phải xem xét các điều khiện một cách cẩn thận. 

~()うじゃないか / ~()うではないか

意味: Shall we~; Let's~                            Chúng ta cần phải ~ chứ? (chỉ kêu gọi nghĩa vụ)

接続: [動-意向形]+ではないか

例文: 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。

Chúng ta cần phải gửi đồ cứu trợ cho những người gặp nạn chứ? 

~うちに / ~ないうちに

接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名-の]+うちに

  A意味: While~ < do something before the condition changes >

Trong lúc ~ (khi có gì đang/chưa xảy ra)

    例文: 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。

Trong lúc còn đang ở Nhật, tôi luôn muốn một lần được đi Kyoto. 

  B意味: While~ < during that time, something that did not start, will happen >

Trong lúc ~ (đang có gì xảy ra)

    接続: 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。

Trời rất lạnh nhưng trong lúc tôi chạy thì cơ thể ấm lên. 

~得る

意味: Be possible to~    Có thể ~ / Trong phạm vi có thể ~

接続: [動-ます形]+得る

例文: 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。 

Tôi đã cố gắng hết sức mọi việc có thể nghĩ ra những vẫn không giải quyết được vấn đề.

----             SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com

~得ない

意味: Be impossible to~              Không thể ~ (khách quan)

接続: [動-ます形]+得ない

例文: こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。

        Tôi nghĩ ở ngọn núi thấp thế này thì không thể gặp tai nạn gì cả. 

----

~おかげだ / ~おかげで

意味: Thanks to~; Owing to~; Because of~ (express thanks to the result of a good outcome)             Nhờ có ~ / May mà có ~ (chỉ ân huệ)

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげで

例文: 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。

        Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển mà cuộc sống của chúng ta mới trở nên tiện lợi. 

慣用: おかげさまで Thanks to you or some higher power / Nhờ trời

~おそれがある

意味: Be in danger of~ Có nguy cơ ~

接続: [動-辞書形;名-の]+おそれがある

例文: 早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。 

        Nếu không phẫu thuật sớm thì có nguy cơ sẽ quá muộn.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro