TỪ VỰNG THỰC TẾ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng



📝 Casual acquaintance = someone you know, but not close enough to be your friend: người quen (không hẳn là bạn)

Ex: Most of my schoolmates are just casual acquiantainces. I barely know them and they don't know me either. (Mấy đứa cùng trường chỉ là người quen thôi. Tôi chẳng biết gì mấy về chúng nó, và chúng nó cũng chẳng biết gì mấy về tôi.)

📝 To friend someone = to invite someone to be your friend on a social networking website: kết bạn với ai đó trên mạng xã hội

Ex: I friended my crush and sent him a "hi" (Tớ kết bạn với bạn tớ thích và gửi "hi" đến bạn ý.)

📝 Buddy-buddy = very friendly or intimate: là bạn rất tốt với ai đó

Ex: I want to be buddy-buddy with him forever. (Tôi muốn thân thiết với cậu ấy mãi.)

📝 To chill with = to hang out = to spend a lot of time in a place or with someone: đi chơi ở đâu đó hoặc với bạn bè

Ex: I don't want them to chill with my ex-boyfriend. (Tôi không muốn mấy đứa đó đi chơi với bạn trai cũ của tôi.)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#english