50. Khiêm nhường ngữ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


1. Khiêm nhường ngữ (謙譲語(けんじょうご))

A. お / ご~します

お / ご V I, II thể ます + します

ご động từ nhóm III

🖙 Ngoài ra còn : [しょうかいします], [しょうたいします], [そうだんします], [れんらくします] ,...

Đối với các trường hợp ngoại lệ như [でんわします], [やくそくします] ,... thì chúng ta không dùng [] dùng [] trước động từ

Ví dụ :

おもそうですね。おもちしましょうか

Trông nặng quá nhỉ. Tôi mang giúp anh chị nhé

あにがくるまでおくります

Anh trai tôi sẽ chở anh chị bằng ô tô

きょうのよていをごせつめいします

Tôi sẽ giải thích về lịch làm việc ngày hôm nay

2. Khiêm nhường ngữ (謙譲語)

B. Động từ khiêm nhường đặc biệt

Động từ

いる

言う

たべる/飲む

する

行く/来る

見る

Động từ khiêm nhường đặc biệt

おる

もうす

いただく

いたす

まいる

はいけんする

Ví dụ :

ベトナムからまいりました

Tôi đến từ Việt Nam

おおかしをいただきたいです

Tôi muốn được nhận kẹo

けんきゅうじょのなかにおります

Tôi ở trong phòng nghiên cứu

3. Lịch sự ngữ (丁寧語(ていねいご))

ございます là thể lịch sự của あります

でございます là thể lịch sự của です

よろしでしょうか là thể lịch sự của いいですか

🖙 cách nói lịch sự của người nói thể hiện sự kính trọng với người nghe

Ví dụ :

でんわはかいだんのよこにございます

Điện thoại ở cạnh cầu thang ạ

がくせいでございます

Tôi là học sinh ạ

おのみものはなにがよろしでしょうか

Đồ uống gì thì được ạ?

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro