nguyenanhque.sql.ham

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

B. Một số hàm thường sử dụng 

 Mặc dù trong SQL chuẩn không cung cấp cụ thể các nhưng trong các hệ quản trị 

cơ sở dữ liệu luôn cung cấp cho người sử dụng các hàm cài sẵn (hay còn gọi là các 

hàm của hệ thống). Trong phần này, chúng tôi cung cấp một số hàm thường được sử 

dụng trong SQL Server để tiện cho việc tra cứu và sử dụng trong thực hành 

B.1 Các hàm trên dữ liệu kiểu chuỗi  

Hàm ASCII 

  ASCII(string) 

 Hàm trả về mã ASCII của ký tự đầu tiên bên trái của chuỗi đối số 

Hàm CHAR 

 CHAR(ascii_code) 

 Hàm trả về ký tự có mã ASCII tương ứng với đối số 

Hàm CHARINDEX 

 CHARINDEX(string1,string2[,start]) 

 Hàm trả về vị trí đầu tiên tính từ vị trí start tại đó chuỗi string1 xuất hiện trong 

chuỗi string2. 

Hàm LEFT 

 LEFT(string,number) 

  Hàm trích ra number ký tự từ chuỗi string tính từ phía bên trái 

Hàm LEN 

 LEN(string) 

141   Khoa CNTT - Trường ĐHKH Huế  Giáo trình SQL 

 Hàm trả về độ dài của chuỗi string. 

Hàm LOWER 

 LOWER(string) 

  Hàm có chức năng chuyển chuỗi string thành chữ thường, kết quả được trả về 

cho hàm 

Hàm LTRIM 

 LTRIM(string) 

 Cắt bỏ các khoảng trắng thừa bên trái chuỗi string 

Hàm NCHAR 

 NCHAR(code_number) 

 Hàm trả về ký tự UNICODE có mã được chỉ định 

Hàm REPLACE 

 REPLACE(string1,string2,string3) 

 Hàm trả về một chuỗi có được bằng cách thay thế các chuỗi string2 trong chuỗi 

string1 bởi chuỗi string3. 

Hàm REVERSE 

 REVERSE(string) 

 Hàm trả về chuỗi đảo ngược của chuỗi string. 

Hàm RIGHT 

 RIGHT(string, number) 

   Hàm trích ra number ký tự từ chuỗi string tính từ phía bên phải. 

Hàm RTRIM 

 RTRIM(string) 

 Cắt bỏ các khoảng trắng thừa bên phải của chuỗi string. 

Hàm SPACE 

 SPACE(number) 

 Hàm trả về một chuỗi với number khoảng trắng. 

Hàm STR 

  STR(number [,length [,decimal]]) 

 Chuyển giá trị kiểu số number thành chuỗi 

Hàm SUBSTRING 

  SUBSTRING(string, m, n) 

  Trích ra từ n ký tự từ chuỗi string bắt đầu từ ký tự thứ m. 

Hàm UNICODE 

142   Khoa CNTT - Trường ĐHKH Huế  Giáo trình SQL 

 UNICODE(UnicodeString) 

 Hàm trả về mã UNICODE của ký tự đầu tiên bên trái của chuỗi UnicodeString. 

Hàm UPPER 

 UPPER(string) 

 Chuyển chuỗi string thành chữ hoa 

B.2 Các hàm trên dữ liệu kiểu ngày giờ 

Hàm DATEADD 

   DATEADD(datepart, number, date) 

Hàm trả về một giá trị kiểu DateTime bằng cách cộng thêm một khoảng giá trị 

là number vào ngày date được chỉ định. Trong đó, datepart là tham số chỉ định thành 

phần sẽ được cộng đối với giá trị date bao gồm: 

Datepart   Viết tắt 

year   yy, yyyy 

quarter   qq, q 

month  mm, m 

dayofyear   dy, y 

day    dd, d 

week   wk, ww 

hour   hh 

minute   mi, n 

second   ss, s 

millisecond ms    

Hàm DATEDIFF 

  DATEDIFF(datepart, startdate, enddate) 

 Hàm  trả về khoảng thời gian giữa hai giá trị kiểu này được chỉ định tuỳ thuộc 

vào tham số datepart  

Hàm DATEPART 

     DATEPART(datepart, date) 

 Hàm trả về một số nguyên được trích ra từ thành phần (được chỉ định bởi tham 

số partdate) trong giá trị kiểu ngày được chỉ định. 

Hàm GETDATE 

  GETDATE() 

Hàm trả về ngày hiện tại 

Hàm DAY, MONTH, YEAR 

143   Khoa CNTT - Trường ĐHKH Huế  Giáo trình SQL 

  DAY(date), MONTH(date), YEAR(date) 

 Hàm trả về giá trị ngày (tháng hoặc năm) của giá trị kiểu ngày được chỉ định. 

B.3 Hàm chuyển đổi kiểu 

Hàm CAST 

  CAST (biểu_thức AS kiểu_dữ_liệu) 

 Chuyển đổi giá trị của biểu thức sang kiểu được chỉ định 

Hàm CONVERT 

  CONVERT(kiểu_dữ_liệu, biểu_thức [,kiểu_chuyển_đổi]) 

  Hàm có chức năng chuyển đổi giá trị của biểu thức sang kiểu dữ liệu được chỉ 

định. Tham số kiểu_chuyển_đổi là một giá trị số thường được sử dụng khi chuyển đổi 

giá trị kiểu ngày sang kiểu chuỗi nhằm qui định khuôn dạng dữ liệu được hiển thị và 

được qui định như sau: 

Năm 2 chữ số  Năm 4 chữ số  Khuôn dạng dữ liệu 

  0 hoặc 100  mon dd yyyy hh:mi AM (PM) 

1  101  mm/dd/yy 

2  102  yy.mm.dd 

3  103  dd/mm/yy 

4  104  dd.mm.yy 

5  105  dd-mm-yy 

6  106  dd mon yy 

7  107  Mon dd, yy 

8  108  hh:mm:ss 

  9 hoặc 109  mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (PM) 

10  110  mm-dd-yy 

11  111  yy/mm/dd 

12  112  yymmdd 

  13 hoặc 113  dd mon yyyy hh:mm:ss:mmm(24h) 

14  114  hh:mi:ss:mmm(24h) 

144   Khoa CNTT - Trường ĐHKH Huế  Giáo trình SQL 

  20 hoặc 120  yyyy-mm-dd hh:mi:ss(24h) 

  21 hoặc 121  yyyy-mm-dd hh:mi:ss.mmm(24h) 

  126  yyyy-mm-dd Thh:mm:ss:mmm(no spaces) 

  130  dd mon yyyy hh:mi:ss:mmmAM 

  131  dd/mm/yy hh:mi:ss:mmmAM 

Ví dụ: Câu lênh: 

SELECT hodem,ten, 

     CONVERT(NVARCHAR(20),ngaysinh,101) AS ngaysinh 

FROM sinhvien 

cho kết quả là:

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro