nhận biết hóa học

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

A>Những PƯ đặc trưng của hiđrocacbon[B]1.Ankan:

-Thuốc thử:

-Hiện tương:Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm.

-Phương trình:

HCl làm hồng giấy quỳ ẩm

2.Anken:

-Thuốc thử1:Nước Brom(Maù da cam)

-Hiện tương:làm Mất màu nước Brom.

-Phương trình:

-Thuốc thử2: dung dịch thuốc tím

-Hiện tương:làm mất màu thuốc tím.

-Phương trình:

Với dung dịch đậm đặc ở nhiệt độ cao nối đôi C=C dễ bị gáy cho ceton, axit hay tuỳ theo CTCT của anken.

-Thuốc thử:3: Oxi:

-Hiện tương:Chất sau PƯ tham gia PƯ tráng gương.

-Phương trình:

3.AnKađien( n lớn hơn hoặc bằng 3.

-Thuốc thử:Nước Brom

-Hiện tương:Làm mất màu nước Brom.

-Phương trình:

4.Ankin( )

-Thuốc thử1:Nước Brom

-Hiện tương:làm mất màu nước Brom

-Phương trình:

-Thuốc thử 2: dung dịch thuốc thuốc tím

-Hiện tương:Làm mất màu dung dịch thuốc tím

-Phương trình:

-Thuốc thử 3: dung dịch trong :

-Hiện tương:Cho kết tủa màu vàng nhạt

-Phương trình:

-Thuốc thử 4: dung dịch CuCl trong

-Hiện tương:cho kết tủa màu đỏ

-Phương trình:

5. Aren

-Thuốc thử:Brom lỏng(Bột Fe)

-Hiện tương:Mất màu dung dịch Brom

-Phương trình:

6.Toluen

-Thuốc thử: dung dịch đun nóng

-Hiện tương:Mất màu dung dịch thuốc tím

-Phương trình:

hoặc viết là :

7.Stiren

-Thuốc thử: dung dịch thuốc tím KMnO_4 ở nhiệt độ thường

-Hiện tương:mất màu dung dịch thuốc tím

-Phương trình:

B> Những PƯ đặc trưng của các dẫn xuất hiđrocacbon

1.Ancol

-Thuốc thử:kim loại kiềm(K,Na)

-Hiện tương:có khí bay ra

-Phương trình:

2.Ancol bậc I

-Thuốc thử:CuO đen to

-Hiện tương:Cu(đỏ),sản phầm sau PƯ tham gia PƯ tráng gương cho Ag

-Phương trình:

Lưu ý:

3.Ancol bậc II.

-Thuốc thử:CuO đen,

-Hiện tươngCuđỏ),sản phầm sau PƯ ko tham gia PƯ tráng gương

-Phương trình:

ko tham gia pư tráng gương

4.Ancol đa chức( etylglicol,glixerin)

-Thuốc thử: xanh lam

-Hiện tương: dung dịch trong xanh màu lam.

Phương trình:

5.Anilin

-Thuốc thử: nước Brom

-Hiện tương:Tạo kết tủa trắng.

-Phương trình:

6.Anđehit RCHO

-Thuốc thử: dung dịch trong

-Hiện tương:Tạo kết tủa Ag màu trắng

-Phương trình:

hoặc viết

-Thuốc thử 2: (xanh lam) trong NaOH

-Hiện tương:Tạo kết tủa màu đỏ

-Phương trình:

7. Axit cacboxylic

-Thuốc thử:Giấy quỳ tím

-Hiện tương:giấy quỳ hoá đỏ

-Thuốc thử 2: hoặc

-Hiện tương:có khí bay lên

-Phương trình:

8.Aminoaxit

-Phương trình:Nếu n=m:giấy quỳ ko đổi màu

Nếu n>m:giấy quỳ hoá xanh

Nếu n

-Thuốc thử 2: hoặc dung dịch

-Hiện tương:Có khí bay lên

-Phương trình:

C>Những PƯ đặc trưng của cacbohiđrat-amin

1.

-Thuốc thử:giấy quỳ tím

-Hiện tương:làm xanh giấy quỳ ẩm

2.Glucozơ -

-Thuốc thử1:với

-Hiện tương: dung dịch trong xanh màu lam

-Thuốc thử 2: dung dịch trong

-Hiện tương:tạo kết tủa Ag màu trắng.

-Phương trình:

3.Saccarozơ

-Thuốc thử:Thuỷ phân thì sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương

-Phương trình:

4.Mantozo

-Thuốc thử1: với

-Hiện tương: dung dịch trong màu xanh lam

-Thuốc thử 2: dung dịch trong

-Hiện tương:tạo kết tủa Ag màu trắng

-Thuốc thử 3:sản phẩm thuỷ phân(H^+) tham gia phản ứng tráng gương

-Phương trình:

5.Tinh bột

-Thuốc thử1: sản phẩm thuỷ phân tham gia phản ứng tráng gương

-Phương trình: -Thuốc thử 2: dung dịch iot

-Hiện tương:cho màu xanh lam đặc trưng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kunkka